Tải bản đầy đủ (.ppt) (26 trang)

bài giảng toán lớp 4 luyện tập chung

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.22 MB, 26 trang )

TRƯỜNG TiỂU HỌC LÊ THỊ HỒNG GẤM







Bài
Bài 11
a) Viết số tự nhiên liền sau của số 2 835 917.
b) Viết số tự nhiên liền trước của số 2 835 917.
c) Đọc số rồi nêu giá trị của chữ số 2 trong mỗi
số sau: 82 360 945 ; 7 283 096 ; 1 547 238


Bài
Bài 11
a) Số tự nhiên liền sau của số
2 835 917 là 2 835 918
b) Số tự nhiên liền trước của số
2 835 917 là 2 835 916


- Giá trị của chữ số 2 trong số
82 360 945 là 2 000 000
- Giá trị của chữ số 2 trong số
7 283 096 là 200 000
- Giá trị của chữ số 2 trong số
1 547 238 là 200



Bài
Bài 22 Viết chữ số thích hợp vào ô trống:
a)
b)
c)
d)

>

475 836

<
5 tấn 175kg >
2 tấn 750kg =

913 000

475 9 36
9 0 3 876

5 0 75kg
2750kg


Bài
Bài 33

Dựa vào biểu đồ dưới đây để
viết tiếp vào chỗ chấm:



SỐ HỌC SINH GiỎI TOÁN KHỐI LỚP BA
TRƯỜNG TiỂU HỌC LÊ QUÝ ĐÔN NĂM HỌC 2004 2005
(Học sinh)

27
21
18

(Lớp)


3
; 3B ; 3C
a) Khối lớp Ba có …lớp.
Đó là các lớp: 3A
…………..
27
18 học sinh giỏi toán. Lớp 3B có ……
b) Lớp 3A có …
21học sinh giỏi
học sinh giỏi toán. Lớp 3C có …
toán.
3B nhiều học sinh
c) Trong khối lớp Ba: Lớp……có
3A có ít học sinh giỏi toán
giỏi toán nhất, lớp …….
nhất.
22 học sinh giỏi toán.

d) Trung bình mỗi lớp Ba có …..


Bài
Bài 44 Trả lời các câu hỏi:
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ nào?
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ nào?
c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm nào đến năm nào?


Bài
Bài 44 Trả lời :
a) Năm 2000 thuộc thế kỉ 20.
b) Năm 2005 thuộc thế kỉ 21.
c) Thế kỉ XXI kéo dài từ năm 2001 đến năm 2100.


Bài
Bài 55

Tìm số tròn trăm x, biết:
540< x < 870
X = 600

X = 700

X = 800






NAM

NGAÂN

MAI



BÀI 1
Quãng đường từ bản A đến bản B dài 12km.
Trên bản đô tỉ lệ 1:100 000,
quãng đường đó dài mấy cm?
10 cm

100 cm

12 cm

120 cm


BÀI 2
Trên bản đồ tỉ lệ 1:200, chiều dài phòng học
lớp em đo được 4cm. Tính chiều dài thật
của phòng học đó.
80 cm

50 cm


8m

800 cm


BÀI 3
Sân khấu trường em là hình chữ nhật có
chiều dài là 10m ,chiều rộng 6m. Tính
chiều dài, chiều rộng trên bản đồ có
tỉ lệ là 1: 200.
Chiều dài 5 cm, chiều rộng 3 cm
Chiều dài 7 cm, chiều rộng 3 cm
Chiều dài 10 cm, chiều rộng 5 cm
Chiều dài 50 cm, chiều rộng 30 cm


Chuẩn bị: luyện tập chung


×