Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bài giảng toán lớp 4 tuần 1 so sánh số có nhiều chữ số

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.89 MB, 21 trang )

PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO QUẬN GÒ VẤP

TRƯỜNG TIỂU HỌC TRẦN QUỐC TOẢN


Khởi động
BÀI HÁT

EM YÊU HÒA BÌNH


BAØI CUÕ
HAØNG VAØ LÔÙP


Em hãy kể tên các hàng ở lớp đơn vò?
Em hãy kể tên các hàng ở lớp nghìn?
Em hãy nêu giá trò của chữ số 3
trong số 34 548 ?


NHAÄN
XEÙT
BAØI CUÕ


BÀI MỚI
SO SÁNH CÁC SỐ
CÓ NHIỀU CHỮ SỐ



HOẠT ĐỘNG 1
SO SÁNH SỐ CÓ NHIỀU CHỮ SỐ


Ví dụ 1 : So sánh 99 578 và 100 000
99 578 < 100 000
Số 99 578 có ít chữ số hơn số 100 000
Nên : 99 578 < 100 000
Hay 100 000 > 99 578


Ví dụ 2 : So sánh 693 251 và 693 500
Hai số này có số chữ số bằng nhau
Ta so sánh từ hàng cao nhất đến hàng
thấp nhất :
@ Chữ số hàng trăm nghìn đều bằng 6 ,
@ Chữ số hàng chục nghìn đều bằng 9 ,
@ Chữ số hàng nghìn đều bằng 3 ,
@ Chữ số hàng trăm có 2 < 5
Vậy số : 693 251 < 693 500


Rút ra kiến thức cần nhớ:
Khi so sánh các số có nhiều chữ số ta làm như
sau:
@ Đếm xem số các chữ số có bằng nhau không,
số nào có số chữ số ít hơn thì số đó bé hơn, số nào
có số chữ số nhiều hơn thì số đó lớn hơn.
@ Nếu số chữ số bằng nhau thì ta so sánh từ hàng
cao nhất đến hàng thấp nhất. Hàng nào có chữ số

lớn hơn thì số đó lớn hơn, hàng nào có số bé hơn
thì số đó bé hơn.


HOAÏT ÑOÄNG 2
LUYEÄN TAÄP


Baứi taọp 1 : ẹien daỏu >,<,=
9999

< 10 000
..

= 854 713
845 713 .
43 256

< 432 510



Bài tập 2: tìm số lớn nhất trong các số sau:
59 876 ; 651 321 ; 499 873 ; 902 011 .
902 011


Bài tập 3:
Xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn?


2467; 28 092; 943 567; 932 018
2467; 28 092; 932 018; 943 567.


CUÛNG COÁ



CÂU 1:
 Viết số lớn nhất có ba chữ số?

ĐÁP ÁN : 999


CÂU 2:

 Viết số bé nhất có ba chữ số?

ĐÁP ÁN : 100


CÂU 3:
 Viết số lớn nhất có sáu chữ số?

ĐÁP ÁN: 999 999


DẶN DÒ
- Học thuộc cách so sánh
- Làm các bài tập trong vở Bài tập Toán

-Chuẩn bò xem trước bài Triệu và lớp Triệu




×