CHƯƠNG 1
TỔNG QUAN VỀ
MARKETING DỊCH VỤ
Vai trò và tầm quan trọng của dịch vụ
Môi trường thúc đẩy dịch vụ
Dịch vụ và đặc điểm của dịch vụ
Những thách thức đối với marketing dịch vụ
Marketing-mix của dịch vụ
VAI TRÒ CỦA DỊCH VỤ
- PHÁT TRIỂN KINH TẾ
ĐÓNG GÓP CỦA CÁC NGÀNH
TRONG GDP TRÊN THẾ GIỚI
ĐÓNG
CỦA
NGÀNH
ServicesGÓP
dominate
theCÁC
United
States
TRONG GDPEconomy:
CỦA MỸ NĂM 2001
GDP by Industry, 2001
Agriculture, Forestry,
Mining, Construction 8%
Finance, Insurance,
Real Estate
20%
Manufacturing 14%
Government
(mostly services)
13%
Wholesale and
Retail Trade
16%
Other Services 11%
SERVICES
Business Health
Services
6%
5%
Transport, Utilities,
Communications
8%
Source: Bureau of Economic Analysis, November 2002
ĐÓNG GÓP CỦA DỊCH VỤ Ở MỘT
SỐ QUỐC GIA
Jersey (97%), Cayman Islands (95%), Hong Kong (92%)
Bahamas (90%), Bermuda ( 89%), Luxembourg (86%)
USA (79%), Fiji (78%), Bardados (78%), France (77%), UK (76%)
Japan (72%), Taiwan (71%), Australia (71%), Italy (71%)
Canada (70%), Germany (69%), Israel (67%)
Poland (66%), Brazil (66%), South Africa (65%)
Turkey (63%), Mexico (62%)
Argentina (57%), S. Korea (56%), Russia (55%)
India (48%), Malaysia (46%), Chilie (45%)
Indonesia (41%), China (40%)
Nguồn: The World factbook 2008, Central
intelligence agency
Vietnam (38%)
Saudi Arabia (33%)
10
20
Tỉ lệ % của dịch vụ trong GDP
30
40
50
60
70
80
90
Cơ cấu lao động và tăng trưởng
kinh tế
Nông nghiệp
Dịch vụ
Công nghiệp
Thời gian, Thu nhập/đầu người
Nguồn: IMF, 1997
MÔI TRƯỜNG THÚC ĐẨY DỊCH VỤ
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
XH
thay đổi
Xu thế kinh
doanh
Cơng nghệ
thơng tin
phát triển
Chính sách
nhà nước
Tồn cầu hóa
Gia tăng nhu cầu đối với dịch vụ
Cạnh tranh gay gắt hơn
Công nghệ mới thúc đẩy sự phát triển các dịch vụ
Cần tập trung hơn nữa vào marketing và quản lý dịch vụ
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Xã hội
thay đổi
Xu thế
kinh doanh
Cơng nghệ
TT phát
triển
Chính sách
nhà nước
Tồn cầu hóa
Thay đổi về qui định, luật lệ - giảm độc
quyền
Tư nhân hóa
Các qui định mới để bảo vệ người tiêu
dùng, người lao động và môi trường
Các hiệp định thương mại mới đối với
dịch vụ
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Xã hội
thay đổi
Xu thế kinh
doanh
Cơng nghệ
TT phát
triển
Chính sách
nhà nước
Tồn cầu hóa
Mức kỳ vọng của người tiêu dùng tăng lên
Con người ngày càng sung túc, giàu có
Số người thiếu thời gian ngày càng tăng
Nhu cầu đối với sự trải nghiệm tăng nhanh
hơn so với hàng hóa
Số người sở hữu các thiết bị công nghệ cao
ngày càng tăng
Tiếp cận thông tin dễ dàng hơn
Dân nhập cư tăng – nhu cầu đối với các dv
cho người nhập cư
Dân số tăng nhưng già hóa cũng tăng
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Xã hội thay
