Tải bản đầy đủ (.doc) (27 trang)

Tiểu luận TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP: PHÂN TÍCH TÌNH HÌNH TÀI CHÍNH CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (347.08 KB, 27 trang )

PHỤ LỤC
PHỤ LỤC............................................................................................................................ 1
LỜI MỞ ĐẦU...................................................................................................................... 1
Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế..............................................................................1
Phần 2: Chi phí là giá thành sản phẩn 6 tháng đầu năm 2015...........................................2
Phần 5: Tài sản lưu động.................................................................................................21
Phần 6: Khấu hao tài sản cố định năm 2014....................................................................21
Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp................................................................22
Phần8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn của DN 6 tháng đầu năm 2015........23
Phần 9: Bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp tính đến ngày
30/6/2015......................................................................................................................... 24
KẾT LUẬN........................................................................................................................ 25

LỜI MỞ ĐẦU


Đối với một sinh viên theo học khối ngành kinh tế thì các kiến thức về Tài chính
doanh nghiệp là một trong những nội dung quan trọng. Nó không những cung cấp
những kiến thức cơ bản về Tài chính doanh nghiệp mà còn giúp sinh viên hình
thành tư duy và biết được các phương pháp để đưa ra các quyết định tài chính tối
ưu. Tuy nhiên nếu chỉ học lý thuyết không thì sinh viên rất khó hình dung được các
kiến thức được học sẽ áp dụng như thế nào trong thực tế.Vì vậy bài tập lớn môn Tài
chính doanh nghiệp sẽ giúp đỡ sinh viên từng bước rèn luyện những kiến thức cơ
bản nhất của môn này: về các hình thức huy động vốn của doanh nghiệp, quản lý
nguồn vốn của doanh nghiệp như thế nào, ảnh hưởng của các nhân tố tới cách thức
chọn lựa nguồn vốn doanh nghiệp; Về việc ghi nhận doanh thu, chi phí hợp lý hay
không hợp lý, lợi nhuận, từ đó lên bảng cân đối kế toán, báo cáo kết quả kinh
doanh, báo cáo lưu chuyển tiền tệ. Đồng thời qua bài tập lớn cũng phát triển năng
lực tư duy và khả năng làm việc nhóm , tăng cường tính tự học, tự nghiên cứu của
sinh viên.
Nội dung bài tập lớn bao gồm 9 phần:


Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế
Phần 2: Chi phí và giá thành sản xuất sản phẩm 6 tháng đầu năm 2015
Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm 2015 của
doanh nghiệp
Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
Phần 5: Tài sản lưu động
Phần 6: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Phần 7: Lập bảng cân đối kế toán của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Phần 8: Xác định cơ cấu vốn và chi phí sử dụng vốn của doanh nghiệp
Phần 9: Lập bảng cân đối kế toán 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp.
Trong quá trình làm bài khó tránh khỏi những thiếu sót, chúng em rất mong nhận
được lời góp ý của các thầy cô giáo để bài tiểu luận của chúng em được hoàn thiện
hơn. Chúng em xin chân thành cảm ơn!


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Phần 1: Mô tả về doanh nghiệp thực tế
Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc là nhà sản xuất hộp bìa Carton sử dụng cho đựng
rượu vang, đồ uống nhẹ, các can đựng thực phẩm.
Tên tiếng Việt: CÔNG TY CỔ PHẦN TÂN TẤN LỘC
Tên tiếng Anh: TAN TAN LOC JOINT STOCK COMPANY
Tên giao dịch: TANTANLOC JSC
Đại diện: Bà Trang Thị Ngọc Ánh - Chức vụ: Tổng Giám Đốc
Địa chỉ: Lô N5 – Đường D4 – N8 – KCN Nam Tân Uyên – Bình Dương
Điện thoại: 0650.3652921 0650.3652922 Fax 0650.3652920
E-mail: – website:
Loại hình doanh nghiệp: công ty cổ phần

Ngành nghề kinh doanh chính: Sản xuất bao bì carton

Tài chính Doanh Nghiệp

1


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Phần 2: Chi phí là giá thành sản phẩn 6 tháng đầu năm 2015
 Chi phí nguyên vật liệu trực tiếp
Mỗi hộp bìa carton yêu cầu trung bình 0,4 kg giấy cuộn với mức đơn giá là
6.000 đ/kg (chưa có VAT)
 Chi phí nhân công trực tiếp
Định mức 1 giờ công sản xuất được 300 hộp sản phẩm.Chi phí nhân công trực
tiếp cho một giờ là 300.000đ.
 Chi phí sản xuất chung (chưa bao gồm chi phí khấu hao tài sản cố định)
Đồng
Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp

1.229.585.000

Chi phí nhân công gián tiếp

991.650.000

Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng


361.100.000

Chi phí bảo hiểm nhà máy

178.250.000

BẢNG THỐNG KÊ TSCĐ CỦA CÔNG TY TẠI NGÀY 31/12/2014
STT

Tên TSCĐ

Nguyên giá

Tỉ lệ
khấu hao năm

1
Nhà xưởng
1000
5%
2
Nhà văn phòng
800
5%
3
Thiết bị văn phòng
200
10%
4
Máy dập

500
10%
5
Máy cắt khe
200
15%
6
Máy dán
100
12%
7
Máy đóng ghim
200
10%
8
Máy in
150
10%
9
Máy dợn sóng
300
15%
10
Phương tiện vận tải phục vụ bán hàng
500
10%
(Doanh nghiệp áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng
ngay trong ngày thành lập công ty)
 Hàng tồn kho

Sản phẩm hoàn thành:

Tài chính Doanh Nghiệp

2


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

-

Lớp KTCLC-K8

Hàng tồn kho đầu kỳ
30.000hộptrịgiá280.000.000đ
Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến20.000 hộp
Nguyên vật liệu trực tiếp:

-

Hàng tồn kho đầu kỳ
6.500 kg
Hàng tồn kho cuối tháng 6 dự kiến
5.000 kg
 Chi phí bán hàng (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí quảng cáo
2% doanh thu
Chi phí lương nhân viên
1.000.000.000đ
Chi phí dịch vụ mua ngoài

100.000.000đ
 Chi phí quản lý doanh nghiệp (chưa bao gồm khấu hao TSCĐ)
Chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng
1.900.000.000đ
Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
330.000.000đ

a. Giá thành sản xuất sản phẩm
BẢNG THỐNG KÊ TSCĐ CỦA CÔNG TY
Đơn vị tính: triệu đồng.

Tên TSCĐ

Nguyên giá

Khấu hao Khấu hao
Tỉ
lệ
6
lũy kế tính
khấu hao
tháng đầu
đến
năm
năm
1/1/2015
5%
25
237,5
5%

20
190
10%
10
95
10%
25
237,5
15%
15
142,5
12%
6
57
10%
10
95
10%
7,5
71,25
15%
22,5
213,75

Khấu hao
lũy kế tính
đến
30/6/2015
262,5
210

105
262,5
157,5
63
105
78,75
236,25

Nhà xưởng
1000
Nhà văn phòng
800
Thiết bị văn phòng 200
Máy dập
500
Máy cắt khe
200
Máy dán
100
Máy đóng ghim
200
Máy in
150
Máy dợn sóng
300
Phương tiện vận tải
500
10%
25
237,5

262,5
phục vụ bán hàng
Tổng
3.950
166
1.577
1.743
(Doanh nghiệp áp dụng tính khấu hao theo phương pháp đường thẳng và tính thuế
GTGT theo phương pháp khấu trừ, các tài sản này đã mua và đưa vào sử dụng
ngay trong ngày thành lập công ty)
Trong đó:
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận sản xuất chung:

Tài chính Doanh Nghiệp

3


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

25+25+15+6+10+7,5+ 2,.5 = 111 ( triệu đồng)
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận bán hàng: 25 (triệu đồng)
• Chi phí khấu hao TSCĐ dùng cho bộ phận quản lý DN:
20+10= 30(triệu đồng)
* Số sản phẩm sản xuất trong 6 tháng:
Số SP sản xuất trong kỳ = Số SP tiêu thụ trong kỳ - chênh lệnh thành phẩm tồn kho

(sản phẩm)

Số NVL dùng để sản xuất SP trong kỳ = Số SP sản xuất trong kỳ x Định mức NVL
sửdụng

Số NVL mua trong kỳ = Số NVL dùng để sản xuất – chênh lệnh NVL tồn kho

(kg)

* Tập hợp chi phí:
NVL

Tài chính Doanh Nghiệp

4


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

= CP NVL gián tiếp+ CP nhân công gián tiếp+ các khoản trích theo lương+ CP
nước, điện thoại, mạng+ CP bảo hiểm nhà máy+ CP KH bộ phận SX chung.

b, Giá vốn hàng bán

c, Giá thành toàn bộ
- Chi phí bán hàng
Chi phí bán hàng = chi phí quảng cáo+chi phí lương nhân viên+ các khoản trích
theo lương+ chi phí dịch vụ mua ngoài+ chi phí khấu hao bộ phận bán hàng

Tài chính Doanh Nghiệp


5


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

- Chi phí quản lý doanh nghiệp
= chi phí lương nhân viên quản lý và văn phòng+ các khoản trích theo lương + văn
phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm + chi phí khấu hao bộ phận quản lý doanh
nghiệp

