ẹE THI THệ SO 56
SGDVTHNI
TRNGTHPTANPHNG
THITH THPTQUCGIA
NMHC2014 2015
MễN:TON
Thigianlmbi:180phỳt,khụngkthigiangiao
Cõu 1(2.0im) 1)Khosỏtsbinthiờn vv th (C)cahms y=
x+ 2
x -2
2) Tỡm im M thuc th (C) sao cho tip tuyn ca (C) ti M vuụng gúc vi
ngthng y =
1
x +5.
4
1
4
Cõu 2(1.0im) 1)Giiphngtrỡnhsau: sin 6 x + cos 6 x = sin 2x
2)Chos phc z = 3 -2i .Tỡmphnthcvphn ocas phc w = iz -z .
Cõu3(1,0im).
1)Chohaingthngsongsongd1 vd2.Trờnngthngd1 cú10imphõnbit,ngthng
d2 cúnimphõnbit( n 2 ).Bitrngcú1725tamgiỏccúnhlcỏcimócho.Tỡmn.
2)Giiphngtrỡnh 2e x + 2e - x - 5 = 0, x ẻR
e
ln x - 2
dx.
x
ln
x
+
x
1
Cõu4:(1.0im) Tớnhtớchphõn:I= ũ
Cõu5 (1.0im) ChohỡnhchúpS.ABCcúỏyABCltamgiỏcucnha, SA =a vSAtovi
mtphng(ABC)mtgúcbng300.ChõnngvuụnggúchtSxungmtphng(ABC)limH
thucngthngBC,imMthuccnhSAsaocho SM = 2MA. Tớnhkhongcỏchgiahaing
thng BC,SA vth tớchtdin SMHCtheo a.
Cõu6 (1.0im) Trongkhụnggianvih taOxyz,vitphngtrỡnhmtphng(P)iquaO,
vuụng gúc vi mt phng (Q): 5x - 2y + 5z =0 v to vi mt phng (R): x - 4y - 8z + 6 =0 gúc
45o .
Cõu7 (1.0 im) Trongmtphng vih ta Oxy,chohỡnhthoiABCDcútõm I( 33) v
ổ 4ử
ổ 13ử
AC =2BD .im M ỗ 2 ữ thucngthng AB,im N ỗ 3 ữ thucngthng CD .Vit
ố 3ứ
ố 3 ứ
phngtrỡnh ngchộo BD bitnh B cúhonhnh hn3.
(
)(
)
ỡ x + 1 + x 2 . y + 1 + y2 = 1 (1)
ù
Cõu8(1.0 im) Giih phngtrỡnh ớ
ù x 6 x - 2 xy + 1 = 4 xy + 6 x + 1 (2)
ợ
Cõu9(1.0im) Choa,b,clbasthcdngthamónabc=1.Tỡmgiỏtrlnnhtcabiuthc
P=
1
1
1
+ 2
+ 2
2
2
a + 2b + 3 b + 2c + 3 c + 2a 2 + 3
2
ưưưưưưưưưưưưưưưưHtưưưưưưưưưưưưưưưưưưưư
SỞ GD&ĐT HÀ NỘI
MA TRẬN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
TRƯỜNG THPT ĐAN PHƯỢNG
MÔN TOÁN
Năm học 20142015
Lĩnh vực kiến thức
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
(B)
(H)
(V)
0.5
0.25
0.25
1.0
Kỹ năng
1.0
1.0
Kiến thức
0.25
0.25
Kiến thức
Tổng
Khảo sát hàm số
Lượng giác
Kỹ năng
0.25
Kiến thức
0.25
0.5
0.5
Tích phân
Kỹ năng
0.5
0.5
Kiến thức
0.25
0.25
Số phức
Kỹ năng
Phương trình mũ
Kiến thức
0.25
0.25
Kỹ năng
Hình không gian
Hình giải tích không gian
0.25
0.25
0.25
Kiến thức
0.25
0.25
0.5
Kỹ năng
0.25
0.25
0.5
Kiến thức
0.25
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
0.25
0.5
Kỹ năng
Hình giải tích trong mặt
phẳng
0.25
Kiến thức
0.25
0.25
Kỹ năng
0.25
Kiến thức
0.5
0.5
Hệ phương trình
Kỹ năng
Bất đẳng thức
Kiến thức
Kỹ năng
Tổng
0.5
0.5
0.25
0.5
0.5
0.25
0.5
2.0
3.0
50
10.0
20%
30 %
50%
100%
ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA
NĂM HỌC 2014 – 2015
MÔN: TOÁN
Câu 1:
1)
Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số:
* TXĐ: D=R\{2}
* lim +
x ® 2
0,25đ
x + 2
x + 2
= +¥ ; lim = -¥ Þ Đồ thị có tiệm cận đứng là x=2.
x
®
2
x - 2
x - 2
0,25đ
x + 2
lim
= 1 Þ Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y=1
x ®±¥ x - 2
-4
< 0 "x ¹ 2
( x - 2) 2
* y'=
Bảng biến thiên:
x
1 điểm
¥2
+¥
y'
y
0,25đ
1
+¥
¥
1
Hàm số nghịch biến trên (¥;2) và (2;+¥)
* Đồ thị:
Lấy thêm điểm phụ (3;5), (4;3)
Giao với các trục tọa độ (2;0), (0;1)
0,25đ
Vẽ chính xác đồ thị.
Đồ thị hàm số nhận giao hai tiệm cận I(2;1) làm tâm đối xứng.
2)
1
4
Gọi tiếp tuyến là d vuông góc với đường thẳng y= x + 5 Þ d có hệ số góc k =4
0,25đ
*Giả sử M0( x0 ; y0) là tiếp điểm của tiếp tuyến d:
0,25đ
1 điểm
Xét phương trình
-4
= - 4 => x0= 1 hoặc x0 = 3
( x0 - 2) 2
* Với x0= 1 thì tiếp điểm M1(1;3)
0,25đ
Với x0= 3 thì tiếp điểm là M2(3;5)
0.25đ
Câu 2:
1)
sin 6 x + cos 6 x =
1
sin 2 x
4
1
Û (sin 2 x + cos 2 x) éë (cos 2 x + sin 2 x) 2 - 3sin 2 x.cos 2 x ùû = sin 2 x
4
0,25đ
Û 3sin 2 2 x + sin 2 x - 4 = 0
0.5 điểm
ésin 2 x = 1
Ûê
-4
êsin 2 x =
(loai)
3
ë
* Với sin 2 x = 1 Û x =
2)
0.5 điểm
p
4
+ kp
0,25đ
z = 3 + 2 i
w = i ( 3 - 2i ) - ( 3 + 2 i )
= -1 + i
0,5đ
Phần thực là 1
Phần ảo là 1.
