Tải bản đầy đủ (.pdf) (47 trang)

Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp rừng vườn ao chuồng tại bản dúp kén xã chiềng xuân huyện mộc châu tỉnh sơn la

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (432.61 KB, 47 trang )

KHOA NÔNG LÂM
--------------------

:

:
-

- AO –

n

n

n

n

n:

n

nn

n:

n

o

o:



n

S n
T

C S

n

t

n

n

mn

p

n

n

n

p:

n


n

m 47

n m
Khoa: Nông Lâm




T

T ớ
C

T
ô
ì

ế Em x ử
S
,b
ã yề
ậ và è y ạ



à
ế
à


bế



– Nông Lâm K47

â
à
ớ B G mH
mk
Nông Lâm, ù
à
em ữ k ế
q ýb
C
S
.

à


y
s

q

Vớ ò kí
ọ và b ế
sâ sắ , em x bày ỏ ò

ảm
â

y
Th.s.
y V C y , ả v k
ô
âm ã ự
ớ dẫ em ậ ì , ạ
ề k
ú ỡ em
q
ì

,
à k
ậ này.

Em xin châ
à
ảm

b
à
à ể, UB D Xã C ề
X â ã ạ mọ ề k
ậ ợ
Em ự ậ và à
à
ề à

: “Xâ dựn mô ìn nôn lâm kết ợp: Rừn - Vườn - Ao - C uồn tại
bản Dúp Kén - xã C iền Xuân - u ện Mộc C âu – t n S n .” này.
T
q
m và k ế
k yế . Em m
.
C
ú ,
Em x

ì

â

ề à

ò ạ
y, ô

ù
ô

à



em x kí
sự
à


ảm

y ã
k ô
bạ ó

ế

ú

à






ế s
d k
k ỏ
ữ s só , k ếm
ó ýkế ể ề à ợ
à

y ô
và à
ô

luô mạ k ẻ, ạ

ộ s .

!
S nl

n

t

n

n m

Sinh viên

n

T

C S

i

n

c

Khoa: Nông Lâm





T

– Nông Lâm K47

Trang
ảm

i

ụ ụ
D

ii

mụ

bả

CHƯƠ G 1:

bể
T VẤ

v


1


CHƯƠ G 2: TỔ G QUA VỀ XÂY DỰ G
Ô G Â
2.1.

Ô HÌ H I H TẾ

3

ẾT HỢP – RVAC



ý ậ

bả về mô ì

3

RVAC

2.1.1. Khái niệm về mô hình RVAC

3

2.1.2. Những đặc trưng cơ bản của hệ thống nông lâm kết hợp RVAC

3

2.1.3. Vai trò của hệ thống nông lâm kết hợp RVAC


4

2.2.

âm kế ợ RVAC

4

I DU G - PHƯƠ G

6



í ểx

CHƯƠ G 3:
PH P GHI
3.1.

ỤC TI U C U



mô ì

ô

I TƯỢ G -


6



3.2.

6



3.3. G ớ ạ

6

3.4. ộ d

6

3.5. P

7

3.5.1. Quan điểm phương pháp luận

7

3.5.2. Phương pháp thu thập thông tin cơ bản

8


3.5.3. Phương pháp xử lý số liệu, phân tích kết quả

8

CHƯƠ G 4:

9

IỀU IỆ TỰ HI

- I H TẾ - XÃ H I XÃ

CHIỀ G XUÂ
4.1. ề k

4.1.1. Vị trí địa lí

, à

y

9

và mô

9

4.1.2. Địa hình, địa thế
T


C S

9
ii

Khoa: Nông Lâm




T

– Nông Lâm K47

4.1.3. Đặc điểm khí hậu

9

4.1.4. Tình hình thuỷ văn

10

4.1.5. Các nguồn tài nguyên

10

4.1.5.1. Tài nguyên đất

10


4.1.5.2. Tài nguyên nước

11

4.1.5.3. Tài nguyên rừng

11

4.1.6. Về cảnh quan môi trường

11

4.2.

12

ề k

k

ế – xã ộ

4.2.1. Dân số, dân tộc, lao động, việc làm và phân bố các khu dân cư
4.2.2. Thực trạng phát triển kinh tế của xã

12

4.2.3. Thực trạng cơ sở hạ tầng xã Chiềng Xuân

13


4.3.

