Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

Bài 36: Iot .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.52 MB, 30 trang )


KIỂM TRA BÀI CŨ

Câu 1: Chứng minh rằng brom có tính oxi hóa
yếu hơn clo và mạnh hơn iot.
Câu 2: So sánh tính chất hóa học của axit
bromhiđric với axit flohiđric và axit clohiđric
Câu 3: Dung dịch axit bromhiđric không màu, để
lâu trong không khí có hiện tượng gì xảy ra ?
Giải thích vì sao ?


Những thực phẩm có chứa hàm lượng chất này nhiều


Những thực phẩm có chứa hàm lượng chất này nhiều


Và đặc biệt có
nhiều trong


Thiếu chất này là
một trong những
nguyên nhân gây
nhiều bệnh như


Tồn tại ở đâu ?
Tính chất vật lý
và hóa học ra sao


?
Có ứng dụng gì
trong cuộc sống ?

Giải
quyết
thắc
mắc

Hợp chất ra sao ?

v.v…

Điểm giống và
khác nhau với các
chất khác ?


Bài 36:


I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG

1, Trạng thái tự nhiên

- Chỉ tồn tại dạng hợp chất
- Ít nhất so với các halogen khác

1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

- Có trong

Nước biển

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric

Rong biển

1. Trạng thái tự nhiên

2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Tuyến giáp của người


I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN, ĐIỀU CHẾ
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học

2, Điều chế
Phơi khô rong biển

Đốt thành tro và
ngâm tro trong nước

Muối iotua ở lại
trong dung dịch

Gạn lấy dung dịch
đem cô

3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Cho tác dụng với
chất oxi hóa tạo
thành I2


Nguyên tắc: Oxi hóa I- thành
I2


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

1, Tính chất vật lý
a, Tính chất vật lý

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Tinh thể màu
đen tím


Ít tan trong nước
tạo thành dung
dịch màu tím

Tan nhiều
trong dung
môi hữu cơ


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

1, Tính chất vật lý
a, Tính chất vật lý

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ


Tinh thể rắn

đun nóng nhẹ
làm lạnh

Sự thăng hoa

Hơi tím


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

1, Tính chất vật lý
a, Tính chất vật lý

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác


IV. CỦNG CỐ

Quan sát thí nghiệm sự thăng hoa của iot


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học

2, Tính chất hóa học
a, Tính chất đặc trưng
Quan sát thí
Dung dịch iot
nghiệm và nhận xét
hiện tượng ?

3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ


Hồ tinh bột

Hồ tinh bột
(không màu)

I2

Xanh đặc trưng


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

2, Tính chất hóa học
a, Tính chất đặc trưng

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG

Dung dịch iot

1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT


Hồ tinh bột

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Hồ tinh bột

I2

Xanh

Hồ tinh bột

I2

Hồ tinh bột làm thuốc thử nhận biết iot và ngược lại


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế

2, Tính chất hóa học
b, Tác dụng với kim loại
- Oxi hóa được nhiều kim loại


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý

- Xảy ra khi: đun nóng hoặc có xúc tác

2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Quan sát thí nghiệm bột iot
tác dụng với bột nhôm


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng


III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ

2, Tính chất hóa học

1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế

c, Tác dụng với hiđro

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác


IV. CỦNG CỐ

(b), (c)

Iot là chất oxi hóa mạnh nhưng kém
brom.


II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

3, Ứng dụng

2. Điều chế

Cồn sát trùng

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

Iot

Dược phẩm

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT


Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Muối ăn iot


III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ

1, Hiđro iotua và axit iothiđric

1. Trạng thái tự nhiên

Kém bền với nhiệt trong các hiđro
halogenua

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
1. Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác


IV. CỦNG CỐ

Hiđro iotua
(HI)

3000C

Dễ tan trong nước tạo thành dung dịch
axit iothiđric là một axit rất mạnh
Có tính khử mạnh
Vd:


III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

2, Một số hợp chất khác
Đa số tan trong nước

2. Điều chế

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý

Muối iotua

Một số muối không tan và có màu


2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng

Dung dịch muối bị Cl2, Br2 oxi hóa

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

- Ngoài ra, iot cũng tạo nhiều oxit và axit có oxi
tương tự clo như: HIO, HIO2, HIO3, HIO4


IV. CỦNG CỐ
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên
2. Điều chế

Hợp chất của iot giống và
khác hợp chất tương ứng
của các halogen khác

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học
3. Ứng dụng


Trạng thái tự
nhiên và nguyên
tắc điều chế

IOT

Những tính chất hóa
học giống và khác
các halogen khác

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

Hiđro iotua và axit iothiđric
2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ

Các tính chất hóa
học đặc trưng của iot


TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
I. TRẠNG THÁI TỰ NHIÊN,
ĐIỀU CHẾ
1. Trạng thái tự nhiên

Gợi ý: Đây là loại cây có chứa hàm lượng cao Iot,
được sử dụng làm một loại thuốc quý trong đông y.


2. Điều chế

1

II. TÍNH CHẤT, ỨNG DỤNG
1. Tính chất vật lý
2. Tính chất hóa học

4

Hiđro iotua và axit iothiđric

3

5

6

Sơn dược

3. Ứng dụng

III. MỘT SỐ HỢP CHẤT CỦA IOT

2

2. Một số hợp chất khác

IV. CỦNG CỐ


1

2

3

4

5

6

Đáp
án


TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
Câu 1: Trong các nhận xét về flo, clo, brom, iot
(1) Trong các phản ứng hoá học, 15
clo
luôn là chất oxi hoá
GIÂY
(2) Tính phi kim của các halogen tăng dần từ IBr Cl  F
(3) Tính phi kim của flo lớn hơn tính phi kim của oxi
(4) Tính phi kim của clo kém tính phi kim của flo nhưng lớn
hơn của oxi.
Các nhận xét luôn đúng
A. (1), (2), (3)

C. (2), (3), (4)


B. (2), (3)

D. (1), (2), (4)
TRỞ VỀ

14
15
10
11
12
13
5473210698


TRÒ CHƠI “TRÚC XANH”
Câu 2: Hãy chỉ ra mệnh đề không chính xác
A. Tất cả các muối AgX ( X 15
là halogen) đều không tan
GIÂY

B. Tất cả hiđro halogenua đều tồn tại thể khí, ở điều kiện thường
C. Tất cả hiđro halogenua khi tan vào nước đều tạo thành dung
dịch axit
D. Các halogen ( từ F2 đến I2) tác dụng trực tiếp với hầu
hết các kim loại
TRỞ VỀ

14
15

10
11
12
13
5473210698


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×