Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài giảng luyện từ và câu lớp 5 luyện tập từu đồng nghĩa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.28 MB, 19 trang )

NhiÖt liÖt chµo mõng
c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù giê
líp 5C

Giáo viên : Bùi Văn Hà
Trường Tiểu học Vĩnh Hồng – Bình Giang - Hải Dương


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ đồng nghĩa
- Thế nào là từ đồng nghĩa ? Có mấy loại từ đồng nghĩa ?


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
Bài 1 : Nối cột A với cột B để tạo thành các cặp từ đồng nghĩa ?

A

B

a. Đất nước

1. Tổ quốc

b. To lớn

2. Bảo vệ



c. Trẻ em

3. Nhi đồng

d. Giữ gìn

4. Hạnh phúc

e. Sung sướng

5. Vĩ đại


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ đồng nghĩa
Bài 2: Em hãy tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a) ngắn : ngắn ngủn, cụt lủn, cũn cỡn, …
b) chăm chỉ : chăm, cần cù, chịu khó, chuyên cần, siêng năng,…
c) vác : xách, đeo , khiêng, kẹp,…


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

c) vác , xách, đeo , khiêng, kẹp,…



Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ đồng nghĩa
Bài 2: Em hãy tìm từ đồng nghĩa với mỗi từ sau:
a) ngắn : ngắn ngủn, cụt lủn, cũn cỡn, …
b) chăm chỉ : chăm, cần cù, chịu khó, chuyên cần, siêng năng,…
c) vác : xách, đeo , khiêng, kẹp,…
* Em hãy đặt câu với một từ vừa tìm được.


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ đồng nghĩa
Bài 3: Chọn từ đồng nghĩa thay thế cho từ dùng chưa chính xác
(in nghiêng) trong đoạn văn sau:
Khi hoa phượng nở đo đỏ một góc trời cũng là lúc mùa hè đến.
Mặt trời toả những tia nắng rực rỡ, chói chang. Những chú chim
nhỏ thức dạy rất sớm, hót rúc rích trên những tán bàng xanh
mướt. Những chú ve kêu ri rỉ suốt cả ngày. Trong vườn, cây trái
đơm quả trĩu cành. Học sinh rất vui vì được về quê, đi tắm
biển…Em rất yêu mùa hè vì cái nắng làm nôn nao lòng người.
- đo đỏ
- ri rỉ

đỏ rực ; rúc rích
râm ran ; nôn nao


ríu rít
rạo rực


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ trái nghĩa
- Thế nào là từ trái nghĩa? Cho ví dụ?


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ trái nghĩa
Bài 4 : Với mỗi từ dưới đây, hãy tìm một từ trái nghĩa:
a) tươi

- hoa tươi / héo
- cá tươi / ươn
- cau tươi / khô

b) đặc

- cháo đặc

/ loãng

- nước chè đặc / loãng
- ruột tre đặc / rỗng


c) lành
- tính lành / ác, dữ
- áo lành / rách
- bát, đĩa lành / vỡ


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
1- Từ trái nghĩa
Bài 5 : Điền từ trái nghĩa thích hợp với từ gạch chân sau để
có câu dao hoàn chỉnh:
a)

Khúc sông bên lở bên …
bồi
trong
Bên lở thì đục, bên bồi
…. thì …..
(Ca dao)

b)

Tốt gỗ hơn tốt nước sơn
Xấu người đẹp nết còn hơn đẹp người.
……
(Ca dao)



Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
TRÒ CHƠI:
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
TRÒ CHƠI:
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ

CƯỜI

KHÓC

GIÀ

TRẺ


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
TRÒ CHƠI:
NHÌN HÌNH ĐOÁN CHỮ

CAO


THẤP


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

§Çu voi
®u«i chuét

§Çu - ®u«i


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

Níc m¾t ng¾n níc m¾t dµi

Ng¾n - dµi


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa

M¾t nh¾m m¾t më

NHẮM-MỞ



Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa


Thứ ba ngày 8 tháng 5 năm 2012
Luyện từ và câu
Ôn : Từ đồng nghĩa - Từ trái nghĩa
- Thế nào là từ đồng nghĩa?
- Thế nào là từ trái nghĩa?




×