=>Giá thành toàn bộ = giá vốn + chi phí bán hàng + chi phí quản lý doanh nghiệp

Tài chính Doanh Nghiệp

6


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Phần 3: Doanh thu và lợi nhuận hoạt động bán hàng 6 tháng đầu năm
2015 của doanh nghiệp
- Công ty ước tính rằng sẽ bán được 1.500.000 hộp với đơn giá là 18.000 đ ( giá bán
chưa có VAT) trong 6 tháng đầu năm và chi tiết sử sản lượng tiêu thụ cho các tháng
như sau:
Tháng Số lượng (hộp)

1
200.000
2
250.000
3
230.000
4
270.000
5
290.000
6
260.000
• Để tăng doanh số bán hàng, công ty có chính sách bán chịu như sau:
− Tất cả các khoản doanh thu là thực hiện chính sách bán chịu
− Phương thức thanh toán như sau: 50% thu và tháng phát sinh doanh thu với
chiết khấu 5%; 30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu
vào tháng thứ hai sai tháng phát sinh doanh thu.
• Đối với việc mua nguyên vật liệu giấy cuộn thì nhà cung cấp cũng chấp nhận
cho công ty được mua chịu 100% và phương thức thanh toán mua như sau:
40% thanh toán vào tháng mua hàng; 60% thanh toán vào tháng sau tháng
mua hàng.
• Thuế thu nhập doanh nghiệp tính cuối mỗi quý và nộp hết vào cuối tháng 6
• Các khoản chi phí còn lại được trả ngay tháng phát sinh chi phí.
BẢNG DOANH THU
ĐVT: đồng
Tháng
Sản lượng (hộp)
Doanh thu
1
200.000

3.600.000.000
2
250.000
4.500.000.000
3
230.000
4.140.000.000
4
270.000
4.860.000.000
5
290.000
5.220.000.000
6
260.000
4.680.000.000
Tổng
1.500.000
27.000.000.000
- Các khoản vay hiện tại của doanh nghiệp

Tài chính Doanh Nghiệp

7


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8


- Ngày 1/2/2015, ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn vay 5
năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 15%/năm, lãi trả 6
tháng 1 lần, gốc thanh toán khi đáo hạn (doanh nghiệp tiến hành trích trước chi
phí lãi vay).
- Ngày 1/11/2014, vay ngắn hạn ngân hàng 950 triệu thời hạn 6 tháng, lãi suất
6.9%/6 tháng, 3 tháng trả lãi một lần, gốc được trả khi đáo hạn. Thời hạn gia hạn
nợ là một tháng, lãi suất quá hạn là 150% (khi đến hạn trả lãi, doanh nghiệp sẽ trả
lãi vào đầu tháng sau đó)
-

Chi phí lãi vay ngắn hạn: 950.000.000 x

-

Chi phí lãi vay dài hạn:=

= 43.700.000(đồng)
62.500.000(đồng)

-

Chiết khấu thanh toán:= 18.000 x 1.500.000 x 50% x 5%
= 675.000.000 (đồng)
 Chi phí hoạt động tài chính: = 43.700.000 + 675.000.000 + 62.500.000
=781.200.000 (đồng)
BÁO CÁO KẾT QUẢ KINH DOANH 6 THÁNG ĐẦU NĂM 2015
Chỉ tiêu
Tổng doanh thu
Các khoản giảm trừ
Doanh thu thuần

Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Chi phí bán hàng
Chi phí QLDN
Thu nhập HĐTC
Chi phí HĐTC
Lợi nhuận thuần hoạt
động SXKD
Thu nhập khác
Chi phí khác
Lợi nhuận trước thuế
Thuế TNDN phải
nộp
Lợi nhuận sau thuế

Cách xác định
số lượng tiêu thụ * đơn giá bán

Chiết khấu thanh toán + chi phí lãi vay

Số tiền (đồng)
27.000.000.000
27.000.000.000
8.698.641.000
18.301.359.000
1.905.000.000
2.716.000.000
781.200.000

Lợi nhuận gộp+Thu nhập HĐTC - Chi phí


12.899.159.000

Lợi nhuận thuần HĐ SXKD + Lợi nhuận khác

12.899.159.000

Lợi nhuận trước thuế * 22%

2.837.814.980

Lợi nhuận trước thuế - thuế TNDN

10.061.344.020

Doanh thu - các khoản giảm trừ
Giá thành sản xuất + chênh lệch thành phẩm tồn kho
Doanh thu thuần - Giá vốn hàng bán

Phần 4: Báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
1. Các khoản vay hiện tại của doanh nghiệp
Tài chính Doanh Nghiệp

