Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

bài giảng luyện từ và ccau lớp 5 tổng kết vốn tù

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.53 MB, 18 trang )


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 1/151: Liệt kê các từ ngữ:
a. Chỉ những người thân trong gia đình. M: Cha, chú, dì…
b. Chỉ những người gần gũi em trong trường học:
M: Thầy giáo, bạn bè, lớp trưởng…
c. Chỉ các nghề nghiệp khác nhau. M: Công nhân, nông dân,
hoạ sĩ…
d. Chỉ các dân tộc anh em trên đất nước ta. M: Ba-na, Kinh…


Bài 1/151: Liệt kê các từ ngữ:
a) Chỉ những người
thân trong gia đình

Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, thím, mợ,
anh, chị, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị
dâu…

b) Chỉ những người gần cô giáo, thầy giáo; bạn bè, bạn thân, lớp
gũi em trong trường
trưởng; các em lớp dưới, bác bảo vệ, cô
học
văn thư, cô phụ trách thư viện, cô nhân
viên y tế, ...
c) Chỉ các nghề nghiệp
khác nhau


d) Chỉ các dân tộc anh
em trên đất nước ta.


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ

luật
sư vệ sinh
công
nhân
tiếp
viên
hàng không
hải
nhà
ca
quân
báo



Bài 1/151
a) Chỉ những người
thân trong gia đình

Cha, mẹ, chú, dì, ông, bà, cố, cậu, thím, mợ,
anh, chị, em, cháu, chắt, dượng, anh rể, chị

dâu…

b) Chỉ những người gần cô giáo, thầy giáo; bạn bè, bạn thân, lớp
gũi em trong trường
trưởng; các em lớp dưới, bác bảo vệ, cô
học
văn thư, cô phụ trách thư viện, cô nhân
viên y tế, ...
Công nhân, nông dân, hoạ sĩ, bác sĩ, kĩ sư,
c) Chỉ các nghề nghiệp giáo viên, thuỷ thủ, hải quân, phi công, tiếp
khác nhau
viên hàng không, thợ lặn, thợ dệt, thợ điện,
bộ đội, công an, học sinh, sinh viên….
d) Chỉ các dân tộc anh
em trên đất nước ta.

Kinh, Tày, Nùng, Thái, Mường, Dao,
Hmông, Khơ-mú, Giáy, Ba-na, Ê-đê, Giarai, Xơ-đăng, Tà-ôi, Khơ- me, Hoa, Chơ
Ro, Chăm, Xtiêng, Mạ…


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ

Dân

Người
dân

tộcGiáy
Chăm
tộcdân
Pà thẻn
tộc
Hmông
tộcdân
Tày
dân
dân
tộc
tộc
Cờ
Pu-Dao
Ho
Péo
dân
dân
dân
tộc
tộc

tộc
dân
Kinh
Nông
Nùng
tộc
dân tộc Thái



Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 2: Tìm các câu tục ngữ, thành ngữ, ca dao nói
về quan hệ gia đình, thầy trò, bè bạn.
M: Chị ngã, em nâng.


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 2:/151 SGK
a. Tục ngữ, thành ngữ, ca
dao về quan hệ gia đình

+ Công cha như núi Thái sơn
Nghĩa mẹ như nước trong nguồn chảy ra.
Một lòng thờ mẹ kính cha
- Chị ngã, em nâng.
Cho tròn chữ hiếu mới là đạo con.
- Máu chảy ruột mềm.
+ Cá không ăn muối cá ươn
- Môi hở răng lạnh.
Con cãi cha mẹ trăm đường con hư.
+ Khôn ngoan đối đáp người ngoài
- Tay đứt ruột xót.
Gà cùng một mẹ chớ hoài đá nhau.