Câu 3:
1)
3
Theo ®Ò ra ta cã : C 3n +10 - C10
- C 3n = 1725 ( n ³ 2 )
0.5đ
Û
( n + 10 )! - 10! - n! = 1725
3!( n + 7 ) ! 3!7! 3!( n - 3) !
0,25đ
Û ( n + 10 )( n + 9 )( n + 8 ) - 10.9.8 - n ( n - 1)( n - 2 ) = 1725.6
é n = 15
Û n2 + 8n – 345 = 0 Û ê
ë n = -23 < 2
0.25đ
VËy n = 15
2)
0.5đ
2e x + 2e - x - 5 = 0 Û 2e2 x - 5e x + 2 = 0.
Đặt t = e x , t > 0 . Phương trình trở thành
0.25đ
ét = 2
2t 2 - 5t + 2 = 0 Û ê 1
êt =
êë 2
éex = 2
é x = ln 2
ê
Û x 1Ûê
êe =
ê x = ln 1
ëê
2
ëê
2
0.25đ
Câu 4:
1.0đ
e
e
ln x - 2
ln x - 2
dx = ò
dx
x
ln
x
+
x
(ln
x
+
1)x
1
1
0.25đ
I = ò
Đặt t = lnx + 1 Þ dt =
1
dx ;
x
0.25đ
Đổi cận: x = 1 thì t = 1; x = e thì t = 2
0.25đ
2
2
2
t -3
æ 3 ö
Suy ra: I = ò
dt = ò ç 1 - ÷dt = ( t - ln | t |) = 1 – ln2
1
t
tø
1
1 è
0.25đ
Câu 5:
1.0đ
0
SHA(vuông tại H), có AH = SA cos 30 =
a 3
. Mà DABC đều cạnh a suy ra H là trung
2
điểm cạnh BC, vậy AH ^ BC.
0.25đ
Ta có SH ^ BC suy ra BC^(SAH). Hạ HK vuông góc với SA suy ra HK là khoảng cách
0
giữa BC và SA. Ta có HK = AH sin 30 =
AH a 3
a 3
=
, vậy d(BC,SA)=
2
4
4
0.25đ
Ta thấy
SH =
a
1
1 a a 3
3a 2
2
3a 2
Þ S SHA = .SH . AH = . .
=
Þ S SMH = S SAH =
.
2
2
2 2 2
8
3
12
1
1 a 3a 2
3a 3
CH ^ ( SHA) Þ VSMHC = CH .S SMH = . .
=
3
3 2 12
72
0.25đ
0.25đ
Câu 6 :
1,0
Mặt phẳng (P) đi qua O(0; 0; 0) nên có pt dạng : Ax + By + Cz = 0 với
2
2
2
A +B +C > 0
5
2
( P ) ^ ( Q ) Û 5A - 2B + 5C = 0 Û B = ( A + C )
(P) tạo với (R) góc 45 o nên
(1)
0,25
A - 4B - 8C
cos45o =
2
2
A +B +C
(1) , ( 2 ) ị
2
A - 4B - 8C
1
(2)
=
2
A 2 + B2 +C 2.9
1 + 16 + 64
2 A - 10 ( A + C ) - 8C = 9 A 2 +
0,25
25
2
( A + C ) +C2
4
21A 2 + 18AC = 3C2 =0
ộ A = -1
Chn C = 1ị ờ
1 *) A = -1, C = 1 ị B = 0 ị Phngtrỡnhmtphng(P)lxư
ờ A=
7
ở
0,25
z=0
*) A =
1
20
, C = 1 ị B=
ị Phngtrỡnhmtphng(P)l
7
7
x+20z+7z=0
Vyphngtrỡnhmtphng(P)cntỡmlxưz=0hocx+20z+7z=0
0,25
Cõu7:
ổ
ố
5ử
3ứ
Ta imNixngviimNquaIl N ' ỗ 3 ữ
0.25
ngthngABiquaM,Ncúphngtrỡnh: x - 3 y + 2 =0
Suyra: IH = d ( I ,AB )=
3 - 9 + 2
10
=
4
10
Do AC =2BD nờn IA = 2IB .t IB = x >0,tacúphngtrỡnh
0.25
1
1
5
+ 2 = x 2 = 2 x= 2
2
x
4x
8
t B ( x,y).Do IB = 2 v B ẻAB nờnta Blnghimcah:
0.25
14
ỡ
ỡù( x - 3) 2 + ( y- 3)2 = 2 ỡ5 y 2 - 18 y+ 16 = 0 ùù x= 5 ỡ x= 4 > 3
ớ
ớ
ớ
ớ
ợ x = 3 y- 2
ù y = 8 ợ y= 2
ợù x - 3 y+ 2 = 0
ùợ 5
ổ 14 8 ử
ữ
ố 5 5ứ
DoBcúhonhnh hn3nờntachn B ỗ
Vy,phngtrỡnh ngchộoBDl: 7 x - y - 18 =0.
0.25
Cõu8:
x 2 + 1 = - y +
(1) x +
2
( - y ) +1(3)
0.25
2
+Xột f ( t )= t + t + 1
Khiú: f ' ( t )=
,t ẻR
t 2 + 1+ t
t2 +1
>
t + t
t 2 +1
0 "t ẻ R.Suyrahms f(t)ngbintrờnR
0.25
Suyra: ( 3) x = -y
2
xử
25x2
ổ
2
Th x=ưyvo(2) ... ỗ 2 x + 6 x+ 1- ữ =
2ứ
4
ố
ộ 2 x 2 + 6 x + 1 = 3x
ờ
ờở 2 x 2 + 6 x + 1 = -2x
0.25
Vi 2 x 2 + 6 x + 1 = 3 x... x = 1 y = -1
3 - 11
-3 + 11
+ 2 x + 6 x + 1 = -2 x... x =
y =
2
2
0.25
2
Cõu9
.