8


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8


- Ngày 1/2/2015, ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn vay 5
năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 15%/năm, lãi trả6
tháng 1 lần, gốc thanh toán khi đáo hạn (doanh nghiệp tiến hành trích trước chi phí
lãi vay).
- Ngày 1/11/2014, vay ngắn hạn ngân hàng 950 triệu thời hạn 6 tháng, lãi suất
6,9%/6 tháng, lãi trả 3 tháng 1 lần, gốc thanh toán khi đáo hạn (1/5/2015). Thời
hạn gia hạn nợ là một tháng, lãi suất quá hạn là 150% (Cuối mỗi tháng công ty tiến
hành trích trước lãi vay).
2. Thời điểm thu tiền và thanh toán các khoản chi phí
- Thời điểm thu tiền: 50% thu vào tháng phát sinh doanh thu với chiết khấu 5%;
30% thu vào tháng thứ nhất sau tháng phát sinh doanh thu; 20% thu vào tháng thứ
hai sau tháng phát sinh doanh thu.
- Các khoản chi phí phát sinh:
+ Chi phí NVL trực tiếp thanh toán làm 2 lần: 40% thanh toán vào tháng mua
hàng, 60% thanh toán vào tháng sau tháng mua hàng.
+Chi phí nhân công trực tiếp, chi phí sản xuất chung, chi phí bán hàng, chi phí
quản lý doanh nghiệp: thanh toán 100% vào tháng phát sinh.
+ Chi phí trả gốc và lãi vay ngắn hạn ngân hàng là 993,7 triệu đồng:một phần lãi
được trả vào đầu tháng 2, gốc và phần lãi còn lại được trả vào đầu tháng 5.
+ Chi phí lãi vay dài hạn được doanh nghiệp trích trước vào cuối mỗi tháng
+ Chi nộp thuế TNDN tạm tính 6 tháng đầu năm 2015: thanh toán 100% vào tháng
6/2015
3. Phân bổ các khoản chi phí từng tháng
Tỷ lệ = Sản lượng 1 tháng / Tổng sản lượng 6 tháng

Bảng tiêu thức phân bổ theo số sản phẩm xuất đi của mỗi tháng
Tháng
1
2
3

4
5
6
Tài chính Doanh Nghiệp

Số lượng (hộp)
200.000
250.000
230.000
270.000
290.000
260.000
9

Tỷ lệ
0,13
0,17
0,16
0,18
0,19
0,17


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Tổng
1.500.000
1

-Chi phí lương và các khoản trích theo lương của nhân công gián tiếp bộ phận sản
xuất chung và lương nhân viên quản lý, văn phòng chia đều cho 6 tháng.
-Các chi phí còn lại phân bổ theo tỷ lệ phân bổ ở bảng trên.
3.1.Bảng phân bổ số NVL trực tiếp cần nhập cho mỗi tháng
- Tháng 1:
+ Số NVL trực tiếp cần nhập: 594.500 x 0,13 = 77.285 kg
+ Chi phí NVL trực tiếp: 77.285 x 6.000 = 463.710.000 đ
- Tháng 2:
+ Số NVL trực tiếp cần nhập: 594.500 x 0,17 = 101.065 kg
+ Chi phí NVL trực tiếp: 101.056 x 6000 = 606.390.000 đ
- Tháng 3:
+ Số NVL trực tiếp cần nhập: 594.500 x 0,16 = 95.120 kg
+ Chi phí NVL trực tiếp: 95.120 x 6000 = 570.720.000 đ
- Tháng 4:
+ Số NVL trực tiếp cần nhập: 594.500 x 0,18 = 107.010 kg
+ Chi phí NVL trực tiếp: 107.010 x 6000 = 642.060.000 đ
- Tháng 5:
+ Số NVL trực tiếp cần nhập: 594.500 x 0,19 = 112.955 kg
+ Chi phí NVL trực tiếp: 112.955 x 6000 = 677.730.000 đ
- Tháng 6:
+ Số NVL trực tiếp cần nhập: 594.500 x 0,17 = 101.065 kg
+ Chi phí NVL trực tiếp: 101.065 x 6000 = 606.390.000 đ
BẢNG PHÂN BỔ SỐ NVL TRỰC TIẾP CẦN NHẬP TRONG MỖI THÁNG
Tháng
1
2
3
4
5
6


Số lượng (kg)
77.285
101.065
95.120
107.010
112.955
101.065

Đơn giá (đ/kg)
6000
6000
6000
6000
6000
6000

Chi phí (đ)
463.710.000
606.390.000
570.720.000
642.060.000
677.730.000
606.390.000

3.2.Phân bổ tiền lương nhân công trực tiếp
Tháng 1: Chi phí nhân công trực tiếp: 1.847.600.000