đổi
Xu thế kinh
doanh
Cơng nghệ
TT phát
triển
Chính sách
nhà nước
Tồn cầu hóa
Tăng áp lực từ phía các cổ đơng
Tập trung vào năng suất và giảm chi phí
Nhà sản xuất tăng thêm giá trị gia tăng thông
qua dịch vụ và kinh doanh dịch vụ
Tăng liên minh chiến lược và thuê sản xuất
(outsourcing)
Tập trung vào chất lượng và sự hài lòng của
KH
Tăng nhượng quyền kinh doanh
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Xã hội thay
đổi
Xu thế kinh
doanh
Cơng nghệ
TT phát
triển
Chính sách
nhà nước
Tồn cầu hóa
Internet tăng nhanh
Băng thông ngày càng rộng
Các thiết bị di động nhỏ gọn
Liên kết không dây
Các phần mềm nhanh và mạnh hơn
Số hóa văn bản, đồ thị, âm thanh, hình
ảnh
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Xã hội thay
đổi
Xu thế kinh
doanh
Cơng nghệ
TT phát
triển
Chinh sách
nhà nước
Tồn cầu hóa
Nhiều DN hoạt động đa quốc gia
Gia tăng việc đi lại giữa các quốc gia
Liên minh và sát nhập mang tính quốc tế
Dịch vụ chăm sóc khách hàng thực hiện “từ
xa”
Sự thâm nhập của các đối thủ cạnh tranh
nước ngoài vào thị trường nội địa
Các yếu tố thúc đẩy sự phát triển DV
Lý do
Effect
Dịch vụ
Giàu có, sung túc
Thu nhập đầu người
Chăm sóc vật ni, an toàn cá
nhân, Thiết kế nội thất. Tổ chức
sự kiện etc..
Thời gian giải trí
Du lịch và các kỳ nghỉ
Cơng ty du lịch, khách sạn, giải
trí
Quan tâm đến sức khỏe
Nhận thức
Câu lạc bộ sức khỏe, spa, nhà
dưỡng lão, phòng tập gyms,
yoga, thiền
Cả vợ và chồng đều làm việc
Vợ đi làm
Các trung tâm chăm sóc các
cơng việc ban ngày, giao tận
nhà, đồ ăn sẵn, nhanh
Sự phức tạp của các sản phẩm
Nhiều Sp sẵn có
Máy lọc nước, Microwaves, PC,
(= AMC)
Cuộc sống phức tạp
Thiếu thời gian
Tư vấn thuế, dịch vụ pháp lý, tư
vấn tài sản, tư vấn đầu tư..
Khan hiếm nguồn lực & môi
trường sinh thái
Cần phải bảo tồn, tiết kiệm
Thuê xe, quản lý tài nguyên
nước, ..
Các SP mới
IT
PCO, pager, e- commerce ,
Internet service provider, mobile
service providers, cyber café
14
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
VÍ DỤ VỀ DỊCH VỤ
• Chăm sóc sức khỏe
• Lưu trú, sinh hoạt
• Bệnh viện, phịng
mạch, nha khoa, vật
lý trị liệu
• Nhà hàng, khách
sạn
• Dịch vụ chun mơn
• Kế tốn, pháp lý,
kiến trúc, quản lý
• Dịch vụ tài chính
• Ngân hàng, đầu tư,
bảo hiểm
• Du lịch
• Đi lại, hương dẫn du
lịch, khu vui chơi
• Khác
• Cắt tóc, chăm sóc
sắc đẹp, cảnh quan,
sân bóng đá
DỊCH VỤ LÀ GÌ?
• DV là bất kỳ một hoạt động hay lợi ích nào
mà một bên có thể cung cấp cho bên kia và
về cơ bản là không hữu hình và khơng dẫn
đến một sự sở hữu nào (Kotler, 2005)
• DV là một q trình hoạt động bao gồm các
nhân tố không hiện hữu, giải quyết các mối
quan hệ giữa người cung cấp với khách
hàng hoặc tài sản của khách hàng mà khơng
có sự thay đổi quyền sở hữu.
MARKETING DỊCH VỤ?
