Bài giảng dư thi GV giỏi cấp trường
Năm học: 2014 - 2015
Môn: Luyê ên tư va câu
Lớp 5
GV: Huỳnh Đức Dũng
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu:
Kiểm tra bài cũ:
- Đọc ghi nhớ quan hệ từ
- Đặt câu với mỗi quan hệ từ: và, nhưng, của
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
1. Đọc đoạn văn sau và thưc hiêên nhiêêm vụ nêu
ở bên dưới:
Thành phần môi trường là các yếu tố tạo
thành môi trường: không khí, nước, đất, âm thanh,
ánh sáng, lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh
vâât, các hêâ sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất,
khu bảo tồn thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên,
danh lam thắng cảnh, di tích lịch sử và các hình
thái vâât chất khác.
a) Phân biệt nghĩa của các cụm từ: khu dân
cư, khu sản xuất, khu bảo tồn thiên nhiên.
b) Mỗi từ ở cột A dưới đây ứng với nghĩa nào
ở cột B ?
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
a) Phân biê ât nghĩa của các cụm từ:
KHU
DÂN
CƯ
KHU
BẢO
TỒN
THIÊN
NHIÊN
KHU
SẢN
XUẤT
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
KHU DÂN CƯ
Khu dân cư là: khu vưc dành cho nhân dân ăn ở, sinh
hoạt.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
KHU SẢN XUẤT
Khu sản xuất là: khu vưc làm viê c
ê của nhà máy, xí nghiêêp.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
KHU BẢO TỒN THIÊN NHIÊN
Khu bảo tồn thiên nhiên là: khu vưc trong đo các loài
cây, con vâêt và cảnh quan thiên nhiên được bảo vêê, giữ
gìn lâu dài.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
b) Nối các từ ở côêt A ứng với nghĩa ở côêt B.
A
B
sinh vật
quan hệ giữa sinh vật (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
sinh thái
tên gọi chung các vật sống, bao gồm
động vật, thực vật và vi sinh vật, có
sinh ra lớn lên và chết.
hình thái
hình thức biểu hiện ra bên ngoài của
sự vật, có thể quan sát được.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
3. Thay từ bảo vê ê trong câu sau bằng
mô ât từ đồng nghĩa với nó:
(bảo vệ: chống lại mọi sự xâm phạm để giữ cho nguyên vẹn)
Chúng em bảo
vê â môi trường sạch đẹp.
giữ giữ
gìn
gìn
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
• Trò chơi : Chiến sĩ Môi trường
Mô phỏng trò chơi tương tự ném bóng vào rổ.
Hoàn cảnh: Trái đất tươi đẹp của chúng ta đang bị một lực lượng “Ô
nhiễm” xâm nhập và chống phá, gây nhiều hiện tượng xấu như:
Suy thoái tài nguyên, ô nhiễm nước, không khí và chúng khiến cho
con người chúng ta thiếu ý thức bảo vệ môi trường, xả rác bừa bãi,
lãng phí tài nguyên vô tội vạ. Chính vì vậy mà các chiến sĩ Môi
trường chúng ta phải nhanh chóng thực hiện sứ mạng cao cả là
bảo vệ môi trường. Và nhiệm vụ đầu tiên đó là Tiêu diệt những tên
lính “Ô nhiễm” này bằng việc bỏ rác vào thùng!
Số lượng: Chia lớp thành 3 nhóm, mỗi nhóm 5 bạn.
Bố trí: 3 giỏ rác, mỗi em cầm 2 chai nhựa.
Cách chơi: Mỗi nhóm sẽ là một tiểu đội, xếp thành 1 hàng dọc trước
giỏ rác của nhóm mình và cách giỏ rác 2m. Khi có hiệu lệnh bắt
đầu, Chiến sĩ xếp đầu hàng sẽ ném thật chính xác vào mục tiêu
( ném vào giỏ xem như đã giết được một tên lính). Sau khi ném
xong, chiến sĩ này sẽ chạy về phía cuối hàng. Đến chiến sĩ thứ 2
tiếp tục thực hiện như chiến sĩ trước, lần lượt đến chiến sĩ cuối
cùng thì trò chơi kết thúc. Tiểu đội nào giết được nhiều lính hơn sẽ
giành chiến thắng.
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Trò chơi: tìm từ đúng
1/ Khu vực dành cho nhân dân ăn
ở, sinh hoạt.
2/ Khu vực làm viêâc của nhà máy, xí
nghiêâp.
3/ Khu vực trong đó các loài cây,con vâât
và cảnh quan thiên nhiên được bảo vêâ,
giữ gìn lâu dài.
4/ Quan hêâ giữa sinh vâât (kể cả người)
với môi trường xung quanh.
5/ Tên gọi chung các vâât sống, bao gồm
đôâng vâât, thực vâât và vi sinh vâât, có
sinh ra lớn lên và chết.
Khu dân cư
Khu sản xuất
Khu bảo tồn
thiên nhiên
Sinh thái
Sinh vâêt
Thứ bảy ngày 15 tháng 11 năm 2014
Luyện từ và câu: Mở rộng vốn từ: Bảo vệ môi trường
Củng cố dặn dò:
* Thành phần môi trường là gì ?
• Thành phần môi trường là các yếu tố tạo thành môi
trường: không khí, nước, đất, âm thanh, ánh sáng,
lòng đất, núi, rừng, sông, hồ, biển, sinh vâât, các hêâ
sinh thái, các khu dân cư, khu sản xuất, khu bảo tồn
thiên nhiên, cảnh quan thiên nhiên, danh lam thắng
cảnh, di tích lịch sử và các hình thái vâât chất khác.
• Về nhà : Xem lại bài.
• Áp dụng những điều đã học có ý thức bảo vệ môi trường
• Chuẩn bị bài sau: luyện tập về quan hệ từ.
Chân thành cam ơn quy
thây cô
cung cac em hoc sinh