Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

bài giảng luyện từ và câu lớp 4 bài dũng cảm

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 12 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC _ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP
TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN VIẾT XUÂN

LUYỆN TỪ VÀ CÂU


B) Hãy xác định chủ ngữ và vị ngữ trong các câu
văn sau.
1 . Nguyễn Tri Phương là người Thừa Thiên Huế.

A) Em hãy CN
đặt 1 câu kể theo mẫu VN
Ai là gì ? và xác
định chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
2 . Hoa hồng là loài hoa đẹp nhất trong vườn nhà em.
CN

VN

3 . Cần trục là cánh tay của các chú công nhân.
CN

VN


øi 1
Ba

øai 4
B


Ba
øi 2

Baøi 3


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Em hiểu thế nào là Dũng cảm?

Dũng cảm: có dũng khí dám đương đầu
với sức chống đối, với nguy hiểm để
làm những việc nên làm.


i
à
B

p
tậ

1

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Đọc
sau:với từ Dũng cảm là:
Những

từ các
cùngtừ
nghĩa
Gan dạ, thân thiết, hiếu thảo, anh hùng,thơng minh,
chăm chỉ,can trường, gan lì,anh dũng, can đảm, gan góc,
chun cần, tận tuỵ, tháo vát,lễ phép, bạo gan,quả cảm.
Em hãy tìm những từ cùng nghĩa với từ Dũng cảm?


p

t
i


2

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

1/ Em hãy ghép từ dũng cảm vào trước hoặc sau từng từ
ngữ dưới đây để tạo thành những cụm từ có nghĩa.
Tinh thần, nữ du kích, em bé liên lạc, hành động, xơng lên,
chống lại cường quyền, người chiến sĩ, nhận khuyết điểm, cứu bạn,
trước kẻ thù, nói lên sự thật.
Tinh thần dũng cảm.

Nữ du kích dũng cảm.

Em bé liên lạc dũng cảm.


Hành động dũng cảm.

Dũng cảm nói lên sự thật.

Dũng cảm chống lại cường quyền.

Dũng cảm xơng lên.

Dũng cảm trước kẻ thù.

Dũng cảm nhận khuyết điểm.

Dũng cảm cứu bạn.

Người chiến sĩ dũng cảm.


g

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Dũng cảm cứu bạn là khơng sợ nguy hiểm để cứu bạn.
Em bé liên lạc dũng cảm là một người liên lạc khơng sợ
khó khăn, nguy hiểm để đưa tin.
Dũng cảm trước kẻ thù là tinh thần kiên quyết
khơng lùi bước trước kẻ thù.
Dũng cảm nói lên sự thật là dám nói lên lẻ phải.



p

t
i


2

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

2/ Em hãy đặt câu với cụm từ vừa tìm.
Tinh thần dũng cảm. Nữ du kích dũng cảm.

Dũng cảm cứu bạn.

Hành động dũng cảm. Dũng cảm nói lên sự thật. Người chiến sĩ dũng cảm.
Dũng cảm xơng lên. Dũng cảm trước kẻ thù.
Dũng cảm chống lại cường quyền.

Em bé liên lạc dũng cảm.

Dũng cảm nhận khuyết điểm.

Hùng đã dũng cảm cứu bạn giữa dòng nước lũ.
Kim Đồng là một em bé liên lạc dũng cảm.
Nhân dân Việt Nam dũng cảm trước kẻ thù.


i

à
B

p

t

3

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Em hãy tìm từ (ở cột A) phù hợp với lời giải nghĩa (ở cột B)
A

B

gan dạ

(chống chọi ), kiên cường,
khơng lùi bước

gan góc

gan đến mức trơ ra, khơng
còn biết sợ là gì

gan lì

khơng sợ nguy hiểm



i
à
B

p

t

4

Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm

Hãy đọc đoạn văn sau:
Anh Kim Đồng là một
………
rất …… . Tuy
khơng chiến đấu ở …… , nhưng nhiều khi đi liên lạc,
……
anh cũng gặp những giây phút hết sức
. Anh
đã hi sinh, nhưng
sáng của anh vẫn còn mãi
……
mãi.
Hãy tìm những từ ngữ trong ngoặc đơn sau đây hợp
với mỗi chỗ trống trong đoặn văn trên.
(can đảm , tấm gương, người liên lạc , mặt trận ,

hiểm nghèo )


Luyện từ và câu
Mở rộng vốn từ: Dũng cảm
Em Thế
hãy nêu
số từ cùng
nàomột
là dũng
cảm?nghĩa với từ Dũng cảm?

gan góc,
Gan dạ,
can cảm:
trường,
anhkhíhùng,
Dũng
có dũng
dám đương
đầu với sức chống đối, với nguy hiểm để
gan lì,alàm
nhnhững
dũng,việc
bạo
gan,
nên làm.

can đảm, quả cảm.





×