Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Bí Kíp Giỏi Hóa : Tổng Hợp Bài Tập Đại Cương Về Kim Loại

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (184.57 KB, 11 trang )

Chương 5: ðẠI CƯƠNG VỀ KIM LOẠI
Câu 1. ðặc ñiểm cấu tạo của nguyên tử kim loại là:
A. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3 e và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán
kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì.
B. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 5, 6 hoặc 7 e và bán kính nguyên tử nhỏ hơn bán
kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì.
C. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 1, 2 hoặc 3 e và bán kính nguyên tử lớn hơn bán
kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì.
D. Lớp electron ngoài cùng thường có chứa 5, 6 hoặc 7 e và bán kính nguyên tử lớn hơn bán
kính nguyên tử các nguyên tố ở cùng chu kì.
Câu 2. Liên kết kim loại là liên kết sinh ta do:
A. Lực hút tĩnh ñiện giữa các ion dương và ion âm.
B. Các electron tự do gắn kết các ion dương kim loại với nhau.
C. Có sự dùng chung các cặp electron.
D. Có lực hút Van–de–Van giữa giữa các nguyên tử kim loại.
Câu 3. Những tính chất vật lý chung quan trọng của kim loại là: tính dẻo, dẫn nhiệt, dẫn ñiện và
ánh kim. Nguyên nhân những tính chất vật lý chung ñó là:
A. Trong kim loại có nhiều electron ñộc thân.
B. Trong kim loại có các ion dương chuyển ñộng tự do
C. Trong kim loại có các electron chuyển ñộng tự do
D. Trong kim loại có nhiều ion dương kim loại.
Câu 4. Mạng tinh thể kim loại gồm có:
A. Ion dương và các electron ñộc thân.
B. Ion dương và các electron tự do.
C. Ion dương và các ion âm.
D. Các ion dương.
Câu 5. Hầu hết kim loại ñều có ánh kim vì:
A. Các ion dương trong kim loại hấp thụ tốt những tia sang có bước song mà mắt ta có thể nhìn
thấy ñược.
B. Kim loại có cấu trúc mạng tinh thể nên rất dễ hấp thụ các tia sáng.
C. Các electron tự do trong kim loại ñã phản xạ tốt những tia sáng có bước song mà mắt ta nhìn


thấy ñược.
D. Tinh thể kim loại ña số ở thể rắn, có hình thể ñồng nhất nên phản xạ tốt các tia sáng chiếu tới
tạo vẻ sáng lấp lánh.
Câu 6. Khối lượng riêng của kim loại nhẹ:
B. < 5 g/cm3
C. > 5 g/cm3
D. > 50 g/cm3
A < 0,5 g/cm3
Câu 7. Kim loại nào nhẹ nhất?
A. Li
B. Be
C. Al
D. Os
Câu 8. Kim loại nào dễ nóng chảy nhất?
A. Na
B. W
C. Hg
D. Ca
Câu 9. Những kim loại khác nhau có ñộ dẫn ñiện, dẫn nhiệt khác nhau. Sự khác nhau ñó ñược
quyết ñịnh bởi ñặc ñiểm nào sau ñây?
A. Có tỉ khối khác nhau.
B. Kiểu mạng tinh thể không giống nhau.
C. Mật ñộ electron tự do khác nhau.
D. Mật ñộ các electron dương khác nhau.
Câu 10. Khi nhiệt ñộ nóng, ñộ dẫn ñiện của kim loại thay ñổi theo chiều:
A. Tăng
B. Giảm
C. Không thay ñổi
D. Vừa tăng vừa giảm
2+


+
3–
2–
Câu 11. Các ion Ca , Cl , K , P , S ñều có chung cấu hình electron là:
A. 1s22s22p63s23p64s2
B. 1s22s22p63s23p5
2 2
6 2
D. 1s22s22p63s23p6
C. 1s 2s 2p 3s
2+
3+
2+
3+
Câu 12. Có 4 ion Ca , Al , Fe , Fe . Ion có số electron ở lớp ngoài cùng nhiều nhất là
A. Fe2+
B. Fe3+
C. Al3+
D. Ca2+
Câu 13. Tính chất hóa học chung của kim loại là:
A. Tính khử
B. Tính dễ nhận electron
C. Tính dễ bị khử
D. Tính dễ tạo liên kết kim loại
Câu 14. Phản ứng nào sau ñây là ñúng?
→ Cu SO4 + H2↑
A. Cu + H2SO4 (1) 



B. 4Cu + 5H2SO4 (ñ) 
→ 4Cu SO4 + H2S↑ + 4H2O
t
C. 3Cu + 4H2SO4 (ñ) 
→ 3CuSO4 + S + 4H2O
D. Cu + H2SO4 (ñ) 
→ CuSO4 + SO2↑ + 2H2O
Câu 15. Kim loại nào sau ñây tác dụng với Cl2 và HCl tạo cùng loại muối?
A. Cu
B. Mg
C. Fe
D. Ag
Câu 16. Kim loại nào sau ñây tác dụng với dung dịch Pb(NO3)2 loãng và dung dịch HNO3 loãng tạo
2 loại muối khác nhau?
A. Cu
B. Al
C. Ba
D. Fe
Câu 17. Những kim loại thuộc dãy nào sau ñây phản ứng với nước ở nhiệt ñộ thường?
A. K, Na, Mg, Ag
B. Li, Ca, Ba, Cu
C. Fe, Pb, Zn, Hg
D. K, Na, Ca, Ba
Câu 18. Liên kết hóa học trong hợp kim chủ yếu là:
1. liên kết ion
2. liên kết cộng hóa trị
3. liên kết kim loại
4. liên kết hiñrô
5. liên kết cho nhận
A. 1, 2

B. 2, 4
C. 4, 5
D. 2, 3
Câu 19. Những ñiều khẳng ñịnh nào sau ñây không ñúng?
1. Tính dẫn ñiện, dẫn nhiệt của hợp kim kém hơn của các kim loại trong hỗn hợp ban ñầu.
2. Hợp kim thường cứng và giòn hơn các kim loại trong hỗn hợp ban ñầu.
3. Nhiệt ñộ nóng chảy của hợp kim thường cao hơn nhiệt ñộ nóng chảy của các kim loại trong
hỗn hợp ban ñầu.
A. 1
B. 2
C. 3
D. 1, 2
Câu 20. Có phản ứng hóa học: Mg + CuSO4 → MgSO4 + Cu
Phương trình nào dưới ñây biểu thị sự oxi hóa của phản ứng hóa học trên?
A. Mg2+ + 2e → Mg
B. Mg → Mg2+ + 2e
D. Cu → Cu2+ + 2e
C. Cu2+ + 2e → Cu
Câu 21. Phương trình nào dưới ñây biểu thị ñúng sự bảo toàn ñiện tích?
A. Fe3+ + 2e → Fe2+
B. Fe → Fe2+ + 1e
D. Fe → Fe2+ + 2e
C. Fe + 2e → Fe3+
Câu 22. Trên mỗi ñĩa cân ở vị trí thăng bằng có hai cốc chứa cùng một lượng như nhau dung dịch
H2SO4 ñặc (cốc 1) và dung dịch HCl ñặc (cốc 2). Thêm một khối lượng như nhau kim loại Cu vào
cốc 1, Fe vào cốc 2. Sau khi phản ứng kết thúc, kim loại tan hết, vị trí thăng bằng của cân biến ñổi
theo chiều hướng nào?
A. K biến ñổi
B. Nghiêng về cốc 1
C. Nghiêng về cốc 2

