Tải bản đầy đủ (.ppt) (17 trang)

bài giảng tập đọc 5 tuần 14 hạt gạo làng ta

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (549.38 KB, 17 trang )


Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Luyện từ và câu:

1/ Em hiểu thế nào là hạnh phúc ?
2/ Theo em, yếu tố nào là quan trọng nhất để
tạo nên một gia đình hạnh phúc ?


Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Luyện từ và câu:

Tổng kết vốn từ

Bài 1: Liệt kê các từ ngữ :

a/ Chỉ những người thân trong gia đình. M: cha, mẹ, chu,ù….
b/ Chỉ những người gần gũi em trong trường học. M: cô giáo (thầy
giáo), lớp trưởng,. . .
c/ Chỉ các nghề nghiệp khác nhau.M: công nhân, nông dân, họa
só, . . .
d/ Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta.M: Ba-na, Dao, Kinh, .


Từ ngữ chỉ những người
thân trong gia đình
Từ ngữ chỉ những người
gần gũi em trong trường
học
Từ ngữ chỉ các nghề
nghiệp khác nhau


Từ ngữ chỉ các dân tộc anh
em trên đất nước ta

Cha, mẹ, chú, thím, dì, ông, bà, cậu, mợ,
cô, bác, anh, chò, em, cháu, chắt, dượng,
anh rể, chò dâu ….
Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, lớp trưởng,
anh(chị)phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô
lao công . . .



Từ ngữ chỉ những người
thân trong gia đình
Từ ngữ chỉ những người
gần gũi em trong trường
học
Từ ngữ chỉ các nghề
nghiệp khác nhau
Từ ngữ chỉ các dân tộc anh
em trên đất nước ta

Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cậu, mợ, cô,
bác, anh, chò, em, cháu, chắt, dượng,
thím, anh rể, chò dâu . . .
Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, lớp trưởng,
anh (chị)phụ trách đội, bác bảo vệ, cô
lao công . . .
Công nhân, kó sư, giáo viên, hải quân,
tiếp viên hàng không, bác só, thợ dệt,

bộ đội, học sinh,…


Ngửụứi Giaựy

Daõn toọc Dao

Daõn
toọc


Từ ngữ chỉ những người
thân trong gia đình.
Từ ngữ chỉ những người
gần gũi em trong trường
học.
Từ ngữ chỉ các nghề
nghiệp khác nhau.
Từ ngữ chỉ các dân tộc anh
em trên đất nước ta.

Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cậu, mợ, cô,
bác, anh, chò, em, cháu, chắt, dượng,
thím, anh rể, chò dâu, . . . .
Thầy giáo, cô giáo, bạn bè, lớp trưởng,
thầy( cô) phụ trách Đội, bác bảo vệ, cô
lao công, . . .
Công nhân, kó sư, giáo viên, hải quân,
tiếp viên hàng không, bác só, thợ dệt,
bộ đội, học sinh,. . . .

Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
Hmông, Ba-na, Ê- đê, Giáy, Xơđăng, . . . .


Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Luyện từ và câu:

Tổng kết vốn từ
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về
quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chò ngã, em nâng.
a/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình.
b/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy tro.ø
c/ Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn.


Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ gia đình
Chị ngã, em nâng.
Chim có tổ, người có tơng.
Máu chảy ruột mềm.
Tay đứt ruột xót.
Con có cha như nhà có nóc.
Cắt dây bầu dây bí
Ai nỡ cắt dây chị dây em.
Cơng cha như núi Thái Sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.;.….
-


Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ thầy trò


- Kính thầy yêu bạn.

- Tôn sư trong đạo.

- Không thầy đố mày làm nên.
- Trọng thầy mới được làm thầy.
- Nhất tự vi sư, bán tự vi sư.
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.
- Dốt kia thì phải cậy thầy
Vụng kia cậy thợ thì mày làm nên.;….


Tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói về quan hệ bè bạn
- Bốn biển một nha.ø

- Bạn nối khố.
- Học thầy không tày học bạn.
- Chọn bạn mà chơi, chọn nơi mà ở.
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng
- Một cây làm chẳng nên non
Ba cây chụm lại nên hòn núi cao.
- Anh em bốn bể là nhà
Người dưng khác họ vẫn là anh em.
-….


Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Luyện từ và câu


Tổng kết vốn từ
Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
a/ Miêu tả mái tóc. M : đen nhánh, óng ả, . . .
b/ Miêu tả đôi mắt. M : một mí, đen láy, . . .
c/ Miêu tả khuôn mặt. M : trái xoan, vuông vức, . . .


Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ

Bài 3: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
c/Miê
Miêuutả
tảmá
khuô
M
trá
i nxoan,
a/
tónctmặ
.. M:
h,
ónlá
gvuô
b/
đô
ii mắ
Mt. :đen

mộ: tnhá
mí,
đen
yả,,.n..g...vứ
. c, . . . .
đen mượt, hoa râm, bạc phơ, muối tiêu,
Miêu tả mái tóc
mượt mà, óng mượt, lơ thơ, mềm mại,
cứng như rễ tre, . . .
bồ câu, đen nhánh, long lanh, tròn xoe,
Miêu tả đôi mắt
hiền hậu, mơ màng, lim dim, mờ đục,
tinh anh, linh lợi,…
Miêu tả khuôn mặt
thanh tú, đầy đặn, bầu bónh, phúc hậu,
vuông chữ điền, bánh đúc, nhiều nếp nhăn,…


Thứ tư ngày 3 tháng 12 năm 2014
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ

Bài 4: Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3),
viết một đoạn văn khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của
một người thân hoặc một người mà em quen biết.


Ví dụ về một đoạn văn:
Ông em là một họa sĩ. Mấy năm trước, tóc ông còn đen

nhánh.Thế mà năm nay,mái tóc đã ngả thành màu muối tiêu.
Khuôn mặt vuông vức của ông đã có nhiều nếp nhăn.
Nhưng đôi mắt ông vẫn rất tinh anh, linh lợi.


Chúc các thầy cô mạnh khỏe!
Chúc các em học giỏi!



×