Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
1
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
MỤC LỤC
LỜI MỞ ĐẦU
Kinh tế thị trường cùng với sự ra đời của cơ chế quản lý kinh tế mới đòi hỏi
chúng ta phải sử dụng tối đa vai trị của cơng cụ quản lý kinh tế. Một trong những
công cụ quản lý hiệu quả nhất là Hạch tốn kế tốn. Nó khơng chỉ là phương tiện
quản lý Kinh tế mà nó cịn là động lực góp phần thúc đẩy hiệu quả kinh doanh và
cung cấp đầy đủ, kịp thời những thông tin khi cần thiết.
Trong thời gian học tập tại trường Đại học Công nghiệp Hà Nội, được sự giảng dạy
và hướng dẫn nhiệt tình của các thầy cơ trong trường em đã trang bị cho mình một
phần kiến thức cơ bản về chun mơn kế tốn. Thực hiện phương châm “Học đi đôi
với hành, lý thuyết gắn liền với thực tế” thì việc áp dụng lý thuyết đã học trong nhà
trường với thực tế là rất quan trọng. Để hiểu rõ hơn và vận dụng được lý thuyết vào
thực tế em đã chọn Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Việt Nam để thực tập.
Nội dung bài báo cáo tổng hợp của em gồm 2 phần:
Phần I: Tồng quan về Công ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Việt Nam.
Phần II: Thực trạng một số phần hành kế tốn tại Cơng Ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh
Việt Nam.
Do việc áp dụng những kiến thức đã học vào thực tế cịn gặp nhiều khó khăn và do
bản thân em còn nhiều hạn chế về kiến thức nên bài báo cáo khơng thể tránh khỏi
những sai sót nhất định, vì vậy em rất mong nhận được ý kiến đóng góp, bổ sung từ
q Thầy, Cơ và các bạn sinh viên cùng ngành để bài báo cáo của em được hoàn
thiện hơn.
Em xin chân thành cảm ơn các anh chị trong phịng Kế tốn Cơng tyCổ Phần
Cơ Điện Lạnh Việt Nam, các thầy cô đã giảng dạy trong suốt thời gian em học tại
Trường Đại học Công nghiệp Hà Nội và cô giáo Phạm Thúy Hà đã giúp đỡ, hướng
dẫn tận tình em trong thời gian qua.
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
2
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
DANH MỤC VIẾT TẮT
Tên viết tắt
Diễn giải
CTCP
Cơng ty cổ phần
KTM
Nhật kí chung
VBT
Vốn bằng tiền
TM
Sản phẩm
TGNH
Tiền gửi ngân hàng
BHXH
Bảo hiểm xã hội
BHYT
Bảo hiểm y tế
BHTN
Bảo hiểm thất nghiệp
DT
Doanh thu
CP
Chi phí
PTKH
Phải thu khách hàng
PTNB
Phải trả người bán
CPKD
Chi phí kinh doanh
GV
Giá vốn
TNDN
Thu nhập doanh nghiệp
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
3
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
PHẦN 1: TỔNG QUAN VỀ CƠNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN
LẠNH VIỆT NAM
1.1.Sự hình thành và phát triển của Công Ty Cổ Phần Cơ Điện Lạnh Việt
Nam.
1.1.1 Tên , quy mô , địa chỉ , chức năng , nhiệm vụ ngành nghề kinh
doanh.
-
Công ty Cổ phần Cơ điện lạnh Việt Nam thành lập ngày 10/11/2009 theo
-
giấy phép ĐKKD số 0103041994 của Sở Kế hoạch Đầu tư Hà Nội.
Chủ sở hữu: Vũ Hoàn.
Tên giám đốc: Vũ Hoàn.
MST: 0104247876
Địa chỉ trụ sở: Số 233, ngõ 211, tổ 46, P.Khương Trung, Q.Thanh Xuân, TP.
-
Hà Nội
Ngành nghề đăng ký kinh doanh: Buôn bán máy móc, thiết bị và phụ tùng
-
máy điện lạnh.
