Tải bản đầy đủ (.pdf) (58 trang)

Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao kỹ thuật canh tác nương rẫy gắn với bảo vệ môi trường cho cộng đồng người tái xã quang minh, huyện mộc châu, tỉnh sơn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (523.59 KB, 58 trang )

i


KHOA NÔNG LÂM
--------------------

ềt

“Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao kỹ thuật

canh tác nương rẫy gắn với bảo vệ môi trường cho cộng đồng người
Thái xã Qung Minh, huyện

n v n

n d n

n v nt
u nn

ộc hâu t nh ơn a .

n

c

s

n

ot o



tháng
ii

n

n ùn
n

p

ơn a ng y

u n
mn
n

n m

p
m K47

u n


MỤ



CÁC TỪ VIẾT TẮT


Trang
LỜI CẢM ƠN ............................................................................................ 1
D n mụ

ản

u

ơn 1





ơn 2



QU

2
Ề ................................................................... 3




Ê

ỨU .......................... 5


2 1 Trên t ế ớ .................................................................................... 5
2 2 Ở V ệt N m .................................................................................... 8
ơn 3 MỤ

ÊU,

À


Ê

,

Ộ DU

ỨU................................................. 13

3 1 Mụ t êu n

ên ứu ....................................................................... 13

3 2 Đố tượn n

ên ứu...................................................................... 13

3 3 Nộ dun n

ên ứu ...................................................................... 13


3.3.1. Nghiên cứuKTBĐ trong can tác nương rẫy và bảo vệ môi trường 13
3.3.2. Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất và công tác quản lý nương rấy13
3.3.3. Đánh giá hiệu quả của hệ thống cây trồng
đến đời sống và môi trường xung quanh ............................................... 13
3 4 P ươn p p n

ên ứu .................................................................. 14

3.4.1 Điều tra ngoại nghiệp .................................................................. 14
3.4.2. Công tác nội nghiệp.................................................................... 22
ơn 4:

ỀU K

QU

M

Ê ,K

,



............................................................................. 23
iii


4 1 Đặ đ m đ ều k ện tự n ên............................................................. 23
4 2 Đặ đ m văn o xã ộ , k n tế đị p ươn .................................. 26

4.3. Đ n

un về đ ều k ện tự n ên, k n tế, xã ộ

xã Qu n M n ...................................................................................... 28
ơn 5 K

QUẢ

5 1 KTBĐ tron

n t

Ê

ỨU À



U

.................. 30

nươn rẫy và ảo vệ mô trườn ..................... 30

5.1.1. Mức độ sử dụng các kỹ thuật bản địa vào canh tác .................... 30
5.1.2. KTBĐ trong quản lí tài nguyên thiên nhiên và môi trường .......... 33
5.1.3. Các hệ canh tác tại khu vực nghiên cứu ...................................... 34
5.1.4. Tập quán chăn nuôi .................................................................. 38
5.1.5. Sự phối hợp giới ......................................................................... 38

5 2 H ện trạn sử dụn đất và ôn t

quản lí nươn rẫy....................... 39

5.2.1. Các loại hình sử dụng đất ở xã Quang Minh .............................. 39
5.2.2. Công tác quản lí nương rẫy ........................................................ 40
53 Đ n

ệu quả ủ p ươn t ứ

n t

tớ đờ sốn

và mô trườn ........................................................................................ 40
5.3.1. Đánh giá khả năng bảo vệ môi trường của loại hình sử dụng đất .. 40
5.3.2. Đánh giá và lựa ch n cây trồng ………………………………...... 42
54 C

ả p p óp p ần nân

ộn đ n n ườ T

o k ến t ứ

n t

o

tạ xã Qu n M n - Mộ C âu - Sơn L .............. 45


5.4.1. Nhóm giải pháp về khoa h c kỹ thuật.......................................... 45
5.4.2. Nhóm giải pháp về kinh tế- xã hội ............................................... 48
ơn 6 K

U

À K UY

Ị ..................................... 49

6 1 Kết luận .......................................................................................... 49
6 2 T n tạ ............................................................................................ 50
6 3 K uyến n ị.................................................................................... 50

À

ỂU
U

51
M K Ả

53
iv







KTBĐ:

K ến t ứ

ản đị

SWOT:

P ươn p p p ân tí

PRA:

P ươn p p đ n

RRA:

Đ n

đ m mạn - đ m yếu - ơ ộ - trở n ạ
nôn t ôn ó sự t m

n n nôn t ôn

RgVACR: Ruộn - Vườn - Ao - C u n - Rừn
UBND:

Uỷ

n n ân dân


FAO:

Tổ
ứ Lươn t ự và Nôn n
Agricultural Organization)

v

ệp t ế

ớ - (The Food and


ẢM
Đ oàn t àn đề tà “ Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nh m nâng cao kỹ
thuật canh tác nương rẫy g n với bảo vệ môi trường cho cộng đồng người Thái xã
Qung Minh huyện Mộc Châu t nh Sơn a .
Tôi x n ân t àn ảm ơn
n àn Lâm s n trườn C o Đ n
này, tớ
t ầy, ô o tron K
tế đã tạo đ ều k ện t uận lợ
o

tớ t ầy N uy n Văn C uyên, ản v ên uyên
Sơn L đã trự t ếp ướn dẫn ún tô đề tà
o và P òn Quản lí k o ọ và Qu n ệ quố
ún tron qu trìn t ự ện đề tà


Tô x n ân t àn ảm ơn
đ n
í n ộ lãn đạo UBND xã Qu n
M n , B n K uyến nôn - k uyến lâm đã úp đỡ ún tô tron qu trìn đ ều
tr , k ảo s t và t u t ập số l ệu đ oàn t àn đề tà này
Tôi xin chân th nh cảm ơn!
ơn a ng y

