KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
Môn học
TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Giảng viên : Trần Trung Dũng
Email :
Địa chỉ : P312 – 97 Võ Văn Tần – Q.3 – TPHCM
1
vTrần Trung Dũng
Tải trọng và tác động
Tải trọng và tác động
Chương II
TÍNH TOÁN CÁC DẠNG TẢI TRỌNG
VÀ TÁC ĐỘNG
2
Tải trọng và tác động
Trần Trung Dũng – HCMOU
1
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
1. Các dạng tải trọng :
v Tải trọng thẳng đứng : tĩnh tải và hoạt tải tác dụng lên
các cấu kiện sàn, cầu thang, dầm cột (nếu tính khung
phẳng) ; tĩnh tải và hoạt tải sàn, cầu thang (tính khung
khơng gian); áp lực địa tĩnh do trọng lượng bản thân
đất…
v Tải trọng nằm ngang : gió tĩnh, gió động, động đất …;
áp lực ngang của đất lên kết cấu …
3
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
CƠNG TRÌNH TRƯỜNG THCS
NGUYỄN VĂN CỪ
E
A
F
C
C
F
A
D
B
E
+21.350
3350
B
3350
+21.350
+18.000
3500
100
+18.000
+14.400
+10.800
3600
3500
100
22330
+10.800
22330
3500
100
7200
+14.400
+7.200
3600
3500
100
+7.200
+3.600
3600
3600
100
400
+3.600
850
±0.000
850
±0.000
4700
4650
3550
3900
3900
3900
3900
3900
64600
1800
5100
1800
3900
3900
MẶT ĐỨNG CHÍNH TRỤC 1-18 (KHỐI LỚP HỌC)
3900
3900
3900
4000
TL :1/100
4
2
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
CƠNG TRÌNH TRƯỜNG THCS
NGUYỄN VĂN CỪ
B
F
A
E
F
A
D
B
E
+21.350
3350
BỒN NƯỚC MÁI
3500
100
+18.000
22330
+10.800
3500
100
3500
100
+14.400
3500
100
+7.200
3600
100
300
+3.600
850
±0.000
4000
3900
3900
3900
3900
3900
1800
5100
1800
3900
3900
3900
3900
3900
3550
4650
4700
64600
MẶT ĐỨNG CHÍNH 18-1 (KHỐI LỚP HỌC)
TL :1/100
5
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
+21.350
3350
3350
2900
30
30
+21.350
+18.000
4 00
300 450
+18.000
TRẦN THẠCH CAO KHUNG NHÔM NỔI
800
TRẦN THẠCH CAO KHUNG NHÔM NỔI
2300
3300
100
3600
800
+14.400
100
1100
NT
+14.400
260 0
1000
100
- LÁT GẠCH CERAMIC 300x300
- VỮA XM LÓT M.75 D.20 TẠO ĐỘ
DỐC RA PHÍA NGOÀI 2%
- BTCT M.200 ( XEM BVKC )
- VỮA TÔ XM M.75
- TRÁT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
1400
N3
3600
100
3600
80 0
1000
2600
36 00
800
2700
100
3600
3600
2500
N3
900
1000
NT
+3.600
900
100
+3.600
1100
1000
+7.200
100
+7.200
100
- LÁT GẠCH CERAMIC 300x300
- VỮA XM LÓT M.75 D.20 TẠO ĐỘ
DỐC RA PHÍA NGOÀI 2%
- BTCT M.200 ( XEM BVKC )
- VỮA TÔ XM M.75
- TRÁT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
+10.800
100
3600
NT
1000
1400
N3
100
- LÁT GẠCH CERAMIC 300x300
- VỮA XM LÓT M.75 D.20 TẠO ĐỘ
DỐC RA PHÍA NGOÀI 2%
- BTCT M.200 ( XEM BVKC )
- VỮA TÔ XM M.75
- TRÁT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
21.050
+10.800
100
21.370
1100
NT
100
- LÁT GẠCH CERAMIC 300x300
- VỮA XM LÓT M.75 D.20 TẠO ĐỘ
DỐC RA PHÍA NGOÀI 2%
- BTCT M.200 ( XEM BVKC )
- VỮA TÔ XM M.75
- TRÁT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
1400
N3
15 00
36 00
3600
1200
1100
±0.000
±0.000
750
- LÁT GẠCH CERAMIC 300x300
- VỮA XM LÓT M.75 D.20 TẠO ĐỘ
DỐC RA PHÍA NGOÀI 2%
- BT ĐÁ 40x60 M.100 D.100
- CÁT ĐEN TƯỚI NƯỚC ĐẦM
KỸ TỪN G LỚP D.200
- ĐẤT TỰ NHIÊN DỌN SẠCH
1400
N1
3500
2500
6 700
12 700
MẶT CẮT B-B
6700
2500
35 00
1 2700
TL: 1/50
MẶT CẮT A-A
TL: 1/50
6
3
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
64600
750
3900
2400
500 250 500
250
3900
2400
750
750
3900
2400
750
750
3900
2400
500
250 500
250
1800
2400
5100
500 250 1550
250
1800
4850
3900
250 250 1550
750
3900
2400
750 750
3900
500 250 500
250
2400
A
3900
2400
750
750
3900
2400
750
750
4000
2400
750
750
2400
850
B
S1
S1
S1
S1
S1
1950
S1
+0.020
Nb
N2
PHÒNG HỌC.