Tacúa2+b2 2ab,b2+1 2b ị
Tngt
PÊ
1
1
1
1
= 2
Ê
2
2
2
2
a +2 b + 3 a + b + b + 1 + 2 2 ab + b + 1
1
1
1
1
1
1
Ê
, 2
Ê
2
2
b + 2 c + 3 2 bc + c + 1 c + 2a + 3 2 ca + a + 1
0.25
0.25
2
1ổ
1
1
1
ab
b
ử 1ổ 1
ử 1
+
+
+
+
ỗ
ữ= ỗ
ữ=
2 ố ab + b + 1 bc + c + 1 ca + a + 1 ứ 2 ố ab + b + 1 b + 1 + ab 1 + ab + b ứ 2
0.25
1
1
khia=b=c=1.VyPtgiỏtr lnnhtbng
khia=b=c=1.
2
2
0.25
P =
Cmnthy on CụngHong()óchiasnwww.laisac.page.tl
ÑEÀ THI THÖÛ SOÁ 57
Sở Giáo Dục & Đào Tạo TP.HCM
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA- 2015
Trường THPT Thành Nhân
Môn: TOÁN – Thời gian: 180’ (Ngày 17/05/2015)
---------------------------o0o--------------------------Câu 1: (2 điểm)
Cho hàm số y f ( x) x 3(m 1) x 3 (1) .
a. Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị (C) của hàm số khi m 0 .
b. Tìm m để đường thẳng (d ) : y 3x 1 cắt đồ thị hàm số (1) tại một điểm duy nhất.
Câu 2: (1 điểm)
a. Giải phương trình: sin3 x cos3 x sin x cos x .
b. Tính môđun của số phức z , biết số phức z thỏa: z 2(i z) z 3i 1 .
3
Câu 3: (0.5 điểm)
Giải phương trình: log 2 x3 1 log 2 x 2 x 1 2log 2 x 0
xy 2 1 x 2 1 y 1 y 2
, ( x, y ) .
Câu 4: (1 điểm) Giải hệ phương trình:
4 y 1
1
1
4
3 8
xy
xy
1 3 y 2 y
0
x2
Câu 5: (1 điểm) Tính: I
ln(1 x) dx
1
x
1
Câu 6: (1 điểm) Cho tứ diện ABCD có ABC là tam giác đều cạnh 3a và cạnh CD tạo với mặt phẳng
( ABC ) một góc 600 . Gọi H là điểm nằm trên AB sao cho AB 3AH và mặt phẳng ( DHC ) vuông góc
với mặt phẳng ( ABC ) . Tính theo a thể tích tứ diện đã cho và khoảng cách từ điểm D đến mặt phẳng
( MAB) , biết M là trung điểm CD và mặt phẳng ( ABD) vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) .
Câu 7: (1 điểm) Trong mặt phẳng với hệ trục tọa độ Oxy , cho hình vuông ABCD có đỉnh C (3; 3) và đỉnh
A thuộc đường thẳng (d ) : x 2y 2 0 . Gọi E là điểm thuộc cạnh BC , điểm F giao điểm của đường
7
87
thẳng AE và CD , I ; là giao điểm của đường thẳng ED và BF . Tìm tọa độ các điểm B, D
19 19
4
biết điểm M ;0 thuộc đường thẳng AF .
3
Câu 8: (1 điểm) Trong không gian với hệ trục tọa độ Oxyz , cho hai điểm A(2; 3; 1) ; B(4; 1;2) và mặt
phẳng (P) : 5x 10y 2z 12 0 . Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB . Tìm
tọa độ điểm M thuộc mặt phẳng ( P ) sao cho M cách đều ba điểm A, B, O ( O gốc tọa độ).
Câu 9: (0.5 điểm) Cho tập X 0;1;2;3;4;5;6;7 , gọi S là tập hợp các số tự nhiên chẵn gồm 4 chữ số khác
nhau được lập từ tập X . Chọn ngẫu nhiên một số tự nhiên trong tập S . Tính xác suất để số được chọn
có mặt chữ số 6.
Câu 10: (1 điểm)
Cho a, b, c, d là các số thực thỏa mãn a2 b2 1 và c
d
3 . Chứng minh rằng: ac bd cd
---------Hết---------
96 2
.
4
ĐÁP ÁN
Câu
Đáp án
Điểm
Khi m 0 y f ( x) x3 3x 3 (C )
Tập xác định: D
Giới hạn:
lim y ;
lim y
1
(2 điểm)
x
0.25
x
Sự biến thiên:
x 1
.
Ta có: y ' 3x 2 3, cho y 0
x 1
Hàm số:
Nghịch biến trên (1;1) , đồng biến (; 1);(1; )
Đạt cực đại tại điểm x 1; yCD 5
Đạt cực tiểu tại điểm x 1; yCT 1
Bảng biến thiên:
x
y'
1.a
(1đ)
1
0
1
0
5
y
0.25
0.25
1
Đồ thị:
6
f(x) = x3
3∙x + 3
5
4
3
0.25
2
1
4
2
2
1
Đồ thị hàm số (1) cắt (d ) : y 3x 1 tại một điểm duy nhất nên:
Pthđgđ: x3 3(m 2) x 2 0 (*) có duy nhất một nghiệm.
2
3(m 2) (vì x 0 không là nghiệm của phương trình)
x
2
Khi đó xét hai đồ thị: y g( x ) x 2 và y 3(m 2)
x
2
Ta có: y g ( x) 2 x 2 , cho g ( x) 0 x 1 g (1) 3 .
x
x
Bảng biến thiên:
0
1
g ( x)
0
0.25
Ta có: x 2
1.b
(1.0đ)
g ( x)
3
0.25
0.25
Dựa vào BBT ta có: m 1 thỏa ycbt.
2
(1 điểm)
0.25
Giải phương trình: sin3 x cos3 x sin x cos x (*) .
(*) sin x cos x 1 sin x cos x 1 0
sin x 0 hoặc sin 2 x 0
4
2.a
(0.5đ)
Vậy nghiệm phương trình: x
4
k x
k
2
0.25
0.25
Tính z , biết số phức z thỏa: z 2(i z) z 3i 1 .
Gọi số phức z a bi (a, b ; i 2 1) thỏa ycbt. Ta có:
2.b
(0.5đ)
z 2(i z) z 3i 1 2(a2 b2 ) a 2b 1 2a b 3 0
11
a
2
2
a 1
2(a b ) a 2 b 1 0
10
b 1
2a b 3 0
b 4
5
Vậy môđun của số phức: z 2 hoặc z
3
(0.5 điểm)
185
.