Vốn điều lệ: 1.800.000.000đ
1.1.2 Q trình hình thành và phát triển.
Cơng ty cổ phần cơ điện lạnh việt nam là một cơng ty cổ phần có tư cách pháp nhân
được hạch tốn độc lập. Q trình hình thành và phát triển trải qua các thời kỳ sau:
- Năm 2009-2010 được thành lập chỉ với số lượng 5 cổ đơng, 3 phịng ban bao
gồm phịng kinh doanh, phịng tài chính, phịng kỹ thuật, 50 thành viên trong
-
công ty.
Năm 2010-2012 phát triển thành 7 cổ đơng,4 phịng ban bao gồm: phịng
-
kinh doanh, phịng tài chính, phịng kỹ thuật, phịng nhân sự, 70 nhân viên.
Năm 2012-1015 phát triển thêm chi 10 cổ đông , 5 phòng ban với đầu đủ các
phòng ban bao gồm: Phịng tài chính kế tốn, phịng kinh doanh, phịng nhân
sự, phòng kỹ thuật vật tư, phòng nghiên cứu và phát triển. Số lượng nhân
viên lên tới 200 người.
1.2.Cơ cấu bộ máy quản lý của công ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam.
1.2.1.Sơ đồ khối về bộ máy quản lý của công ty.
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
4
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
Sơ đồ 1.1:
Giám đốc
Phịng
kinh
doanh
Phịng tài
chính kế
tốn
Phịng hành
chính nhân sự
Phòng kỹ
thuật vật tư
Phòng nghiên
cứu và phát
triển
1.2.2 Chức năng quyền hạn và nhiệm vụ của từng bộ phận.
•
Giám đốc: Là người chịu trách nhiệm chính về mọi hoạt động của Công ty,
đại diện cho quyền và nghĩa vụ của nhà máy đối với cơ quan chủ quản và các
cá nhân, tổ chức bên ngoài.Là người đại diện theo pháp luật của công ty.
Trực tiếp điều hành và phân công nhiệm vụ để giải quyết các công việc của
Công ty.Thực hiện các giao dịch với khách hàng.
•
Phịng kinh doanh: Lập và thực hiện kế hoạch KD.Tổ chức hoạt động
Marketing . Đảm bảo củng cố, duy trì thị trường cũ và tìm kiếm khai thác thị
trường mới.
•
Phịng tài chính kế tốn: Xây dựng các kế hoạch về tài chính .Tổ chức ghi
chép, hạch tốn, kiểm tra các NVKT phát sinh; Phân tích, tham mưu, đề xuất
các giải pháp phục vụ yêu cầu quản trị DN , Cung cấp thông tin số liệu KT
theo quy định của PL .
•
Phịng hành chính nhân sự: Quản lý nhân sự, thực hiện các công việc liên
quan đến nhân sự của cơng ty.
•
Phịng kỹ thuật vật tư: Chịu trách nhiệm về các vấn đề liên quan đến việc
SX sản phẩm như vấn đề kỹ thuật, vận hành dây chuyền SX.
•
Phịng nghiên cứu và phát triển: Tiếp cận thị trường, chăm sóc khách hàng,
tìm hiểu nhu cầu thị hiếu của khách hàng, đưa ra phương án kinh doanh hệu
quả.
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
5
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
1.3.Cơ cấu đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công ty cổ phần cơ
điện lạnh Việt Nam.
1.3.1 Đặc điểm tổ chức sản xuất.
Công ty hoạt đông của yếu trong lĩnh vực thương mại như bán buôn điều hịa, tủ
lạnh, máy sưởi, quạt thồn gió, máy giặt, bình nóng lạnh. Bên cạnh đó cơng ty cịn
hoạt động thêm lĩnh vực sửa chữa đặc biệt có bộ phận kỹ thuật chuyên tư vấn lắp
đặt, sửa chữa các sản phẩm tại nhà trong và ngoài thời gian bảo hành để hỗ trợ
khách hàng.
Ngồi ra, cơng ty cịn sản xuất thêm một số phụ kiện như: giá đỡ điều hòa, giá đỡ
bình nóng lạnh, giá đỡ quạt thơng gió….