Tháng
Sinh viên

n ùn

1

n m


D

MỤ



ỂU

B u 2 1: Mẫu p ếu đ ều tr KTBĐ ....................................................... 16
B u 4 2: Mẫu kết quả tổn

ợp loạ ìn sử dụn đất ............................. 19


B u 4 3: Mẫu kết quả tổn

ợp p ân loạ ây Lâm n

B u 4 4: Mẫu kết quả tổn

ợp p ân loạ ây Ho màu .......................... 20

B u 4 5: Mẫu kết quả tổn

ợp p ân loạ ây Lú .................................. 20

B u 4 6: Mẫu kết quả tổn

ợp p ân loạ

ệp ...................... 19

ây Ăn quả

và ây Côn n

ệp .............................................................................. 21

B u 4 1: Tìn

ìn sử dụn đất ở xã Qu n M n .................................. 39

B u 4 2: Kết quả tổn


ợp loạ ìn sử dụn đất ................................... 41

B u 4 3: Kết quả tổn

ợp p ân loạ ây Lâm n

B u 4 4: Kết quả tổn

ợp p ân loạ ây Ho màu ................................ 43

B u 4 5: Kết quả tổn

ợp p ân loạ ây Lú ......................................... 44

B u 4 6: Kết quả tổn

ệp ............................. 42

ợp p ân loạ ây Ăn quả và ây Côn n

2

ệp .....45


1








Đất dố ở nướ t
ếm 3/4 d ện tí tự n ên toàn quố , o m ả đất ở
và đất n t Tron đó ủ yếu là đ , nú , là nơ ư trú ủ
ộn đ n dân
tộ t u số, đ n t ờ ũn là nơ đón v trò ín tron v ệ ữ ân ằn s n
t , mô trườn tự n ên ủ xã ộ Mọ oạt độn nôn , lâm ủ on n ườ đều
ản ưởn trự t ếp y n t ếp đến
d n ến tí

y t êu ự ủ mô
trườn và ệ s n t
Tron t ự tế n ều năm n y n ườ dân đã t ến àn n ều oạt độn trên
d ện tí lớn ủ đất dố vì mụ đí sản xuất lươn t ự , k t
n uyên vật
l ệu, đặ sản và n ều lý do k
làm t ảm t ự vật ị tàn p , đất ị xó mòn rử
trô và ảm sứ sản xuất Một tron n ữn oạt độn đó là tập qu n du n , du
ư, đốt nươn làm rẫy, tập qu n n t lạ ậu ủ đ n ào dân tộ vùn
o
Tron qu trìn s n trưởn , p t tr n ây tr n đã lấy mất đ một lượn d n
dưỡn từ đất Bên ạn đó sự t u
sản p ẩm k ôn đ lạ tàn dư làm o đất
àn m u ón n èo k ệt, do k ôn sử dụn p ân ón T eo t ốn kê ủ Cụ
K m lâm, àn năm d ện tí đốt nươn làm rẫy lên đến àn
ụ n ìn
Đốt

nươn làm rẫy dẫn đến n uyên n ân ủ àn n ìn vụ
y rừn trên p ạm v
toàn quố Hầu n ư d ện tí đất đ đượ đ n ào sử dụn làm nươn rẫy o
năn suất t ấp nên mặ dù d ện tí
n t lớn n ưn n ườ dân vẫn k ôn đủ
lươn t ự đảm ảo o uộ sốn àn n ày
Tây Bắ là vùn đất ó n ều t àn p ần dân tộ ùn s n sốn n ư dân tộ
Thái, Mườn ,… Vớ trìn độ dân trí òn t ấp, son ó vốn tr t ứ ản đị rất
phong phú tron đó ứ đựn n ữn tr t ứ ủ ộn đ n về luật tụ , về quản lý
và ảo vệ tà n uyên mô trườn và p t tr n sản xuất nôn lâm n ệp Đ ều k ện
k n tế ủ n ườ dân òn n èo nàn, lạ ậu n ưn so vớ một và năm trướ đây
t ì đờ sốn ủ n ườ dân đ n n ày àn đượ ả t ện do ọ đã ết t ự tế o
sản xuất, ết k t
t ềm năn tự n ên Vớ đị ìn
ủ yếu là vùn đất o,
độ dố lớn nên ủ yếu là tr n lú nươn , ây ôn n ệp và ây ăn quả Son do
trìn độ văn o và kỹ t uật òn ạn ế, đầu tư về ơ sở ạ tần
ư
o nên
năn suất òn t ấp và ản ưởn k ôn n ỏ đến mô trườn xun qu n n ư ô
n m n u n nướ , đất ị xó mòn…
3


Xã Qu n M n , Huyện Mộ C âu, tỉn Sơn L là một tron n ữn xã ậm
p t tr n, sản xuất m n tín
ất tự un , tự ấp Cộn đ n n ườ T ở đây
t uộ n óm T Trắn vớ tập qu n n t
ủ yếu là nươn rẫy t eo lố quản
n Do đị ìn p ứ tạp nú o độ dố lớn, nướ s n oạt và sản xuất k ó

k ăn, ruộn nướ
n t ít, ăn nuô ạn ế nên n ườ dân đã k p , đốt
nươn làm rẫy và dẫn đến ện tượn
y rừn vẫn t ườn xảy r Mặ dù n
t nươn rẫy là ủ yếu n ưn
ỉ n t vào mư , mà xun qu n nươn rẫy
n t lạ k ôn ề ó vàn đ ây x n nên t ườn n y s u k t u oạ đất
sẽ ị rử trô , xó mòn rất mạn
Vì vậy vấn đề ả t ến kỹ t uật n t nươn rẫy o n ườ dân, xây dựn
luân n ợp lý đ nân
o ệu quả n t , tăn ườn mứ t u n ập o
n ườ dân và ạn ế đến mứ tố t u sự t ệt ạ về tà n uyên đất do n t
ủ on n ườ ây r đ n là một vấn đề ần đượ qu n tâm Son
ư ó một đề
tà nào n ên ứu đư r n ữn ả p p đ nân
o k ến t ứ
n t
o ộn
đ n n ườ T
ở k u vự này Xuất p t từ t ự tế đó mà ún tô t ến ành
ọn n ên ứu đề tà : “ Nghiên cứu đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao kỹ
thuật canh tác nương rẫy gắn với bảo vệ môi trường cho cộng đồng người Thái
tại bản N Bai - xã Quang Minh - huyện ộc hâu - t nh ơn a