= 240.188.000


Tháng 2: Chi phí nhân công trực tiếp: 1.847.600.000

=314.092.000

Tháng 3: Chi phí nhân công trực tiếp: 1.847.600.000

=295.616.000

Tài chính Doanh Nghiệp

10


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Tháng 4: Chi phí nhân công trực tiếp: 1.847.600.000

= 332.568.000

Tháng 5: Chi phí nhân công trực tiếp: 1.847.600.000

= 351.044.000

Tháng 6: Chi phí nhân công trực tiếp: 1.847.600.000

= 314.092.000

BẢNG PHÂN BỔ TIỀN LƯƠNG NHÂN CÔNG TRỰC TIẾP

Tháng
1
2
3
4
5
6

Số tiền lương phải chi (đồng)
240.188.000
314.092.000
295.616.000
332.568.000
351.044.000
314.092.000

3.3.Phân bổ chi phí NVL gián tiếp
Tháng 1: Chi phí NVL gián tiếp: 1.229.585.000

0,13 = 159.846.050

Tháng 1: Chi phí NVL gián tiếp: 1.229.585.000

0,17= 209.029.450

Tháng 1: Chi phí NVL gián tiếp: 1.229.585.000

0,16 = 196.733.600

Tháng 1: Chi phí NVL gián tiếp: 1.229.585.000


0,18= 221.325.300

Tháng 1: Chi phí NVL gián tiếp: 1.229.585.000

0,19= 233.621.150

Tháng 1: Chi phí NVL gián tiếp: 1.229.585.000

0,17= 209.029.450

BẢNG PHÂN BỔ CHI NVL GIÁN TIẾP
Tháng
1
2
3
4
5
6

Số tiền phải chi (đồng)
159.846.050
209.029.450
196.733.600
221.325.300
233.621.150
209.029.450

3.4.Phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương nhân công gián tiếp
Tiền lương và các khoản trích theo lương nhân công gián tiếp mỗi tháng:

(đồng)

Tài chính Doanh Nghiệp

11


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

BẢNG PHÂN BÔ CHI PHÍ NHÂN CÔNG GIÁN TIẾP
Tháng
Số tiền phải chi (đồng)
1
204.941.000
2
204.941.000
3
204.941.000
4
204.941.000
5
204.941.000
6
204.941.000
3.5.Phân bổ chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
Tháng 1: Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng:361.100.000

0,13 = 46.943.000(đ)


Tháng 2: Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng:361.100.000

0,17 = 61.387.000(đ)

Tháng 3: Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng:361.100.000

0,16 = 57.776.000(đ)

Tháng 4: Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng:361.100.000

0,18 = 64.998.000(đ)

Tháng 5: Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng:361.100.000

0,19 = 68.609.000(đ)

Tháng 6: Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng:361.100.000

0,17 = 61.387.000(đ)

BẢNG PHÂN BỔ CHI CHO CHI PHÍ ĐIỆN, NƯỚC, ĐIỆN THOẠI, MẠNG
Tháng
1
2
3
4
5
6


Tài chính Doanh Nghiệp

Chi phí (đồng)
46.943.000
61.387.000
57.776.000
64.998.000
68.609.000
61.387.000

12


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

3.6.Phân bổ chi phí bảo hiểm nhà máy
Tháng 1: Chi phí bảo hiểm nhà máy: 178.250.000

0,13= 23.172.500(đ)

Tháng 2: Chi phí bảo hiểm nhà máy: 178.250.000

0,17= 30.302.500(đ)

Tháng 3: Chi phí bảo hiểm nhà máy: 178.250.000

0,16= 28.520.000(đ)


Tháng 4: Chi phí bảo hiểm nhà máy: 78.250.000

0,18= 32.085.000(đ)

Tháng 5: Chi phí bảo hiểm nhà máy: 178.250.000

0,19= 33.867.500(đ)

Tháng 6: Chi phí bảo hiểm nhà máy:178.250.000

0,17= 30.302.500(đ)

Bảng phân bổ chi phí bảo hiểm nhà máy
Đơn vị: đồng
Tháng
1
2
3
4
5
6

Chi phí
23.172.500
30.302.500
28.520.000
32.085.000
33.867.500
30.302.500


3.7.Phân bổ chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng
- Tháng 1: Chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng:
540.000.000

0,13= 70.200.000(đ)

- Tháng 2: Chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng:
540.000.000

0,17= 91.800.000(đ)

- Tháng 3: Chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng:
540.000.000

0,16= 86.400.000(đ)

- Tháng 4: Chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng:
540.000.000

0,18= 97.200.000(đ)