1.3.2 Kênh phân phối của công ty cho người tiêu dùng.
Chuyên phân phối sản phẩm cho các công ty, đại lý , cửa hàng bán lẻ, ngân hàng,
bệnh viện, trường học các khu cơng nghiệp lớn, thậm chí bán trực tiếp cho từng
người dân… Thể hiện qua sơ đồ sau:
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
6
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
Sơ đồ 1.2: Sơ đồ kênh phân phối.
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
7
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
Cơng ty
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
8
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
1.4.Đánh giá khái quát kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công
ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam.
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
9
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
Bảng 1.1 Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh của công ty cổ phần cơ điện
lạnh Việt Nam năm 2014
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
10
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
Bảng 1.2: Kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh của công ty năm 2013-204.
Hạng mục
Mã
Năm 2013
Năm 2014
số
1
1. Doanh thu bán hàng và
2
1
cung cấp dịch vụ
Chênh lệch
Tuyệt Tương đối
3
đối
(3-4)
30.75
(%)
(3-4)/4*100
238,595,000
30.75
238,595,000
28.61
159,256,833
35.76
79,338,167
48.21
10,800
306,395,723
36.74
82,315,980
(5,150,856)
-
(2,937,013)
4
1,017,110,000
778,515,000
2
2. Các khoản giảm trừ doanh
thu
3. Doanh thu thuần về bán
10
778,515,000
1,017,110,000
hàng và cung cấp dịch vụ (10
= 01 - 02)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán
11
20
715,898,33
556,641,500
221,87
hàng và cung cấp dịch vụ (20
= 10 - 11)
6. Doanh thu hoạt động tài
3,500
3
221,873,50
0
21
chính
22,400
7. Chi phí tài chính
22
- Trong đó: Chi phí lãi vay
8. Chi phí quản lý kinh
23
24
33,200
doanh
9. Lợi nhuận thuần từ hoạt
30
224,079,743
(2,183,843)
động kinh doanh
134.4
{30 = 20 + (21 - 22) - (24 +
9
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
11
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
25)}
10. Thu nhập khác
11. Chi phí khác
12. Lợi nhuận khác (40-
31
32
40
31=32)
13.Lợi nhuận kế toán trước
50
thuế
14. Thuế TNDN
51
15.Lợi nhuận sau thuế
TNDN
-
(2,183,843)
60
134.4
(5,150,856)
9
(2,937,013)
Qua bảng phân tích, so sánh kết quả kinh doanh giữa năm 2014 so với năm 2013 ta
thấy năm 2014 giảm so với năm 2013 là 2,937,013 đồng tương ứng với mức giảm là
(134.49) %
Trong đó doanh thu năm 2014 tăng so với năm 2013 là: 238,595,000 đồng tương
ứng với mức tăng là 30.75%.
Giá vốn bán hàng tăng 28.61%tương ứng mức tăng là159,256,833 đồng.
Lợi nhuận gộp tăng tương ứng với mức tăng là35.76 % tương ứng mức tăng là
79,338,167 đồng
Chi phí hoạt động quản lý tăng tương ứng mức giảm 41.21 % tương ứng với mức
giảm là10,800 đồng.
Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh giảm 134.49 % tương ứng với mức giảm
là 2,937,013 đồng.
Lợi nhuận sau thuế TNDN giảm 134.49 % tương ứng với mức giảm là 2,937,013
đồng.
Qua đó, ta thấy tình hình tài chính của cơng ty cổ phần cơ điện lạnh Việt Nam qua
các năm đang bị lỗ. Nếu như cơng ty đang trong q trình xây dựng cơ sở vật chất,
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
12
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
tìm kiếm khách hàng, chiếm lĩnh thị trường chấp nhận chịu lỗ thì nên khuyến khích
nhưng phải có giới hạn khơng để tình trạng này kéo dài cơng ty sẽ mất khả năng tự
chủ về tài chính.