PHÒNG HỌC.
DT :51,48m2
DT :51,48m2
DT :51,48m2
Nb
N2
6250
+0.020
Nb
N2
PHÒNG HỌC.
DT :51,48m2
PHÒNG HỌC.
DT :51,48m2
9200
+0.020
500
Nb
N2
PHÒNG HỌC.
-0.650
S1
D1
200
900
D1
S1
S1
D1
S1
D1
D1
S3
1900
300
200
320
3700
750
2400
500 750
1900
750
1500
1400
1000
750
750
2400
1500
1400
3050
500
1000
5100
1800
750
2400
500 750
1900
1800
750
1500
1400
750
1000
N1
±0.000
750 500
3400
750 500 750
1900
750
2400
1900
750 500 750
SẢNH ĐÓN.
±0.000
750 500
1900
1500
1400
N1
750 500 750
N1
750 500 750
1900
750
1000
2150
2400
1500
900 400 800
N1
±0.000
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 850
B
1300
1300
500
500
2600
750 500 750
2050
2930
N1
1000 400
1900
300 200
1150
1200
600
500 750
1300
2600
700 500 1100
800 200 800
200
1200
600
1200
1000 400
700 500 1100
2200
S3
S1
250 250
D2
2500
400 1000
2400
DT: 30,36m2
1000
4100
1600
S1
+0.020
Nb
N2
D3
WC NỮ
DT: 30,36m2
250 850
250
S1
+0.020
D3
D3
D2
1900
S1
D3
D3
1600
WC NAM
S1
D3
D3
D3
D3
S3
S3
D3
D3
4100
1200
S3
3350
3500
3900
3550
200 300
1725
3450
D3
2100
6700
3550
1200
5200
S3
1200
9200
1500 250 250 1475
150 350
2500
4650
550
500
900 200
300
1200
6700
4700
300 1200
1250
500
1300
500
4600
500
1300
500
1250
A
MẶT BẰNG TRỆT (KHỐI LỚP HỌC)
TL: 1/100
64600
1500 250 250 1475
D3
D3
D3
D3
D3
690
320 750
400
2400
500 250 500
250
2400
S2
D3
750
750
3900
2400
S1
750
750
3900
2400
S1
500
D3
3900
2400
+3.620
Nb1
N4
KHO
D3
750
750
3900
500 250 500
250
2400
3900
2400
S1
750
750
3900
2400
S1
+3.620
Nb1
N4
PHÒNG HỌC .
750
750
4000
2400
S1
750
750
2400
S1
+3.620
Nb1
N4
PHÒNG HỌC .
850
S1
+3.620
Nb1
N4
PHÒNG HỌC .
DT :51,48m2
Nb1
N4
PHÒNG HỌC .
DT :51,48m2
PHÒNG HỌC .
DT :51,48m2
DT :51,48m2
S1
D2
S1
D1
S1
D1
S1
D1
S1
D1
D1
250 250
D2
S3
1200
800 200 800
200
1300
1200
1150
2230
800 520
3900
N3
750
2400
750
1400
1500
1000
750
2400
750
1400
1500
1000
1800
5100
1800
500
500
1125
1900
1125
500
3050
500 750
1400
1500
1000
750
1900
750 500
1900
750 500 750
1900
2400
750
1400
1500
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500
+3.600
1300 250 750
N3
500 750
750 250 1300
3600
670 300 200
670 500
1000
750
2400
2150
1500
900
N3
+3.600
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500
3100
1175
750
500 670
670 300 200
1900
2400
N3
4770
1175
750
N3
+3.600
2050
1200
SẢNH ĐÓN .
3350
750
S1
3100
9200
1200
250 850
250
D2
500
3900
250 250 1550
DT: 30,36m2
S3
1900
4850
D3
150 350
2500
500 250 1550
250
1800
S1
DT :51,48m2
3500
5100
WC NỮ
DT: 30,36m2
1100
2400
S1
+3.620
WC NAM
S3
250 500
250
1800
6250
D3
S3
1200
3900
6700
D3
940
3900
300 200
1200
S3
D3
1725
3900
2500
S3
1200
320
9200
550
2099
6700
1200
3230
500
900 200
300
300 1200
4650
200 300
4700
MẶT BẰNG TẦNG 1 (KHỐI LỚP HỌC)
TL: 1/100
7
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
64600
D3
D3
D3
3900
500 250 500
250
S2
D3
3900
2400
750
750
3900
2400
S1
750
750
S1
500
250 500
250
S1
+7.220
950
3900
2400
1800
5100
500 250 1550
250
2400
1800
4850
3900
2400
750
750
3900
500 250 500
250
2400
S1
D3
+7.220
Nb1
N4
KHO
D3
3900
2400
S1
750
750
3900
2400
S1
750
750
4000
2400
S1
750
750
2400
S1
850
S1
+7.220
Nb1
N4
+7.220
Nb1
N4
+7.220
Nb1
N4
Nb1
N4
PHÒNG HỌC.