10
0.25
0.25
Giải phương trình: log 2 x3 1 log 2 x 2 x 1 2log 2 x 0 (*)
Đk: x 0
(*) log 2 ( x 1)( x 2 x 1) log 2 ( x 2 x 1) 2log 2 x 0
0.25
log 2 ( x 1) log 2 x 2
1 5
1 5
(l ) x
( n)
2
2
1 5
Vậy nghiệm phương trình x
.
2
x2 x 1 0 x
4
(1 điểm)
Giải hệ pt:
0.25
xy 2 1 x 2 1 y 1 y 2 (1)
, ( x, y ) .
4 y 1
1
1
4
3 8 (2)
xy
xy
1 3 y 2 y
1
3 y 2
Đk:
và y 1 y 2 y y 0 VT(1) 0 x 0
xy 1 xy 0
3
0.25
Dễ thấy y 0 không là nghiệm của (1) nên chia 2 vế của (1) cho y 2 :
(1) x x 1 x 2
1 1
1
1 2 f ( x)
y y
y
1
f
y
Xét hàm số : f (t ) t t 1 t 2 , t 0 ta có :
f (t ) 1 1 t
2
(2)
0.25
t2
1
1
0, (t 0) f ( x ) f x (3)
y
y
1 t2
4y 1
1
1
4
3 8
xy
1 3y 2 y xy
2
1
1 3y 2 y
3 2 1 1 1 3y 2 y 1
xy
1
y
2
y 1
4 y 2 3y 1 0
1
Thay (3) vào (2) ta được: 4 y 2 3y 1 0 y (l) y 1(n)
4
Vậy nghiệm của hệ pt: (1;1)
5
(1 điểm)
0.25
0.25
x2
x 1 ln(1 x) dx
1
0
Tính: I
0
0
1
ln(1 x )
I x 1
dx
ln 1 x dx x 1 ln 1 x dx
x
1
1
x
1
1
1
0
1
ln(1
)
u
x
du
dx
1 x
Tính I1 ( x 1)ln(1 x )dx . Đặt:
2
dv (1 x )dx v x x
1
2
0.25
0
0.25
0
x2
1 0
3
5
I1 x ln(1 x ) x 3
dx 2ln 2
2
2 1
x 1
4
1
Tính I 2
ln(1 x )
dx .
1 x
1
0
Đặt t ln(1 x ) dt
I2
ln 2
0
1
dx ;
1 x
x 1 t ln 2
x 0 t 0
0.25
ln 2
1
1
tdt t 2
ln 2 2
2 0
2
5 1
Vậy I I1 I 2 2ln 2 ln 2 2
4 2
0.25
6
(1 điểm)
( ABD ) ( ABC )
(CDH ) ( ABC )
DH ( ABC )
( ABD ) (CDH ) DH
ABC đều cạnh 3a
3a 3
9a 2 3
CN
; SABC
2
4
A
D
M
H
CH a 7 DH a 21
Vậy: VD. ABC
0.25
I
E N
B
K
1
9 a3 7
(đvđd)
DH .SABC
3
4
0.25
C
Ta có: CD MAB M d D, MAB d C, MAB
Dựng MK / /HC (K HC) MK ABC
0.25
CK (MAB) H d C, MAB 2d K, MAB
Dựng KE AB;KI ME d K, MAB KI
1
1
1
3a 777
KI
2
2
2
KI
KE MK
74
3a 777
Vậy khoảng cách: d D, MAB
37
Ta có:
7
(1 điểm)
0.25
A
B
M
I
Chứng minh: CI AF
O
D
0.25
E
C
F
Đường thẳng ( AF ) đi qua M và vuông góc CI ( AF) : 3x 5y 4 0
Điểm A (d) (AF) A 2;2
1 1
Gọi O là tâm hình vuông O là trung điểm AC O ;
2 2
0.25
Đường thẳng (BD) : x y 1 0 B(b; b 1)
AB (b 2; b 3)
b 3
; AB CB AB.CB 0
b 2
CB (b 3; b 2)
Vậy tọa độ B(3;2) và D(2; 3)
8
(1 điểm)
1
Ta có: AB (2;2;3) là vtpt của ( ) và trung điểm I 3; 2; của AB
2
Phương trình mặt phẳng ( ) : 4 x 4y 6z 7 0
1
J 2; ;1 là trung điểm OB phương trình mặt phẳng trung trực của
2
cạnh OB là ( ) : 8x 2y 4z 21 0
0.25
0.25
0.25
0.25
0.25
14 3 1
Vậy tọa độ điểm M (P) ( ) ( ) M ; ;
5 10 2
9
(0.5 điểm)
0.25
Không gian mẫu: A73 3.6.A62 750
0.25
Biến cố đối A : A A63 2.5A52 320
Vậy xác suất P(A) 1 P(A) 1
10
(1 điểm)
320 43
750 75
Ta có: a2
3
D
tamO
R 1
b2
2
c
B
0.25
1 là một đường tròn (T)
3 là một đường thẳng ( ) .
d
3 2
2
1
C
A
Do đó: d O;( )
O
2
1
Suy ra: AB
BĐT
5
OB
R
3 2
2
3 2 2
2
1
3
AB 2
2
ac
bd
cd
3
b2
(c
d )2
1
9
10
Từ (2) và (3) ta được: VT
2
10 2 ac
4
Gọi hai điểm bất kỳ lần lượt:
a2
2
a2
C a; b
(T )
D c; d
( )
b2
a c
c2
2
2
(1) .
bd
cd
0.25
2
3
2
0.25
2
2
(2) .
.
d2
b d
OB .
2
3 2
9 6 2 10 11 6 2
ac bd cd
5
4
2
4
4
0.25
0.25
2cd (3)
2
CD 2
AB2 luôn đúng (đpcm).
---------Hết--------Chú ý:
Học sinh giải bài khác với đáp án nhưng đúng thì vẫn chấm điểm tối đa câu đó.
Đáp án đề thi thử lần 2 ngày 17/05/2015 gồm 5 trang.
