KHOA XÂY DỰNG VÀ ĐIỆN
Môn học
TẢI TRỌNG VÀ TÁC ĐỘNG
Giảng viên : Trần Trung Dũng
Email :
Địa chỉ : P312 – 97 Võ Văn Tần – Q.3 – TPHCM
1
Tải trọng và tác động
Trần Trung Dũng
MỤC TIÊU MÔN HỌC
§ Giúp sinh viên nắm bắt được nguyên lý sử dụng các hệ
số vật liệu, hệ số tải trọng để dùng trong các tính toán
thiết kế cấu kiện và kết cấu xây dựng.
§ Trang bị cho sinh viên biết cách dồn tải, cách tính toán
các tải trọng đặc biệt như : gió động, tải động đất…
§ Tuy nhiên do thời lượng ít, mục đích là để sinh viên Biết
(cách tính tải trọng), Hiểu (các tổ hợp tải trọng chính
và phụ) và Làm được (kỹ năng liệt kê, dồn tải vào công
trình mà không thiếu sót hoặc dư thừa)
thừa)..
2
Trần Trung Dũng
Tải trọng và tác động
1
NỘI DUNG MÔN HỌC
1. Khái niệm chung về tải trọng và tác động
2. Tính toán các dạng tải trọng và tác động
3. Nguyên lý tính toán các tổ hợp tải trọng
4. Một số ví dụ tính toán
3
Trần Trung Dũng
Tải trọng và tác động
TÀI LIỆU THAM KHẢO
1.
2.
3.
4.
5.
6.
7.
Bùi Văn Chúng, Bài giảng tải trọng và tác động, lưu hành nội bộ.
Tiêu chuẩn xây dựng 2737-1995, Tải trọng và tác động, NXB Xây
Dựng, 1995 .
Tiêu chuẩn xây dựng 229-1999, Chỉ dẫn tính toán thành phần động
của tải trọng gió theo tiêu chuẩn 2737:1995, NXB Xây Dựng , 1999 .
TCXDVN 375:2006, Thiết kế công trình chịu động đất, NXB Xây
Dựng, 2006 .
Bộ Xây Dựng – Hướng dẫn thiết kế kết cấu nhà cao tầng bê tông cốt
thép chịu động đất theo TCXDVN 375:2006 – NXB XD, 2008 .
Phạm Minh Hà – Đoàn Ngọc Tuyết , Thiết kế khung thép nhà công
nghiệp một tầng, một nhịp, NXB XD, 2008 .
Nguyễn Trung Hòa, Kết cấu bê tông cốt thép theo quy phạm Hoa Kỳ,
NXB XD, 2003 .
4
Trần Trung Dũng
Tải trọng và tác động
2
Tải trọng và tác động
Chương I
KHÁI NIỆM CHUNG VỀ TẢI TRỌNG VÀ
TÁC ĐỘNG
5
Tải trọng và tác động
Trần Trung Dũng – HCMOU
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
1. Tải trọng :
1.1 TẢI TRỌNG
v Khái niệm : tải trọng (loads) là các tác động dưới dạng
lực từ bên ngoài tác dụng vào hay trọng lượng của bản
thân công trình mà trị số, vị trí và tính chất đã biết
trước.
v Ý nghĩa : đảm bảo cho kỹ sư xây dựng thiết kết đúng,
an toàn và kinh tế
6
3
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
1. Tải trọng :
1.2 PHÂN LOẠI TẢI TRỌNG
v Theo nguồn gốc : thiên nhiên và nhân tạo .
v Theo tính chất tác dụng : tải trọng tĩnh, tải trọng động .
v Theo phương chiều : tải trọng đứng, tải trọng ngang .
v Theo thời gian : tải trọng thường xuyên, tải trọng tạm
thời (dài hạn, ngắn hạn và đặc biệt)
v Theo trị số : tải trọng tiêu chuẩn, tải trọng tính toán
7
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
2. Tác động :
2.1 TÁC ĐỘNG
v Khái niệm : là các nguồn (tác nhân) gây ra nội lực và biến
dạng lên hệ chịu lực công trình xây dựng .
v Phân loại : tác động chuyển thành lực (tải trọng) và tác
động không chuyển thành lực .
8
4
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
2. Tác động :
2.2 TÁC ĐỘNG CHUYỂN THÀNH LỰC
v Lực quán tính do gia tốc
v Do động đất
v Do nổ phá
2.3 TÁC ĐỘNG KHÔNG CHUYỂN THÀNH LỰC
v Do thay đổi nhiệt độ.
v Do thay đổi độ ẩm , co ngót và từ biến của vật liệu.
9
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
3.1 QUY ĐỊNH CHUNG
v Tải trọng tiêu chuẩn : là đặc trưng cơ bản của tải trọng,
giá trị thường gặp khi sử dụng công trình.
v Tải trọng tính toán : bằng giá trị tiêu chuẩn nhân với hệ
số vượt tải (hệ số tin cậy γ hoặc n)
pt = npc
v Hệ số vượt tải : là hệ số tính đến khả năng sai lệch bất lợi
có thể xảy ra của tải trọng so với giá trị tiêu chuẩn .
10
5
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
Hệ số độ tin cậy với tải trọng do khối lượng
kết cấu xây dựng và đất
11
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
Hệ số độ tin cậy với các tải trọng do khối
lượng thiết bị
12
6
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
3.2 PHÂN LOẠI TẢI TRỌNG THEO TCVN
v Tải trọng thường xuyên (tiêu chuẩn hoặc tính toán) : là
các tải trọng tác dụng không biến đổi trong quá trình xây
dựng và sử dụng công trình.
v Tải trọng tạm thời (dài hạn, ngắn hạn và đặc biệt) : là
các tải trọng có thể không có trong một giai đoạn nào đó
của quá trình xây dựng và sử dụng.
13
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
3.2.1 TẢI TRỌNG THƯỜNG XUYÊN
(tĩnh tải)
v Khối lượng kết cấu chịu lực và các kết cấu bao che ,
vách ngăn cố định (hay trọng lượng bản thân của kết
cấu).
v Khối lượng và áp lực của đất (lấp và đắp).
14
7
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
3.2.2 TẢI TRỌNG TẠM THỜI
(hoạt tải)
v Dài hạn : khối lượng vách ngăn tạm thời, khối lượng của
thiết bị cố định, các tải trọng lên sàn nhà ở (theo quy
định), nhà công cộng, nhà công nghiệp v.v...
v Ngắn hạn : khối lượng người, vật liệu trong quá trình
xây dựng và sử dụng, tải trọng lên sàn (theo quy định),
tải trọng gió ..
v Tải trọng đặc biệt : động đất, nổ, tác động của biến dạng
nền (do đất bị sụt lở) ...
15
TẢI TRỌNG (HOẠT TẢI) PHÂN BỐ
ĐỀU TRÊN SÀN VÀ CẦU THANG
16
8
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
MỘT SỐ LƯU Ý
v Tải trọng sàn kể trên không đặt thiết bị, vật liệu.
v Mái hắt hoặc máng nước làm việc kiểu công xôn tính
với tải tập trung ở mép ngoài: 75 daN, n = 1.3 .
v Hệ số tin cậy (n) với tải trọng sàn và cầu thang lấy bằng
: 1.3 nếu tải trọng < 200 daN/m2 ; 1.2 nếu tải trọng >=
200 daN/m2 .
v Tải trọng vách ngăn tạm thời lấy theo thực tế nhưng
không dưới 75daN/m2
17
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
3. Tải trọng và tác động theo TCVN 2737
2737--1995 :
MỘT SỐ LƯU Ý
v Đối với các phòng Loại 1, 2, 3, 4, 5 được phép giảm tải
khi A (diện tích chịu tải) > A1 = 9 m2 :
ψ A1 = 0.4 +
0.6
A
A1
v Đối với các phòng Loại 6, 7, 8, 10, 12, 14 được phép
giảm tải khi A (diện tích chịu tải) > A2 = 36 m2 :
ψ A 2 = 0.5 +
0.5
A
A2
18
9
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
Nội dung chính : tải trọng gồm
19
Chương 1 : Khái niệm chung về tải trọng và tác động
Nội dung chính : tải trọng gồm
v Tĩnh tải : trọng lượng bản thân (luôn có trên kết cấu)
v Hoạt tải : dài hạn (trọng lượng vật dụng cố định), ngắn hạn
(gió, con người…), đặc biệt (động đất…).
v Tải trọng tiêu chuẩn : dùng để tính lún, chuyển vị .
v Tải trọng tính toán (tải trọng tiêu chuẩn x hệ số vượt tải): dùng
để tính toán độ bền .
20
10
VÍ DỤ
S2
S2
S2
KC2
S2
S2
S2
S3
S2
1400
150
850
F
S2
S3
+4.180
900
1400
D5
150
S2
450 850
D2
2100
D2
S1
600
+4.180
1200
D2
S1
600
1200
500
D2
S1
1200
1200
300
D7
400
500
1200
300
D2
S1
1200
400
1200
500
D2
S1
D4
D2
S1
S2
D4
S1
1200
300
300
400
D7
D2
800
D2
S1
D2
150
S1
S2
1345
S2
1345
1300
1100
1400
1100
1100
1400
SẢNH
S2
S1
S2
1100
1100
1400
KC1
1300
1400
1100
S2
S2
S2
1300
1100
1400
1100
1100
1400
1100
1100
1400
1100
1300
1400
1300
3000
1400
D2
S2
1000
S2
D2
S1
PHÒNG LÀM VIỆC
800
150
S1
1300
D2
S1
S1
1400
150
700
650
S2
1345
S1
+4.200
PHÒNG LÀM VIỆC
S2
S1
D2
1400
D2
S1
1200
750
S1
S2
1400
5400
17700
1400
150
S1
1200
C
B
PHÒNG LÀM VIỆC
350
D
PHÒNG LÀM VIỆC
+4.200
1200
E
XEM CHI TIẾT KHU VỆ SINH
BẢN VẼ KT 11
PHÒNG LÀM VIỆC
150
6000
150
D4
A
1500
4000
3600
3600
3600
4000
500
3600
3600
3600
4000
1500
500
33600
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
MẶT BẰNG LẦU 1
TL 1 : 100
21
VÍ DỤ
1200
500
300
1200
600
1200
S1
700
D
S1
D2
100
D2
550
400
S2
100
150
500
150
100
MI
CE
RA
ÏCH
150
S2
500
9
200
100 300
1400
100
200
3600
100
500
500
100 150
250 200
1400
4000
10
550
S2
300
150 100 100
200 250
500
1345
S2
100
1400
LA
ÙT
GA
5400
C
KT
60
0
x6
00
150
1200
1400
300
C
11
MẶT BẰNG Ô ĐIỂN HÌNH
22
11
VÍ DỤ
N2
NỀN LẦU
MẶT CẮT TƯỜNG
TƯỜNG XÂY G.ỐNG D200
LÓT GẠCH CERAMIC KT 600 x 600
LỚP VỮA XM M75 - DÀY 20 TẠO PHẲNG
LỚP BTCT ĐÁ 10 x 20, #200
VỮA XM #75, TRÁT D15
80
LỚP VỮA TRÁT DÀY 15, #75
v Xác định tĩnh tải sàn và tải tường ?
v Xác định hoạt tải ? (căn cứ vào chức năng sàn, xác định hoạt
tải dài hạn, ngắn hạn và tồn phần)
23
KẾT QUẢ
ChiỊu
dµy líp
γ
TT tiªu
chn
HƯ sè
v-ỵt t¶i
TT tÝnh
to¸n
- Líp g¹ch l¸t sµn Ceramic.
10
2000
20
1.1
22
- Líp v÷a lãt.
20
1800
36
1.3
46.8
- