Tải bản đầy đủ (.ppt) (18 trang)

Tiết 28 sự nóng chảy và đông đặc môn vật lý 6

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (821.56 KB, 18 trang )

QUÝ THẦY CÔ ĐẾN DỰ
GIỜ


KIỂM TRA BÀI CŨ:
Bài tập: Hãy chọn từ hay cụm từ thích hợp điền vào
chỗ trống của các câu sau :
kế
a) Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là nhiệt
……………
nở vì nhiệt
b) Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng dãn
……………
của các chất.
c) Để đo nhiệt độ của cơ thể người phải dùng
nhiệt kế y tế
………………….


Tượng đồng

Huyền
Thiên Trấn

Vâ ây viê âc đúc đồng có liên quan đến hiê ân tượng vâ ât lý nào?


Ống nghiêêm có chứa
bôêt băng phiên

Nhiêêt kê


Cm3
250

Đèn cồn

200
150
100
50

Giá đơ

Cốc chứa nước


1000C
860C
800C

600C
Cm3
250
200
150
100
50

00C

Băng phiên ở thể

rắn và lỏng



Nhiệt độ (0C)

Lỏ

ng

84
83
82
81
80
79

Rắn và lỏng
Phút

78
77
76
75
74
73

4
21
3


72

64
63
62
61
60

Rắ
n

71
70
69
68
67
66
65

Thời gian
0 1

2

3 4

5

6


7

8

9 10 11 12 13 14 15


C5 Chọn từ thích hợp trong khung để điền vào chỗ trống
trong các câu sau:

800C
a)Băng phiên nóng chảy ở .........Nhiệt
độ này gọi
là nhiệt độ nóng chảy của băng phiên.
b)Trong thời gian nóng chảy, nhiệt độ của băng
không thay đổi
phiên .............................
-700C, 800C, 900C
-thay đổi, không thay đổi



Chất

Nước đá

Nhiệt độ nóng chảy

00C


Vàng

10640C

Đồng

10830C

Thép

13000C
Bảng nhiệt độ nóng chảy của
một số chất


ĐỘI B

ĐỘI A

1

2

5

3

4



10
Điểm

Trong các hiện tượng dưới đây, hiện tượng nào
không liên quan đên sự nóng chảy?

A. Đốt một ngọn đèn dầu.
B. Để một cục nước đá ra ngoài nắng.
C. Đúc một bức tượng.
D. Đốt một ngọn nến.


Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay
đổi của nhiệt độ theo thời gian khi
đun nóng một chất rắn nào đó.
0 0
t ( C)Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:
90

G
D

80

E

B

70


A
0 1

Rắ
n

C

75

60

Điểm

H

85

65

10

- Chất rắn nóng chảy ở nhiệt
độ nào?
• Chất rắn nóng chảy ở nhiệt
độ 800C.
- Quá trình nóng chảy diễn ra
bao lâu?
• Quá trình nóng chảy diễn ra:

10 – 4 = 6 (phút)

2

3 4

5

6

7

8

9 10 11 12 13

t (phút)


10
Điểm

Theo bảng 24.1 SGK thì sự nóng chảy của băng
phiến diễn ra trong khoảng thời gian:
A. Từ phút thứ 0 đến phút thứ 15.
B. Từ phút thứ 8 đến phút thứ 11.
C. Từ phút thứ 12 đến phút thứ 15.
D. Từ phút thứ 7 đến phút thứ 12.



Đồ thị dưới đây biểu diễn sự thay
đổi của nhiệt độ theo thời gian khi
đun nóng một chất rắn nào đó.
Dùng đồ thị trả lời các câu hỏi sau:

R&L

L

80

b. Từ phút thứ 4 đến phút thứ 10
đồ thị có gì đặc biệt? Đoạn ấy cho
ta biết gì?

R

60

40

20

0 1

2

Điểm
a. Để đưa chất rắn từ 400C đến
nhiệt độ nóng chảy cần thời

gian bao lâu?
- Từ 400C đên nhiệt độ nóng chảy
cần thời gian: 4 – 1 = 3 (phút).

t0 (0C)
100

10

3 4

5

6

7

8

9 10 11 12t

(phút)

- Đồ thị có dạng nằm ngang.
Đoạn thẳng nằm ngang cho biết:
trong suốt thời gian nóng chảy,
nhiệt độ của vật không thay đổi
và bằng nhiệt độ nóng chảy.



BẠN ĐÃ NHẬN ĐƯỢC MỘT PHẦN THƯỞNG
LÀ MỘT TRÀNG PHÁO TAY CỦA LỚP.


HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ
- Học thuôôc phần ghi nhớ.
- Dựa vào bảng 24.1 tập vẽ lại đồ thị biểu diễn sự thay
đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng băng phiến.
- Làm bài tâôp 24.1 đến 24.5 SBT.
- Xem “ phần II Sự đông đặc ”.

+ Chuẩn bị một thước kẻ, một bút chì, một tờ giấy
để vẽ đường biểu diễn giữa nhiệt độ và thời gian?
+ Dự đoán xem điều gì xãy ra khi không đun
nóng băng phiến và để nguội dần?
+ Đặc điểm của sự đông đặc?
+ Cách theo dõi để ghi lại nhiệt độ và trạng thái
của băng phiến?




×