D. Ban ñầu có biến ñổi nhưng sau ñó trở về vị trí cân bằng.
Câu 23. Cho K vào dung dịch FeCl3. Hiện tượng nào sau ñây ñúng nhất?
A. Fe bị ñẩy ra khỏi muối.
B. Có khí thoát ra vì K tan trong nước.
C. Có khí thoát ra ñồng thời có kết tủa nâu ñỏ.
D. Có khí thoát ra, có kết tủa nâu ñỏ, sau ñó kết tủa tan trong dung dịch bazơ loãng.
Câu 24. ðể làm sạch một mẫu thủy ngân có lẫn tạp chất là kẽm, thiếc, chì người ta ngâm mẫu thủy
ngân này trong dung dịch.
B. Hg(NO3)2
C. HgCl2
D. HgSO4.
A. ZnSO4
Câu 25. Có dung dịch FeSO4 lẫn CuSO4. Phương pháp ñơn giản nhất ñể loại tạp chất là
A. cho một lá ñồng vào kim loại.
B. cho một lá sắt vào dung dịch.
C. cho một lá nhôm vào dung dịch.
D. cho dung dịch NH3 ñến dư vào dung dịch, lọc lấy kết tủa Fe(OH)2 rồi hòa tan kết tủa vào
dung dịch H2SO4 loãng.
Câu 26. Khi cho kim loại R vào dung dịch CuSO4 dư thu ñược chất rắn X. X tan hoàn toàn trong
dung dịch HCl. R là kim loại nào (trong số các kim loại sau)?
A. Fe
B. Mg
C. Ag
D. K
0


Câu 27. Có phản ứng hóa học: Fe + CuSO4 → FeSO4 + Cu
ðể có sản phẩm là 0,1mol Cu thì khối lượng sắt tham gia phản ứng là
A. 2,8g

B. 5,6g
C. 11,2g
D. 56g
Câu 28. Nhúng một thanh graphit ñược phủ một lớp kim loại hóa trị II vào dung dịch CuSO4 dư.
Sau phản ứng khối lượng của thanh graphit giảm ñi 0,24g. Cũng thanh graphit này nếu ñược nhúng
vào dung dịch AgNO3 thì khi phản ứng xong khối lượng thanh graphit tăng lên 0,52g. Kim loại hóa
trị II là kim loại nào sau ñây?
A. Pb
B. Zn
C. Al
D. Sn
Câu 29. Ngậm một lá kẽm trong dung dịch chứa 2,24g ion kim loại M2+. Phản ứng xong, khối
lượng lá kẽm tăng thêm 0,94g. M2+ là ion nào sau ñây?
B. Sr2+
C. Ra2+
D. Cd2+
A. Ba2+
Câu 30. ðốt nóng một kim loại với oxi. Kết thúc thí nghiệm, chất rắn thu ñược có khối lượng tăng
38% so với ban ñầu. Kim loại ñem ñốt là kim loại nào sau ñây?
A. Cu
B. Ca
C. Al
D. Fe
Câu 31. Chia m gam Fe thành hai phần bằng nhau. Phần 1 tác dụng với O2 dư thu ñược chất X.
Phần 2 tác dụng với Cl2 thu ñược chất Y. X, Y hơn kém nhau 8,25 gam. Trong X, Y Fe có cùng hóa
trị. Giá trị của m là:
A. 11,2g
B. 8,96g
C. 10,08g
D. 22,4g

Câu 32. Cho 13,5g Al tác dụng vừa ñủ với 4,4 lít dung dịch HNO3, sinh ra hỗn hợp gồm hai khí NO
và N2O. Tỉ khối hơi của hỗn hợp so với CH4 là 2,4. Nồng ñộ mol của axit ban ñầu là
A. 1,9M
B. 0,43M
C. 0,86M
D. 1,43M
Câu 33. Cho 10g hỗn hợp gồm Fe và Cu tác dụng với dung dịch H2SO4 loãng (dư). Sau phản ứng
thu ñược 2,24 lít khí H2 (ñktc), dung dịch X và m gam chất rắn không tan. Giá trị của m là:
A. 3,4g
B. 4,4g
C. 5,6g
D. 6,4g
Câu 34. Hòa tan hoàn toàn 7,5g hỗn hợp Mg và Al trong dung dịch H2SO4 loãng (vừa ñủ) thu ñược
7,84 lít khí H2 (ñktc). Khối lượng muối khan thu ñược sau phản ứng là:
A. 76,1g
B. 14,1g
C. 67,1g
D. 41,1g
Câu 35. Cho hỗn hợp Al, Fe vào dung dịch HNO3 loãng dư thu ñược 6,72 lít NO (ñktc). Số mol
axit ñã phản ứng là:
A. 0,3 mol
B. 0,6 mol
C. 1,2 mol
D. 2,4 mol
Câu 36. Chia hỗn hợp Cu và Al ra làm hai phần bằng nhau. Phần 1 cho vào dung dịch HNO3 ñặc,
nguội thì có 8,96 lít khí màu nâu ñỏ bay ra. Phần 2 cho vào dung dịch HCl thì có 6,72 lít khí không
màu bay ra (các thể tích khí ño ở ñktc). Thành phần % về khối lượng Cu trong hỗn hợp ban ñầu là:
A. 70,00%
B. 70,33%
C. 70,43%