Cảm ơn thầy Võ Nguyên Linh () đã gửi tới www.laisac.page.tl
ÑEÀ THI THÖÛ SOÁ 58
SỞ GD & ĐT HẢI DƯƠNG
TRƯỜNG THPT HỒNG QUANG
Câu 1(2,0 điểm). Cho hàm số y
ĐỀ THI THỬ LẦN 3 KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: TOÁN
(Thời gian làm bài: 180 phút, không kể thời gian phát đề).
1 3
x mx 2 m 2 4 x 5 (1) , với m là tham số thực.
3
a) Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số (1) với m 1 .
b) Tìm giá trị của tham số m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = - 1.
Câu 2(1,0 điểm)
a) Giải phương trình 4sin 2 x cos x sin 3 x sin x .
b) Tìm số phức z sao cho z 2 z và z 1 z i là số thực.
Câu 3(0,5 điểm). Giải phương trình log5 x 2 x log 25 4 log5 x 1
Câu 4(1,0 điểm).Giải bất phương trình
x2
19 x 1
x 1
6x 1
2
4
2
x .
x .
2
Câu 5(1,0 điểm). Tính tích phân I cos x x 2 sin x dx .
0
Câu 6(1,0 điểm). Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình chữ nhật có AB = a , AD = a 2 , SA vuông
góc với mặt phẳng đáy. Đường thẳng SC tạo với mặt phẳng đáy một góc 300 .Gọi M là trung điểm của BC.
Tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường thẳng DM và SB.
Câu 7(1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ tọa độ Oxy , cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH . Gọi
D, E lần lượt là trung điểm của các đoạn thẳng AB và AH. Đường thẳng vuông góc với AB tại D cắt đường
thẳng CE tại F(-1; 3). Đường thẳng BC có phương trình là x – 2y + 1 = 0. Tìm tọa độ các đỉnh A, B, C, biết
điểm D thuộc đường thẳng 3x + 5y = 0 và hoành độ của điểm D là số nguyên.
Câu 8(1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz , cho mặt phẳng (P) : 2x – 2y + z – 3 = 0 và hai
điểm A( 1;2;0), B(1; 1;3) .Tìm tọa độ giao điểm của đường thẳng AB với mặt phẳng (P). Viết phương
trình mặt phẳng (Q) song song với mặt phẳng (P) và cách điểm A một khoảng bằng 2.
Câu 9(0,5 điểm). Cho n là số tự nhiên thỏa mãn 2C
2
khai triển Nhị thức Niutơn x 2
x
3
n 1
An3
C
. Tìm hệ số của số hạng chứa x10 trong
2
2
n
n
x 0
Câu 10(1,0 điểm). Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn (bc 1) 2 a 2 2(1 a) bc . Tìm giá trị nhỏ
nhất của biểu thức : P
a 1 a 2c
4
12 a
2
2
2
a bc
(1 c) a 1
----------------- Hết ----------------
ĐÁP ÁN – THANG ĐIỂM - ĐỀ THI THỬ LẦN 3 KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015
MÔN: TOÁN
(Đáp án - thang điểm gồm 06 trang)
Câu
Câu 1.a
(1,0đ)
Nội dung
Điểm
1
Khảo sát sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số y x3 mx 2 m 2 4 x 5 với m 1
3
1 3
Với m 1 , ta có hàm số y x x 2 3 x 5
3
* Tập xác định: D R
* Sự biến thiên: y ' x 2 2 x 3 ; y ' 0 x 3 hoặc x 1
0,25
Hàm số đồng biến trên các khoảng ; 1 và 3;+ . Hàm số nghịch biến trên
khoảng 1;3 .
0,25
20
- Cực trị: Hàm số đạt cực đại tại x = -1; yCĐ =
, đạt cực tiểu tại x 3, yCT 4
3
- Giới hạn: lim y ; lim y
x
x
- Bảng biến thiên
x
y'
1
0
3
0
20
3
0,25
y
4
Đồ thị : Đồ thị cắt trục Oy tại điểm
y
6
(0;5)
4
2
O
-5
3
-1
5
x
0,25
-2
-4
-6
Câu1.b
(1,0đ)
Tìm giá trị của tham số m để hàm số (1) đạt cực tiểu tại x = - 1.
y x 2 2mx m 2 4 . Hàm số đạt cực tiểu tại x = -1
m 1
y( 1) 0 m 2 2m 3 0
m 3
Với m = 1 theo câu a hàm số đạt cực đại tại x = -1(loại)
Với m = - 3 y
1 3
x 3 x 2 5 x 5 y ' x 2 6 x 5;
3
0,25
x 1
y' = 0
x 5
0,25
1
Dấu của y’
+
-5
+
-1
_
0,25
Tại x = -1 hàm số đạt cực tiểu. Vậy m = - 3 ( thỏa mãn)
Kết luận m 3 là giá trị cần tìm
Câu 2.a
(0,5đ)
0,25
a) Giải phương trình 4sin 2 x cos x sin 3 x sin x .
PT 4sin 2 x cos x sin 3 x sin x 0
2sin 2 x sin x 2sin 2 x cosx 0
0,25
2sin 2 x sin x cosx 0
x
2sin
2
x
0
sin x cosx 0
x
Kết luận nghiệm……
Câu2.b
(0,5đ)
k
2
l
4
0,25
k, l
Tìm số phức z sao cho z 2 z và z 1 z i là số thực .
a, b
Giả sử z a bi
z 2 z a bi 2 a bi
a 2
2
b2 a2 b2
0,25
a 2 4a 4 b 2 a 2 b 2 a = 1
z 1 z
i z . z zi z i a 2 b2 ai bi 2 a bi i a2 b2 b a a b 1 i
0,25
Để z 1 z i là số thực thì a + b + 1 = 0
Với a = 1 b 2 z 1 2i
Vậy z 1 2i
Câu 3
(0,5đ)
2
Giải phương trình log5 x x log 25 4 log5 x 1
x2 x 0
Điều kiện
x 1 0
x .
x 1 . Khi đó ta có PT:
0,25
log 5 x 2 x log 5 2 log 5 x 1 log 5 x 2 x log 5 2 x 1
x 1
x 2 x 2 x 1 x 2 3x 2 0
x 2
0,25
Thử ĐK ta có x = 2 là nghiệm của phương trình.