4


2. Ổ
21


QU





Ê

ỨU

r nt ế

C n t
ây t ân ỗ ùn vớ ây nôn n ệp trên ùn một d ện tí là
một tập qu n sản xuất lâu đờ ủ nôn dân ở n ều nơ trên t ế ớ T eo K n
(1987), o đến t ờ Trun ổ ở Mã Âu, vẫn t n tạ một tập qu n p ổ ến là “ ặt
và đốt” r s u đó t ếp tụ tr n ây t ân ỗ ùn vớ ây ôn n ệp oặ s u k
t u oạ nôn n ệp Hệ t ốn
n t này vẫn t n tạ ở P ần L n o đến uố
t ế kỉ 19, và vẫn òn ở một số vùn ở Đứ đến tận năm 1920 N ều p ươn t ứ
n t ở Mã Á, Mã P và k u vự n ệt đớ Mã Mỹ đã ó sự p ố ợp ây t ân
ỗ vớ ây nôn n ệp đ n ằm mụ đí
ủ yếu là ỗ trợ o sản xuất nôn
n ệp và tạo r
sản p ẩm p ụ k
n ư: Gỗ, ủ , đ
dụn ,…
Dân số t ế ớ n ày àn tăn , d ện tí
n t trên đầu n ườ n ày àn
ảm đ một

đ n k Do vậy, đ nuô sốn loà n ườ n ày àn đôn đú , t ì

nướ đ n p t tr n n ườ t p ả đ t eo
ướn là tăn năn suất ây
tr n và mở rộn d ện tí đất n t , sử dụn kĩ t uật t ên t ến và p ân ón ợp
lí,…
Trên t ế ớ trả qu n ều t ế kỉ, tron qu trìn sản xuất, on n ườ đã ó
n ữn p ươn t ứ
n t p ù ợp vớ từn đố tượn ụ t Vào uố t ế kỉ
19, ệ t ốn T un y ắt đầu p t tr n rộn rã ở My nm dướ sự ảo ộ ủ
t ự dân An Tron
đ n đ ền tr n ây ỗ Tế , n ườ l o độn đượ p ép
tr n ây lươn t ự ữ
àn ây ư k ép t n đ ả quyết n u ầu lươn
t ự àn năm P ươn t ứ này s u đó đượ p dụn rộn rã ở Ấn Độ và N m
Phi.
Trong vòng ha t ập n ên 60 và 70 ủ t ế kỉ 20, dướ sự ảo trợ ủ N óm
tư vấn về N ên ứu Nôn n ệp Quố tế (CGIAR), n ều Trun tâm n ên ứu
nôn n ệp Quố tế đượ t àn lập ở n ều k u vự trên t ế ớ n ằm n ên
ứu nân
o năn suất ủ
loạ ây tr n và vật nuô ủ vùn n ệt đớ Tuy
n ên, tron
đoạn này ỉ tập trun n ên ứu
loạ ây tr n r ên rẽ tron
k t ự tế lạ n t một
tổn ợp: Tr n xen
loạ ây nôn n ệp
k
n u, ây n ắn n ày vớ ây ỗ dà n ày…


5


Từ đầu t ập n ên 70, ín s
p t tr n ủ N ân àn T ế ớ (WB) đã
ắt đầu ú ý ơn
vùn nôn t ôn n èo ùn vớ sự t m
ủ nôn dân
vào
ươn trìn p t tr n nôn t ôn Tron
ươn trìn Lâm n ệp xã ộ
ủ WB tron năm 1980 k ôn
ỉ ứ đựn n ều yếu tố ủ nôn lâm kết ợp
mà òn t ết kế trợ úp nôn dân t ôn qu tăn sản xuất lươn t ự , t ự p ẩm
ảo vệ mô trườn và p t uy
lợ í truyền t ốn ủ rừn Tron t ờ
n
này, ên ạn p t tr n nôn n ệp, FAO đặ
ệt ú trọn n ấn mạn v trò
ủ lâm n ệp tron p t nôn t ôn, k uyến o nôn dân và n à nướ
ú trọn
đến lợ í
ủ rừn và ây t ân ỗ, k uyến o
n à quản lí sử dụn đất kết ợp
ả nôn n ệp và lâm n ệp vào ệ t ốn
n t
ủ ọ (K ng, 1979).
Một số hệ thống canh tác nông lâm kết hợp ở Đông Nam Á:
n


Ở P l pp nes: C k u vự tr n rừn đượ xen
ệp ó sự t m
ủ n ườ dân

n vớ

o màu nôn

Ở Trun Quố : Hệ t ốn nôn n ệp dự vào ây ỗ (rừn + ây ôn
n ệp) vớ qu mô lớn đ sản xuất ỗ, ví dụ n ư: Hệ t ốn ây L n sâm xen ây
o màu tr n tron
đoạn k mớ tr n rừn
Hệ t ốn T u y ả t ến ở T L n: Tron ệ t ốn này, kết ợp ữ ây
và vật nuô đượ t ự ện trướ t ên tron
ươn trìn tr n rừn ủ C ín
p ủ, mụ t êu xây dựn lạ rừn vớ loạ ây tr n Tế
Hệ t ốn nôn lâm ở Indones :
+ Hệ t ốn Pek r n n: Vườn ộ ở đây là sự kết ợp ây n ắn n ày, ây lâu
năm và vật nuô ( o m
sú ) tron
k u vự qu n n à Nó là ệ t ốn
n t
ỗ tươn vớ r n ớ đượ x địn đ p ụ vụ một loạt
ứ năn
k
n u về k n tế, s n ọ tự n ên và văn o xã ộ Hệ t ốn vườn ộ xuất
p t từ trun tâm đảo J v và p t tr n s n Đôn và Tây J v vào ữ t ế kỷ 18
+ Hệ t ốn Kebun - t lun: Hệ t ốn này o m 3
đoạn p t tr n:

ke un (vườn), ke un mpur n (vườn ỗn o) và t lon (vườn ỗn o xen ây
rừn
y vườn rừn )
Về n ên ứu ệ t ốn
n t vào năm 1990, FAO đã xuất ản uốn
“Phát triển hệ thống canh tác Côn trìn
ỉ rõ p ươn p p t ếp ận nôn t ôn
6


trướ đây là p ươn p p t ếp ận một ều, k ôn p t uy t ềm năn nôn trạ
và ộn đ n nôn t ôn T ôn qu ấn p ẩm đã nêu lên p ươn p p t ếp ận mớ
- p ươn p p t ếp ận ó sự t m
ủ n ườ dân
T eo V nek (1989), H nsen và Er u (1987),
dự n p t tr n nôn
t ôn nếu p dụn
p ươn p p ó sự t m
ủ n ườ dân t ì m n lạ ệu
quả o và đạt đượ sự ền vữn
K ến t ứ ản đị ó
trị và ản ưởn lớn đến ệ t ốn quản lý tà
n uyên t ên n ên đặ ệt là tà n uyên rừn vớ
ộn đ n dân tộ m ền nú ,
nó là ơ sở và là n u n t ềm năn
ín tron v ệ quản lý ảo vệ tà n uyên đị
p ươn (Boonto, 92) T eo kết quả n ên ứu ủ ôn
o t ấy ệ t ốn quản lý
tà n uyên t ên n ên ủ dân tộ K ren đã và đ n t độn rất lớn vào mô
trườn t ôn qu

n t nươn rẫy Tuy n ên n t nươn rẫy ủ dân tộ
này o p ép ọ ảo vệ mô trườn và sử dụn tà n uyên, mô trườn ền vữn do
n ăn ặn sự t o o đất n t , ảo vệ rừn và xú t ến t s n tự n ên tron
qu trìn ỏ o
n t
T ự tế ở n ều nướ trên t ế ớ
o t ấy, xu ướn ảo t n và p t uy
k ến t ứ ản đị tron t ếp ận p t tr n nôn t ôn đ n dàn đượ sự qu n tâm
lớn ủ
n à n ên ứu và
n à oạ địn Đã ó n ều mô ìn quản lý tà
n uyên rừn ở ộn đ n đị p ươn n ư Ấn Độ, P l p n…Đây sẽ là n ữn k n
n ệm p ụ vụ tốt o qu trìn xây dựn
ả p p quản lý tà n uyên ền
vữn ở V ệt N m
Đã ó n ều kết quả n ên ứu n đầu ở n ều k u vự trên t ế ớ về tín
ệu quả o tron v ệ sử dụn
tà n uyên tự n ên (đất, nướ và n s n mặt
trờ ) ũn n ư tín ổn địn
o ủ
ệ t ốn xen n ,
ệ t ốn
n t
tổn ợp so vớ ệ t ốn nôn n ệp độ
n (P pend k và ộn sự, 1976) C
n ên ứu ủ
n à n ân ủn ọ và k o ọ xã ộ về ệ t ốn sử dụn đất
đã ỉ r tầm qu n trọn ủ
ệ t ốn
n t tổn ợp ản đị truyền t ốn

và lưu ý ần xem xét ún tron qu trìn p t tr n
t ếp ận mớ (N r, 1995)

7


22 Ở

t am

Cũn n ư n ều quố
k
trên t ế ớ ,
tập qu n n t nôn lâm
kết ợp đã ó ở V ệt N m từ lâu đờ , n ư
ệ t ốn
n t nươn rẫy truyền
t ốn ủ đ n ào
dân tộ ít n ườ , ệ s n t vườn n à ở n ữn vùn s n
t đị lý trên ả nướ
T eo số l ệu t ốn kê n đầu, ện tạ V ệt N m ó k oản ần 1 000 xã
vẫn òn tìn trạn n ườ dân đốt nươn làm rẫy Đây là n ữn xã ó t u n ập ìn
quân đầu n ườ d o độn từ 150 - 200USD/năm và là n ữn vùn ó n ều đ n
ào dân tộ t u số ó đờ sốn , dân trí ư
o và ơn 80% t u n ập ủ n ườ
dân p ụ t uộ vào n t nôn n ệp Hệ t ốn
o t ôn nôn t ôn ậm p t
tr n, ó n ều nơ ôtô ư đến đượ trụ sở Ủy n n ân dân xã Tỉ lệ n à tr n ,
tre lên đến 70% N ều nơ n ư n ữn vùn
o nú đ tỉn C o Bằn , Sơn L ,

Đ ện B ên n ườ dân òn t ếu đó P ươn t ứ
n t lạ ậu nên năn suất,
sản lượn đạt đượ trên một đơn vị d ện tí t ấp, dẫn đến tìn trạn mặ dù d ện

n t nươn rẫy lớn n ưn vẫn k ôn đủ ăn K ả năn t ếp ận vớ t ôn
t n k o ọ ôn n ệ t ếu t ốn, t ếu vốn đầu tư o n t , t ếu u ết về
mô trườn và p p luật, do sự p ân o ữ
vùn m ền n ày àn lớn Hìn
t ứ
n t nươn rẫy ủ yếu là tr n ây lươn t ự n ư lú , n ô, k o , sắn
C
ìn t ứ làm nươn rẫy m:
- Nươn rẫy ố địn (

ếm 65 - 70%):

+ Nươn rẫy làm một vụ (
+ Nươn rẫy làm

vụ (

ếm k oản 55 - 60%).
ếm k oản 40 - 45%).