D. 70,53%
Câu 37. m gam hỗn hợp X gồm các kim loại Al, Mg, Fe, Zn, tác dụng vừa ñủ với dung dịch hỗn
hợp gồm HCl và H2SO4 loãng tạo ra 0,065 mol H2. Cũng m gam hỗn hợp X tác dụng với khí clo dư
tạo ra (m + 4,97) gam hỗn hợp các muối. Khối lượng Fe có trong m gam hỗn hợp X là:
A. 0,56g
B. 0,84g
C. 4,20g
D. 0,28g
Câu 38. Cho một lá sắt vào dung dịch chứa một trong những muối sau: (1) ZnCl2, (2) CuSO4, (3)
Pb(NO3)2, (4) NaNO3, (5) MgCl2, (5) MgCl2, (6) AgNO3. Trong trường hợp nào xảy ra phản ứng?
A. (1), (2), (4), (6)
B. (2), (3), (6)
C. (1), (3), (4), (6)
D. (2), (5), (6)
Câu 39. Thứ tự trong dãy ñiện hóa của một số cặp oxi hóa–khử như sau: Mg2+/Mg, Zn2+/Zn,
Fe2+/Fe, Pb2+/Pb, Cu2+/Cu. Phát biểu nào sau ñây là ñúng?
A. Nguyên tử Mg có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
B. Nguyên tử Pb có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
C. Nguyên tử Fe có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
D. Nguyên tử Cu có thể khử Zn2+ trong dung dịch.
Câu 40. Khi nhúng một lá Zn vào dung dịch Co2+, nhận thấy có một lớp Co phủ bên ngoài lá Zn.
Khi nhúng lá Pb vào dung dịch muối trên không thấy có hiện tượng gì xảy ra.
Nếu sắp xếp các cặp oxi hóa–khử của những kim loại trên theo chiều tính oxi hóa của các cation
tăng dần thì cách sắp xếp nào sau ñây là ñúng?
B. Co2+/Co < Zn2+/Zn < Pb2+ /Pb.
A. Zn2+/Zn < Co2+/Co < Pb2+ /Pb
D. Zn2+/Zn < Pb2+/Pb < Co2+/Co.
C. Co2+/Co < Pb2+/Pb < Zn2+/Zn
2+
2+

3+
Câu 41. Trong số các ion Cu , Fe và Au , ion dễ nhận electron nhất là:


A. Cu2+
B. Fe3+
C. Fe2+
D. Au3+
Câu 42. Chọn phát biểu ñúng:
A. Tính oxi hóa của Ag+ > Cu2+ > Fe3+ > Ni2+ > Fe2+.
B. Tính khử của K > Mg > Zn > Ni > Fe > Hg.
C. Tính khử của Al > Fe2+ > Pb > Cu > Fe3+ > Ag.
D. Tính oxi hóa của Hg2+ > Fe3+ > Pb2+ > Fe2+ > Zn2+.
Câu 43. Cho Ag kim loại vào dung dịch CuSO4, Ag không tan. Tìm lời giải thích ñúng:
A. Ag có tính khử yếu hơn Cu nên không oxi hóa ñược Cu2+ thành Cu.
B. Ag+ có tính oxi hóa mạnh hơn Cu2+ nên Ag+ ñã khử Cu thành Cu2+.
C. Cu có tính khử yếu hơn Ag nên Ag không khử ñược Cu2+ thành Cu.
D. Cu2+ có tính oxi hóa yếu hơn Ag+ nên không oxi hóa ñược Ag thành Ag+.
Câu 44. Cho các phương trình ion rút gọn của các phản ứng giữa các dung dịch muối, giữa các kim
loại với các dung dịch muối:
a) Cu + 2Ag+ → Cu2+ + 2Ag
b) Fe + Zn2+ → Fe2+ + Zn
d) Fe + 2Fe3+ → 3Fe2+
c) Al + 3Na+ → Al3+ + 3Na
2+
+
3+
f) Mg + Al3+ → Mg2+ + Al
e) Fe + Ag → Fe + Ag
Những phương trình viết ñúng là:

A. a, f
B. a, b, c, f
C. a, d, e, f
D. a, d, e
Câu 45. Cho hỗn hợp Zn, Cu vào dung dịch Fe3+ có dư.
Chọn các phản ứng lần lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên (theo thứ tự) trong các phản ứng sau
ñây:
a) 3Zn + 2Fe3+ → 3Zn2+ + 2Fe
b) Zn + 2Fe3+ → Zn2+ + 2Fe2+
2+
2+
d) 3Cu + 2Fe3+ → 3Cu2+ + 2Fe
c) Zn + Fe → Zn + Fe
f) Zn + Cu2+→ Zn2+ + Cu
e) Ag+ + Fe3+→ Fe2+ + Ag+
3+
2+
g) Fe + 2Fe → 3Fe
A. b, d
B. a, e, g
C. a, e
D. b, c, g, d
Câu 46. Cho Mg ñến dư vào dung dịch chứa ñồng thời Cu2+, Fe3+ và Ag+. Chọn các phản ứng lần
lượt xảy ra ứng với thí nghiệm trên (theo thứ tự) trong các phản ứng sau ñây:
a) Mg + 2Fe3+ → Mg2+ + 2Fe2+
b) Mg + Cu2+ → Mg2+ + Cu
d) Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
c) Mg + Fe2+ → Mg2+ + Fe
2+
+

3+
f) Mg + 2Ag+ → Mg2+ + 2Ag
e) Fe + Ag → Fe + Ag
g) 3Mg + 2Fe3+ → 3 Mg2+ + 2 Fe
A. b, f, g
B. a, d, e, f, g
C. a, b, c, f
D. b, d, f, g
Câu 47. Cho hợp kim Al–Fe–Cu vào dung dịch Cu(NO3)2 dư, chất rắn thu ñược sau phản ứng là:
A. Fe
B. Al
C. Cu
D. Al và Cu
Câu 48. Cho hợp kim Zn–Mg–Ag vào dung dịch CuCl2. Sau phản ứng thu ñược hỗn hợp 3 kim loại
là:
A. Zn, Mg, Cu
B. Zn, Mg, Ag
C. Mg, Ag, Cu
D. Zn, Ag, Cu
Câu 49. Cho hỗn hợp Al, Mg vào dung dịch FeSo4. Sau phản ứng thu ñược chất rắn X và dung dịch
Y. Thành phần của X, Y phù hợp với thí nghiệm là:
A. X: Al, Mg, Fe; Y: Al3+, SO24−
B. X: Mg, Fe; Y: Al3+, SO24−
D. X: Fe; Y: Al3+, Mg2+, Fe2+, SO24−
C. X: Mg, Fe; Y: Al3+, Mg2+, SO24−
Câu 50. Cho hỗ hợp Zn, Fe vào dung dịch CuSO4. Sau phản ứng thu ñược chất rắn X gồm 2 kim
loại và dung dịch Y chứa 3 ion. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. Zn chưa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 hết
B. Zn tan hết, Fe còn dư, CuSO4 ñã hết
C. Zn vừa tan hết, Fe chưa phản ứng, CuSO4 vừa hết

D. Zn và Fe ñều tan hết, CuSO4 vừa hết
Câu 51. Cho Mg vào dung dịch chứa FeSO4, CuSO4. Sau phản ứng thu ñược chất rắn X chỉ có 1
kim loại và dung dịch Y chứa 2 muối. Phản ứng kết thúc khi nào?
A. CuSO4 dư, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
B. FeSO4 dư, CuSO4 chưa phản ứng, Mg hết.
C. CuSO4 hết, FeSO4 chưa phản ứng, Mg hết.