PHÒNG HỌC.
PHÒNG HỌC.
PHÒNG HỌC.
PHÒNG HỌC.
DT :51,48m2
DT :51,48m2
DT :51,48m2
DT :51, 48m2
DT :51,48m 2
D1
D2
S1
D1
S1
D1
S1
D1
S1
D1
D1
250 250
D2
S3
1300
1200
1150
800 520
2230
3900
N3
750
2400
750
1400
1500
1000
750
2400
750
1400
1500
1000
1800
5100
1800
1900
1125
500
3050
500 750
1900
1400
1500
1000
750
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
2400
750
1400
1500
1900
750 500 750
750 500
1900
+7.200
1300 250 750
N3
500 750
3600
750 250 1300
300 200
500
1000
750
2400
2150
1500
900
N3
+7.200
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500
3100
500 1125
750
500
300 200
1175
2400
N3
500
1900
750
N3
+7.200
2050
800 200 800
200
1200
300 200
1200
SẢNH ĐÓN.
1175
750
DT: 30,36m2
D2
500
3900
250 250 1550
S1
3100
3500
3350
2400
2500
4000
750
D3
S2
1900
3900
1175
WC NỮ
DT: 30,36m2
1100
1200
6250
D3
D3
S3
1175
6700
D3
1725
9200
D3
950
D3
WC NAM
S3
3550
1200
500
900 200
300
1200
S3
2100
6700
1500 250 250 1475
S3
250 850
250
1200
9200
4650
550
150 350
2500
1200
200 300
4700
300 1200
MẶT BẰNG TẦNG 2 (KHỐI LỚP HỌC)
TL: 1/100
64600
1500 250 250 1475
D3
D3
D3
D3
D3
750
3900
500 250 500
250
S2
D3
3900
2400
750
750
S1
2400
3900
750
750
S1
2400
3900
500
250 500
250
S1
2400
1800
500 250 1550
250
5100
1800
250 250 1550
4850
+10.820
750
750
2400
S1
D3
+10.820
Nb1
N4
KHO
D3
3900
500 250 500
250
S1
3900
2400
750
750
S1
2400
3900
750
750
S1
4000
2400
750
750
2400
S1
850
S1
+10.820
Nb1
N4
+10.820
Nb1
N4
+10.820
Nb1
N4
Nb1
N4
PHÒNG HỌC.
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
DT :51,48m2
DT :51, 48m 2
DT :51,48m2
DT :51, 48m2
DT :51,48m2
1150
800 520
2230
N3
3900
750
2400
S1
D1
S1
D1
S1
D1
D1
250 250
S1
D1
750
1400
1500
1000
750
2400
750
1400
1500
1000
1800
5100
1800
500
1175
500
1125
1900
1125
500
3050
500 750
1900
2400
750
1400
1500
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1000
750
2400
750
1400
N3
1900
750 500 750
1900
750 500
500
3100
1900
750
N3
+10.800
1300 250 750
1500
1000
750
2400
2150
1500
900
N3
+10.800
300 200
1200
+10.800
3600
N3
2500
S1
D2
1300
500
800 200 800
200
500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500
3100
1200
2050
D2
S3
1200
SẢNH ĐÓN .
1175
3900
2400
DT: 30,36m2
D2
500
3900
750
S1
300 200
3500
3350
2400
D3
S3
1900
3900
1175
WC NỮ
DT: 30,36m2
1100
1200
6250
D3
S3
1175
6700
D3
1725
9200
D3
WC NAM
S3
3550
1200
750 250 1300
500
300 200
900 200
300
1200
S3
2100
6700
S3
250 850
250
1200
9200
4650
550
150 350
2500
1200
200 300
4700
300 1200
MẶT BẰNG TẦNG 3 (KHỐI LỚP HỌC)
TL: 1/100
8
4
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
64600
1500 250 250 1475
D3
D3
D3
WC NAM
750
3900
2400
S1
750
750
3900
2400
S1
500
250 500
250
1800
2400
S1
5100
500 250 1550
250
1800
4850
3900
2400
S1
750
750
3900
500 250 500
250
2400
S1
3900
2400
S1
750
750
3900
2400
S1
750
750
4000
2400
S1
750
750
2400
S1
850
S1
+10.820
D3
+10.820
Nb1
N4
KHO
D3
+10.820
Nb1
N4
+10.820
Nb1
N4
+10.820
Nb1
N4
Nb1
N4
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
PHÒNG HỌC .
