Tải bản đầy đủ (.ppt) (19 trang)

bài giảng toán lớp 4 tiết 156

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (139.66 KB, 19 trang )


MÔN : TOÁN
LỚP 4


GIỚI THIỆU BÀI HỌC :
3 HOẠT ĐỘNG

• Kiểm tra bài cũ
• Bài mới
• Củng cố - dặn dò


Kiểm tra bài cũ
Bài 1: Viết 3 số lẻ liên tiếp:

51, … , … , … đáp án :
Bài 2 : Viết các số sau thành tổng:

10.734.630
637.879
89.630.009

đáp án :
đáp án :
đáp án :


ĐÁP ÁN:
3


số lẻ liên tiếp đó là:
53

55

57

51; 53; 55; 57


ĐÁP ÁN:
Tổng của 10.734.630 là:

10.000.000 + 700.000 +
30.000 + 4.000 + 600 +
30


ĐÁP ÁN
Tổng của 637.879 là:

600.000 + 30.000
+ 7.000 + 800 +
70 + 9


ĐÁP ÁN:
Tổng của 89.630.009 là:

80.000.000 + 9.000.000 + 600.000

+ 30.000 + 9


Bài mới: ôn tập số tự nhiên
(tt) tiết 153
• Bài 1 : Điền >; <; = ?
989
… 1321
27 105 … 7985
8300 : 10
… 830

34 579 … 34 601
72 600…. … 726 x 100
150 482… 150 459
ĐÁP ÁN:


ĐÁP ÁN:

ĐIỀN <, >, =
989

<

1321

34579

<


34601

27105

>

7985

150482

>

150459

8300:10

=

830

72600

=

726 x 10


•Bài 2 : Viết các số sau
theo thứ tự từ bé đến

lớn :
a) 7426 ; 999 ; 7642 ; 7624
b) 3158 ; 3518 ; 1853 ; 2518
ĐÁP ÁN


ĐÁP ÁN
CÁC SỐ THỨ TỰ TỪ BÉ ĐẾN LỚN LÀ:

A) 999;

7426; 7624; 7642

B) 1583; 2518; 3158; 3518


• Bài 3 :

a) Viết số bé nhất :
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số;
b) Viết số lẻ bé nhất :
Có một chữ số ;
Có hai chữ số ;
Có ba chữ số ;
ĐÁP ÁN:


Đáp án:

a)Số bé nhất:
Có một chữ số

:0

Có hai chữ số

: 10

Có ba chữ số

: 100
b) Số lẻ bé nhất:

Có một chữ số

:1

Có hai chữ số

: 99

Có ba chữ số

: 999


• Bài 4 : Tìm x, biết 57 < x
< 62 và :
a) x là số chẵn;

b) x là số lẻ;
c) x là số tròn chục
ĐÁP ÁN:


Đáp án:

a)Với x là số chẵn
X= 58 và 60
b) Với x là số lẻ:
x= 59 và 61
c) Với x là số tròn chục:
x= 60


Củng cố - dặn dò :
* Củng

cố:
Đi tìm ẩn số:
Tìm x biết : 67 < x < 72 và :
1) X là số chẵn:

A) x = 68
B) x = 70
C) x = 72
D) x = 68 và 70

2) X là số lẻ :


A) x = 69
B) x = 71
C) x = 69 và 71
D) x = 65

3) X là số tròn chục: A) x = 70
B) x = 80
C) x = 60
D) x = 50
ĐÁP ÁN:


ĐÁP ÁN:
67 < x < 72
1) X là số chẵn:

A) x = 68
B) x = 70
C) x = 72
D) x = 68 và 70

2) X là số lẻ :

A) x = 69
B) x = 71
C) x = 69 và 71
D) x = 65

3) X là số tròn chục: A) x = 70
B) x = 80

C) x = 60
D) x = 50


 Dặn dò:
- Các em về làm bài 3; bài 4 câu b và câu d
- Xem trước bài ôn tập số tự nhiên tiếp theo


KÍNH CHÚC QUÝ THẦY CÔ
VÀ CÁC EM SỨC KHOẺ
HẸN GẶP LẠI !!



×