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
13
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
PHẦN 2: THỰC TRẠNG MỘT SỐ PHẦN HÀNH KẾ TỐN CHỦ
YẾU TẠI CƠNG TY CỔ PHẦN CƠ ĐIỆN LẠNH VIỆT NAM
2.1 Những vấn đề chung về công tác kế tốn tại Cơng Ty cổ phần cơ điện
lạnh Việt Nam
Khu cơng
nghiệp
2.1.1 Các chính sách kế tốn chung.
- Tổ chức bộ máy kế toán tập trung
- Chế độ kế toán: theo Quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày 14/09/2012.
Ngân hàng, trường học, bệnh viện
- Kỳ kế toán: bắt đầu từ ngày 01/01 đến 31/12 hàng năm.
- Đơn vị tiền tệ sử dụng: VNĐ
- Phương pháp hạch toán kế toán hàng tồn kho: kê khai thường xuyên, xuất kho
theo phương pháp bình quân gia quyền cuối kỳ dự trữ.
- Phương pháp tính khấu hao TSCĐ: PP đường thẳng.
- Phương pháp tính thuế GTGT: PP khấu trừ
2.1.2 Hệ thống chứng từ kế toán.
Đại lý, cửa hàng bán
Người
lẻ
dân
Hiện nay Công ty đang sử dụng hệ thống chứng từ ban hành theo Quyết định
số Hệ thống biểu mẫu chứng từ kế toán theo quyết định 48/2006/QĐ-BTC ngày
14/09/2006 của Bộ tài chính. Căn cứ vào quy mơ và đặc điểm của loại hình cơng ty
thương mại Cơng ty đã xây dựng nên một hệ thống chứng từ phù hợp cho mình. Hệ
thống chứng từ kế tốn của Cơng ty được tổ chức theo quy định của chế độ kế toán
hiện hành gồm 5 chỉ tiêu như sau:
Bảng 2.1: Một số chứng từ được sử dụng tại Công ty.
TT
Sv : NguyễnThị Lương
TÊN CHỨNG TỪ
SỐ HIỆU
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
14
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
A. CHỨNG TỪ KẾ TỐN THEO QUYẾT ĐỊNH 48
I- Lao động tiền lương
1
Bảng chấm công
01a-LĐTL
2
Bảng chấm công làm thêm giờ
01b-LĐTL
3
Bảng thanh toán tiền lương
02-LĐTL
4
Bảng thanh toán tiền thưởng
03-LĐTL
5
Giấy đi đường
04-LĐTL
6
Phiếu xác nhận sản phẩm hoặc cơng việc hồn thành
05-LĐTL
7
Bảng thanh toán tiền làm thêm giờ
06-LĐTL
8
Bảng thanh toán tiền th ngồi
07-LĐTL
9
Hợp đồng giao khốn
08-LĐTL
10
Biên bản thanh lý (nghiệm thu) hợp đồng giao khốn
09-LĐTL
11
Bảng kê trích nộp các khoản theo lương
10-LĐTL
12
Bảng phân bổ tiền lương và bảo hiểm xã hội
11-LĐTL
II- Hàng tồn kho
1
Phiếu nhập kho
01-VT
2
Phiếu xuất kho
02-VT
3
Biên bản kiểm nghiệm vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hố
03-VT
4
Phiếu báo vật tư còn lại cuối kỳ
04-VT
5
Biên bản kiểm kê vật tư, cơng cụ, sản phẩm, hàng hố
05-VT
6
Bảng kê mua hàng
06-VT
Bảng phân bổ nguyên liệu, vật liệu, công cụ, dụng cụ
07-VT
7
III- Bán hàng
1
Bảng thanh toán hàng đại lý, ký gửi
01-BH
2
Thẻ quầy hàng
02-BH
3
Bảng kê mua lại cổ phiếu
03-BH
4
Bảng kê bán cổ phiếu
04-BH
IV- Tiền tệ
1
Phiếu thu
01-TT
2
Phiếu chi
02-TT
3
Giấy đề nghị tạm ứng
03-TT
4
Giấy thanh toán tiền tạm ứng
04-TT
5
Giấy đề nghị thanh toán
05-TT
6
Biên lai thu tiền
06-TT
7
Bảng kê vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
07-TT
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
15
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
8
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho VND)
08a-TT
9