- Con hát, mẹ khen hay.
+ Anh em như thể chân tay
- Con có cha như nhà có nóc .
Rách lành đùm bọc dở hay đỡ đần.
- Con hơn cha là nhà có phúc.
+ Cắt dây bầu dây bí
- Chim có tổ, người có tông.
Ai nỡ cắt dây chị dây em.
+ Chị em như chuối nhiều tàu
- Trẻ cậy cha, già cậy con.
Tấm lành che tấm rách, đừng nói nhau nặng lời.


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 2:/151
b. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ thầy trò
- Không thầy đố mày làm nên.
- Kính thầy yêu bạn.
- Tôn sư trọng đạo.
- Trọng thầy mới được làm thầy,
- Một chữ cũng là thầy, nửa chữ cũng là thầy.
( Nhất tự vi sư, bán tự vi sư .)
- Muốn sang thì bắc cầu kiều
Muốn con hay chữ thì yêu lấy thầy.


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012

Luyện từ và câu
Bài 2:/151

Tổng kết vốn từ

c. Tục ngữ, thành ngữ, ca dao về quan hệ bè bạn
- Học thầy không tày học bạn.
- Một con ngựa đau, cả tàu bỏ cỏ.
- Bán anh em xa, mua láng giềng gần.
- Bạn bè con chấy cắn đôi.
- Bạn nối khố.
- Bốn biển một nhà.
- Buôn có bạn, bán có phường.
- Gần mực thì đen, gần đèn thì sáng.


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 3/151: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
a) Miêu tả mái tóc.

M: đen nhánh, óng ả…

b) Miêu tả khuôn mặt.

M: trái xoan, vuông vức…

c) Miêu tả làn da.


M: trắng trẻo, nhăn nheo…

*Thảo luận nhóm tổ trong thời gian 5 phút


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 3/151: Tìm các từ ngữ miêu tả hình dáng của người
a.Miêu tả
mái tóc

Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, đen mượt, nâu đen,
óng ả, óng mượt, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc
phơ, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre…

c.Miêu tả
khuôn mặt.

Chữ điền, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh
đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, phúc hậu, …

d.Miêu tả
làn da.

trắng mịn, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, trắng nõn
nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, thô ráp, ngăm ngăm,
ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao, căng bóng, …



Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu

Tổng kết vốn từ
Bài 4/151:
Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn
khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một
người em quen biết.

Gợi ý:
- Hình dáng của một người gồm có: dáng người, khuôn mặt,
mái tóc, đôi mắt, làn da….
- Tả từ bao quát đến chi tiết.
- Lựa chọn từ ngữ phù hợp với đối tượng miêu tả…

Yêu cầu: làm bài tập vào vở (5 phút).


Thứ năm ngày 6 tháng 12 năm 2012
Luyện từ và câu
Bài 4/151:

Tổng kết vốn từ

Dùng một số từ ngữ vừa tìm được (ở bài tập 3), viết một đoạn văn
khoảng 5 câu miêu tả hình dáng của một người thân hoặc một
người em quen biết.


a.Miêu tả
mái tóc

Đen nhánh, mượt mà, mềm mại, đen mượt, nâu đen,
óng ả, óng mượt, đen bóng, hoa râm, muối tiêu, bạc
phơ, lơ thơ, xơ xác, dày dặn, cứng như rễ tre…

c.Miêu tả
khuôn mặt.

Chữ điền, trái xoan, thanh tú, bầu bĩnh, đầy đặn, bánh
đúc, mặt lưỡi cày, mặt choắt, phúc hậu, …

d.Miêu tả
làn da.

trắng mịn, trắng hồng, trắng như trứng gà bóc, trắng nõn
nà, bánh mật, nhăn nheo, đen sì, thô ráp, ngăm ngăm,
ngăm đen, rám nắng, sần sùi, xanh xao, căng bóng, …


Dặn dò:
- Hoàn chỉnh các bài tập vào vở bài tập.
- Chuẩn bị bài sau: Tổng kết vốn từ ( tiết 31):
+ Xem lại kiến thức về từ đồng nghĩa, trái nghĩa.
+ Đọc trước bài tập 2: tìm từ ngữ miêu tả tính cách con
người.







×