DT :51,48m 2
DT :51,48m 2
DT :51,48m2
DT :51,48m2
DT :51,48m2
1200
S1
D1
S1
D1
S1
D1
S1
D1
D1
250 250
S1
D2
800 200 800
200
1300
1200
1150
2230
800 520
3900
N3
750
2400
750
1400
1500
1000
750
2400
750
1400
1500
1000
1800
5100
1800
500
1125
1900
1125
500
500 750
3050
1400
1500
1000
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750
2400
750
1400
1500
750 500 750
1900
750 500
1900
+10.800
1300 250 750
N3
500 750
750 250 1300
3600
300 200
500
1000
750
2400
2150
1500
900
N3
+10.800
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500 750
1900
750 500
3100
500
750
500
300 200
1175
2400
N3
3100
1900
750
N3
+10.800
MẶT BẰNG TẦNG 4 (KHỐI LỚP HỌC)
TL: 1/100
64600
i =2%
BỒN NƯỚC MÁI
3900
3900
3900
3900
3900
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
1000
1800
5100
1800
3900
i =2%
3900
3900
3900
3900
4000
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
i =2%
500 500
9200
3300
i =2%
2500
i =2%
2400
600 600
2400
600 600
2400
600
500
i =2%
600 500
2500
i =2%
9200
6700
i =2%
i =2%
500
i =2%
3550
i =2%
4650
i =2%
600
4700
500 600
1100
600 500
2500
D2
S3
1200
1175
750
DT: 30,36m2
D2
500
3900
250 250 1550
2050
250 850
250
750
D3
S3
1900
3900
2400
S2
D3
150 350
2500
500 250 500
250
SẢNH ĐÓN .
3350
3500
3900
2400
WC NỮ
DT: 30,36m2
1100
750
300 200
S3
3900
1175
6250
D3
D3
1200
6700
D3
S3
1175
9200
D3
2100
D3
1725
3400
S3
3550
1200
500
900 200
300
1200
4650
550
S3
1200
9200
6700
1200
200 300
4700
300 1200
i =2%
600 400
4550
4550
400 600
MẶT BẰNG MÁI (KHỐI LỚP HỌC)
TL: 1/100
9
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1 Tính tốn tải sàn
4700
4600
3900
3600
3900
3900
3900
3900
1800
5100
1800
D7b
D7a
D7b
3900
3900
3900
3900
3900
4000
S5b
S5a
S5b
64600
D7d
6600
D4a
D4a
D4a
S5a
D4a
S5b
D4a
S5a
D4a
S6
D5a
D6a
S6
D6a
S5b
D5a
S5a
D4a
S5b
D4a
D4a
S5a
D9
D7d
12800
D3a
D3a
S3
D8
S2
1000
S2
D2a
D1a
2400
D7c
S1
D8
D1a
6700
4200
S1
D7c
D10
S4
D7c
S7
D7b
D7b
D7c
D12b
Sàn toilet
Sàn nhà kho
Sàn phòng học
Sàn hành lang, sảnh
D12a
S9
S9
2400
S9
D4b
S9
D4b
S9
D4b
S9
D4b
D11c
3600
S12
D4b
D11b
S13
D4b
S10
D11a
D5b
S11
S12
D5c
Ký hiệu chức năng của các ô sàn:
S10
D11b
D6b
D11c
D6b
S9
D5b
S9
D4b
S9
D4b
S9
D5c
3600
3700
D11d
D4b
S9
D3b
S8
D3b
S2
D1b
D2b
D1b
2400
2400
D7a
S2
D12b
MẶT BẰNG DẦM SÀN ĐIỂN HÌNH (LẦU 2-4)
TL: 1/100
vXác định tĩnh tải , hoạt tải của từng loại sàn?
Ghi chú : căn cứ vào chức năng sàn, xác định hoạt tải dài
hạn, ngắn hạn và tồn phần)
10
5
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
900 200
300
2.1.1 SÀN VỆ SINH
S3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
D3
950
D3
4000
950
2100
1200
8339
6700
1200
S3
WC NAM
S3
250 850
250
DT: 30,36m2
D2
D2
S2
1100
1200
D3
WC NÖÕ
DT: 30,36m2
1389
1639
S3
D3
S3
800 200 800
200
1200
1300
1200
1150
11
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.1 SÀN VỆ SINH
+14400
910
650
910
890
890
910
890
910
890
500
900 250
650
910
NW1
2240
910
890
990
910
2750
100
9500
1500
100
1370
100
1480
200
650
910
650
100
500
900 250
2240
100
920
100
920
100
200
910
500
900 250
2240
910
500
900 250
2240
990
910
100
950
2240
NW
100
1750
250
1600
900
1750
250
100
±0.000
650
950
990
950
1750
3600
200
250
1100
420 330
±0.000
NW
220 500
750
3600
750
1450
NW
910
950
2240
100
1150
NW1
2240
N W1
500
+3.600
650
920
100
920
950
910
950
1750
250
990
920
1750
250
3600
1750
250
1100
420 330
+3.600
NW1
920
14400
750
3600
750
1450
N W1
900
3600
1750
250
1750
250
250
1750
1100
420 330
+7200
14400
+7200
N W1
250 500
750
3600
750
1450
N W1
910
950
650
910
950
910
2240
900
3600
1750
650
+10800
250
1750
250
250
1750
1100
400 200
+10800
N W1
250 500
750
750
3600
750
1450
890
+14400
N W1
4450
100
4550
200
9500
12
6
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.1 SÀN VỆ SINH
SA1
SÀN VỆ SINH
793
CAO ĐỘ HOÀN THIỆN
GẠCH CERAMIC NHÁM 200x200,
MÀU SẪM.