Bảng kiểm kê quỹ (dùng cho ngoại tệ, vàng, bạc, kim khí quý, đá quý)
08b-TT
10
Bảng kê chi tiền
09-TT
V- Tài sản cố định
1
Biên bản giao nhận TSCĐ
01-TSCĐ
2
Biên bản thanh lý TSCĐ
02-TSCĐ
3
Biên bản bàn giao TSCĐ sửa chữa lớn hoàn thành
03-TSCĐ
4
Biên bản đánh giá lại TSCĐ
04-TSCĐ
5
Biên bản kiểm kê TSCĐ
05-TSCĐ
6
Bảng tính và phân bổ khấu hao TSCĐ
B- CHỨNG TỪ BAN HÀNH THEO CÁC VĂN BẢN PHÁP LUẬT KHÁC
1
Giấy chứng nhận nghỉ ốm hưởng BHXH
2
Danh sách người nghỉ hưởng trợ cấp ốm đau, thai sản
3
Hoá đơn Giá trị gia tăng
01GTKT3LL
4
Hố đơn bán hàng thơng thường
02GTGT3LL
5
Phiếu xuất kho kiêm vận chuyển nội bộ
03 PXK-3LL
6
Phiếu xuất kho hàng gửi đại lý
04 HDL-3LL
7
Hoá đơn dịch vụ cho thuê tài chính
05 TTC-LL
8
Bảng kê thu mua hàng hố mua vào khơng có hố đơn
04/GTGT
*Các nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh trong hoạt động sản xuất kinh doanh của
Công ty đều được lập chứng từ và ghi chép đầy đủ, trung thực, khách quan vào
chứng từ kế toán theo trình tự sau:
* Lập, tiếp nhận, xử lý chứng từ kế tốn: Mọi nghiệp vụ kinh tế, tài chính phát sinh
trong q trình hoạt động kinh doanh của Cơng ty đều được lập chứng từ đầy đủ.
Chứng từ của phần hành nào do kế tốn phần hành đó lập. Chứng từ phải được khai
đầy đủ các nội dung bắt buộc, ghi rõ ràng, trung thực, phản ánh đúng nghiệp vụ
phát sinh, gạch bỏ phần để trống, khơng được tẩy xố sửa chữa trên chứng từ.
Trường hợp viết sai được huỷ bỏ không xé rời ra khỏi cuống. Chứng từ phải được
lập đủ số liên theo quy định. Tuỳ loại chứng từ có thể lập thành 2 hoặc 3 liên: liên 1
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
16
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
lưu ở nơi lập, liên 3 để ghi sổ, liên 2 giao cho đối tượng có quan hệ trong nghiệp vụ
như người mua, người nhận tiền, người nộp tiền…
* Chứng từ được lập phải được kế toán viên, kế toán trưởng kiểm tra và ký chứng
từ kế toán và sau đó trình Giám đốc Cơng ty phê duyệt.
* Chứng từ sau khi được kiểm tra sẽ được tiến hành phân loại, sắp xếp chứng từ kế
toán, định khoản và ghi sổ kế toán.
* Lưu trữ, bảo quản và huỷ chứng từ chứng từ kế tốn: Sau khi hồn thành việc cập
nhật chứng từ vào sổ sách, kế toán bảo quản chứng cho đến khi kết thúc niên độ kế
tốn đó. Chứng từ kế tốn sau đó đi vào giai đoạn lưu trữ. Chứng từ được sắp xếp,
phân loại thành từng bộ hồ sơ và được lưu trữ tại kho lưu trữ tài liệu của Phịng kế
tốn do thủ quỹ chịu trách nhiệm lưu trữ. Việc theo dõi các chứng từ này được thực
hiện thông qua “Sổ theo dõi tài liệu kế toán lưu trữ”. Trong sổ theo dõi có đầy đủ
các thơng tin về: loại chứng từ lưu trữ, ngày tháng đưa vào lưu trữ, hiện trạng đưa
vào lưu trữ, thời gian lưu trữ (tuỳ từng loại chứng từ mà có thời hạn khác nhau). Hết
thời hạn lưu trữ chứng từ được đưa ra ngoài để huỷ
2.1.3 Hệ thống tài khoản kế tốn
Cơng ty đang áp dụng hệ thống tài khoản theo quyết định 48 dành cho doanh
nghiệp vừa và nhỏ. Trong đó cơng ty có mở thêm những tài khoản chi tiết cấp 2, 3,
4 để phù hợp với tình hình thực tế và yêu cầu quản lý tại Cty.