D. CuSO4 và FeSO4 hết, Mg dư.
Câu 52. Cho hỗn hợp Mg, Ag vào dung dịch chứa FeSO4 và CuCl2. Sau phản ứng thu ñược chất rắn
X và dung dịch Y. Thành phần của X, Y phù hợp với thí nghiệm là:
A. X: Fe, Cu, AgCl; Y: Mg2+, SO24−
B. X: Mg, Cu, Ag; Y: Fe2+, SO24− , Cl–
D. X: Mg, Fe, Cu, Ag; Y: Mg2+, Cl–, SO24−
C. X: Cu, Fe; Y: Mg2+, Ag+, Cl–, SO24−
Câu 53. Fe không tan trong dung dịch nào sau ñây?
C. HNO3 ñặc
D. Fe(NO3)3.
A. HCl loãng
B. H2SO4 loãng
Câu 54. Cu tan trong dung dịch nào sau ñây?
C. FeSO4
D. H2SO4 loãng
A. HCl loãng
B. Fe2(SO4)3
Câu 55. ðể tách Ag ra khỏi hỗn hợp bột Ag, Cu, Fe (khối lượng Ag không ñổi), cần dùng dung
dịch nào sau ñây lấy dư?
A. AgNO3
B. HNO3
C. H2SO4 ñặc, nóng

D. FeCl3.
Câu 56. Kim loại nào sau ñây phản ứng với dung dịch CuSO4?
A. Mg, Al, Ag
B. Fe, Mg, Na
C. Ba, Zn, Hg
D. Na, Hg, Ni
Câu 57. Dãy gồm các kim loại ñược sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính khử từ trái sang phải là:
A. Fe, Mg, Al
B. Mg, Fe, Al
C. Fe, Al, Mg
D. Al, Mg, Fe
Câu 58. Giữa hai cặp oxi hóa–khử sẽ xảy ra phản ứng theo chiều:
A. giảm số oxi hóa của các nguyên tố.
B. tăng số oxi hóa của các nguyên tố.
C. chất oxi hóa mạnh nhất sẽ oxi hóa chất khử mạnh nhất tạo thành chất oxi hóa yếu hơn và chất
khử yếu hơn.
D. chất oxi hóa yếu nhất sẽ oxi hóa chất khử yếu nhất tạo thành chất oxi hóa mạnh hơn và chất
khử mạnh hơn.
Câu 59. Từ hai phản ứng sau:
Fe + CuCl2 → FeCl2 + Cu
Cu + 2FeCl3 → CuCl2 + 2FeCl2
có thể rút ra:
A. tính oxi hóa của Fe3+ > Cu2+ > Fe2+
B. tính khử của Cu > Fe > Fe2+
2+
D. tính oxi hóa của Fe3+ > Fe2+ > Cu2+.
C. tính khử của Fe > Fe > Cu
Câu 60. Cho hỗn hợp bột gồm Zn, Ni, Mg, và Fe vào dung dịch CuSO4 thì kim loại phản ứng ñầu
tiên là:
A. Fe

B. Mg
C. Ni
D. Zn
Câu 61. Trong dãy ñiện hóa, kim loại ñẩy ñược Fe ra khỏi dung dịch muối Fe(NO3)2 là:
A. Những kim loại ñứng sau Cu.
B. Những kim loại từ K ñến Al.
C. Những kim loại từ Fe ñến Cu.
D. Những kim loại từ Mg ñến Zn.
Câu 62. Cho một tấm sắt mỏng vào dung dịch chứa một trong các muối sau ñây:
a) AlCl3
c) Pb(NO3)2
e) NaNO3
b) CuSO4
d) ZnCl2
g) AgNO3
Trường hợp nào xảy ra phản ứng hóa học?
A. a, b
B. d, e, g
C. b, c
D. b, c, g
Câu 63. Một hợp kim gồm: Mg, Al, Ag. Hóa chất nào có thể hòa tan hoàn toàn hợp kim trên thành
dung dịch?
A. Dung dịch HCl
B. Dung dịch HNO3 loãng
C. Dung dịch NaOH
D. Dung dịch AgNO3
Câu 64. Ngâm thanh kim loại Cu vào các cốc ñựng các dung dịch: NaCl, AgNO3, FeCl3, HCl, sau
một thời gian hiện tượng quan sát ñược ở các cốc là:
Hiện
Cốc ñựng dung

Cốc ñựng dung
Cốc ñựng dung
Cốc ñựng dung
tượng
dịch FeCl3
dịch HCl
dịch NaCl
dịch AgNO3
A
Có Na tạo ra ở Dung dịch có màu Không xảy ra Không xảy ra
dưới ñáy cốc
xanh, kim loại Ag hiện tượng gì
hiện tượng gì
bám vào thanh Cu
B
Không xảy ra Dung dịch có màu Dung dịch có màu Không xảy ra
hiện tượng gì
xanh, kim loại Ag xanh, thanh Cu bị hiện tượng gì
bám vào thanh Cu tan dần


C

Không xảy
hiện tượng gì

ra Dung dịch có màu Có sự sủi bọt khí
xanh, thanh Cu bị
tan dần
D

Không xảy ra Dung dịch có màu Dung dịch có màu Có sự sủi bọt khí,
hiện tượng gì
xanh, kim loại Ag xanh, kim loại Fe dung dịch có màu
bám vào thanh Cu bám vào thanh Cu xanh
Câu 65. Cho pin ñiện hóa Zn – Cu.
a) Phản ứng hóa học nào xảy ra ở cực âm?
A. Cu → Cu2+ + 2e
B. Cu2+ + 2e → Cu
C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Zn → Zn2+ + 2e
b) Phản ứng hóa học nào xảy ra ở cực dương?
B. B. Cu2+ + 2e → Cu C. Zn2+ + 2e → Zn
D. Zn → Zn2+ + 2e
A. Cu → Cu2+ + 2e
2+
c) Nồng ñộc của ion Zn trong dung dịch:
A. tăng
B. giảm
C. không ñổi
D. vừa tăng vừa giảm
d) Nồng ñộc của ion Cu2+ trong dung dịch:
A. tăng
B. giảm
C. không ñổi
D. vừa tăng vừa giảm
e) Trong cầu muối của pin xảy ra sự di chuyển của các:
A. ion
B. electron
C. nguyên tử Cu
D. nguyên tử Zn

f) Các chất phản ứng trong pin là:
B. Zn2+ + Cu
C. Zn + Cu2+
D. Zn + Cu
A. Zn2+ + Cu2+
Câu 66. Cho biế phản ứng oxi–hóa khử trong các pin ñiện hóa:
a) 2Cr + 3Cu2+ → 2Cr3+ + 2Au
Suất ñiện ñộng chuẩn E0 của pin ñiện hóa là:
A. 0,40V
B. 1,08V
C. 1,25V
D. 2,5V
3+
2+
b) 3Ni + 2Au → 3Ni + 3Cu
Suất ñiện ñộng chuẩn E0 của pin ñiện hóa là:
A. 3,75V
B. 2,25V
C. 1,73V
D. 1,25V
+
2+
c) Zn + 2Ag → Zn + 2Ag
Suất ñiện ñộng chuẩn E0 của pin ñiện hóa là:
A. 0,66V
B. 0,79V
C. 0,94V
D. 1,09V
Câu 67. Có những cặp oxi hóa khử sau: Fe2+/Fe; Cu2+/Cu; Fe3+/Fe2+. Fe có thể bị oxi hóa trong
dung dịch FeCl3 và trong dung dịch CuCl2 vì thế ñiện cực chuẩn E0 của các cặp oxi hóa khử:

0
0
0
0
A. E0Fe / Fe > ECu
B. E0Fe / Fe > ECu
/ Cu > EFe / Fe
/ Cu > EFe / Fe
3+

2+

E0Fe3+ / Fe2+

2+

E0Fe2+ / Fe

2+

0
ECu
2+
/ Cu

2+

0
ECu
2+

/ Cu

2+

E0Fe2+ / Fe

3+

2+

E0Fe2+ / Fe

>
>
D.
>
>
C.
Câu 68. Trong quá trình ñiện phân, những ion âm di chuyển về:
A. cực dương, ở ñấy xảy ra sự khử.
B. cực dương, ở ñấy xảy ra sự oxi hóa.
C. cực âm, ở ñấy xảy ra sự khử.
D. cực âm, ở ñấy xảy ra sự oxi hóa.
Câu 69. Trong quá trình ñiện phân dung dịch AgNO3, ở cựa âm xảy ra phản ứng nào sau ñây?
A. Ag + e → Ag+
B. Ag+ + e → Ag
C. Ag → Ag+ + e
D. Ag+ → Ag + e
Câu 70. Cho quá trình ñiện phân CaCl2 nóng chảy.
a) Ở catot xảy ra phản ứng:

A. ion clorua bị oxi hóa
B. ion clorua bị khử
C. ion canxi bị khử
D. ion canxi bị oxi hóa
b) Ở anot xảy ra phản ứng
A. ion clorua bị oxi hóa
B. ion clorua bị khử
C. ion canxi bị khử
D. ion canxi bị oxi hóa
Câu 71. Trong bình ñiện phân với ñiện cực trơ có xảy ra quá trình:
2H2O – 4e → 4H+ + O2 ở cực dương (anot) khi ñiện phân dung dịch nào sau ñây?
A. dung dịch NaOH
B. dung dịch NaCl
D. dung dịch HgCl2
C. dung dịch Na2SO4
Câu 72. Trong bình ñiện phân có xảy ra quá trình: 2H2O – 2e → 2OH– + H2 ở cực âm (catot) khi
ñiện phân dung dịch nào sau ñây?
A. dung dịch KBr
B. dung dịch Pb(NO3)2
D. dung dịch FeSO4
C. dung dịch H2SO4


Câu 73. Trong dung dịch chứa ñồng thời Na+, Cu2+, Ag+, Al3+, Fe3+, thứ tự ñiện phân các cation là:
B. Ag+, Fe3+, Cu2+
A. Ag+, Cu2+, Fe3+
+
3+
2+
3+

+
D. Fe3+, Ag+, Cu2+
C. Ag , Fe , Cu , Al , Na
Câu 74. Phương trình ñiện phân dung dịch CuSO4 với ñiện cực trơ là:
B. CuSO4 → Cu + SO2 + O2
A. CuSO4 → Cu + S + 2O2
D. CuSO4 + H2O → Cu + H2SO4 + 1/2O2
C. CuSO4 + H2O → Cu(OH)2 + SO3
Câu 75. Khi ñiện phân dung dịch CuSO4 với anot bằng Cu, ở catot xảy ra quá trình:
B. Cu2+ + 2e → Cu
A. Cu – 2e → Cu2+
C. 2H2O + 2e → 2OH– + H2
D. 2H2O – 4e → 4H+ + O2
Câu 76. Muốn mạ Ag lên một vật bằng sắt người ta làm như sau:
A. ñiện phân dung dịch AgNO3 với anot là vật bằng Fe, catot là than chì.
B. ñiện phân dung dịch FeSO4 với catot là vật bằng Fe, anot là than chì.
C. ñiện phân dung dịch AgNO3 với anot là Ag, catot là than chì.
D. ñiện phân dung dịch AgNO3 với catot là vật bằng Fe, anot là Ag.
Câu 77. Muốn ñiều chế Al có thể dùng cách nào sau ñây?
A. ðiện phân dung dịch AlCl3 với ñiện cực trơ
B. ðiện phân Al2O3 nóng chảy với ñiện cực trơ.
C. Cho lá Fe vào dung dịch AlCl3.
D. Nhiệt phân Al2O3.
Câu 78. Muốn ñiều chế NaOH có thể dùng cách nào sau ñây?
A. Cho Na vào dung dịch NaCl.
B. ðiện phân dung dịch NaCl có vách ngăn với ñiện cực trơ.
C. Cho xô–ña tác dụng vừa ñủ với ñá vôi.
D. Cho Na tác dụng với KOH.
Câu 79. Ngâm một sợi dây kim loại X trong dung dịch muối của kim loại Y. Sau một thời gian có
kim loại Y bám trên dây X, phần dung dịch chung quanh dây X trở nên màu xanh. Xác ñịnh kim

loại X và Y.
A. X là Cu, Y là Fe
B. X là Cu, Y là Ag
C. X là Ag, Y là Cu
D. X là Mg, Y là Fe
Câu 80. ðiện phân dung dịch NaCl ñiện cực trơ, không có vách ngăn. Sản phẩm thu ñược gồm:
B. H2, Cl2, NaOH, nước Giaven
A. H2, Cl2, NaOH
D. H2, nước Giaven
C. H2, Cl2, nước Giaven
Câu 81. Khi ñiện phân hỗn hợp dung dịch NaCl và CuSO4, nếu dung dịch sau khi ñiện phân hòa tan
Al2O3 thì sẽ xảy ra trường hợp nào sau ñây?
A. NaCl dư
B. CuSO4 dư
D. NaCl và CuSO4 bị ñiện phân hết
C. NaCl dư hoặc CuSO4 dư
Câu 82. Ngâm một lá Fe nặng 21,6g vào dung dịch Cu(NO3)2. Phản ứng xong thu ñược 23,2g hỗn
hợp rắn. Lượng ñồng bám vào sắt là:
A. 12,8g
B. 6,4g
C. 3,2g
D. 1,6g
Câu 83. Ngâm một lá Zn trong dung dịch có hòa tan 32g CuSO4. Phản ứng xong thấy khối lượng lá
Znn giảm 0,5%. Khối lượng lá Zn trước khi tham gia phản ứng là:
A. 40g
B. 60g
C. 13g
D. 6,5g
Câu 84. Ngâm một lá Cu có khối lượng 20g trong 200ml dung dịch AgNO3 2M. Khi lấy lá Cu ra,
lượng AgNO3 trong dung dịch giảm 34%. Khối lượng lá Cu sau phản ứng là:

