Tải bản đầy đủ (.ppt) (29 trang)

Bài 5 glucozo .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.65 MB, 29 trang )


CHẤT NÀY CÓ NHIỀU
TRONG TRÁI CÂY CHÍN


CHẤT NÀY CŨNG
CÓ NHIỀU TRONG
KẸO, THỰC PHẨM.


VẬY ĐÂY LÀ CHẤT GÌ?


CHƯƠNG 2: CACBOHIĐRAT


- Cacbohiđrat (hay gluxit, saccarit): là những hợp chất
hữu cơ tạp chức thường có CT chung: Cn(H2O)n
- Phân loại: 3 nhóm chính
+ Monosaccarit (TD: glucozơ, fructozơ...).
+ Đisaccarit (TD: saccarozơ, mantozơ...).
+ Polisaccarit (TD: tinh bột, xenlulozơ...).


NỘI DUNG
1

Tính chất vật lý- trạng thái tồn tại

2


Cấu tạo phân tử

3

Tính chất hóa học

4

Điều chế và ứng dụng

4
454
4

Fuctozơ


Em hãy nhận xét về
glucozơ thông qua
hình ảnh và thông tin
SGK


Trạng thái
Quan sát và
cho
biết
tính
chất vật
lý,

trạng
thái
TN của
glucozơ
?

Chất rắn

Màu sắc

Tinh thể không màu

Tính tan

Dễ tan trong nước

Mùi vị
Trạng thái
tự nhiên

Có vị ngọt nhưng không ngọt bằng
đường mía
Trong hầu hết các bộ phận của cây như lá, hoa,
rễ.., trong mật ong, cơ thể người và động vật,
trong máu người có 0,1%


Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2


+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3



Các em quan sát thí nghiệm và trả lời câu hỏi
+ TN1: Glucozơ tác dụng với Cu(OH)2

+ TN2: Glucozơ tác dụng với AgNO3



Công thức phân tử : C6H12O6


+ CTCT dạng mạch thẳng:

+ CTCT dạng rút gọn: CH2[CHOH]4CHO
KL: Glucozơ là hợp chất tạp chức, ở dạng mạch
hở phân tử có cấu tạo của anđehit đơn chức và
ancol 5 chức.


Nhìn vào cấu tạo
của glucozơ hãy
dự đoán tính chất
hóa học của
glucozơ?


Tính chất của ancol đa chức

Tính
chất
hóa
học
của
gluco


Tính chất của anđehit

Phản ứng lên men


+ Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2
+ Phương trình hóa học:

2C6H12O6 + Cu(OH)2 → (C6H11O6 )2Cu + 2H2O
+ Phương trình hóa học:

Glucozơ + (CH3CO)2O → este chứa 5 gốc axit


Tính chất của ancol đa chức
Tính
chất
hóa
học
của
gluco



Tính chất của anđehit

Phản ứng lên men


+ Thí nghiệm: Tác dụng với dd AgNO3
+ Phương trình hóa học:
t0


CH2OH[CHOH]4CHO + 2AgNO3+ 3NH3 + H2O 
CH2OH[CHOH]4COONH4 + 2NH4NO3 + 2Ag↓


+ Thí nghiệm: Tác dụng với Cu(OH)2 trong môi trường kiềm
+ Phương trình hóa học:
t0


CH2OH[CHOH]4CHO + 2Cu(OH)2 + NaOH 
HOCH2[CHOH]4COONa + Cu2O↓ (đỏ gạch) + 3H2O
Natri gluconat


+ Khi dẫn khí hiđro vào dd glucozơ đun nóng, có Ni làm xúc
tác, thu được một poliancol gọi là sobitol.
+ Phương trình hóa học:
Ni ,t 0


→ CH2OH[CHOH]4CH2OH
CH2OH[CHOH]4CHO + H2 
Sobitol



l.
o
n
ta
e
,
it
h
e
đ
n
a
m
r
o
f
rol,
e
x
li
g
,
ơ
z

o
c
lu
G
:
d
d
c

ư
đ
Cho các
t
iệ
b
n
â
h
p

đ
y
đâ
u
a
s
o
à
n


th
c

u
th
g
án
p
Có thể dùn
á
đ
p
tậ
c

h
u
iế
h
p
o
n và
iề
Đ
(
?
n
ê
tr
h

ịc
d
g
n
cả 4 d u
và hiện tượng).
A.Cu(OH)2.
.
O
N
g
A
h
3
ịc
d
g
n
u
D
B.
C. Na kim loại.
D. Nước brom.


Thuốc
thử / dd
nhận
biết


Glucozơ Glixerol Forman
đehit

Etanol


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×