- Tháng 5: Chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng:
Tài chính Doanh Nghiệp

13


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

540.000.000


Lớp KTCLC-K8

0,19=102.600.000(đ)

- Tháng 6: Chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng:
540.000.000

0,17= 91.800.000(đ)

Bảng phân bổ chi phí quảng cáo của bộ phận bán hàng
Đơn vị tính: đồng
Tháng
1
2
3
4
5
6

Chi phí
70.200.000
91.800.000
86.400.000
97.200.000
102.600.000
91.800.000

3.8.Phân bổ chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên của bộ phận
bán hàng

- Tháng 1: Chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên
1.240.000.000

0,13= 161.200.000(đ)

- Tháng 2: Chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên
1.240.000.000

0,17= 210.800.000(đ)

- Tháng 3: Chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên
1.240.000.000

0,16= 198.400.000(đ)

- Tháng 4: Chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên
1.240.000.000

0,18= 223.200.000(đ)

- Tháng 5: Chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên
1.240.000.000

0,19= 235.600.000(đ)

- Tháng 6: Chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên

Tài chính Doanh Nghiệp

14



Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

1.240.000.000

Lớp KTCLC-K8

0,17= 210.800.000(đ)

Bảng phân bổ chi phí lương và các khoản trích theo lương nhân viên bán hàng
Đvt: đồng
Tháng
Số tiền phải chi
1
161.200.000
2
210.800.000
3
198.400.000
4
223.200.000
5
235.600.000
6
210.800.000
3.9.Phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng
- Tháng 1: Chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng:
100.000.000


0,13= 13.000.000(đ)

- Tháng 2: Chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng:
100.000.000

0,17= 17.000.000(đ)

- Tháng 3: Chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng:
100.000.000

0,16= 16.000.000(đ)

- Tháng 4: Chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng:
100.000.000

0,18= 18.000.000(đ)

- Tháng 5: Chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng:
100.000.000

0,19= 19.000.000(đ)

- Tháng 6: Chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng:
100.000.000

0,17= 17.000.000(đ)

Bảng phân bổ chi phí dịch vụ mua ngoài của bộ phận bán hàng
Tháng
1


Tài chính Doanh Nghiệp

Chi phí (đồng)
13.000.000

15


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

2
3
4
5
6

Lớp KTCLC-K8

17.000.000
16.000.000
18.000.000
19.000.000
17.000.000

3.10.Phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương nhân viên quản lý và văn
phòng
Tiền lương và các khoản trích theo lương nhân viên quản lý & văn phòng theo
tháng
(đ)

Bảng phân bổ tiền lương và các khoản trích theo lương
nhân viên quản lý và văn phòng
Tháng
Số tiền phải chi (đồng)
1
392.500.000
2
392.500.000
3
392.500.000
4
392.500.000
5
392.500.000
6
392.500.000
3.11.Phân bổ chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
- Tháng 1: Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
42.900.000(đ)
- Tháng 2: Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
56.100.000(đ)
- Tháng 3: Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
52.800.000(đ)
- Tháng 4: Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
59.400.000(đ)
- Tháng 5: Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
62.700.000(đ)

Tài chính Doanh Nghiệp


16


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

- Tháng 6: Chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
56.100.000(đ)
Bảng phân bổ chi phí văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phẩm
Tháng
Số tiền phải chi (đồng)
1
42.900.000
2
56.100.000
3
52.800.000
4
59.400.000
5
62.700.000
6
56.100.000
3.12.Chi nộp thuế GTGT (thuế suất thuế GTGT 10%)
-

Thuế GTGT đầu vào:
o NVL trực tiếp: 3.576.000.000 0.1= 357.600.000đ
o NVL gián tiếp: 1.229.585.000 0.1= 122.958.500đ

o Điện, nước, điện thoại, mạng: 361.100.000 0.1= 36.110.000đ
o Quảng cáo: 540.000.000 0.1= 54.000.000đ
o Dịch vụ mua ngoài (bộ phân bán hàng): 100.000.000 0.1=
10.000.000đ
o Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu phâm (bộ phận QLDN):
330.000.000 0.1= 33.000.000đ
o Chi phí bảo hiểm nhà máy:
178.250.000
⇒ Tổng thuế GTGT đầu vào:631.493.500đ

-

Thuế GTGT đầu ra: 27.000.000.000 0.1= 2.700.000.000đ

-

Thuế GTGT phải nộp: 2.700.000.000 – 631.493.500 =2.068.506.500
Bảng tính thuế GTGT phải nộp
Đvt:
đồng
Thuế GTGT đầu vào