về ề k



,k

ế xã ộ ủ xã C ề

12

14

Xuân
CHƯƠ G 5: ẾT QUẢ GHI
5.1. T ế ì
RVAC
5.1.1. ô ì

b ớ xây dự

16

C U
mô ì

k


ế ô

âm kế



Rừ

16
16

5.1.1.1. Mật độ, diện tích, sản lượng các loài cây trồng cần cung cấp

16

trong mô hình
5.1.1.2. T ế kế kỹ





ke

ợ ,

è và d

mô ì


17


5.1.1.3. Thiết kế kỹ thuật dự tính công sản xuất cho từng loài trong mô

20

hình rừng trồng
5.1.1.4. Dự tính chi phí vật tư cho mô hình rừng trồng

21

5.1.1.5. Dự tính tổng thu của mô hình Rừng trồng
5.1.2 ô ì v

22

5.1.2.1. Thiết kế mật độ, diện tích, sản lượng các loài cây (con) của mô

23

22

hình
T

C S

iii


Khoa: Nông Lâm




T

– Nông Lâm K47

5.1.2.1 Thiết kế kỹ thuật trồng và nuôi trong mô hình vườn

24

5.1.2.2. Dự toán công sản xuất cho mô hình vườn

26

5.1.2.4. Dự toán chi phí vật tư cho mô hình vườn

26

5.1.2.5. Dự toán tổng thu mô hình vườn

28

5.1.3. T ế kế xây dự

28

mô ì


A

5.1.3.1. Dự tính mật độ diện tích, sản lượng loài cá (loài cây) cần cung

28

cấp
5.1.3.2. Dự tính thiết kế kỹ thuật nuôi, trồng trong xây dựng mô hình

29

5.1.3.3. Dự tính công sản xuất cho từng loài trong mô hình

31

5.1.3.4. Thiết kế dự tính chi phí vật tư cho mô hình

31

5.1.3.5. Dự tính tổng thu của mô hình (6 năm)

32

5.1.4. Xây dự

ô

33


5.1.4.1. Thiết kế Mật độ, diện tích, sản lượng loài cá (loài cây) cần cung

33





cấp
5.1.4.2. Thiết kế kỹ thuật nuôi trồng trong xây dựng mô hình Chuồng

34

5.1.4.3. Thiết kế dự tính công sản xuất cho từng loài trong mô hình

35

Chuồng
5.1.4.4. Dự tính kinh phí vật tư cho mô hình Chuồng

35

5.1.4.5. Dự tính tổng thu của mô hình Chuồng
5.1.5. Dự ù ô
ụ, ế bị sử dụ
mô ì

36

5.2. Dự


í và ợ



ả mô ì

CHƯƠ G 6: ẾT UẬ - TỒ TẠI - IẾ

RVAC
RVAC 6

37
m

GHỊ

39
39

6.1. ế ậ
6.2. Tồ ạ
6.3.

ế

39


T I IỆU THA


T

C S

38

40
HẢ

41

iv

Khoa: Nông Lâm




T

– Nông Lâm K47

DANH M
n
B ể 01



ộ, d


í , sả







à ây ồ



16

trong mô hình

B ể 02 T ế kế kỹ
B ể 03 Dự í
B ể 04 Dự í
B ể 05 Dự í
B ể 06



ô

B ể 11




ủ mô ì
í , sả



B ể 16

ủ mô ì

C S

24
mô ì

v

26
26

6

à



23

v


v





m
à

28

ây



28

mô ình ao


29

à mô ì

31

mô ì

í , sả


31
6



m

à

32
à ây



33



B ể 17 T ế kế kỹ ậ ô
ô sả x ấ
B ể 18 Dự í
k



í vậ



B ể 21 Dự ù ô


22

v

à

ủ mô ì

mô ì

B ể 19 Dự í
B ể 20 Dự í


mô ì

í , sả

21

6 m

ô mô ì

í vậ
ộ, d

Rừ




à ây

sả x ấ



20








à

mô ì

B ể 12 T ế kế kỹ ậ ô
ô sả x ấ
B ể 13 Dự í
B ể 14 Dự í
B ể 15 Dự í



í vậ

ộ, d

17

sả x ấ


ộ, d

B ể 09 Dự í
B ể 10 Dự í



í vậ

B ể 07 T ế kế k
ô
B ể 08 Dự í

T

Trang

mô ì


34

à


35

mô ì

ủ mô ì
ụ,






ế bị sử dụ

6
mô ì

v

35
m

36
RVAC

Khoa: Nông Lâm

37





T

C

1: Ặ

T

m
ây, à
y
Trên ế ớ
bình à
m ừ
1943 ớ
ó k ả 14,3
ừ . ấ ừ
óả

ự ế ế
dâ ộ í
ở m ề ú và
d .
dẫ ế sự mấ ừ à d
ú

ừ .

ể ể
và sự

ú

bả v

mq
âm
,
ó
ề ừ , xây dự
ở ớ


í
ể bả v

– Nông Lâm K47



ày à s y
ớ mấ
k ả 11
.
ế
y ỉ
k ả 10,9
s


â dâ , ấ à ồ


y
â
ợ í

dâ vớ à

ảm.
m

í
y

ợ ộ rãi các
ớ nhân dân và các à
k
ế
và phát ể sả x ấ âm
, à âm

ó có ữ
y ổ
kể về ế ợ ổ
,q ả ý
ểm ổ bậ ấ à
yể
ớ s


xã ộ hóa
ề ừ nhân dân. H
ế các chính sách phát ể lâm
ớ và
dâ ,
dâ à
ợ và à ự

ể à
y
ừ .