VỮA LÓT M.75 D.10
LỚP BÊ TÔNG GẠCH VỢ D20
ĐAN BTCT(XEMBVKC)
VỮA TÔ TRẦN M75 D10
TRẦN TRÉT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
13
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.1 SÀN VỆ SINH
C¸c líp sµn
ChiỊu
dµy líp
γ
TT tiªu
chn
HƯ sè v-ỵt
t¶i
- T-êng ng¨n
TT tÝnh
to¸n
551
- Líp g¹ch l¸t sµn Ceramic.
10
2000
20
1.1
22
- Líp v÷a tr¸t, lãt.
30
1600
48
1.3
62
- Líp mµng chèng thÊm
10
1800
18
1.1
20
- Líp bª t«ng g¹ch vì
20
1800
36
1.1
40
120
2500
300
1.1
330
- TrÇn gi¶ + thiÕt bÞ kü tht.
40
1.2
48
- Tỉng tÜnh t¶i:
462
1073
TT TC dµi
h¹n
TT tiªu
chn
HƯ sè v-ỵt
t¶i
TT tÝnh
to¸n
70
200
1.2
240
- B¶n sµn bª t«ng cèt thÐp chÞu lùc.
Ho¹t t¶i
- Phßng vƯ sinh
- Tỉng tÜnh t¶i + ho¹t t¶i :
662
743
120
1313
14
7
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.1 SÀN VỆ SINH
v Chi tiết gia cường tại vị trí có tường
15
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.2 SÀN NHÀ KHO
S2
N4
SÀN NHÀ KHO
CAO ĐỘ HOÀN THIỆN (+3.620)
GẠCH CERAMIC BÓNG MỜ 300 x 300
KHO
LỚP HỒ LÓT M.75 Dmin20 DỐC 2% VỀ PHÍA CỬA
SÀN BTCT XEM BẢN VẼ KẾT CẤU
LỚP HỒ TÔ TRẦN M.75 D.15
TRẦN TRÉT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
D2
16
8
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.2 SÀN NHÀ KHO
ChiỊu
dµy
líp
γ
TT tiªu
chn
HƯ sè v-ỵt
t¶i
TT tÝnh
to¸n
- Líp g¹ch l¸t sµn Ceramic.
10
2000
20
1.1
22
- Líp v÷a tr¸t, lãt.
35
1600
56
1.3
73
120
2500
300
1.1
330
C¸c líp sµn
- B¶n sµn bª t«ng cèt thÐp chÞu lùc.
- Tỉng tÜnh t¶i:
376
Ho¹t t¶i
- Kho
425
TT TC dµi
h¹n
TT tiªu
chn
HƯ sè v-ỵt
t¶i
TT tÝnh
to¸n
480
480
1.2
576
- Tỉng tÜnh t¶i + ho¹t t¶i :
856
95
288
1001
17
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.3 SÀN PHỊNG HỌC
S1
S1
Nb1
+3.620
Nb1
N4
NỀN BỤC GIẢNG TẦNG LẦU
CAO ĐỘ HOÀN THIỆN
GẠCH CERAMIC BÓNG MỜ 300 x 300
LOẠI 1 CÓ HOA VĂN MÀU SÁNG
PHÒNG HỌC.
LỚP HỒ LÓT M.75 D.20
LỚP BÊTÔNG GẠCH VỢ M.75
DT :51,48m2
SÀN BTCT XEM BẢN VẼ KẾT CẤU
LỚP HỒ TÔ TRẦN M.75 D.15
TRẦN TRÉT MASTIC SƠN NƯỚC MÀU TRẮNG
S1
750
2400
D1
750
1400
1500
1000
18
9
Chng 2 : Tớnh toỏn cỏc dng ti trng v tỏc ng
2. Tớnh toỏn xỏc nh ti trng tỏc dng lờn cụng trỡnh :
2.1.3 SN PHềNG HC
Chiều
dày lớp
TT tiêu
chuẩn
Hệ số v-ợt
tải
TT tính
toán
- Lớp gạch lát sàn Ceramic.
10
2000
20
1.1
22
- Lớp vữa trát, lót.
35
1600
56
1.3
73
175
1.1
193
300
1.1
330
Các lớp sàn
- Bê tông bục giảng gạch vỡ
- Bản sàn bê tông cốt thép chịu lực.