+ Loài cây tr n (n ô, k o , sắn, lú nươn , ron r ền …)
- Nươn rẫy k ôn

ố địn ( ủ yếu là tr n lú nươn và n ô,

ếm 30 -


35%).
Cơ ấu ây tr n tron
n t nươn rẫy đượ tổn ợp n ư s u: Cây un
ấp lươn t ự n ư n ô, k o , sắn
ếm k oản 70% d ện tí ; tron đó lú
nươn
ếm 30 - 45% toàn ộ d ện tí
n t nươn rẫy D ện tí sử dụn
o
v ệ ây tr n n ữn n óm ây òn lạ là: R u và đậu
loạ
ếm 6%; ây ôn

8


n
k

ệp n ắn n ày
ếm 12%

ếm 8%; à p ê và

è

ếm 4%; òn lạ là n ữn loài cây

Trun ìn d ện tí làm nươn rẫy tạ

tỉn vùn nú o ỉ n t
đượ 1,5 vụ/năm Năn suất ìn quân 3,6tấn/
ó vùn n ư vùn Tây Bắ năn
suất lú nươn
ỉ đạt trun ìn 1,1tấn/ /vụ và lươn t ự ìn quân đầu n ười
òn t ấp: Gạo đượ 146k /n ườ /năm, n ô đượ 56k /n ườ /năm
Do tìn trạn dân số tăn
o tron n ữn năm 60 - 70 ủ t ế kỷ trướ dẫn
đến tìn trạn đất đ ìn quân đầu n ườ ảm đ một
n n
ón C ín vì
lý do tăn dân số mà d ện tí đất n t nươn rẫy n ày àn đượ sử dụn vớ
ườn độ o ơn Trướ đây u kỳ luân n ó t từ 5 - 8 năm n y luân kỳ sử
dụn đất ị rút n ắn một
đ n k , ỉ òn từ 2 - 3 năm V ệ rút n ắn luân kỳ
sử dụn đất dẫn đến tìn trạn độ p ì ủ đất k ôn ó t ờ
n và k ả năn p ụ
tự n ên V ệ sử dụn qu mứ tà n uyên đất đ là n uyên n ân ín làm
o đất đ n ày àn ị t o o , n èo k ệt, năn suất ây tr n n ày àn ảm
Tron k đó n u ầu lươn t ự n ày àn tăn , do vậy luân kỳ n t n ày
àn ị rút n ắn Đây là vòn luẩn quẩn ủ p ươn t ứ
n t nươn rẫy, dẫn
đến tìn trạn t ếu lươn t ự n ày àn trầm trọn và tìn trạn n èo, đó ở
đị p ươn vùn nú o
T eo số l ệu t ốn kê năm 2004, d ện tí nươn rẫy ủ đ n ào dân tộ ít
n ườ t uộ
tỉn vùn
o là 1,2 tr ệu , p ân ố rộn trên
dạn đị ìn
0

ó độ dố trên 16 và ở độ o từ 300m trở lên; tập trun
ủ yếu ở vùn trun du
m ền nú Bắ ộ, đây là d ện tí nươn rẫy đượ qu oạ
o đất lâm n ệp,
nằm trên n ữn d ện tí
ó độ dố tươn đố lớn (trên 160) Nên v ệ
n t

n ườ dân trở nên rất k ó k ăn mặt k
do trìn độ dân trí ủ đ n ào vùn
o
v ệ t ếp ận vớ k o ọ kỹ t uật t ên t ến là rất ạn ế Hầu ết ọ anh tác theo
lố quản
n và k ôn
ú ý đến ệu quả sử dụn đất nên đất làm nươn rẫy
t ườn ị xó mòn mạn , sứ sản xuất ủ đất ảm làm o d ện tí đất trốn đ
nú trọ tăn lên Từ đó ản ưởn n êm trọn đến mô trườn xun qu n đặ
ệt là mô trườn đất và nướ

9


K ến t ứ ản đị ổ truyền là n u n tà n uyên qu n trọn ủ
quố
Nó úp o on n ườ tìm r n ữn ả p p ảo vệ mô trườn và duy trì
sn t
ền vữn
K ến t ứ ản đị đượ lưu truyền từ t ế ệ này đến t
ộn đ n k ến t ứ ản đị
ỉ truyền k ẩu n ưn đã đượ

T eo N ô Đứ T ịn (1996) mọ sự p t tr n đều p ả đảm
l ên tụ , mọ ộn đ n đều p ả đ lên từ truyền t ốn vốn ó



ệ ệk
Ở n ều
tôn trọn đặ
ệt
ảo tín kế t ừ và
ủ ản t ân mì nh.

T eo Hoàn Hữu Bín và Hoàn Xuân Tý (1998) t ì n ườ T
Sơn L
p ân loạ đất n t t eo mụ đí sử dụn và ệ t ốn p ân loạ đất n t
t eo đị ìn
un , ằn ây ỉ t ị n ằm x địn ơ ấu ây tr n t í
ợp o
từn loạ đất đ
Theo Lê Trọn Cú (1998),
kỹ t uật truyền t ốn ó k ả năn t í ứn
o vớ đ ều k ện mô trườn tự n ên, ũn n ư tập qu n xã ộ nơ sản s n r
ún V ệ ắn kết kỹ t uật đị p ươn vớ kỹ t uật ện đạ là p ươn p p tốt
n ất đ ứn dụn k o ọ kỹ t uật mớ vào nôn t ôn m ền nú
Tron n ữn năm ần đây Đản và C ín
vùn
o n t nôn lâm n ệp t y t ế n
ậu Tuy n ên tìn trạn p t, đốt nươn làm
o đất trở nên n èo k ệt và làm một d ện tí
xấu đến t độn mô trườn và đ dạn s n t

Một v

ặc

N ườ T

ểm về n



p ủ đã ó n ữn ỗ trợ n ườ dân
t nươn rẫy truyền t ốn ũ lạ
rẫy vẫn t ườn xuyên xảy r làm
k lớn rừn ị
y, ản ưởn
rừn V ệt N m

á ở xã Quan M n – Mộc

s n sốn ở đây

ủ yếu t uộ n óm T

u - ơn a

Trắn và Mườn .