Câu 4
(1,0đ)
Giải bất phương trình:
x2
19 x 1
x 1
6x 1
2
4
2
2 19 x 1
0
1
x
x
Điều kiện
2
4
6
6 x 1 0
Với ĐK trên ta có bpt:
4 x 2 38 x 1 2 6 x 1 x 1
0,25
0,25
4 x 2 38 x 1 2 6 x 1 x 1 ( hai vế không âm)
4 x 2 38 x 1 4(6 x 1) 4( x 1) 6 x 1 x 2 2 x 1
2
3 x 1 6 x 1 4( x 1) 6 x 1
2
Vì x
1
6x 1 4 6x 1
2
, chia hai vế cho x 1 0 ta được: 3
2
6
x 1
x 1
0,25
t 3
6x 1
t t 0 , ta có bất phương trình: t 2 4t 3 0
x 1
t 1
Đặt
1
6x 1
3 6 x 1 3 x 1 ( vì x )
6
x 1
2
9 x 12 x 10 0 ( vô nghiệm)
1
6x 1
1 6 x 1 x 1 ( vì x )
Với t 1
6
x 1
x 2 2
x2 4x 2 0
x 2 2
x 2 2
1
Kết hợp ĐK x bất phương trình có nghiệm là 1
x 2 2
6
6
0,25
Với t 3
Câu 5
(1,0đ)
2
Tính tích phân I cos x x 2 sin x dx .
0
2
2
0,25
I xcos xdx 2 sin x cos x dx
0
0
2
I1 xcos xdx
0
0,25
u x
du dx
Đặt
cosxdx dv v s inx
2
I1 x.s inx 2 s inxdx x.s inx 2 cos x 2 1
2
0 0
0
0
2
2
2
I 2 sin x cosx dx sin x d sin x
0
Vậy I I1 2 I 2
Câu 6
(1,0đ)
0
2
1 1
2
sin x 2 1
2 0 2
0,25
0,25
2
S
I
M
C
30
B
a
O
H
A
N
D
3
300
Vì SA ABCD SCA
0,25
Trong tam giác vuông ACD có AC AD 2 CD 2 a 3
SA SA AC.tan SCA
a 3 tan 300 a
Trong tam giác vuông SAC có tan SCA
AC
1
1
a3 2
S ABCD AB. AD a.a 2 a 2 2 VS . ABCD SA.S ABCD .a.a 2 2
3
3
3
Gọi N là trung điểm của AD DM / / BN DM / / SBN
d DM ,SB d DM , SBN d D, SBN
0,25
0,25
Vì N là trung điểm của AD d D, SBN d A, SBN
Giả sử AC giao với BN tại H H là trọng tâm của ABD
a 6
a 3
Tính được BH
; AH
3
3
2
2
2
Có AB = a AH BH AB
AHB 900 BN AC .
Theo định lý Pitago đảo
Kẻ AI SH , ta lại có BN AC ; BN SA BN SAC BN AI
0,25
Vậy AI SH ; BN AI AI SBN AI d A, SBN
Trong tam giác vuông SAH có
Vậy d DM,SM
1
1
1
AI
2
2
AI
AS
AH 2
AS . AH
AH 2 AS 2
a
2
a
2
Câu 7
(1,0đ)
F
A
M
E
C
D
H
B
Giả sử DE cắt AC tại M
0,25
FD AB; AC AB FD / / CA
CE EM CH
CE CH
EH / / BF BF BC
Ta có
EF ED HB
EF HB
Đường thẳng FB đi qua F(-1; 3) và vuông góc với BC nên nó nhận VTCP của đường 0,25
thẳng BC là u 2;1 là VTPT
Phương trình đường thẳng BF: 2(x + 1) + 1(y – 3) = 0 2 x y 1 0
1
x
1 3
5
Giải hệ pt : 2 x y 1 0
B ;
5 5
x 2 y 1 0
y 3
5
4
Vì D thuộc đường thẳng 3x + 5y =0
0,25
Vì D là trung điểm của AB nên A 11 ; 3
5 5
Đường thẳng AC đi qua điểm A 11 ; 3 và có VTPT AB 12 ;0
5 5
5
0,25
3x0
1 3 x0 3
;
3x0 ;
D x0;
FD x0 1 ; 5 3 BD x0 5 ; 5 5
5
20 (loại)
BD FD FD.BD 0 17 x02 37 x0 20 0 x0 1(t / m) hoặc x0
17
3
Vậy D 1;
5
Lập được PT dường thẳng AC là: 12 x 11 0 y 3 0 x 11
5
5
5
C là giao điểm của đường thẳng AC và BC C 11 ; 3
5 5
Vậy A 11 ; 3 , B 1 ; 3 , C 11 ; 3
5 5
5 5
5 5
Câu 8
(1,0đ)
5
0,25
Đường thẳng (AB) đi qua điểm A(1;2;0) có VTCP AB ( 2; 3;3)
x 1 2t
Xét pt (AB): y 2 3t M 1 2t; 2 3t;3t thuộc đường thẳng (AB)
z 3t
M là giao điểm của AB và (P) nên
0,25
2 1 2t 2 2 3t 3t 3 0 t
9
5 1 27
M ; ;
13
13 13 13
Vì mặt phẳng (Q) song song mặt phẳng (P) nên mặt phẳng (Q) có dạng 2x – 2y + z + m = 0 . 0,25
Mặt phẳng (Q) cách điểm A một khoảng bằng 2 nên ta có:
m 12
2 m6 6
m 0
2 2 1
2 4 m
2
2
Vậy phương trình mặt phẳng (Q) là:
2 x 2 y z 12 0 hoặc 2 x 2 y z 0
Câu 9
(0,5đ)
2C
3
n 1
2
An3
n 1! n! n!
C
2
2
3! n 2 ! 2! n 2 ! 2 n 3!
2
n
0,25
n
n 2
n 1 1 1 2n 5 3n 6 n 11
3 n 2 2 n 2 2
n
k
11
11
k
2 2
k
2 11 k 2
k
22 3 k
x
C
x
.