A. 30,336g
B. 33,36g
C. 36,33g
D. 33,063g
Câu 85. Cho m gam Zn vào 100 ml dung dịch AgNO3 0,4M. Sau một thời gian, người ta thu ñược
38,1g hỗn hợp kim loại. Phần dung dịch còn lại ñem cô cạn thu ñược 52,9g hỗn hợp muối khan.
Tính m.
A. 0,65g
B. 23g
C. 6,5g
D. 13g
Câu 86. Ngâm một lá Zn trong 200g dung dịch FeSO4 7,6%. Khi phản ứng kết thúc, lá Zn giảm bao
nhiêu gam?
A. 6,5g
B. 5,6g
C. 0,9g
D. 9g
Câu 87. ðiện phân 500g dung dịch CuSO4 16% với ñiện cực trơ, màng ngăn xốp, người ta thu ñược
12g ñồng ở catot. Hiệu suất của quá trình ñiện phân là:


A. 360%
B. 36,5%
C. 37,0%
D. 37,5%
Câu 88. ðiện phân dung dịch AgNO3 sau một thời gian thì dừng lại, dung dịch sau ñiện phân có pH
= 3, hiệu suất ñiện phân là 80%, thể tích dung dịch coi như không ñổi. Hỏi nồng ñộ AgNO3 sau ñiện
phân là bao nhiêu?
A. 0,25.10–3M
B. 0,5.10–3M

C. 1,25.10–3M
D. 0,75.10–3M
Câu 89. Dung dịch X chứa ñồng thời 0,01 mol NaCl, 0,05 mol CuCl2, 0,04 mol FeCl3 và 0,04 mol
ZnCl2. Kim loại ñầu tiên thoát ra ở catot khi ñiện phân dung dịch trên là:
A. Fe
B. Cu
C. Zn
D. Na
Câu 90. ðiện phân dung dịch hỗn hợp chứa 0,04 ml AgNO3 và 0,05 mol Cu(NO3)2, ñiện cực trơ,
dòng ñiện 5A, trong 32 phút 10 giây. Khối lượng kim loại bám vào catot là:
A. 6,24g
B. 3,12g
C. 6,5g
D. 7,24g
Câu 91. Sau một thời gian ñiện phân 200ml dung dịch CuCl2, người ta thu ñược 1,12 lít khí (ñktc)
ở anot. Ngâm ñinh sắt sạch trong dung dịch còn lại sau khi ñiện phân. Phản ứng xong, nhận thấy
khối lượng ñinh sắt tăng thêm 1,2g. Nồng ñộ ban ñầu của dung dịch CuCl2 là:
A. 1M
B. 1,5M
C. 1,2M
D. 2M
Câu 92. ðiện phân (với ñiện cực Pt) 200ml dung dịch Cu(NO3)2 ñến khi bắt ñầu có khí thoát ra ở
catot thì dừng lại. ðể yên dung dịch cho ñến khi khối lượng catot không ñổi, lúc ñó khối lượng
catot tăng thêm 3,2g so với lúc chưa ñiện phân. Nồng ñộ mol của dung dịch Cu(NO3)2 trước phản
ứng là:
A. 0,5M
B. 0,9M
C. 1M
D. 1,5M
Câu 93. ðiện phân một dung dịch muối MCln với ñiện cực trơ. Khi ở catot thu ñược 16g kim loại

M thì ở anot thu ñược 5,6 lít khí (ñktc).
A. Mg
B. Fe
C. Cu
D. Ca
Câu 94. Có 400ml dung dịch chứa HCl và KCl ñem ñiện phân trong bình ñiện phân có vách ngăn
với cường ñộ dòng ñiện 9,65A trong 2 phút thì dung dịch có chứa một chất tan pH = 13, coi thể tích
dung dịch không thay ñổi. Nồng ñộ mol của dung dịch HCl và KCl ban ñầu lần lượt là:
A. 0,15M và 0,1M
B. 0,3M và 0,15M
C. 0,3M và 0,1M
D. 0,5M và 0,3M
Câu 95. Loại phản ứng hóa học nào xảy ra trong quá trình ăn mòn kim loại?
A. Phản ứng thế
B. Phản ứng oxi hóa – khử
B. Phản ứng phân hủy
D. Phản ứng hóa hợp
Câu 96. Trong ăn mòn ñiện hóa xảy ra:
A. sự oxi hóa ở cực dương và sự ở cực âm
B. sự oxi hóa ở cực âm
C. sự khử ở cực dương
D. sự oxi hóa ở cực âm và sự khử ở cực dương
Câu 97. ðể bảo vệ vỏ tàu biển (bằng thép), người ta gắn vào vỏ tàu (phần ngâm dưới nước) một
miếng kim loại:
A. Fe
B. Zn
C. Cu
D. Ag
Câu 98. Một sợi dây ñồng nối tiếp với một sợi dây nhôm ñể ngoài trời
A. sẽ bền, dùng ñược lâu dài

B. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn ñiện hóa
C. sẽ không bền, có hiện tượng ăn mòn hóa học
D. sẽ không có hiện tượng gì xảy ra
Câu 100. Hãy chỉ ra trường hợp vật dụng bị ăn mòn ñiện hóa
A. Vật dụng bằng sắt ñặt trong phân xưởng sản xuất có hiện diện của Clo
B. Thiết bị bằng kim loại ở lò ñốt
C. Ống dẫn hơi nước bằng sắt
D. Ống dẫn khí ñốt bằng hợp kim sắt ñặt trong lòng ñất
Câu 101. Tính chất chung của ăn mòn ñiện hóa và ăn mòn hóa học là:
A. có phát sinh dòng ñiện
B. electron của kim loại ñược chuyển trực tiếp sang môi trường tác dụng
C. nhiệt ñộ càng cao tốc ñộ ăn mòn càng nhanh
D. ñều là quá trình oxi hóa khử
Câu 102. ðặt một vật bằng hợp kim Zn–Cu trong không khí ẩm. Quá trình xảy ra ở cực âm là:


A. Zn – 2e → Zn2+
B. Cu – 2e → Cu2+
+
D. 2H2O + 2e → 2OH– + H2
C. 2H + 2e → H2
Câu 103. Một vật bằng Fe ñặt trong nước. Nếu có những vết xây sát sâu ñến bên trong thì vật sẽ bị
ăn mòn ñiện hóa. Quá trình xảy ra ở cực dương là:
A. Zn – 2e → Zn2+
B. Fe – 2e → Fe2+
D. 2H2O + O2 + 4e → 4OH–
C. 2H+ + 2e → H2
Câu 104. Có hai cốc X, Y như nhau ñều chứa dung dịch H2SO4 loãng và một cây ñinh sắt. Nhỏ
thêm vào cốc Y vài giọt dung dịch CuSO4.
a) Trong cốc X có bọt H2 thoát ra từ:

A. ñáy cốc
B. dung dịch H2SO4
C. bề mặt cây ñinh sắt
D. bề mặt dung dịch
b) Trong cốc X, theo thời gian bọt khí thoát ra:
A. nhanh dần
B. không ñổi
C. chậm dần
D. không ñều
c) Phản ứng xảy ra trong cốc X là:
B. Fe + H2O → FeO + H2
A. Fe + 2H+ → Fe2+ + H2
D. H2O → H2 + 1/2O2
C. Fe + Cu2+ → Fe2+ + Cu
d) Trong cốc Y có bọt khí H2 thoát ra từ:
A. bề mặt cây ñinh sắt
B. dung dịch H2SO4
C. các tinh thể Cu bám trên ñinh sắt
D. các phân tử CuSO4 bám thêm vào
e) ðinh sắt ở cốc Y tan nhanh hơn ở cốc X là do:
A. sắt tác dụng với 2 chất: CuSO4 và H2SO4 B. có chất xúc tác là CuSO4
D. ñinh sắt bị ăn mòn ñiện hóa
C. không có sự cản trở của bọt khí H2
Câu 105. Muốn bảo vệ kim loại khỏi sự ăn mòn, ta phải dùng các phương pháp nào sau ñây?
1. Cách ly kim loại với môi trường
2. Dùng hợp kim chống gỉ
3. ðánh bóng bề mặt kim loại
4. Dùng chất chống ăn mòn
5. Lau chùi thường xuyên
6. Dùng phương pháp ñiện hóa

A. 1, 2, 3
B. 3, 4, 5
C. 1, 2, 4, 6
D. 1, 2, 5, 6
Câu 106. ðể bảo vệ nồi hơi (supde) bằng thép khỏi bị ăn mòn, người ta thường lót những lá kẽm
vào mặt trong của nồi hơi. Hãy cho biết người ta ñã sử dụng phương pháp nào sau ñây ñể bảo vệ
kim loại khỏi bị ăn mòn?
A. Cách ly kim loại với môi trường
B. Dùng hợp kim chống gỉ
C. Dùng chất chống ăn mòn
D. Dùng phương pháp ñiện hóa
Câu 107. Giữ cho bề mặt kim loại luôn sạch, không có bùn ñất bám vào cũng là một biện pháp bảo
vệ kim loại không bị ăn mòn. Hãy cho biết người ta ñã áp dụng phương pháp nào sau ñây?
A. Cách ly kim loại với môi trường
B. Dùng hợp kim chống gỉ
C. Dùng chất chống ăn mòn
D. Dùng phương pháp ñiện hóa
Câu 108. Trường hợp nào sau ñây xảy ra khi ăn mòn hóa học?
A. Thiết bị bằng thép của nhà máy sản xuất NaOH và HCl tiếp xúc Cl2
B. ðể một vật bằng gang ngoài không khí ẩm
C. Ngâm kẽm trong dung dịch H2SO4 loãng có vài giọt dung dịch CuSO4
D. Tôn lợp nhà bị xây sát tiếp xúc với không khí ẩm
Câu 109. ðiều kiện cần và ñủ ñể có ăn mòn ñiện hóa là:
1. các ñiện cực phải khác chất nhau
2. phải có nhiệt ñộ cao
3. các ñiện cực phải tiếp xúc với nhau
4. các ñiện cực cùng tiếp xúc với không khí ẩm
A. 1, 2
B. 2, 3
C. 1, 2, 4

D. 1, 3, 4
Câu 110. Khi ñiều chế kim loại, các ion kim loại ñóng vai trò là chất:
A. bị khử
B. nhận proton
C. cho proton
D. bị oxi hóa
Câu 111. Nhận ñịnh nào sau ñây không ñúng về phương pháp ñiều chế kim loại?
A. Phương pháp nhiệt luyện ñược áp dụng ñể sản xuất kim loại trong công nghiệp và thường
ñược dùng ñể ñiều chế kim loại có tính khử yếu và trung bình
B. Phương pháp thủy luyện là phương pháp dùng kim loại tự do có tính khử mạnh hơn ñể khử
ion kim loại khác trong dung dịch muối


C. Phương pháp nhiệt luyện là dùng chất khử như CO, H2, C hoặc kim loại như Al ñể khử ion
kim loại trong oxit ở nhiệt ñộ cao
D. Phương pháp thủy luyện ñược áp dụng trong phòng thí nghiệm ñể ñiều chế các kim loại có
tính khử mạnh
Câu 112. Trong quá trình ñiện phân, ở catot xảy ra:
A. quá trình khử
B. cả quá trình oxi hóa và quá trình khử
C. quá trình oxi hóa
D. quá trình oxi hóa kim loại
Câu 113. Nhận ñịnh nào ñúng về quá trình xảy ra ở cực âm và cực dương khi ñiện phân dung dịch
NaCl và ñiện phân NaCl nóng chảy?
A. Ở cực âm, ñiện phân dung dịch NaCl là quá trình khử nước, ñiện phân NaCl nóng chảy là quá
trình khử ion Na+; ở cực dương ñều là quá trình oxi hóa ion Cl–
B. Ở cực âm ñều là quá trình khử ion Na+; ở cực dương ñều là quá trình oxi hóa ion Cl–
C. Ở cực âm, ñiện phân dung dịch NaCl là quá trình khử ion Na+, ñiện phân NaCl nóng chảy là
quá trình khử nước; ở cực dương ñều là quá trình oxi hóa ion Cl–
D. Ở cực âm ñều là quá trình khử nước; ở cực dương ñều là quá trình oxi hóa ion Cl–

Câu 114. ðể ñiều chế Ag từ dung dịch AgNO3, ta có thể dùng những phương pháp nào sau ñây?
1. Phương pháp thủy luyện: Cu + 2AgNO3 → Cu(NO3)2 + 2Ag
2. Phương pháp ñiện phân (ñiện cực trơ): 4AgNO3 + 2H2O → 4Ag + O2 + 4HNO3
3. Dùng nhiệt phân hủy: 2AgNO3 → 2Ag + 2NO2 + O2
4. Dùng phương pháp nhiệt luyện: Chuyển AgNO3 → Ag2O, sau ñó dùng chất khử (C, CO,
H2) ñể khử Ag2O ở nhiệt ñộ cao
AgNO3 + NaOH → AgOH↓ + NaNO3
2AgOH → Ag2O + H2O
2Ag2O + C → 4Ag + CO2
5. Chuyển AgNO3 → Ag2O (như phương pháp 4), sau ñó dùng nhiệt phân hủy Ag2O
Ag2O → 2Ag + 1/2O2
A. 1, 2, 3
B. 1, 2, 3, 5
C. 1, 2, 4
D. 1, 2
Câu 115. Những phản ứng và nhận xét nào sau ñây ñúng?
dpnc
1. 2RCln 
→ 2R + nCl2↑
dpnc
→ 2xR + yO2↑
2. 2RxOy 
dpnc
3. 2RxOy 
→ 2Rx + yO2↑
dpnc
4. 3MOH 
→ 4M + O2↑ + 2H2O
dpnc
→ 2M + O2↑ + H2