* Dân số: 2 056 n ườ



* Lị sử: N ườ T
ó ộ n u n ở vùn Đôn N m Á lụ đị , tổ t ên x
ó mặt tạ V ệt N m rất sớm

* Hoạt độn sản xuất: C n t lú nướ , n t nươn rẫy, ăn nuô n ỏ
lẻ qu mô
đìn , m n tín
ất tự un , tự ấp là ín Họ làm ruộn ấy một
vụ lú nếp, n y uy n s n
vụ lú tẻ, làm nươn đ tr n t êm lú và o
màu, ây t ự p ẩm ây t uố n uộm đ dệt vả
10


* Ăn: N ày n y ạo tẻ trở t àn lươn t ự
ín , ạo nếp vẫn đượ o là
lươn t ự truyền t ốn Gạo nếp n âm ỏ vào õ, đặt lên ếp, đ t àn xô Trên
mâm ăn k ôn t t ếu
món ớt ã oà muố , tỏ , ó r u t ơm, mù , l
àn ,… ó t t êm n à luộ
ín, ruột ,
nướn … ọ un là éo H
có t ịt
on vật ăn ỏ t uộ loạ n lạ t ì uộ p ả ó nướ n ún lấy từ lòn
non làm nậm pị T ịt
tươ t ì làm món nộm, n ún (lạp, ỏ ), ướp muố , t ín
làm mắm; ăn ín t í
ợp n ất p ả k đến
món ế ến từ
nướn , lù ,

đ , sấy, s u mớ đến n , xào, r n , luộ … Họ ư t í ăn ó
vị: C y, u ,
đắn ,
t, ù ít dùn
món n ọt, lợ, đậm, n n … y uốn rượu ất N ườ
T
út t uố lào ằn đ ếu ốn tre, nứ và âm ằn mản đóm tre n âm, k ô
nỏ
* Mặ : Cô
T đẹp n ờ mặ o n n ắn đủ màu sắ đín àn k uy
ạ ìn ướm, n ện, ve sầu… ạy trên đườn nẹp xẻ n ự , ó s t t ân, ăn n ịp
vớ
ế v y vả màu t âm, ìn ốn ; t ắt eo ằn vả lụ màu x n l ây; đeo
dây xà tí
ạ ở ên ôn N ày l ó t vận t êm o dà đen, xẻ n
hoặ k u
u đầu N m ớ mặ k u ân què ó ạp đ t ắt lưn ; o n xẻ n ự ó tú ở
ên ấu vạt Màu quần o ủ yếu là màu đen, ó t màu ạ non, o kẻ sọ
oặ trắn N ày l mặ o đen dà , xẻ n , ên tron ó một lần o trắn , tươn
tự đ mặ lót Bìn t ườn uốn k ăn đen t eo k u mỏ rìu K vào l uốn k ăn
dà một sả t y
* Ở: N à sàn, ốn m mặt ằn ìn
ữ n ật ần vuôn , ên ó l n
n à sàn dà , o, mỗ
n
làm t ền sản ; n à m t ấp, ẹp long.
* P ươn t ện vận uy n: G n là p ổ
dây đeo vắt qu tr n, dùn n ự ưỡ , t

ến, n oà r


ù t eo k u

n;
ằn

* Qu n ệ xã ộ : Cơ ấu xã ộ ổ truyền đượ ọ là ản Tôn tộ T
ọ là Đón Mỗ n ườ ó 3 qu n ệ dòn ọ trọn yếu: Ả Noon (Tất ả
t àn
v ên n m s n r từ một ôn tổ ốn đờ ); Lun T (Tất ả
t àn v ên n m t uộ
ọ vợ ủ
t ế ệ); N n X o (Tất ả
t àn v ên n m t uộ ọ n ườ đến
làm r )
* Cướ x n: Trướ k n ườ T t eo ế độ ôn n ân mu
v ệ lấy vợ và lấy
n p ả qu n ều ướ , tron đó ó
ướ
11

n và ở r , nên
ơ ản:


- Cướ lên (Dủ k ươ ): Đư r đến ư trú n à vợ, là ướ t ử t
l o độn ủ
àn r
- Cướ xuốn (Toon pớ): Đư


đìn

*M

ơ ản

y: L t n

ó

ướ

- Pôn : P ún v ến đư t n

n n ườ

- P ăn p : Đư đ t n l r ã t
n ụ tạ
n t ờ ún tổ t ên ở tron n à

p ẩm

,

ở về vớ ọ

ết lên õ ư vô
m và kết t ú

ằn l


ọ m trở về

* N à mớ : Dẫn ủ n ân lên n ận n à Lun T
âm ủ đốt lử ở ếp mớ
N ườ t t ự
ện tạ n
l , ún đọ à mo xu đuổ đ ều , t u đ ều làn ,
ún tổ t ên, vu ơ

12


3 . MỤ

ÊU,

À
3 1 Mục t u n



,

Ê

Ộ DU
ỨU

n cứu


Đề xuất đượ một số ả p p n ằm nân
o k ến t ứ tron kỹ t uật n
nươn rẫy ắn vớ ảo vệ mô trườn
o ộn đ n n ườ T tạ đị p ươn

t
32

ố t ợn n

n cứu

Là ệ t ốn
33

ây tr n đượ n ườ dân đư vào

ộ dun n

n t

n cứu

Đ đạt đượ mụ t êu trên đề tà sẽ t ến àn một số nộ dun n

ên ứu s u:

Nghiên cứu TB trong canh tác nương rẫy v bảo vệ môi trường x
uang minh uyện mộc châu t nh ơn a

3 3 1 1 Mứ độ sử dụn

kỹ t uật ản đị vào

n t

3 3 1 2 KTBĐ tron quản lý tà n uyên t ên n ên và mô trườn
3313 C



n t

3 3 1 4 Tập qu n

tạ k u vự n

ên ứu

ăn nuô

3 3 1 5 Sự p ố ợp ớ
Nghiên cứu hiện trạng sử dụng đất v công tác quản ý nương rẫy tại x
Quang minh
-C

loạ ìn sử dụn đất

- Côn t


quản lí nươn rẫy

ánh giá hiệu quả của hệ thống cây trồng đến đời sống v môi trường
xung quanh
3.3.3.1. Đánh giá những Thuận lợi khó khăn và tiềm năng của khu vực
3.3.3.2. Đánh giá hiệu quả của loại hình sử dụng đất
3.3.3.1 Đánh giá và lựa ch n cây trồng
- Cây lâm n

ệp
13


- Cây ăn quả
- Cây màu.
- Cây lúa.
- Cây ôn n

ệp dà n ày

3.3.3.3 Đề xuất các giải pháp để nâng cao kiến thức canh tác nương rẫy bảo vệ
môi trường sinh thái bền vững cho cộng đồng người Thái xã Quang minh Hu yện
Mộc châu T nh sơn la.
34

ơn p áp n
Đ t ự

n cứu


ện đề tà

ún tô sử dụn một số p ươn p p s u:

- P ươn p p t u t ập t ôn t n
- P ươn p p

ép

- P ươn p p PRA, RRA
- P ươn p p k ảo s t
- P ươn p p p ân tí
- P ươn p p

tổn

ợp.

uyên

iều tra ngoại nghiệp
- Đ ền tr về p on tụ , tập qu n
- Đ ều tr về t u n ập k n tế ộ
- Mô ìn

n t

đìn

nươn rẫy, sử dụn lâm sản, quản lí và ảo vệ rừn


Qu trìn đ ều tr đượ t ến àn t eo

p ươn p p s u:

*Phương pháp thu thập thông tin:
Kế t ừ và t u t ập
tà l ệu về đ ều k ện tự n ên, dân s n k n tế từ ơ
qu n tổ ứ đã n ên ứu và từ ín quyền đị p ươn , m ó:
- T ôn t n về k n tế xã ộ : Tà l ệu về dân số, văn o ,
sở ạ tần

14

o dụ , y tế, ơ


- T ôn t n về đ ều k ện tự n ên: Tà l ệu về đị lí, t ổ n ưỡn , k í tượn
t uỷ văn,
ản đ và tà l ệu k
ó l ên qu n
* Phương pháp PRA RRA:
P t ện r
mô ìn
n t ,
loạ ây tr n , vật nuô p ổ
p ươn p p PRA, RRA vớ trìn tự n ư s u:
Bước 1: Tìm

uk


ến ằng

qu t k u vự xã Qu n m n

Gặp ỡ lãn đạo xã n ằm:
- Trìn

ày mụ t êu yêu ầu ủ n óm n

- Tìm

uk

qu t tìn

+ D ện tí : Tổn d ện tí

ìn

ủ xã n ư:

tự n ên, d ện tí

+ Dân s n : Dân số, ệ t ốn y tế,
+ Sản xuất nôn lâm kết ợp: C
ây tr n , vật nuô …

ên ứu


đất nôn n ệp, đất lâm n ệp

o dụ , t u n ập…
mô ìn đã p dụn tạ đị p ươn , ơ ấu

Bước 2: K ảo s t sơ ộ ện trườn đ lự

ọn đ m n

ên ứu

S u k đã ó một số t ôn t n n đầu do
àn k ảo s t một số ản đ m n ằm qu n s t và k
đượ un ấp N ữn số l ệu t u đượ p ả
uẩn ị o ướ p ỏn vấn và t ảo luận vớ n ườ
đìn

n lãn đạo xã un ấp, t ến
m tr lạ n ữn t ôn t n đã
ép lạ vào sổ t y
t ết đ
un ấp t ôn t n y


Qu n s t
loạ ìn
n t
n ườ dân làm ì và làm n ư t ế nào?

loạ


ủ yếu,

ây tr n , qu n s t xem

+ C ọn ản đ m đ ều tr : T ến àn
ọn 4 ản ó ộn đ n n ườ T
s n sốn đ đ ều tr p ỏn vấn G m ó: Bản To N ù , Bản Nà Bó, Bản Nà B ,
Bản Lòm.
+ C ọn
đị p ươn …

n ân p ỏn vấn: T ườn là

n ộ nôn - lâm n

Bước 3: K ảo s t trên d ện rộn
Xây dựn

ản âu ỏ đ p ỏn vấn ộ
15

đìn

ệp,

n ộ


Côn v ệ k ảo s t đượ t ến àn tạ

uổ tr o đổ vớ
p ươn , tạ

đìn , trên đ n ruộn , trên nươn …
T ờ

n p ả Sôn lợ

n ộ đị

o n ườ dân n ư vào uổ trư

Đ p ỏn vấn ó ệu quả ần đư r n ữn âu ỏ d
u đ đạt đượ sự
ả t í và qu n đ m ủ từn
n ân,
ép ẩn t ận vào mẫu u, k m tr
lạ tín t ự t n ủ t ôn t n t ôn qu qu n s t trự t ếp
Mẫu biểu điều tra chi tiết như sau:
Mẫu biểu 2.1 : PHIẾU ĐIỀU TRA KIẾN THỨC BẢN ĐỊA
N ườ p ỏn vấn………………………… N ày p ỏn vấn …………………
N ườ đượ p ỏn vấn………………………… Tuổ ………………………
N m (Nữ)…………………………………Dân tộ …………………………
Trìn độ văn o ………………………… N ề n

