BÀI CŨ: VIẾT SỐ TỰ NHIÊN TRONG HỆ
THẬP PHÂN
Hãy chọn câu trả lời đúng trong
các bài tập sau:
1.2.Chín
mươi đượ
bảycnghìn
tám
m
Số 67090
viết thà
nhtră
tổm
ngnă
như
mươi đượ
c viết là:
sau:
A. 60 000 + 7000 + 90
A. 79 850
B. 60 000 + 700 + 9
B. 97 850
C. 67000 + 7000 + 90
C. 97580
BÀI MỚI
SO SÁNH VÀ XẾP THỨ
TỰ CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
1.SO SÁNH CÁC SỐ TỰ NHIÊN.
a)Trong hai số tự nhiên:
+ Số nào có nhiều chữ số hơn thì lớn hơn.
Số nào có ít chữ số hơn thì bé hơn.
+Nếu hai số có chữ số bằng nhau thì so sánh từng cặp
chữ số ở cùng một hàng kể từ trái sang phải.
+Nếu hai số có tất cả các cặp chữ số ở từng hàng đều
bằng nhau thì hai số đó bằng nhau.
Bao giờ cũng so sánh được hia số tự nhiên, nghóa là
xác đònh được số này lớn hơn, hoặc bé hơn, hoặc
bằng số kia.
b) Nhận xét:
+ Trong dãy số tự nhiên 0; 1; 2; 3; 4; 5; 6; 7; 8 ; 9; … Số
đứng trước bé hơn số đứng sau , số đứng sau lớn hơn
số đứng trước.
+ Trên tia số : Số ở gần gốc 0 hơn là số bé hơn, rõ ràng
số 0 là số tự nhiên bé nhất: 0 < 1 ; 0 < 2; … . Số ở xa
gốc 0 hơn là số lớn hơn.
0 1
2 3
4 5 6
7 8
9 10 11 12
2.XẾP THỨ TỰ CÁC SỐ TỰ
NHIÊN.
Vì có thể so sánh các số thự
nhiên nên có thể xếp thứ tự các
số tự nhiên từ bé đến lớn hoặc
ngược lại.
Baøi 1: Ñieàn daáu >, < , =
1234 >
8754
<
999
35784
<
35790
87540
92501
>
92410
39680
=
17600
= 17000 + 600
39000 + 680
Bài 2: Viết các số sau theo thứ tự từ
bé đến lớn
a) 8316;
8136; 8136;
8316; 8361
b) 5724; 5742;
5740; 5740
5742
c) 64 831;
813; 64 813;
831; 63 841
Bài 3: Viết các số sau theo thứ tự từ
lớn đến bé.
a) 1942;
1984; 1978; 1952; 1942
1984
b) 1890;
b) 1969;
1945;
1954;
1969;
1945;
1954
1890
CỦNG CỐ
•Mỗi câu dưới đây kèm theo các
đáp án: A, B, C. Các em hãy lựa
chọn đáp án đúng nhất.
Caâu 1:So saùnh soá 12 000 vaø soá
1200
A.12000 = 1200
B.12000 > 1200
C.12000 < 1200
Câu 2: Các số 3456, 4356,
3465, 4365 được viết theo thứ
tự từ lớn đến bé là:
A.4365; 4356; 3465; 3456
B.4356; 4365; 3465; 3456
C.3456; 3465; 4356; 4365
NHẬN XÉT- DẶN DÒ
_ Tập so sánh các số có nhiều chữ số.
_ Xem trước bài: “Luyện tập” trang 22.