5. 2MOH 
6. Phản ứng 1 dùng ñể ñiều chế kim loại kiềm, kiềm thổ
7. Phản ứng 2 dùng ñể ñiều chế kim loại kiềm, kiềm thổ, nhôm
8. Phản ứng 2 dùng ñể ñiều chế Al
9. Phản ứng 4 dùng ñể ñiều chế Na, K
10. Phản ứng 5 dùng ñể ñiều chế Al
A. 1, 2, 4, 6, 8
B. 3, 4, 7, 8, 9
C. 1, 4, 7, 8, 9
D. 2, 3, 4, 8, 9
Câu 116. Phương pháp nào sau ñây dùng ñể ñiều chế kim loại bari?
A. ðiện phân dung dịch BaCl2
B. ðiện phân nóng chảy BaCl2
D. Nhiệt nhôm (Al + BaO ở nhiệt ñộ cao)
C. Nhiệt phân BaSO3
Câu 117. Khi cho luồng khí hiñro (có dư) ñi qua ống nghiệm chứa Al2O3, FeO, CuO, MgO nung
nóng ñến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Chất rắn còn lại trong ống nghiệm bao gồm:
A. Al2O3, FeO, CuO, Mg
B. Al2O3, Fe, Cu, MgO
C. Al, Fe, Cu, Mg
D. Al, Fe, Cu, MgO
Câu 118. Trong số những công việc sau, việc nào ñược thực hiện trong công nghiệp bằng phương
pháp ñiện phân?
1. ðiều chế kim loại kẽm
2. ðiều chế kim loại bạc
3. ðiều chế lưu huỳnh
4. Tinh chế kim loại ñồng
5. ðiều chế kim loại sắt
6. Mạ niken
A. 1, 2, 3, 6

B. 1, 2, 4, 6
C. 2, 3, 4, 5
D. 1, 3, 5, 6


Câu 119. Trong quá trình ñiện phân dung dịch Pb(NO3)2 với các ñiện cực trơ, ion Pb2+ di chuyển
về:
A. cực dương (và bị oxi hóa)
B. cực dương (và bị khử)
C. cực âm (và bị oxi hóa)
D. cực âm (và bị khử)
Câu 120. Nguyên tắc của phương pháp thủy luyện ñể ñiều chế kim loại là dùng kim loại tự do có
tính khử mạnh hơn ñể khử ion kim loại khác trong dung dịch muối. Tìm phát biểu ñúng:
A. Phương pháp này có thể dùng ñể ñiều chế tất cả các kim loại nhưng cần thời gian rất dài
B. Phương pháp này thường áp dụng trong phòng thí nghiệm ñể ñiều chế những kim loại có tính
khử yếu
C. Phương pháp này ñược áp dụng trong công nghiệp ñể ñiều chế các kim loại có tính khử trung
bình và yếu
D. Phương pháp này không thể dùng ñể ñiều chế sắt
Câu 121. Phương pháp thích hợp ñể ñiều chế các kim loại có tính khử mạnh (từ Li ñến Al) là:
A. ñiện phân nóng chảy
B. ñiện phân dung dịch
C. nhiệt luyện
D. thủy luyện
Câu 122. Dùng khí H2, CO ñể khử ion kim loại trong oxit là phương pháp có thể dùng ñể ñiều chế
kim loại nào sau ñây?
A. Mg
B. Na
C. Fe
D. Al

t
dpnc
→M
Câu 123. Cho sơ ñồ phản ứng: M(OH)3 
→ M2O3 
criolit
0

Kim loại nào ñược ñiều chế bằng sơ ñồ này?
A. Mg
B. Cr
C. Fe
D. Al
(a )
(b)
(c)
Câu 124. Cho sơ ñồ phản ứng: Ca(NO3)2 → CaCO3 → CaCl2 
→ Ca
Chọn (a), (b), (c) thích hợp cho sơ ñồ trên?
a
b
c
A
H2CO3
BaCl2
ðiện phân nóng chảy
B
K2CO3
MgCl2
Ba

C
BaCO3
NaCl
ðiện phân dung dịch
D
Na2CO3
HCl
ðiện phân nóng chảy
Câu 125. Từ MgO, chọn sơ ñồ thích hợp ñiều chế Mg
+ HCl
dpnc
+ CO
A. MgO 
→ MgCl2 
→ Mg
B. MgO 
→ Mg
+H SO
+ Na
+H SO
dpdd
C. MgO 
D. MgO 
→ MgSO4 
→ Mg
→ MgSO4 
→ Mg
Câu 126. ðiện phân hoàn toàn 33,3g muối clorua của một kim loại nhóm IIA, người ta thu ñược
6,72 lít khí Clo (ñktc). Công thức hóa học của muối clorua là công thức nào sau ñây?
B. CaCl2

C. BaCl2
D. SrCl2
A. MgCl2
Câu 127. ðiện phân 1 lít dung dịch AgNO3 với ñiện cực trơ, dung dịch sau ñiện phân có pH = 2.
Coi thể tích dung dịch sau ñiện phân không thay ñổi. Khối lượng bạc bám ở catot là:
A. 2,16g
B. 0,108g
C. 1,08g
D. 0,54g
Câu 128. ðiện phân dung dịch muối sunfat của kim loại M hóa trị II. Khi ở anot thu ñược 0,448 lít
khí (ñktc) thì khối lượng catot tăng 2,36g. M là kim loại nào sau ñây?
A. Cd
B. Ca
C. Mg
D. Ni
Câu 129. Cho 2 lít dung dịch hỗn hợp FeCl2 0,1M và BaCl2 0,02M (dung dịch X)
a) ðiện phân dung dịch X với cường ñộ dòng ñiện là 5A ñến khi kết tủa hết ion kim loại bám trên
catot thì thời gian ñiện phân là bao nhiêu?
A. 7720 giây
B. 7700 giây
C. 3860 giây
D. 7750 giây
b) ðiện phân dung dịch X (có màng ngăn) thêm một thời gian nữa ñến khi dung dịch sau ñiện phân
có pH = 13 thì tổng thể tích khí thoát ra ở anot (ñktc) là bao nhiêu?
A. 3,36 lít
B. 6,72 lít
C. 7,72 lít
D. 6,92 lít
Câu 130. ðiện phân 200ml dung dịch NaCl 2M (d = 1,1 g/ml) với ñiện cực bằng than có màng
ngăn xốp và dung dịch ñược khuấy ñều, khí ở catot thoát ra 20,832 lít (ñktc) thì ngừng ñiện phân.

Nồng ñộ phần trăm của hợp chất trong dung dịch sau khi ñiện phân là bao nhiêu?
A. 8,32%
B. 8,52%
C. 16,64%
D. 4,16%
Câu 131. ðiện phân nóng chảy 25,98g MIn thì thu ñược 12,6g iot. MIn có công thức phân tử là:
A. KI
B. CsI
C. NaI
D. FrI
2

4

2

4



×