KIỂM TRA BÀI CŨ
Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
3456g = …..
3,456 kg
470dag = …..
4,7
kg
6,5
65hg = …..
kg
34kg = 0,034
…..
tấn
23yến = …..
0,23 tấn
87tạ = …..
8,7
tấn
Toán
(tiếp theo)
Bài 1a: Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân.
4km 382m = 4,382
….. km
2km 79m = 2,079
….. km
700m = 0,7
….. km
0,700
Bài 1b: Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân.
7m 4dm = …..
7,4
m
5m 9cm = 5,09
….. m
5m 75mm = 5,075
….. m
Bài 2a: Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân.
2,35
2kg 350g = 2,350
….. kg
1kg 65g = 1,065
…..
kg
Bài 2b: Viết các số đo sau dưới
dạng số thập phân.
8tấn 760kg = 8,760
….. tấn
8,76
2tấn 77kg = 2,077
….. tấn
Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm.
a)
0,5m = …..
50 cm
b) 0,075km = …..
75 m
c) 0,064kg = …..
64 g
d) 0,08tấn = …..
80 kg
Trò
chơi
Bài 4: Viết số thích hợp vào chỗ chấm
a) 3576m = 3,576
….. km
b)
53cm = 0,53
…..
m
c) 5360kg = 5,360
….. tấn
5,36
d)
657g = 0,657
….. kg
Dặn dò
Ôn tập:
•Số đo độ dài và số đo khối
lượng.
Chuẩn bị bài:
•Ôn tập về số đo độ dài và số
đo khối lượng.