631.493.500

Thuế GTGT đầu ra

2.700.000.000

Thuế GTGT phải nộp


2.068.506.500

Tài chính Doanh Nghiệp

17


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Bảng phân bổ số thuế GTGT phải nộp
Tháng

Số tiền phải nộp (đồng)

1

268.905.845

2

351.646.105

3

330.961.040

4

372.331.170


5

393.016.235

6

351.646.105

Tài chính Doanh Nghiệp

18

Lớp KTCLC-K8


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Bảng báo cáo ngân quỹ 6 tháng đầu năm 2015 của doanh nghiệp
Chỉ tiêu
I. Thu bằng tiền mặt
1. Thu từ bán hàng
- Trong tháng
- 1 tháng sau
- 2 tháng sau
Tổng
II. Chi bằng tiền
1. Chi mua NVL
- Trong tháng

-Sau 1 tháng
2. Chi lương CN trực tiếp SX và các
khoản trích theo lương
3. Chi phí sản xuất chung
- Chi phí nguyên vật liệu gián tiếp
- Chi phí nhân công gián tiếp và các
khoản trích theo lương
-Chi phí điện, nước, điện thoại, mạng
- Chi phí bảo hiểm nhà máy
4. Chi phí QLDN
- Chi phí lương nhân viên quản lí,
văn phòng và khoản trích theo lương
- Văn phòng phẩm, điện thoại, bưu
phẩm
5. Chi phí bán hàng
- Chi phí quảng cáo
Tài chính Doanh Nghiệp

19

Đvt: 1000đ
Tháng
6/2015

Tháng
1/2015

Tháng
2/2015


Tháng
3/2015

Tháng
4/2015

Tháng
5/2015

1.800.000

2.250.000
1.080.000

1.800.000

3.330.000

2.070.000
1.350.000
720.000
4.140.000

2.430.000
1.242.000
900.000
4.572.000

2.610.000
1.458.000

828.000
4.896.000

2.340.000
1.566.000
972.000
4.878.000

185.484
240.188

242.556
278.226
314.092

228.228
363.834
295.616

256.824
342.432
332.568

271.092
385.236
351.044

242.556
406.638
314.092


159.846,050
204.941

209.029,450
204.941

196.733,600
204.941

221.325,300
204.941

322.621,150
204.941

209.029,450
204.941

46.943
23.172,500

61.387
30.302,500

57.776
28.520

64.998
32.085


68.609
33.867,500

61.387
30.302,500

392.500

392.500

392.500

392.500

392.500

392.500

42.900

56.100

52.800

59.400

62.700

56.100


70.200

91.800

86.400

97.200

102.600

91.800


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

- Chi phí lương nhân viên bán hàng 161.200
và khoản trích theo lương
- Chi phí dịch vụ mua ngoài
13.000
6. Thuế GTGT PN
7. Thuế TNDN
8. Chi phí tài chính
- Lãi vay ngắn hạn
- Lãi vay dài hạn
Tổng
1.540.374,55
III. Chênh lệch NQ
259.625,45
Tồn đầu kì

10.000.000
Cuối kì
10.259.625,45

Tài chính Doanh Nghiệp

20

Lớp KTCLC-K8

210.800

198.400

223.200

235.600

210.800

17.000
268.905,845

16.000
351.646,105

18.000
330.961,040

19.000

372.331,170

17.000
393.016,235
2.837.814,98

32.775
12.500
2.422.914,80
907.085,21
10.259.625,45
11.166.710,66

982.775
12.500
12.500
12.500
2.485.894,71 2.588.934,34 3.817.416,82
1.654.105,30 1.983.065,66 1.078.583,18
11.166.710,66 12.820.815,95 14.803.881,61
12.820.815,95 14.803.881,61 15.882.464,79

12.500
5.480.477,17
-602.477,17
15.882.464,79
15.279.987,63


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội


Lớp KTCLC-K8

Phần 5: Tài sản lưu động
Bảng 5.1: Kết cấu vốn bằng tiền của doanh nghiệp tại ngày 30/6/2015
Loại vốn bằng tiền
Số tiền (đồng)
Tỷ trọng
Tiền mặt tồn quỹ
3.060.367.526
20%
Tiền gửi thanh toán
6.120.735.052
40%
Chứng khoán khả mại
6.120.735.052
40%
Bảng 5.2: Danh mục hàng tồn kho của doanh nghiệp đến ngày 30/6/2015
Chi tiết
Thành phẩm
Nguyên vật liệu

Sản lượng
20.000 (hộp)
5.000 kg

Tổng trị giá (đồng)
114.540.000
30.000.000


Bảng 5.3: Theo dõi chi tiết các khoản còn phải thu của doanh nghiệp sau 6 tháng
đầu năm 2015
Đvt: 1000đ
Tháng doanh thu
5
6

