Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

đề kiểm tra định kì toán 5 kèm ma trận theo thông tư 30

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.8 KB, 5 trang )

Điểm

Nhận xét

PHIẾU KIỂM TRA HỌC KÌ 1

.............................................................................

Năm học 2015 - 2016

.............................................................................

Môn: Toán - Lớp 5
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên: ................................................................................................... Lớp: 5B- Trường Tiểu học Xuân Hương 1
I/ Phần trắc nghiệm:
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1: (2 điểm)
a/ Chữ số 8 trong số thập phân 25,184 có giá trị là:
A.

8
1000

b/ Hỗn số 7
A. 7,05

B.

8
100



C.

8
10

D. 8

5
bằng số thập phân nào trong các số sau :
100

B. 7,5

C. 7,005

D. 0,75

c/ Số thập phân gồm 3 đơn vị, 1 phần mười , 6 phần nghìn được viết là :
A. 3,1006
B. 3,016
C. 3,106
d/ Phép nhân nhẩm 34,245 x 0,1 có kết quả là:
A. 342,45

B. 34245

D. 13,06

C. 3,4245


D. 3424,5

Câu 2: ( 1 điểm) Số thích hợp điền vào chỗ chấm là :
a/ 2 tấn 341 kg = .............tấn.
A. 2,341

B. 2341

C. 234,1

D. 23,41

b/ 17dm2 23cm2 = ………..dm2.
A. 1,723
B. 1723
C. 17,23
Câu 3: ( 1 điểm) Kết quả của phép tính ( 2,4 + 3,8) x 1,2 là:
A. 7,44

B. 6,2

C. 74,4

D. 172,3

D.744

II/ Phần tự luận : Trình bày bài giải các bài toán sau ;
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 7,8 + 9,6
b) 46,8 – 9,34
c) 0,24 x 4,7
d) 156,8 : 3,2
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
.....................................................................................................................................................


Câu 2:(2 điểm) Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 20m và chiều rộng 15m. Người ta
dành 20% diện tích mảnh đất để làm nhà. Tính diện tích phần đất làm nhà.
Bài giải

............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
Câu 3: ( 2 điểm) Một lớp học có 25 học sinh, trong đó có 10 học sinh nữ. Hỏi số học sinh nữ
chiếm bao nhiêu phần trăm số học sinh của lớp đó?
Bài giải


............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
...........................................................................................................................................
............................................................................................................................................


HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ 1
MÔN TOÁN LỚP 5
I/ Phần trắc nghiệm:
Câu 1: ( 2 điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm
a – C, b – A, c – C, d – C
Câu 2: ( 1điểm) Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm
a – A, b – C
Câu 3:( 1 điểm)
Kết quả của phép tính 2,5 x 15,87 x 4 là: A. 158,7
II/ Phần tự luận
Câu 1: ( 2 điểm) Đặt tính rồi tính
Mỗi phép tính đúng được 0, 5 điểm
a) 7,8 + 9,6
b) 46,8 – 9,34
7,8
46,8
+
9,6
9,34

17, 4
37,46
c) 0,24 x 4,7
d) 156,8 : 3,2
0,24
156,8 3,2
x 4,7
288 49
168
0
96
1,128
Câu 2: ( 2 điểm)
Bài giải
Diện tích mảnh đất hình chữ nhật là:(0,5 đ)
20 x 15 = 300 ( m2 )(0,5 đ)
Diện tích phần đất làm nhà là:(0,5 đ)
300 : 100 x 20 = 60 ( m2 )(0,5 đ)
Đáp số: 60 ( m2 )
Câu 3: ( 2 điểm)
Bài giải
Tỉ số phần trăm của số học sinh nữ và số học sinh cả lớp là: (0,25 đ)
10 : 25 = 0,4 (0,75 đ)
0,4 = 40% (0,75 đ)
Đáp số: 40% (0,25 đ)


BẢNG THIẾT KẾ MA TRẬN MÔN TOÁN CUỐI KÌ I- LỚP 5
Năm học: 2015 - 2016
Mạch kiến thức,


Số câu
và số

Số thập phân , hỗn Số câu
số và các phép
Số điểm
Đại lượng và đo
đại lượng: độ dài, Số câu
khối lượng, diện
Số điểm
Các yếu tố
Số câu
hình học: diện
Số điểm

Mức 1
TN
KQ

Mức 2

TL TNKQ

Mức 3

TL

TN
KQ


Tổng

TL TNKQ

TL

2

1

2

1

3

2

3

2

1

1

1

1


Tích hợp trong giải toán có lời văn

Giải toán có lời
văn

Số câu

1

1

2

Số điểm

2

2

4

Tổng

Số câu

2

1


1

1

1

3

3

Số điểm

3

2

1

2

2

4

6





×