T
T
Số hiệu TK
TÊN TÀI KHOẢN
Cấp Cấp
1
2
1
2
3
GHI CHÚ
Cấp
3
4
5
6
LOẠI TÀI KHOẢN 1
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
17
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
TÀI SẢN NGẮN HẠN
1
2
111
Tiền mặt
111
1
Tiền Việt Nam
111
2
Ngoại tệ
111
3
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
112
Tiền gửi Ngân hàng
Chi tiết theo
112
1
Tiền Việt Nam
từng ngân
hàng
112
2
Ngoại tệ
112
3
Vàng, bạc, kim khí quý, đá quý
3
121
Đầu tư tài chính ngắn hạn
4
131
Phải thu của khách hàng
5
133
Thuế GTGT được khấu trừ
6
Chi tiết theo
từng khách
hàng
133
1
Thuế GTGT được khấu trừ của hàng hoá, dịch
vụ
133
2
Thuế GTGT được khấu trừ của TSCĐ
138
Phải thu khác
138
1
Tài sản thiếu chờ xử lý
138
Phải thu khác
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
18
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
8
7
141
Tạm ứng
Chi tiết theo
đối tượng
8
142
Chi phí trả trước ngắn hạn
9
152
Nguyên liệu, vật liệu
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
10
153
Công cụ, dụng cụ
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
11
154
Chi phí sản xuất, kinh doanh dở dang
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
12
155
Thành phẩm
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
13
156
Hàng hoá
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
14
157
Hàng gửi đi bán
Chi tiết theo
yêu cầu
quản lý
15
159
Các khoản dự phòng
159
1
Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính ngắn hạn
159
2
Dự phịng phải thu khó đòi
159
3
Dự phòng giảm giá hàng tồn kho
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
19
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
LOẠI TÀI KHOẢN 2
TÀI SẢN DÀI HẠN
16
17
211
Tài sản cố định
211
1
TSCĐ hữu hình
211
2
TSCĐ th tài chính
211
3
TSCĐ vơ hình
214
Hao mịn TSCĐ
214
1
Hao mịn TSCĐ hữu hình
214
2
Hao mịn TSCĐ th tài chính
214
3
Hao mịn TSCĐ vơ hình
214
7
Hao mịn bất động sản đầu tư
18
217
Bất động sản đầu tư
19
221
Đầu tư tài chính dài hạn
221
2
Vốn góp liên doanh
221
3
Đầu tư vào công ty liên kết
221
8
Đầu tư tài chính dài hạn khác
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
20
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
20
229
Dự phịng giảm giá đầu tư tài chính dài hạn
21
241
Xây dựng cơ bản dở dang
241
1
Mua sắm TSCĐ
241
2
Xây dựng cơ bản dở dang
241
3
Sửa chữa lớn TSCĐ
22
242
Chi phí trả trước dài hạn
23
244
Ký quỹ, ký cược dài hạn
LOẠI TÀI KHOẢN 3
NỢ PHẢI TRẢ
24
311
Vay ngắn hạn
25
315
Nợ dài hạn đến hạn trả
26
331
Phải trả cho người bán
27
333
Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
333
1
Chi tiết theo
đối tượng
Thuế giá trị gia tăng phải nộp
3331
1
Thuế GTGT đầu ra
3331
2
Thuế GTGT hàng nhập khẩu
333
2
Thuế tiêu thụ đặc biệt
333
Thuế xuất, nhập khẩu
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
21
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
3
333
4
Thuế thu nhập doanh nghiệp