120
2500
- Tổng tĩnh tải:
551
Hoạt tải
- Phòng học
618
TT TC
dài hạn
TT tiêu
chuẩn
Hệ số v-ợt
tải
TT tính
toán
70
200
1.2
240
- Tổng tĩnh tải + hoạt tải :
751
288
120
858
19
Chng 2 : Tớnh toỏn cỏc dng ti trng v tỏc ng
2. Tớnh toỏn xỏc nh ti trng tỏc dng lờn cụng trỡnh :
450
2400
500
500
NT
47
48
45
S1
43
41
1725
250
3600
2100
39
36
1725
37
35
33
13
9
15
7
17
5
19
3
21
1
23
300 300
29
NT
27
25
23
21
19
17
15
12
3600
300 300 300 300 300 300 300 300 300 300 300
31
11
13
11
9
7
5
3
1
2000
500
2200
3400
24
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150 150
2.1.4 Tớnh toỏn ti cu thang
4350
1800
1000
6700
20
10
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.4 Tính tốn tải cầu thang
NỀN THANG TÔ ĐÁ MÀI
MÀU TRẮNG XÁM PHA HẠT ĐEN 10% D.8
LỚP HỒ LÓT M.75 D.20
BẬC THANG XÂY GẠCH ĐINH VỚI VỮA XM MÁC 75
BẢN THANG BTCT XEM BVCT KẾT CẤU CẦU THANG
5
R1
150
LỚP HỒ TÔ TRẦN M.75 D.15
DẠ THANG TRÉT MASTIC
SƠN NƯỚC MÀU VÀNG KEM
20
300
5
150
R1
21
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.4 Tính tốn tải cầu thang
C¸c líp
- Líp ®¸ hoa c-¬ng
ChiỊu
dµy líp
γ
TT tiªu
chn
HƯ sè
v-ỵt t¶i
TT tÝnh
to¸n
20
2400
48
1.1
52.8
- BËc x©y g¹ch
150
1800
270
1.1
297.0
- B¶n bªt«ng chÞu lùc
120
2500
300
1.1
330.0
- Líp v÷a lãt, tr¸t trÇn
35
1600
56
1.3
72.8
- Lan can thang
30.0
- Tỉng tÜnh t¶i (ph©n bè trªn mỈt chÐo)
C¸c líp
- Líp ®¸ hoa c-¬ng
752.6
674
ChiỊu
dµy líp
γ
TT tiªu
chn
HƯ sè
v-ỵt t¶i
TT tÝnh
to¸n
20
2400
48
1.1
52.8
- B¶n bªt«ng chÞu lùc
120
2500
300
1.1
330.0
- Líp v÷a lãt, tr¸t trÇn
35
1600
56
1.3
72.8
- Tỉng tÜnh t¶i (ph©n bè trªn chiÕu nghÜ )
404
455.6
22
11
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.4 Tính toán tải cầu thang
23
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm
Tải tác dụng lên dầm gồm :
v Tĩnh tải :
§ Trọng lượng bản thân dầm .
§ Tải trọng do các ô sàn truyền lên dầm .
§ Tải trọng do tường xây trên dầm (nếu có) .
v Hoạt tải : do các ô sàn truyền lên dầm .
24
12
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.5 Tính tốn tải tác dụng lên dầm
4600
3900
3600
3900
3900
3900
3900
6700
4200
4700
S5a
S3
S5b
S5a
S5b
S4
1950
S2
D7c
1200
D7d
S2
500
D7d
1800
S2
1200
2400
2400
1200
2400
2200
S2
2200
1200
S9
1500
S9
S9
1500
1500
S9
S9
1500
1500
3900
4000
D5c
2200
S8
S6
500
S6
S7
3900
S5a
3900
S5b
D7b
3900
3900
S5a
S5b
S5a
S5b
D7c
1200
S9
S11
S10
1500
S9
1500
S9
S9
1500
1500
S9
1500
S9
1500
3600
1200
900
D7a
S10
6600
1800
1950
5100
2400
1800
SƠ ĐỒ TRUYỀN TẢI CỦA SÀN LÊN DẦM TRỤC C LẦU 2 ĐIỆN HÌNH
25
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.5 Tính tốn tải tác dụng lên dầm
. QUÉT VÔI 1 NƯỚC LÓT 2 NƯỚC MÀU
MẶT BẬC TRÁT ĐÁ MÀI MÀU TRẮNG D= 10
.VỮA XM M=75 D =15
.XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG D=200
.VỮA XM M=75 D =15
. QUÉT VÔI 1 NƯỚC LÓT 2 NƯỚC MÀU
LỚP VỮA LÓT M75 , D 20
BẬC XÂY GẠCH THẺ VỮA M75
LỚP BT ĐÁ 40 x 60 M75 , D100
LỚP CÁT TÔN NỀN
MẶT ĐẤT TỰ NHIÊN
1500
300
300
300
600
26
6
13
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.5 Tính tốn tải tác dụng lên dầm
.GẠCH ỐP TƯỜNG 200x250
.VỮA XM M=75 D =15
.XÂY TƯỜNG GẠCH ỐNG D=100
.VỮA XM M=75 D =15
.GẠCH ỐP TƯỜNG 200x250
27
Chương 2 : Tính tốn các dạng tải trọng và tác động
2. Tính tốn xác định tải trọng tác dụng lên cơng trình :
2.1.5 Tính tốn tải tác dụng lên dầm
* T-êng x©y g¹ch ®Ỉc dµy 200.