• Marketing dịch vụ là sự thích nghi lý
thuyết Marketing vào dịch vụ, bao gồm
quá trình thu nhận, tìm hiểu, đánh giá
và thỏa mãn nhu cầu của thị trường
mục tiêu bằng hệ thống các chính
sách, các biện pháp tác động vào tồn
bộ q trình tổ chức sản xuất cung ứng
và tiêu dùng dịch vụ thông qua phân
phối các nguồn lực của tổ chức.
Combinations of pure tangible
products and pure services
Pure goods
Product (soap,
toothpast…)
Restaurant
Pure services
(doctor’s exam,
Financial
service…)
1-19
VÍ DỤ
Muối
ăn Nước
uống Tẩy
rửa
Xe
cộ
Mỹ
phẩm
Đồ ăn
nhanh
Hữu hình
Đồ ăn
nhanh
Mức độ hữu hình
Vơ hình của các sản phẩm
Vơ hình
Quảng
cáo
Hàng
khơng Quản lý
đầu tư Tư
vấn Giáo
dục
Đặc điểm của DV
Vơ hình
Khơng
đồng nhất
Khơng
Thể tách rời
Khơng chuyển
giao sở hữu
Đặc điểm của dịch vụ
• Tính vơ hình: Khơng tồn tại dưới dạng vật chất
• Tính khơng đồng nhất: Khơng thể tiêu chuẩn hóa, đo
lường, quy chuẩn.
• Tính khơng lưu trữ, tồn kho được: Hoạt động SX và
tiêu dùng DV gắn liền với nhau, cùng bắt đầu và kết
thúc.
• Tính không chuyển giao sở hữu, không thể tách rời:
Không dẫn đến một sự sở hữu cụ thể nào. Người
cung cấp DV và KH phải tiếp xúc với nhau để cung
cấp và tiêu dùng DV tại các thời điểm và thời gian
phù hợp cho 2 bên.
HÀNG HĨA – DỊCH VỤ
Hàng hóa
Dịch vụ
Ngụ ý
Hữu hình
Vơ hình
Khơng tồn tại dưới dạng vật chất
Không thể trưng bày
Không thể vận hành thử
Đồng nhất
Không đồng nhất
Chất lượng phụ thuộc vào người
cung cấp dịch vụ
Chất lượng phụ thuộc vào nhiều
yếu tố khó kiểm sốt
Tách biệt giữa
SX và tiêu dùng
Tiêu dùng và SX
diễn ra đồng thời
KH tham gia trực tiếp vào quá
trình sản xuất
Các KH tác động đến nhau
Nhân viên ảnh hưởng đến kết
quả DV
Khơng thể dự trữ
Có sở hữu
Khơng sở hữu
Khơng dẫn đến một sự sở hữu
nào sau khi mua
NHỮNG THÁCH THỨC
CỦA DỊCH VỤ
SỰ KHÁC BIỆT, NGỤ Ý VÀ
MARKETING
Sự khác biệt
Ngụ ý
Không dự trữ được
KH dễ dàng bỏ đi
Giá trị được tạo ra chủ
yếu là từ các yếu tố vơ
hình
Khó khi đánh giá dịch
vụ và sự khác biệt so với
DV của đối thủ cạnh tranh
Các dịch vụ thường
khó hình dung và khó
hiểu
KH cảm nhận rủi ro và
tính bất định lớn
Khách hàng có thể
tham gia vào quá trình
sản xuất
Cần sự tương tác giữa
KH và nhà cung cấp; Việc
thực hiện DV khơng tốt
ảnh hưởng đến sự hài
lịng của KH
Tác động đến marketing
Dùng giá, xúc tiến bán hàng
và đặt chỗ để quản lý nhu cầu;
và công suất
Tập trung vào các yếu tố
hữu hình, nhân viên, so sánh
và các hình ảnh, quảng cáo
sống động
Hướng dẫn KH để họ có
sự lựa chọn tốt; bảo hành
Sử dụng các thiết bị, hệ
thống thân thiện; đào tạo KH;
có những hỗ trợ phù hơp