333
5
Thuế thu nhập cá nhân
333
6
Thuế tài nguyên
333
7
Thuế nhà đất, tiền thuê đất
333
8
Các loại thuế khác
333
9
Phí, lệ phí và các khoản phải nộp khác
28
334
Phải trả người lao động
29
335
Chi phí phải trả
30
338
Phải trả, phải nộp khác
338
1
Tài sản thừa chờ giải quyết
338
2
Kinh phí cơng đồn
338
3
Bảo hiểm xã hội
338
4
Bảo hiểm y tế
338
6
Nhận ký quỹ, ký cược ngắn hạn
338
7
Doanh thu chưa thực hiện
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
338
8
31
22
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
Phải trả, phải nộp khác
341
Vay, nợ dài hạn
341
1
Vay dài hạn
341
2
Nợ dài hạn
341
3
Trái phiếu phát hành
3413
1
Mệnh giá trái phiếu
3413
2
Chiết khấu trái phiếu
3413
3
Phụ trội trái phiếu
341
4
Nhận ký quỹ, ký cược dài hạn
32
351
Quỹ dự phòng trợ cấp mất việc làm
33
352
Dự phòng phải trả
LOẠI TÀI KHOẢN 4
VỐN CHỦ SỞ HỮU
34
411
Nguồn vốn kinh doanh
411
1
Vốn đầu tư của chủ sở hữu
411
2
Thặng dư vốn cổ phần
Sv : NguyễnThị Lương
(Công ty cổ
phần)
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
411
8
23
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
Vốn khác
35
413
Chênh lệch tỷ giá hối đoái
36
418
Các quỹ thuộc vốn chủ sở hữu
37
419
Cổ phiếu quỹ
38
421
Lợi nhuận chưa phân phối
39
(Công ty cổ
phần)
421
1
Lợi nhuận chưa phân phối năm trước
421
2
Lợi nhuận chưa phân phối năm nay
431
Quỹ khen thưởng, phúc lợi
431
1
Quỹ khen thưởng
431
2
Quỹ phúc lợi
LOẠI TÀI KHOẢN 5
DOANH THU
40
511
Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
511
1
Doanh thu bán hàng hoá
511
2
Doanh thu bán các thành phẩm
Sv : NguyễnThị Lương
Chi tiết theo
yêu cầu
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
24
Khoa : Kế tốn – kiểm toán
quản lý
511
3
Doanh thu cung cấp dịch vụ
511
8
Doanh thu khác
41
515
Doanh thu hoạt động tài chính
42
521
Các khoản giảm trừ doanh thu
521
1
Chiết khấu thương mại
521
2
Hàng bán bị trả lại
521
3
Giảm giá hàng bán
LOẠI TÀI KHOẢN 6
CHI PHÍ SẢN XUẤT, KINH DOANH
43
611
Mua hàng
Áp dụng
cho PP
kiểm kê
định kỳ
44
631
Giá thành sản xuất
Áp dụng
cho PP
kiểm kê
định kỳ
45
632
Giá vốn hàng bán
46
635
Chi phí tài chính
47
642
Chi phí quản lý kinh doanh
642
1
Sv : NguyễnThị Lương
Chi phí bán hàng
Báo cáo tốt nghiệp
Trường Đại Học Cơng Nghiệp Hà Nội
642
2
25
Khoa : Kế tốn – kiểm tốn
Chi phí quản lý doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 7
THU NHẬP KHÁC
48
711
Thu nhập khác
Chi tiết theo
hoạt động
LOẠI TÀI KHOẢN 8
CHI PHÍ KHÁC
49
811
Chi phí khác
Chi tiết theo
hoạt động
50
821
Chi phí thuế thu nhập doanh nghiệp
LOẠI TÀI KHOẢN 9
XÁC ĐỊNH KẾT QUẢ KINH DOANH
51
911
Xác định kết quả kinh doanh
LOẠI TÀI KHOẢN 0
TÀI KHOẢN NGỒI BẢNG
1
001
Tài sản th ngồi
2
002
Vật tư, hàng hố nhận giữ hộ, nhận gia Chi tiết theo
cơng
u
3
003
Hàng hố nhận bán hộ, nhận ký gửi, ký cầu quản lý
cược
4
004
Nợ khó địi đã xử lý
5
007
Ngoại tệ các loại
Sv : NguyễnThị Lương
Báo cáo tốt nghiệp