C¸c líp
Cao:
3.6
ChiỊu
dµy líp
γ
(m)
TT tiªu
chn
HƯ sè
v-ỵt t¶i
TT tÝnh
to¸n
- 2 líp tr¸t
30
1800
194
1.3
253
- G¹ch x©y
200
1800
1296
1.1
1426
- T¶i têng ph©n bè trªn 1m dµi
1490
1678
- T¶i têng cã cưa (tÝnh ®Õn hƯ sè cưa 0.75):
1118
1259
* T-êng x©y g¹ch ®Ỉc dµy 100.
Cao:
1.45
ChiỊu
dµy líp
γ
TT tiªu
chn
HƯ sè
v-ỵt t¶i
- G¹ch èp t-êng
20
2000
58
1.1
64
- 2 líp tr¸t
30
1800
78
1.3
102
- G¹ch x©y
100
1800
261
1.1
287
C¸c líp
(m)
TT tÝnh
to¸n
- T¶i têng ph©n bè trªn 1m dµi
339
389
- T¶i têng cã cưa (tÝnh ®Õn hƯ sè cưa 0.75):
254
292
28
14
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.5 Tính toán tải tác dụng lên dầm
29
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.5 Ví dụ
Xác định tải tác dụng lên dầm trục A biết, cấu tạo sàn như hình
bên dưới, đây là công trình văn phòng làm việc ; tường dày 100
mm (và 2 lớp trát dày 30mm) , cao 3.5 m .
30
15
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Tính toán tải khung
C 20 0 x3 0 0
+ 1 0 .8 0 0
C 200x200
+ 7 .2 0 0
C 200x500
3600
D 200x300
C 20 0 x2 5 0
+ 3 .6 0 0
D 200x300
D 200x550
C 20 0 x5 0 0
C 200x250
0 ,0 0 0
D K 200x300
1000 750
D K 200x450
C 200x200
3600
C 20 0 x4 0 0
C 200x500
+ 1 4 .4 0 0
D 200x300
D 200x550
C 200x500
C 200x200
3600
C 200x400
D 20 0 x5 5 0
C 200x400
+ 1 8 .0 0 0
D 200x300
D 200x550
C 200x400
1000
3600
C 200x300
D 200x300
3600
D 200x450
M Ð TN
MÐTN
6600
1750
1000
-1 ,7 5 0
2400
31
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Tính toán tải khung
Tải trọng tác dụng lên khung gồm :
v Tĩnh tải
v Hoạt tải do người, đồ vật …
Xác định như các
bước trên
v Hoạt tải gió : gồm 2 thành phần tĩnh và động (hướng dẫn
chi tiết ở nội dung sau.)
32
16
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Tính toán tải khung
Các lưu ý: chọn sơ bộ tiết diện cột theo phương pháp diện
truyền tải
Mặt bằng công trình
Tham khảo bài giảng trường ĐH Kiến Trúc
33
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Tính toán tải khung
Các lưu ý : khi tính toán theo khung phẳng
Lực tập trung tác dụng lên nút khung là do dầm dọc tác
dụng lên cột = phản lực dầm dọc tác dụng lên dầm ngang.
34
17
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
Tính toán tải gió
v Vận tốc gió : đặc trưng cho 2 hiện tượng (vận tốc trung
bình không thay đổi của gió và vận tốc thay đổi của
những cơn gió giật) .
Áp lực gió gồm : áp lực tĩnh
do vận tốc trung bình và áp
lực động do vận tốc gió giật
(gây ra dao động cho ngôi
nhà).
35
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
Tính toán tải gió
v Tải gió gồm 2 thành phần tĩnh và động : khi chiều cao
công trình h < 40m và nhà công nghiệp 1 tầng cao < 36m
thì thành phần động của tải trọng gió không cần xét đến.
Các trường hợp bất lợi của tải gió
36
18
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Tải gió tĩnh
v Giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của áp lực gió ở độ cao Z :
W=W0 k ( z j ) c
Trong đó :
§ W0 : giá trị áp lực gió tiêu chuẩn lấy theo bảng đồ phân vùng.
§ k : hệ số tính đến sự thay đổi của áp lực gió theo độ cao.
§ c : hệ số khí động ; hệ số tin cậy γ = 1.2
37
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
Xác định W0
v Giá trị áp lực gió theo bản đồ phân vùng trên lãnh thổ VIỆT
NAM :
Vùng áp lực gió trên bản đồ
W0
(daN/m2)
I
II
III
IV
V
65
95
125
155
185
Lưu ý : Giá trị W0 giảm
§ 10 daN/m2 đối với vùng I-A .
§ 12 daN/m2 đối với vùng II-A và 15 daN/m2 đối với vùng III-A
.