ệp………………………

Đị

ỉ…………………………………… C ứ vụ …………………………


Hộ

đìn ……………………………………………………………………

Số k ẩu……………………………………Số l o độn

ín ………………

Mứ sốn (K , Đủ ăn, N èo đó ) …………………………………………
Trâu, ò………… Lợn……………Gà…………… Ao nuô
T u n ập từ nôn n
T u n ập từ lâm n
Thu k

ệp

m tr n trọt……………C ăn nuô ……………

ệp ………………………………………………………

(Trợ ấp xã ộ , uôn

1) Qu n s t

n, làm t uê…) ……………………………

loạ ây tr n tron vườn (

2) H ện n y đị p ươn

Hìn t ứ

tên ây)



ó p ươn t ứ quản lý tà n uyên nào

Rừn SX

Rừn PH

Quản lý n à nướ
Quản lý ộn đ n
Hộ

……………

đìn

16

Rừn ĐD

Đị đ m


N ận xét ưu, k uyết đ m ……………………………………………………
3) K n n
C


loạ

ệm lự

ọn loạ ây lươn t ự và t ự p ẩm

ốn t ườn dùn

N u n ốn ở đâu
T ờ đ m eo tr n
T ờ đ m t u oạ
Sử dụn t ự p ẩm (Ăn,

n)

K ả năn t êu t ụ sản p ẩm
(D , k ó, ìn t ườn )
G

ả (Đắt, rẻ, ìn t ườn )

4) K n n
C

loạ

ệm lự

ọn ây ăn quả và ôn n


ệp

ốn t ườn dun

N u n ốn ở đâu
T ờ đ m eo tr n
T ờ đ m t u oạ
Sử dụn t ự p ẩm (Ăn,

n)

K ả năn t êu t ụ sản p ẩm
(D , k ó, ìn t ườn )
G

ả (Đắt, rẻ, ìn t ườn )

5) K ến t ứ

ảo t n tà n uyên đất và nướ

- Ôn ( à) ó sử dụn kỹ t uật ày ừ k ôn ……………………………
- Ôn ( à) ó sử dụn kỹ t uật ón p ân k ôn ……………………………
17


- Ôn ( à) ó sử dụn kỹ t uật luân

n k ôn ……………………………


- Ôn ( à) ó sử dụn kỹ t uật ỏ o n k ôn ……………………………
- Ôn ( à) ó sử dụn kỹ t uật nôn lâm kết ợp k ôn ……………………
- Ôn ( à) ó sử dụn kỹ t uật tr n

ây ữ đất, nướ k ôn ……………

- Ôn ( à) ó sử dụn một ố kỹ t uật làm ruộn
- Một số kỹ t uật k
6) C

vấn đề k

C

ín s

uy n

Vấn đề quy oạ

…………………………………………………………

ủ n à nướ và đị p ươn …………………………………

Quy địn , ươn ướ
Vấn đề

ậ t n k ôn …………




ộn đ n

………………………………………

o kỹ t uật mớ ……………………………………………
đất tr n

ây ăn quả, ây ôn n

ệp ……………………

Vấn đề nôn lâm kết ợp ………………………………………………………
Vấn đề p t tr n k n tế tr n trạ ……………………………………………
Vấn đề vận dụn k n n ệm truyền t ốn



ôn ……………………

Vấn đề kết ợp k ến t ứ truyền t ốn và kỹ t uật mớ ………………………
Ý k ến, n uyện vọn



Bước 4: P ân loạ ệ t ốn

ộn đ n về p t tr n, tr n vọn
ây tr n


ủ đị p ươn

n t

Bằn p ươn p p lập ản
o đ m vớ kết quả đ n
là 10 đ m, t ấp n ất là 0 đ m P ươn p p o đ m là một
tên
loà ây tr n
ủ yếu ở đị p ươn , ột ên tr là
ây tr n và mô ìn
n t ,
ô,
àn òn lạ đ
Hàn uố ùn đ
tổn số đ m

18

t êu í o n ất
u mà àn trên là
t êu í đ n
kết quả đ n


Mẫu biểu đánh giá chi tiết như sau:
Mẫu biểu 2.2: KẾT QUẢ TỔNG HỢP LOẠI HÌNH SỬ DỤNG ĐẤT
Loạ ìn sử dụn đất Cà phê + Cây hoa màu RVACR
Cây ăn quả n ắn n ày + Cây

lâu năm

C ỉ t êu
Bảo vệ
trườn

ả tạo đất và mô

D làm
Vốn đầu tư ít
G trị k n tế

o

Tận dụn đất đ
Tổn đ m
Nhận xét……………………………………………..…………………………

Mẫu biểu 2.3: KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHÂN LOẠI CÂY LÂM NGHIỆP
Tên loài cây
Tiêu chí

Keo
tràm

lá Keo
tượn

S n trưởn n n
G trị k n tế


o

Bảo vệ đất và nướ
Ít sâu ện

19

tai Trám Trẩu
đen

Thông


D k ếm

ốn

G trị lâm sản n oà ỗ
Tổn đ m
Nhận xét: ………………………………………………………………………

Mẫu biểu 2.4: KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHÂN LOẠI CÂY HOA MÀU
Tên loài cây

Ngô

Sắn

Khoai


Đỗ

Tiêu chí
Mứ độ p ù ợp vớ đất đ
K ả năn
ện

ốn

ịu vớ sâu

Có k ả năn

ả tạo đất

Kỹ t uật đơn ản
Đầu tư ít
T u n ập

o

Tổn đ m
Nhận xét ………………………………………………………………………

Mẫu biểu 2.5: KẾT QUẢ TỔNG HỢP PHÂN LOẠI CÂY LÚA
Tên loài cây
Tiêu chí

Nếp đị

p ươn

20

Tẻ l
Quố

Trun

Lúa 63


×