Số tiền
1.044.000
2.340.000

Tháng phải thu
7
7
8

Số tiền
1.044.000
702.000
468.000

Phần 6: Khấu hao tài sản cố định năm 2014
ĐVT: triệu đồng

STT

Tên TSCĐ

Nguyên giá


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

Nhà xưởng
Nhà văn phòng
Thiết bị văn phòng
Máy dập
Máy cắt khe
Máy dán
Máy đóng ghim
Máy in
Máy dợn sóng
Phương tiện vận tải phục vụ
bán hàng

1.000
800
200
500
200
100
200

150
300
500

Tài chính Doanh Nghiệp

21

Tỷ lệ khấu
hao năm
5%
5%
10%
10%
15%
12%
10%
10%
15%
10%

Mức KH trung
bình hàng năm
50
40
20
50
30
12
20

15
45
50


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8

Phần 7: Mô tả về nguồn vốn của doanh nghiệp
Doanh nghiệp hiện đang có các nguồn vốn cơ bản sau:
- Công ty cổ phần Tân Tấn Lộc hình thành và đi vào hoạt động ngày 1/4/2010, với số
vốn cổ phần là 20 tỷ, với mệnh giá cổ phiếu là 20.000đ, phát hành bằng mệnh giá với
số lượng cổ phiếu 2.000.000 cổ phiếu. Công ty gia tăng vốn thêm 2 tỷ thông qua
nguồn lợi nhuận và quỹ vào 1/6/2012, là thời điểm đăng ký thay đổi vốn điều lệ với cơ
quan quản lý, tương ứng với 200.000 cổ phiếu, cổ tức dự kiến 10%/năm, tỷ lệ gia tăng
cổ tức phấn đấu 2%, công ty chia cổ tức một lần sau đại hội đồng cổ đông thường
niên.
- Ngày 1/2/2015, ngân hàng A đã giải ngân khoản vốn vay 1 tỷ đồng, thời hạn vay 5
năm cho phát triển hệ thống máy đóng hộp tự động, lãi suất 15%/năm, lãi trả 6 tháng
1 lần, gốc thanh toán khi đáo hạn.
- Ngày 1/11/2014, vay ngắn hạn ngân hàng 950 triệu thời hạn 6 tháng, lãi suất 6.9%/6
tháng, lãi trả 3 tháng 1 lần, gốc thanh toán khi đáo hạn (1/5/2015). Thời hạn gia hạn
nợ là một tháng, lãi suất quá hạn là 150%.
Bảng mô tả hiện trạng vốn của DN
Thời điểm thay

Phương thức huy

đổi quy mô vốn

động
01/02/15
Vay dài hạn
01/06/13
Lợi nhuận và quỹ
01/11/14
Vay ngắn hạn
Vốn chủ sở hữu
Thời điểm thay đổi quy mô
vốn
01/06/13
Vốn vay

Quy mô huy động
1.000.000.000
200.000 cổ phiếu
950.000.000

22

vốn
Ngân hàng A
Cổ đông
Ngân hàng

Quy mô huy động

Đối tác cung ứng vốn

200.000 cổ phiếu


Cổ đông

Thời điểm thay
Thời hạn hợp đồng vay vốn
đổi quy mô vốn
01/02/15
01/02/2015 đến 01/02/2020
01/11/14
01/11/2014 đến 01/5/2014

Tài chính Doanh Nghiệp

Đối tác cung ứng

Quy mô hoạt
động
1.000.000.000
950.000.000

Đối tác cung
ứng vốn
Ngân hàng A
Ngân hàng


Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội

Lớp KTCLC-K8


Phần8: Xác định chi phí sử dụng vốn từng loại vốn của DN 6 tháng đầu
năm 2015
- Tổng nguồn vốn 23.950.000.000. Trong đó:
- Vốn vay ngắn hạn ngân hàng: 950.000.000 chiếm 4%
- Vốn vay dài hạn: 1.000.000.000 chiếm 4,2 %
- Vốn chủ sở hữu : 22.000.000.000 chiếm 91,8%
- => Chi phí sử dụng vốn 6 tháng đầu năm 2013 của doanh nghiệp
-

* Vay ngắn hạn ngân hàng : rd =

-

* Vay dài hạn ngân hàng: rd =

-

* Phát hành cổ phiếu: re =

-

=> Chi phí sử dụng vốn bình quân:
WACC=(3,588% x 4%)+( 5.85% x 4,2%)+(12% x 91,2% ) = 11,4%

Tài chính Doanh Nghiệp

23

x2 x (1-22%) = 3,588%
x (1-22%) = 5,85%

+ 2% =12%


×