38
19
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
Xác định hệ số k
v Hệ số độ cao k ứng với dạng địa hình t :
Dạng địa
hình
ztg(m)
mt
A
250
0.07
B
300
0.09
C
400
0.14
§ Địa hình A : trống trải, có ít
vật cản (đồng bằng).
§ Địa hình B : tương đối trống
trải (vùng ngoại ô…)
§ Địa hình C : địa hình bị che
z
kt ( z ) = 1.844 g
zt
2 m1
chắn
(thành
phố,
rừng
rậm…)
39
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
Xác định hệ số khí động c
v Đối với mặt phẳng thẳng đứng :
§ Đón gió : c = +0.8
§ Khuất gió : c = – 0.6
v Các trường hợp còn lại xem trong bảng 6 : chỉ dẫn xác
định hệ số khí động
40
20
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Xác định tải gió tác dụng lên khung công trình
Công trình ở địa phận Thủ Dầu Một tỉnh Bình Dương (địa hình I-A)
W0
Z
(m)
k
0.75
0.82
55,00
0,80
-0,60
4,35
1,047
55,00
0,80
-0,60
7,95
1,135
55,00
0,80
11,55
c
c'
B
Wđ
Wh
(m)
daN/m
daN/m
1,20
3,90
168.367
126.275
1,20
3,90
215.346
161.509
1,20
3,90
234.315
175.736
1,20
3,90
246.893
185.170
1,20
3,90
256.452
192.339
1,20
3,90
264.221
198.166
n
daN/m2
1,199
55,00
0,80
15,15
1,242
55,00
0,80
18,75
1,278
55,00
0,80
-0,60
-0,60
-0,60
-0,60
41
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Xác định tải gió tác dụng lên khung công trình
42
21
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
2. Tính toán xác định tải trọng tác dụng lên công trình :
2.1.6 Xác định tải gió tác dụng lên khung công trình
43
BÀI TẬP
Xác định tải tác dụng lên khung sau :
5m
6m
Biết rằng, công trình ở vùng 1 địa hình C, tĩnh tải sàn = 618 daN/m2 ; hoạt tải
sàn = 360 daN/m2 ; trọng lượng tường = 950 daN/m .
44
22
BÀI TẬP
Xác định tải tác dụng lên khung sau :
Cho biết trên dầm xây tường có lỗ cửa dày 20cm , cao 3m ; công trình là trụ sở
văn phòng làm việc . Khi tính toán tường không xét đến các lớp vữa tô, trát .
45
BÀI TẬP
Xác định tải tác dụng lên khung trục 3 sau :
Cho biết trên dầm xây tường có lỗ cửa dày 20cm , cao 3m ; tr ọng lượng
sàn
lấy bằng 400 daN/m2 ; công trình là nhà ở Q3 TpHCM . Khi tính toán bỏ
qua trọng lượng bản thân dầm và cột.
46
23
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió :
Nguyên tắc
tắc cơ bản
v Thành phần động : được xác định theo các phương tương
ứng với phương tính toán thành phần tĩnh của tải trọng gió.
v Thành phần động : là lực xung của vận tốc gió và lực quán
tính của công trình gây ra ; được xác định trên cơ sở của
thành phần tĩnh nhân với các hệ số có kể đến ảnh hưởng của
xung vận tốc gió và lực quán tính của công trình.
v Nội dung tính toán : xác định thành phần động và phản ứng
của công trình do thành phần động gây ra ứng với từng dạng
dao động.
47
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió :
Các bước
bước tính toán thành phần động của
tải trọng gió
v Bước 1 : xem công trình có thuộc phạm vi tính toán thành
phần động hay không.
v Bước 2 : thiết lập sơ đồ tính toán động
học. Sơ đồ tính là thanh công xôn có hữu
hạn điểm tập trung khối lượng .
Lưu ý :
§ Điểm tập trung khối lượng : đặt ở cao trình
trọng tâm kết cấu .
§ Giá trị khối lượng tập trung = TT + 0.5HT
(xem bảng 1 hệ số chiết giảm đối với 1 số dạng
khối lượng chất tạm thời trên công trình)
48
24
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió :
Bảng hệ số chiết giảm đối với một số dạng khối
lượng chất tạm thời trên công trình
49
Chương 2 : Tính toán các dạng tải trọng và tác động
3. Tính toán thành phần động của tải trọng gió :
Các bước
bước tính toán thành phần động của
tải trọng gió
v Bước 3 : Xác định giá trị tiêu chuẩn thành phần tĩnh của
áp lực gió lên các phần của công trình.
v Bước 4 : Xác định giá trị tiêu chuẩn và giá trị tính toán
thành phần động của tải trọng gió
v Bước 5 : Tổ hợp nội lực và chuyển vị của công trình do
thành phần tĩnh và động của tải trọng gió gây ra.
Trên đây là các bước chính trong tính toán gió động, nội dung chi
tiết từng bước sẽ được trình bày ở phần sau
50
25