11
C11 2 .x
x k 0
x
k 0
22 3k 10 k 4
Vậy hệ số của x10 là 16.C114 5280
Câu 10
(1,0đ)
0,25
ĐK:
0,25
Cho các số thực dương a, b,c thỏa mãn (bc 1) 2 a 2 2(1 a) bc .
a 1 a 2c
4
12 a
2
Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : P
2
2
a bc
(1 c) a 1
5
Ta có (bc 1) 2 a 2 2(1 a ) bc b 2 c 2 bc 1 2a a 2
2
b 2c 2 bc 1 2a a 2 2 a 1 2 b 2c 2 bc 2 0 bc 1
Ta có P
1
c
b
a 1 1
4
12 a
2
2
2
a bc b 1 c a 1
0,25
0,25
a 1 a 1
2
a 2bc
a
1
1
4
4
c
Vì c
2
2
b
b 1 c
1 c
Do bc 1
Theo Bất đẳng thức Cauchy, ta có
c
4
1 c
Do đó P
Đặt t
2
2
c 1 c 1
c 1 c 1
4
4
3 3
3
.
.
2
2
2
2
2 1 c 2
1 c
1
4
2
b 1 c 2
a 1
12 a a 1
12 a 1 1 6
2 2
2 2
2
2
2
a
a 1 a
a
a
2a
a
0,25
1
t 0 P t 4 t 2 6t 2 f (t )
a
Xét f (t ) t 4 t 2 6t 2 trên 0;
f '(t ) 0 t 1
Bảng biến thiên
t
f’(t)
1
0
_
+
0
f(t)
-2
P f (t ) 2 t 0;
0,25
t 1
Vậy GTNN của P bằng - 2 bc 1 a b c 1
c 1
Ghi chú: Học sinh làm theo cách khác nếu đúng vẫn cho điểm tối đa
Cảm ơn thầy Nguyễn Thành Hiển ( đến
www.laisac.page.tl
6
ÑEÀ THI THÖÛ SOÁ 59
TRƯỜNG THPT NHƯ THANH
Tổ: Toán Tin
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI THỬ THPT QG NĂM 2015
Môn : Toán; Lớp 12
Thời gian làm bài: 180 phút
3 m 2
x + m (m là tham số).
2
1. Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số với m = 2;
2. Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu.
Câu 2 (1,0 điểm).
1. Giải phương trình: 3 cos 2 x - 2 cos 2 x = 3 sin x - 1 ;
2. Cho số phức z thỏa mãn: iz = 3i + 2 . Tìm số phức z và tính giá trị biểu thức z + 2 z .
Câu 1 (2,0 điểm). Cho hàm số y = x 3
x
x
Câu 3 (0,5 điểm). Giải phương trình: 36 - 7 . 6 + 6 = 0 .
1
2
2 x
Câu 4 (1,0 điểm). Tính tích phân sau: I = x ( 4 x + e ) dx .
ò
0
Câu 5 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng (P) cho hình thoi ABCD tâm O có cạnh bằng a, BD
=
2a
. Trên đường thẳng qua O vuông góc với mặt phẳng (P) lấy điểm S sao cho
3
SO =
a 6
. Hãy tính thể tích của khối chóp S.ABCD và khoảng cách giữa hai đường
3
thẳng SB và AD.
Câu 6 (1,0 điểm). Trong mặt phẳng với hệ toạ độ Oxy, cho hình thang ABCD với hai
cạnh đáy AB, CD và CD = 2AB. Gọi H là chân đường vuông góc hạ từ D xuống AC và
M là trung điểm của HC. Biết toạ độ đỉnh B(5; 6), phương trình đường thẳng DH: 2x – y
= 0, phương trình đường thẳng DM: x – 3y + 5 = 0, tìm toạ độ các đỉnh của hình thang
ABCD.
Câu 7 (1,0 điểm). Trong không gian với hệ tọa độ Oxyz cho đường thẳng d:
x - 1 y - 2 z - 3
=
=
và mặt phẳng (P): 2x + z 5 = 0. Tìm tọa độ giao điểm A của đường
1
2
2
thẳng d và mặt phẳng (P). Xác định tọa độ điểm C trên đường thẳng d sao cho diện tích
tam giác ABC bằng 12 2 , biết điểm B(2; 8; 1).
Câu 8 (0,5 điểm). Gọi A là tập hợp các số tự nhiên có 4 chữ số khác nhau được thành
lập từ các chữ số 1, 2, 3, 4, 5, 6. Lấy ngẫu nhiên từ tập A một số. Hãy tính xác suất để
lấy được số tự nhiên từ tập A có tổng các chữ số bằng 14.
Câu 9 (1,0 điểm). Giải hệ phương trình
2
ïì x + 3 y = 9
í 4
.
2
ïî y + 4 ( 2 x - 3) y - 48 y - 48 x + 155 = 0
Câu 10 (1,0 điểm). Cho số x, y, z là các số dương thỏa mãn: xy ³ ( x + y ) z . Chứng
x cos A + y cos B + z cos C < x + y - z .
minh rằng:
Với A, B, C là ba góc của tam gác bất kỳ.
………………………………………Hết………………………………………
TRƯỜNG THPT NHƯ THANH
Tổ: Toán Tin
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN
Hướng dẫn
Câu
3
Điểm
2
m = 2: y = x 3x + 2
TXĐ: D = R
é x = 0
y' = 3x 2 6x , y' = 0 Û ê
ë x = 2
Hàm số đồng biến trên các khoảng (- ¥; 0 ), (2 ; +¥ )
Hàm số nghịch biến trên khoảng (0; 2)
Hàm số đạt giá trị cực đại tại x = 0 và ycđ = 2
Hàm số đạt cực tiểu tại x = 2 và yct = 2
Giới hạn: lim y = ±¥ . Đồ thị hàm số không có đường tiệm cận.
0,25
x ® ±¥
Bảng biến thiên:
- ¥
+ ¥
+
0
0
2
0,
25
0 +
2
+¥
0,
25
- ¥
2
Đồ thị: Đi qua (0; 2). (2; 2); (1; 0) ( 1 ; 2); (3; 2);
8
6
Câu 1
Ý 1
(1,0đ)
4
2
10
5
5
2
4
0,
25
6
8
Câu 1
Ý 2
(1,0đ)
Đồ thị hàm số nhận điểm (1; 0) làm tâm đối xứng.
y' = 3x 2 3mx
Hàm số có cực trị khi và chỉ khi y' = 0 có hai nghiệm phân biệt.
tức là PT:
x 2 mx = 0 có 2 nghiệm phân biệt Û D = m 2 > 0 Û m ¹ 0 .
0,25
0,25
0,5
3 cos 2 x - 2 cos 2 x = 3 sin x - 1
Û 3 ( 1 - sin 2 x ) - 2 ( 1 - 2 sin 2 x ) - 3 sin x + 1
Câu 2
0,25
Û sin 2 x - 3 sin x + 2 = 0
é sin x = 1
p
Û ê
Û x =
+ k . 2 p ( k Î Z )
2
ë sin x = 2 ( vô nghiêm )
ý 1
(0,5đ)
Gọi số phức z có dạng: z
Theo giả thiết ta có:
0,25
= a + bi ở đó: a, b Î R .
iz = 3 i + 2 Û ( a + bi ) i = 3 + 2 i Û ai - b = 3 i + 2
ì a = 3
Ûí
îb = -2
ý 2
(0,5đ)
0,25
Vậy: z = 3 - 2 i .
2
2
Ta có: z + 2 z = 3 - 2 i + 6 + 4 i = 9 + 2 i = 9 + 2 = 85 .
Câu 3
(0,5đ)
Đặt 6 x = t.
Ta có phương trình: t 2 7t + 6=0.
Phương trình này có 2 nghiệm là t = 1 và t = 6.
Từ đó, phương trình ban đầu có 2 ngiệm là x = 0 và x = 1.
1
1
2 x
x
(
4
x
+
e
)
dx
=
4
x
dx
+
xe
ò
ò dx .
I = ò
3
0
0,25
0,25
1
2 x
2
0,25
0
0,25
0
1
3
Tính A = ò 4 x dx .
0
1
4
Ta có A = ò ( 4 x ) dx = ( x
3
0
Câu 4
(1,0
đ)
1
0,25
) = 1 .
0
1
Tính B =
2 x
ò xe
dx .
0
ìdu = dx
ìu = x
ï
Þ
í
Đặt: dv = e 2 x dx ív = 1 e 2 x .
î
ïî
2
0,25
2 x
1
xe
1 1 2 x
B = ò xe dx = (
) - ò e dx
2 0
0
2
1
2 x
0,25
0
2
=
Ta có:
2
e
1
e + 1
- ( e 2 x ) =
.
0
2 4
4
1
e 2 + 1 5 + e 2
=
.
Vậy: I = A + B = 1 +
4
4
S
j
A
B
J
K
O
H
D
Ta có: BD =
C
2a
a
Þ OB = OD = BD =
.
3
3
Trong D vuông AOB: AO = AB 2 - OB 2 =
a 6
2a 6
= OC nên AC =
3
3
Thể tích hình chóp:
Câu 5
1
1
1
1 a 6 2 a 6 2a 4 a 3 3
(1,0đ)
V = SO . S ABCD = . SO . AC . BD = .
.
. =
3
3
2
6 3
3
27
3
* Do ABCD là hình thoi Þ AD // BC Þ AD // (SBC)
Qua tâm O kẻ đường thẳng HK vuông góc BC tại H, vuông góc AD tại K
Vì ABCD là hình thoi tâm O nên O là trung điểm HK
Ta sẽ có: d(AD; BC) = d(AD; (SBC)) = d(K;(SBC)) = 2d(O;(SBC)) (1).
Trong mặt phẳng (SOH) kẻ OJ ^ SH (2)
OH ^ BC ü
Ta có:
ý Þ BC ^ ( SOH ) Þ BC ^ OJ (3)
SO ^ BC þ
Từ (2) và (3) Þ OJ ^ (SBC) Þ d(O;(SBC)) = OJ (4)
1
1
1
3
3
9
a 2
Trong tam giác BOD:
= 2 +
= 2 + 2 = 2 Þ OH =
2
2
OH
OB OC a 2 a 2 a
3
Trong tam giác SOH:
1
1
1
3
9
6
a 6
(5)
= 2 +
= 2 + 2 = 2 Þ OJ =
2
2
OJ
SO OH 2 a 2 a a
6
2 a 6 a 6
=
Từ (1); (4); (5) Þ d(AD; SB) =
6
3
0,25
0,25
0,25
0,25
I
B
A
J
H
M
E
D
C
Tìm được toạ độ D(1; 2)
Qua B dựng đường thẳng D // AC và cắt DH tại I, cắt DM tại J, cắt DC tại E
Þ D ^ DH và J là trung điểm của IE.
Phương trình đường D qua B và vuông góc với DH là: x + 2y 17 = 0
Câu 6
æ 17 34 ö
æ 41 22 ö
(1,0đ) Toạ độ I ç 5 ; 5 ÷ , toạ độ J ç 5 ; 5 ÷ Þ toạ độ E(13; 2).
è
ø
è
ø
Ta có: ABEC là hình bình hành Þ EC = AB
1 uuur
3
uuur uuur
EC = BA Þ A (1;6 ) .
0,25
0,25
0,25
uuur
Do đó: EC = ED Þ C ( 9;2 )
0,25
Cách 2: Goi K là trung điểm của DC. Khi đó, KM vuông góc với AC.
KM=0,5 DH. Chứng minh được d(B, AC)=KM, từ đó suy ra:
d(D, AC)=2d(B, AC) ( với D(1; 2), B(5; 6), CA có pt: x + 2y + m = 0), lập
được pt AC, giải hệ tìm được tọa độ H, M, từ đó có tọa độ của C, A.
Tọa độ giao điểm A của (d) và (P) là nghiệm của hệ phương trình:
ì x = 1 + t
ï y = 2 + 2 t
ï
í
ï z = 3 + 2 t
ïî2 x + z - 5 = 0
ì t = 0
ï x = 1
ï
Ûí
ï y = 2
ïî z = 3
Câu 7
(1,0đ)
0,25
0,25
Vậy, tọa độ giao điểm là A(1;2;3).
……………………………………………………………………………
Đường thẳng d có VTCP u (1 ; 2 ; 2 )
Mặt phẳng (α) đi qua điểm B(2;8;1) và vuông góc với đường thẳng d có
phương trình: x + 2y + 2z 20 =0
Chân đường cao H kẻ từ B trong D ABC là giao điểm của d và (α) có tọa độ
là nghiệm của hệ:
x = 1 + t
ì t = 1
ì
ï x = 2
ï
y = 2 + 2 t
ï
ï
Þí
Þ H(2;4;5)
í
z = 3 + 2 t
ï y = 4
ï
ïî x + 2 y + 2 z - 20 = 0 = 0 ïî z = 5
0,25