Cù vớ sự ổ mớ về ế ợ ,

m q , ả và à ớ
ób
à


và í s
ú

â dâ và
ây ồ , bả v và
ể v
ừ .
ề b
mạ mẽ ó ợ
dụ

ây, ặ b
ể âm
xã ộ sẽ y ộ
ợ ự

ủ à ể â dâ
m
bả v ừ , ồ
ừ , sử dụ à
y
ừ và ấ ừ
ợ ý ể â
ậ k
ế
ì , ự
xóa ó ảm
è , àm à
í
, xây dự
ô
ô mớ , ó

ắ ợ mụ
trình ả q yế các vấ ề k
ế, v
ó và
xã ộ .
ặ khác, phát ể nông lâm
bề vữ à mụ
ế ợ trong

ể ô lâm
y. ộ ề nông lâm
bề vữ
à mộ
ề nông lâm
ả bả v
ợ mô
, ạ dự mộ mô
à và sử dụ , k
ợ ý à
y
, ạ m
kế ặ ẽ
ữ ể k í ậ , ây , sú vậ , ấ , ớ vớ

.

T

C S

1

Khoa: Nông Lâm




T


– Nông Lâm K47

H
y, vấ ề ô lâm
bề vữ
ó ợ xã ộ q
tâm. ộ
s vùng ó hình à
ữ mô hình nông lâm
s
bề vữ . P

s
RVAC ừ , v , ,

à
dụ mộ
y ýq

ủ nông lâm
bề vữ . ó à àm
mọ ớ ề s
ợ , k ô bỏ
í mộ ớ ỗ ằm ậ dụ mọ k ả
ể ả
s . ây à mộ ô
kế ợ k ô


à ây nông


ữ cây nông
vớ cây lâm
.B

ó, ó
mở ộ

ô và ô

ủy sả .
vậy, ằm ảm bả
s

dâ và

k
ế, bả v mô
s
. V
xây dự các mô hình sả x ấ , k
d

ợ ,
yể

ế bộ k
ọ ế
dâ , q y ạ sử
dụ

ạ ấ , ó v trò ặ b q
ọ .X ấ
ừ ữ y
ự ế
k
q , vớ m
m
ó
ú ẩy sự
ể k
ế xã ộ ở nông
thôn, tôi ế à nghiên
ề à : “Xây dựng mô hình nông lâm kết hợp: Rừng Vườn - Ao - Chuồng tại bản D p K n - xã Chiềng Xuân - huyện Mộc Châu - t nh
Sơn La.”

T

C S

2

Khoa: Nông Lâm




T

2: Ổ


Q
– RVAC

NÔNG
21

ữn lý l ận ơ

2.1.1. Khái n m

n

m hình RVAC

mô hình RVAC

- RVAC à ừ

é

ủ ừ ,v

- Rừng, vườn à ấ ả
ồ , kể ả ồ
ọ ởb

v

- Ao à






,



, và

nuôi.

về ồ
, ồ, ây dây e



về



ô

- Chăn nuôi à ữ

ẩm
và â bó




– Nông Lâm K47







v
mặ



.

về
ây ồ

ô ộ
và .

à, v

ừ ,

ồ.

vậ








ế nông lâm kế ợ à hình

sả x ấ à hóa trong nông
, ủ yế dự và ộ
ì , ằm mở ộ q y mô và nâng
q ả
sả x ấ
vự ồ
ọ,
ô, ô ồ
ủy sả , ồ
ừ , ắ
sả x ấ vớ ế b ế và
ụ ô – lâm – ủy sả .
212

ữn
H

n
ô

- ụ í
ó
e


à



-T
dà ủ

n ủa

âm kế

ô




sả x ấ


ó.

,

yế

ớ q y mô

ốn n n l m kế


ợ RVAC m



-T


ơ

âm kế







sả x ấ ,
e y



ó ý í, ó
ó ể bế

- Trong quá trình xây dự
T

C S


âm sả

RVAC ó
3

ặ q yề sử dụ

ế à ộ
ấ và ề v
ể sả x ấ à
ó .

ế nông lâm kế ợ RVAC có các ổ
bộ dự trên
sở
y mô ó sả x ấ , âm
,


k d

x y
ế ậ
RVAC à
m sả x ấ , ồ

ô

.


-

-C ủ
và k

bả s :

ợ RVAC à sả x ấ

ộ q yề sở ữ



ợp

â


và q ả ý sả x ấ ế
dụ
ế bộ kỹ ậ ,

.

ự ổ
q ả ý, ó k ế
ấ ị về k d
.
m ớ


ộ .

Khoa: Nông Lâm




T

2.1.3. Vai trò ủa

ốn nông lâm kế

– Nông Lâm K47

ợp

Về mặt kinh tế: C
ô âm kế ợ ó
yể dị

k
ế,

ạ ây ồ , vậ
ô ó
ị à
ó
, ạ
ữ vù

y môn hóa, ậ
à hóa, õm
.T ự ế
ấy
v phát ể k
ế nông lâm kế ợ ở ữ
ó ề k b
ề vớ v k
và sử dụ mộ
y ủ và
q ả các
ồ ự
nông
nông thôn s vớ k
ế phòng ộ. D vậy, phát ể k
ế nông
lâm kế ợ ó
í
ự ú ẩy sự
ở và
ể ủ âm
và kinh ế ô
ô .
Về mặt xã hội: Phát ể k
ế nông lâm kế ợ ú
q
ọ àm
s ộ à
ô
ô , ạ v

àm và
m

ộ . ặ k ,k
ế ô
âm kế ợ ó
í


sở ạ
ô
ô và â
dâ về q ả ý sả x ấ k d
.
D vậy, phát ể k
ế nông lâm kế ợ ó
í
ự và ả q yế
vấ ề xã ộ và ổ mớ bộ mặ ô
ô
ớ .
V



sử dụ
ó ú
ế v
àm



m ớ
ế ự ạ v
àm và
nông thôn.

ô


m kế ợ ở
mộ bộ ậ

Về mặt môi trường: D sả x ấ k d
ự ủ và vỡ ợ ích ế ự ,
õ dà ủ mỡ mà các ủ ộ ụ có ý
khai thác ợ ý và q
tâm bả
v các yế

, ớ ế à
ạm v k ô
s
thái ủ mô
hình.
à , ú ú
q
ọ và v

ừ , bả v ừ có
q ả và bề vữ .

2.2.

ữn

í



ịn m hình nông lâm kế

T
í x
ị mô hình k

í và ị
ợ . ặ ị í
ế nông lâm kế ợ , mặ ị




ó.
Tiêu



ậ dạ

ợp


ế nông lâm kế ợ RVAC ồm
mặ :
b
ồm ữ

bả ủ k
b
ồm ữ

bể
về mặ

nông lâm kế

ợ RVAC b

ồm các

sau:
T

C S

4

Khoa: Nông Lâm

ỉ tiêu





- Giá ị sả
- Q y mô d

T


í

- Q y mô v
- Q y mô sử dụ

T

C S

à

ó ạ




– Nông Lâm K47

mộ
ys

m.




sả x ấ k

d

sú ,

m.

.

ộ .

5

Khoa: Nông Lâm




T

3:

n

3.1. Mụ


ó



sả x ấ ô

âm kế

ợ .





-





Xây dự mô ì k
é - xã C ề X â dâ

ợn n



bả về

mô ì


k

ế

n

D

C


q ả và bề vữ
ạ bả
S
vớ sự m


n
ó ạ và

âm kế ợ , mô ì


ế ô
âm kế ợ
y
ộ C â - ỉ

.


nn

3.3.

x

ý ậ

.


3.4.

kế

mộ mô ì
ô
âm kế ợ RVAC – Rừ , V , A ,
ồ ạ bả Dú é - xã C ề X â - y
ộ C â - ỉ
ể k
ế - xã ộ và ậ dụ


ề k sẵ ó

3.2.

ô


-

n

- H

- Xây dự
C ồ

S
ằm

– Nông Lâm K47

n n



RVAC

sở k



ợ xây dự

ủ v

vớ q y mô


ể k

ế

ỏ.

n

và mụ

,





ề à, ộ d



ề à



s :
1. P â í ,
2. C

ề k


à

bả

- Rừng, vườn à ấ ả
v

ồ , kể ả ồ

T

C S

ọ ởb





,k

s


ế, xã ộ k

vự

.


RVAC.



về ồ

, ồ, ây dây e
6



v
mặ

à, v
ồ.

Khoa: Nông Lâm

ừ ,




T

- Ao à






- Chăn nuôi à


ẩm



về







.

về

ô

ây ồ

í




ấ : Tậ dụ

+

q ảk

+

m

v





sả x ấ ủ





về:

ế: Có ô

àm

+



s



ạ.

ợ mọ k ả

âm sả b

q ả xã ộ : C
ô

vậ

.

q ả ủ mô ì

ậ và ạ



ấ.

-P â í

v mộ






q ả ủ mô ì

q ả sử dụ

ả ạ



â bó

3. P â í
-H

ô

– Nông Lâm K47





ấy ề .
ẩm ạ

ỗ,


dâ .
về mô

: Gó

d

í

ừ , bả

.

4. P â í

í

5. Tí

ế

ự ,m

í


v

í


x

và k ả

xây dự

mô ì

ủ dự
k

.

ế ô

âm kế ợ RVAC.
6.

dụ

mô ì



kế q ả


ơn p áp n

3.5.


ó

q


T

xây dự mô ì
ế
ằm ạ
sở vậ ấ ấ ị

C S

ề k





â



ù ợ .

n

3. . . Qu n điểm p ư n p

V

ềx ấ

p luận
ô
âm kế ợ
ợ mộ mụ
ể ạ
ợ sự

7

à mộ ậ ợ
x
ị à ạ mớ
ở về s ợ






ặ ả ạ
ặ d y ì,

Khoa: Nông Lâm







T

ế , â





sử dụ



– Nông Lâm K47



dị

vụ

mộ k ả

gian xác ị .
C
ộ , kế
s
.


bấ kỳ mộ
ì
ú
ó ữ

ế


ó ó ể à ự



ó





3. . . P ư n p

ế mộ s yế

k

ếk
k

ế, xã ộ và mô
ế


í




.

p t u t ập t ôn tin c bản

-T

, ề k





ể k
s
k
ế


à
k

về ề k
ế xã ộ , ì


ì

bả ủ k vự
sử dụ
à
y ,

: ềk
q ả sử dụ

tài nguyên.
-P ỏ
ằm

vấ


q

ì

ạ:


xây dự

3. . . P ư n p
-




í , ị
- Dù


T

ây à



ô
mô ì

ế về





â


sử dụ

RVAC.

p xử lý số liệu p ân tíc kết quả
ợ kế q ả ủ mô ì




y

ế ậ vớ
vậ

dự

ỉs
í

ụ ể ể í
:C

í ự

í

kế q ả, ị

.
ế ,

í

ế ,

ế .


C S

8

Khoa: Nông Lâm

q ả




T

4:
41

– Nông Lâm K47



-

k n

n

n,

n


n

m

ờn

4. . . Vị trí đị lí
Xã C ề g X â
C â , ỉ
S
, xã
+P í

ô

+P í

xã C ề

m



ì

huy

ộ C â ;

y


ộ C â ;

S

xã Tâ X â

+ P í Bắ
ìn

III ằm về í
ô
âm y
ộ C â k ả

xã X â

+ P í Tây

4. . . Đị

à xã vù

xã ô

S

y

ộ C â ;


y

ộ C â ;





- ú

*
ộd






ị ì
ỏ.

* ị
d ớ 200m




, ị


ì

ì

bả

ó à:
ì
ũ .P
ồ ừ 200 – 500m, ị

ồ ú:

ú

- ú

y

đị t ế

Xã C ề X â

e 3
ì mề ú,
ị ì
ồ và
ì
ợ q y ị
ừ ộ

500m ở
ũ và ồ bằ d ớ 200m.
*

m ủ
40 km.


ồ:

ì

í Bắ


ủ xã ó ộ



à 1342m, ộ d

ớ .

500 – 1000m).

500 – 700m).

ũ

ừ 200 – 500m

và ồ

bằ :

í

ây và P í

ủ yế à

m bở
ũ

ắ về




4. . . Đặc điểm k í ậu
*

í ậ xã C
m
à

11 ế
4 ms
ô bắ ,
kỳ
T


C S

ề X â

õ : ó à mù
, ặ ểm k í
ày ó



ớ ó mù , mù ô ạ , mộ
k ô và mù m . ù k ô ké dà ừ
ậ mù k ô à ị ả

ủ ó mù
s
m
àm ả

ế mộ s ây
9

Khoa: Nông Lâm




T


– Nông Lâm K47

ồ , vậ ô . ù m ké dà ừ
5 ế
mù ô
m, k í ậ ó ẩm m
ề , ặ b
ày m
ề ké dà và kèm e bã , ũ ụ ở vù
ế
ạ về mù mà .
4. . . Tìn

ìn t uỷ v n

T e
ế k

à
ủ ạm k í
vự xã C ề X â


à 5 ộ.



y

ợ m

ợ m ậ
- Bì
7 và
m. T
80,5mm,
129mm.

10, ị ả

ủ ó
à tháng 8-9. Trong hai tháng
ấ và só mò ở vù
dẫ



b

S

ì d

q



y

à 39 ộ,


ó ộ ẩm
11 và
12.

1300 – 1400mm và ô ấ
m

ấ à 326mm ì ợ b
k ô ợ m k ô
kể ì ợ



bế k í ậ

m à 1800 – 2005mm, mù ô
à 150mm,
ếm 60% – 70% ổ
ợ m
ả m.

k í à 80% – 90%,
ó ộ ẩm ấ
ấ à

8,





m à 22 – 24 ộ,


6–9

ộ ẩm k ô

ỷv
s :




q â




b

ấ à

ợ m
à
ỉ và k ả

ế

4. . . C c n uồn t i n u ên
4.1.5.1. Tà

Tổ
T


x à,

T

y
d


í

ấ ự

à xã C ề

ó: D

í

ấ ô

D

í

ấ âm


D

í



D

í

ấ ở

ếm:15

D

í



sử dụ : 86

mà mỡ ó ể ồ
,…T y
,v

C S




X â à 8120

.

: ây
em ạ

ô, ú ,
q ảk

: 1927
: 2362
y

dù : 53



sử dụ

ạ ây ồ


10

ã , vả ,
ế
,

Khoa: Nông Lâm





v
dụ

T


y

à

4.1.5.2. Tà



y

ây ồ
ảm bả

í

– Nông Lâm K47

x
bề vữ .


vớ

ềm

về ấ , v





ớ ủ xã C ề X â k ô
ề , à xã ỉ ó mộ

ảy e
ớ Bắ – m vớ


ậ ợ
v
ủy
ỏ,



sả x ấ ,
ậ ợ
v
t ỷ sả .
à
ò ó



ỏ ảy ừ
k e ú
x
ề k
ậ ợ
v xây dự
ớ s
ạ ủ
â dâ
xã.
4.1.5.3. Tà

y

sử

s
àm
bắ
à



T à xã ó 2176






, 295



ồ , 1243



ò

ộ.
H
y, mộ
d
í

ặ dụ q
X â
ã ộ về
xã C ề X â q ả ý vớ d
í
à 1823,5 km2, ề ạ ộ
ự vậ q ý
ếm. Về ỗ ì ó ề ạ ỗ q ý
:P m ,
ế , sế , , ô
ấ …Về
ộ vậ ó


ạ úq ý
: Bò ừ , Gấ , H ,
, ợ ừ , k ỉ, D ,
ím…
4. .6. Về cản qu n môi trườn
C ề
ớ ; dâ
ợ â

X â à mộ xã m ề ú ó d
í
,s

à
ụm. G
, ỷ
ủx

ồ ú ọ

ểổ
dạ s

ộ s


bàn.





T

C S



ấ ự
ây v

và ấ ừ

ồ và bả v ừ
.

ể v

ừ , ạ mô
sạ , àm ổ ị
ị bà
ể k
ế – xã ộ , â
dâ í, ổ
dâ . Xã C ề X â ã ự
ể ô
dâ ; b ớ
mô ì
ô âm kế ợ và ị

11


Khoa: Nông Lâm




42

T

k nkn

ế – xã ộ

4. . . Dân số dân tộc l o độn
à

ộ.

– Nông Lâm K47

việc l m v p ân bố c c k u dân cư

Dâ s và

ó v ò ấ q

vớ mọ q
ì sả x ấ ,
â


ự ế ớ sự
ể k
ế - xã ộ .
ộ à ự ợ
ủ ả
xã ộ , ồ
ó ũ à ự

ụ sả



â
ô
ếm
m 2011 s vớ
2,99%. ây à m
ữ dâ
ở vù
Tổ

s

k ẩ í
ế
m 2012 à 2498,
ó ủ yế à â k ẩ
86,62%, s vớ
m 2011 s

â k ẩ ủ xã ảm 1,47%;
m 2010
1,05%. T

bì q â q 3 m à
dâ s
à q , y
ộ ày ò d
k
yể ế ể s s .

T à
dâ ộ : Xã C ề
X â ồm ó 8 bả ,

ô , 2 bả à dâ ộ T , 1 bả à dâ ộ
. C
é ặ
về bả sắ v
ũ
nhiên, ì chung ì
ộv
ó ủ
dâ ộ ở ây ò

ó 5 bả à dâ
dâ ộ ề m
ụ ậ q .T y
ấ .




và v
àm: T à xã ó 1217

ì ó ế 1105

ô
ếm 90,79%
m 2010, m 2011 ỷ

ô
ảm x
ò 88,83% và s
m 2012 ảm x
ò 86,62%. Q
ó
ấy xã C ề X â
ó sự
yể dị
í
ự ừ

ô
s
à
ề k . Vấ ề ạ v
àm à mộ ò ỏ ấ b
ở xã. ể
ả q yế vấ ề ày,

ó ể
mô ì v
ừ , ô âm kế ợ ,
âm
vụ,

dạ
à
ề, ạ v
àm ụ ể
ậ , ó
ổ ị
s
â dâ . Có
vậy, v sử dụ , bả v

ể ừ mớ ổ ị â dà .
4. . . T ực trạn p


T y

T

t triển kin tế củ xã

Là mộ xã m ề ú vớ

à
dâ ộ . ỗ dâ ộ ó é ặ

, ì
ộ dâ í ấ . Vì vậy, v
ế ậ k
ọ ô
ò

ế.
s

ủ yế dự và ô
và âm
.
,
ây
s
â dâ ó
ề ổ mớ ấ
mừ
v
mớ và sả x ấ ,
yể dị mạ
ấ sả x ấ ,
ấ ây ồ
C S

12

Khoa: Nông Lâm





vậ
dụ

T

ô,
ấ.

dụ

k

ọ k

ậ và

âm

– Nông Lâm K47

,

s và

q ả sử

T e kế q ả
k ủ xã ì ỷ k , à ở ây ỉ ạ 15% ỷ

ó
è à 65% ò ạ à
bì 20%.T

ủ yế ủ
dâ à

ô và ồ
ọ,
à
ò mộ k ả
k ô

ủ yế à ể

ự ấ ó à
ề d m y, è ú .
V
ừ bừ bã
vữ .


àm
ã ây ả


ẫy mặ dù ã ợ q y
ế v sử dụ , bả v và




vù , k
ể v


bề

G
ây,
dâ ã ấy ợ v
ò ủ ừ và
ạ ủ v
ừ . D ó ọ ã ự bỏ v

ừ , àm
mô ì
ô âm kế ợ . ây
ũ
à mộ
â


ớ ế v sử dụ
ấ , em ạ
q ảb ớ
v


e


, í s
ủ ả và à
ớ .
4. . . T ực trạn c sở ạ tần xã C iền Xuân
T ớ sự
sở ạ
à

ề k

ô

ú

,
mộ

ẩy k

* Về

ế ô




ấ b . Củ

ể .




ìv
và xây dự


sở ạ

ô .

T

m
ây
ô xã C ề X â ô
ợ ả
và â
ấ ,
yế
xã,
bả

ợ â
ấ ảm bả
ô
ô s
m. Vớ
ô
ày,
ạ xe ả vừ và

ỏ ề ó ể và xã ể
m , và vậ
yể à
.T y
ủ yế à
ấ,
b ô , ấ
ó.
*Xã C ề


T

ú

ảm bả
ủ xã.

C S

X â d
ô

ủ xã. H
v



m


ây ợ
â
ấ ảm bả
y xã ã ó mộ ạm

ớ và
ú

13




dự ,
v

,d
í
ớ , và 5200m m

à bộ d
í
ấ ô g

Khoa: Nông Lâm




T


* Về

– Nông Lâm K47

.

H
ộ vẫ

ằm
ủ xã.

y

ỉ 25% s ộ â dâ
ó
sử dụ . ây à vấ
ú ẩy q
ì
ô

* Về

ô

ì

xã ó
sử dụ . Cò


ả q yế
y
,

ô

ạ 75% s

m
ô
ô

ú ợ.

H
y à xã ó 19 ò
ọ ấ I, 4 ò
ọ ấ II,
ó4 ò
ọ ấ II, 13 ò
ọ ấ I ã ợ xây dự k
. Cò ạ à ò

dự bằ
ỗ, e. D vậy

ọ ở ây vẫ

ọ ậ ủ

em â dâ
xã. H
à ẻ và mẫ
ồm
3
vấ ề ô d ỡ và
dụ ẻ ỏ ở ây k
. Xã ó mộ ạm
y ế,
ó3 ò k m
ã b , mộ
ò
ực
m
só s k ẻ ủ
â dâ .
T
y ủ
về ị

xã ũ
ô

ã ó mộ
à yề
về ì
ì sả x ấ , dự b

à bộ â dâ trong xã.


ô s ấ 160W
ế, ũ

D ổ
ạ sả x ấ
v xây dự và q y ạ
ủ xã k k
. Xã ã ó ụ sở àm v
ồm H
à , à ểq
ú
â dâ . Vị í ủ ụ sở k
ế
dị h.
4.3.

án

á

n

k n

n

n, k n

ế xã ộ



ô


k
âm
D – UBND, các ban
ậ ợ
â dâ
ủa xã

n

n

C ề X â à mộ xã m ề ú ,

à
dâ ộ , k
ế ò
è , ì
ộ dâ í
,k x
âm y ỵ. ữ
ề k
ó ó

ở k ô
ỏ ế ô


ừ , ũ
v sử dụ

s k


* T uận lợi:
í

T

-C ề
ấ ự
ò k
C S

X â ằm
âm y 40km, à mộ xã m ề ú ó d
ớ 8120ha, ồ ú ấ à ủ yế , d
í
ấ âm
ó
ề 2176


, 295

ồ , 1243

ò

14

Khoa: Nông Lâm




T

ộ . ây à mộ
à ềm


ậ ợ ớ
ể .

- ề k
ồ , vậ ô .
k
í
k
ì

k í ậ


ó à
s

s

ì

*K ók

ũ


sử dụ


bà ó ý

ậ ủ
à ớ .D
ủ ả , à ớ
í
ị ủ xã ấ ổ ị

s

-V
ậm s
ã
mì và ợ í
dụ

ó
ô…

ỷv


sử dụ , bả v và

ộ dồ dà s
âm



,
í

v





ù ợ vớ
ế
ộ .

bề vữ ,


à

à

,
vậy, v xây dự

x
xã ấ
.




e
ị ị 02/CP ủ C í
ủ y
à
à

ó .
dâ ã ể
ợ q yề
ừ ừ
em ạ . Từ ó, ọ ã ủ ộ
ồ , bả
q ả
mô ì v
ừ , ô
âm kế ợ ,

ể k
ợ ủ
v , sử
khoanh

ộ dâ í ò

ấ , ậ q
sả x ấ ô - âm
ò ạ
q ả sả x ấ k ô
. T m và ó, ý
bả v ũ
ể à
y ừ
ấ ,ả
ở k ô
ỏ dế v bả v và

ủ xã.




è

à ,k ô

ạ k ók ,
vụ vậ
ụ vụ

S , ô S ,
q ả í, bả v à
ế

ế ò


ô
ậ , dị

vớ 4 xã: C ề
d
ũ

ấ , ạ

-

ủv

x x
sả x ấ .
sả x ấ .

-Tì
ế

T



ó

n:

- C sở ạ

,
ế ậ k
ọ k

dẫ

ể v

ây

sả x ấ ,



k
ế mớ và
ó .B




- à mộ xã ó d
í k
ộ ,
Xuân Nha, Tân Xuân. D ó, v sả x ấ k
y


ề k ók .
v


– Nông Lâm K47

C S

15

Khoa: Nông Lâm




T

Q

5:
ến trình các

5.1.

x

– Nông Lâm K47

n m hình k n

ế nông lâm kế

ợp


X ấ phát ừ mụ tiêu và ợ ích mà các mô hình k
ế nông lâm kế ợ
m
ạ , tôi ế à
ế kế xây dự mô hình ô âm kế ợ RVAC ạ ị
ểm à ạ bả Dú é xã C ề X â - y
ộ C â - ỉ S
Cấu trúc củ mô hình được xâ dựn n ư s u:
ìn

5.1.1
D
ke
s

ô

ừn

í
ế à



ồ xe à ây ây ô
về à ây và


mô ì


à2

, vớ à ây ủ yế à
è và d . S
ây à mộ

ài cây trên.

5.1.1.1. Mật độ, diện tích, sản lượng các loài cây trồng cần cung cấp trong mô hình
Biểu 01: Mật độ, diện tích, sản lượng các loài cây trồng cần cung cấp trong mô
hình r ng

TT Loài cây



í

í

ồn




í

kế


P ủ x

1.



tai Kinh doanh


ồn

ợp

chính

Keo



tích

n
l ợn

ồn

n ồn

1,5ha


2400 cây




ú

ọ ,





ấ,

e bó

cho chè và 1600cây/ ha
d ,


n




s

è,
cho bò


T

C S

16

Khoa: Nông Lâm




T

Kinh doanh T ồ
2.

è

Chè

, b

xe
d ớ ke

Tồ

13.334
cây


xe

Kinh doanh vớ

D

1,2 ha

16.667cây/ha



chè khô

3.

– Nông Lâm K47

q ả

è b

0,3ha

62.500cây/ha

d ớ ke

18.750

cây


5.1.1.2.
02:

ế kế kỹ



ế kế kỹ

ồn keo a



ồn

n

TT

om

eo a

Xử í

ự bì




, dả







sâu 15-20 m kế

Bừ


C S

s

dọ

k





ớ , ạ

ề k


.



ô

ấ ò

ự bì

ằm vỡ ấ và ậ ú



-

ể ả


í

mộ và
bừ s k ấ


, ày
ấ vậ ý,

ậ ợ.




à àm sạ
ỏ, àm

1-2 m và s

17









ể em

sau khi cày nông 1-2


ặ và bắ
ả 1- 2
.
í


ó




ấ và bừ

àm ú



5-8 m

ểd

- T


-Y
ò
T



ừn

ự bì

ợ ử .

ợ d dà


- Cày sâ :


,



d ớ

ừ :

k ểm s

ấ , ày ô

ày s



ểk ô ự



ỏ dạ x

Cày

ìn
a


í

ók ả

ủ mặ

on m

Chè

- Cày ô :
e

a

ừn

à bộ d
ỉk

2.

ìn

è

ợn

- àm ấ


1.

ợn ,

ã





e



ày sâ và

m .

mặ

ỏk ô
ấ.

Khoa: Nông Lâm




T


– Nông Lâm K47

à

ã

è

e





m . Rã



40 m,



k ả

50cm,

Làm

ã




ã
Làm

Cách 5-7 hàng

1,5m. H ớ


v ô

ó

vớ



ó

í




ó



à


ô

mộ

d

e


C ế

s

mặ

b



vớ mậ





è

ũ


m
ộ dày.

ộ bó

ó

vớ

è



Tây. Bón lót 10

hoai/ha

â




500kg/ha supe lân
à

Kích



40 x 40 x


40 cm.
- ấ


ớ k
8 - 10 ngày.









ấ mặ



mù x

,

ặ sạ

ây và ỏ. H
T

C S



18

Khoa: Nông Lâm




T

à

hình mâm

xôi

mặ
- Bó

ấ.

ó: T ớ

k






1

ó bằ

â



1k /

và s

3.

– Nông Lâm K47

e â

100 /

.



NPK

150

-


200 / ,



200g

vi

phân

s

/ .

-





ồn :

Vụ X â bắ

Tồ

ây




3

ế

.

C ọ



râm mát




ày
ó m

Tồ

bằ

ây

Tồ

m, ự y ây

bằ


ọ , mậ

cách cây 40cm

ộ dày

30x30cm

ấ ừ

ò ẩm ể ồ .
4.



m

kỳ xớ

ỏ x

q
C m só

ú



2


,

, bó

NPK
1

vụ X â
2,

m àm ỏ

2-3

bỏ dây e . Bó

m

C S



,



T




2

vụ X â
19

ú

T

x y

100kg/ha. àm ỏ, xớ



m

s

mỗ

và mù k ô,
ể ạ

30-

m

q ả



,

ạ.

40cm
Khoa: Nông Lâm




×