Tải bản đầy đủ (.ppt) (15 trang)

bài giảng tiếng việt 4 tiết 2 tuần 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.39 MB, 15 trang )

GV: Ñoã Thò Bieân Baûo Chi


Tiết 2
Hoạt động 1
Kiểm tra tập đọc và học thuộc lòng.
Hoạt động 2
Thống kê các từ đã học



Đọc đoạn 2 của
bài “ ng-covát” và trả lời
câu số 2 trang
124

Đọc đoạn 2
của bài: “ Hoa
học trò” và
trả lời câu số 2
trang 45

Đọc thuộc lòng
bài “ Trăng ơi…
từ đâu đến”
SGK trang 107

Đọc thuộc lòng
“Con chim chiền
chiện” và bài “
Ngắm trăng…


không đề”





Đồ dùng cần cho
chuyến du lòch

Va li, cần câu, lều trại, quần áo
bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể
thao, thiết bò nghe nhạc…

Phương tiện giao
thông…

Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô
con, máy bay, tàu điện, xe buýt,
sân bay, bến xe, xe máy, xe đạp…

Tổ chức, nhân viên
phục vụ du lòch

Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà
nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lòch,
tua du lòch…

Đòa điểm tham quan,
du lòch


Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ,
núi, thác nước, chùa, bảo tàng,
nhà lưu niệm…



Đồ dùng cần cho
cuộc thám hiểm

La bàn, lều trại, thiết bò an
toàn, quần áo, đồ ăn ,thức
uống, đèn pin, dao, bật lửa, vũ
khí…

Khó khăn, nguy
hiểm cần vượt qua

Bão, thú dữ, núi cao, vực sâu,
rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa,
gió…

Những đức tính cần Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo
thiết của người tham bạo, bền gan, tò mò, hiếu kì, ham
gia đoàn thám hiểm hiểu biết, thích khám phá, thích
tìm tòi…



Những từ có tiếng
lạc


Lạc quan, lạc thú

Những từ phức chứa
tiếng vui

Vui chơi, mui vui, vui thích, vui
mừng, vui sướng, vui lòng, vui
nhộn, vui tươi, vui vẻ

Từ miêu tả tiếng

Cười khanh khách, cười rúc rích,
cười ha hả, cười hì hì, cười hơ hơ,
cười khúc khích, rinh rích…

cười


Giải nghóa từ và đặt câu với
các từ vừa thống kê được



Trường TH Phan Chu Trinh
Phòng GD và ĐT Quận Gò Vấp




×