TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐỖ ĐỘNG
KÍNH CHÀO CÁC THẦY CÔ GIÁO VỀ DỰ GIỜ
MÔN TOÁN
Lớp 5A
Người thực hiện : NGUYỄN THỊ UYÊN
I. KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi 1 : Nêu cấu tạo của số thập phân ?
Câu hỏi 2 : Cho số 7 452 635 . Hãy cho biết số này có
mấy hàng, mấy lớp ?
II . BI MI
HNG CA S THP PHN. C, VIT
S THP PHN.
1.
Cỏc hng, giỏ tr ca cỏc ch s cỏc hng v cỏch c vit
s thp phõn.
Số thập phân
Hàng
Quan hệ gia các
đơn vị của hai
hàng liền nhau
3
Trm
7
5
Chục
ơn vị
,
4
0
Phần
mời
Phần
trm
6
Phần
Nghỡn
Mỗi đơn vị của một hàng bng 10 đơn vị của một hàng
thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của
hàng cao hơn liền trớc.
Số thập phân
Hàng
Quan hệ gia các
đơn vị của hai
hàng liền nhau
3
Trm
7
5
Chục
ơn vị
,
4
0
Phần
mời
Phần
trm
6
Phần
Nghỡn
Mỗi đơn vị của một hàng bng 10 đơn vị của một hàng
thấp hơn liền sau.
Mỗi đơn vị của một hàng bng 1/10 (hay 0,1) đơn vị của
hàng cao hơn liền trớc.
c) Trong
Trongssthp
thpphõn
phõn375,406
0,1985
b)
Phn
nguyờn
gm gm
cú : 3cú
trm,
7 chc,
Phn
nguyờn
: 0 n
v .5 n v.
Phn
thp
phõn
gmgm
cú : 4cúphn
mi, mi,
0 phn 9trm,
phn nghỡn.
Phn
thp
phõn
: 1 phn
phn6 trm,
8 phn nghỡn, 5
phn
S
thpchc
phõnnghỡn.
375,406 c l : ba trm by mi lm phy bn trm linh sỏu
S thp phõn 0,1985 c l : khụng phy mt nghỡn chớn trm tỏm
mi lm.
b) Trong số thập phân 375,406.
Phần nguyên gồm có : 3 trăm, 7 chục, 5 đơn vị.
Phần thập phân gồm có : 4 phần mười, 0 phần trăm, 6
phần nghìn.
Số thập phân 375,406 đọc là : ba trăm bảy mươi lăm phẩy
bốn trăm linh sáu.
c) Trong số thập phân 0,1985.
Phần nguyên gồm có : 0 đơn vị .
Phần thập phân gồm có : 1 phần mười, 9 phần
trăm, 8 phần nghìn, 5 phần chục nghìn.
Số thập phân 0,1985 đọc là : không phẩy một
nghìn chín trăm tám mươi lăm.
KẾT LUẬN
Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần
lượt từ hàng cao đến hàng thấp ; trước hết
đọc phần nguyên, đọc dấu “ phẩy ”, sau đó
đọc phần thập phân.
Muốn viết một số thập phân, ta viết lần
lượt từ hàng cao đến hàng thấp; trước hết
viết phần nguyên; viết dấu “ phẩy “ sau đó
viết phần thập phân.
3. Luyện tập
Bài tập 1.
Đọc số thập phân, nêu phần nguyên, phần thập phân và giá trị theo vị
trí của mỗi chữ số ở từng hàng.
a) 2,35
b) 301,80
c) 1942,54
c) 0,032
2,35 đọc là hai phẩy ba mươi lăm.
35
Số 2,35 có phần nguyên là 2 phần thập phân là 100
Trong số 2,35 kể từ trái sang phải, 2 chỉ 2 đơn vị, 3 chỉ 3 phần mười, 5 chỉ
5 phần trăm.
301,80 đọc là : ba trăm linh một phẩy tám mươi.
1942,54 đọc là: một nghìn chín trăm bốn mươi hai phẩy năm mươi tư.
0,032 đọc là : không phẩy không ba mươi hai.
Bài 2
Viết số thập phân có :
a) Năm đơn vị, chín phần mười.
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám phần trăm ( tức hai mươi
bốn đơn vị và mười tám phần trăm )
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần trăm, năm phần
nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị và năm trăm năm lăm phần
nghìn)
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần trăm.
e) Không đơn vị, một phần nghìn.
Bài 2
a) Năm đơn vị , chín phần mười viết là 5,9
b) Hai mươi bốn đơn vị, một phần mười, tám
phần trăm( tức hai mươi bốn đơn vị và mười tám
phần trăm ) viết là 24,18.
c) Năm mươi lăm đơn vị, năm phần mười, năm phần
trăm, năm phần nghìn (tức là năm mươi lăm đơn vị
và năm trăm năm lăm phần nghìn) viết là 55,555.
d) Hai nghìn không trăm linh hai đơn vị, tám phần
trăm viết là 2002,08
e) Không đơn vị, một phần nghìn viết là 0,001.
.
BÀI 3
Viết các số thập phân sau thành hỗn số có chứa phân số thập phân ( theo mẫu ).
Mẫu : 3,5=
18,05 =
3
18
5
10
5
100
33
100
908
217
1000
217,908 =
6,33 =
6
Trò chơi
Phỏng vấn
Ghi nhí
- Muốn đọc một số thập phân, ta đọc lần lượt từ hàng
cao đến hàng thấp ; trước hết đọc phần nguyên, đọc
dấu “ phẩy ”, sau đó đọc phần thập phân.
-Muốn viết một số thập phân, ta viết lần lượt từ hàng cao
đến hàng thấp; trước hết viết phần nguyên; viết dấu “
phẩy” sau đó viết phần thập phân.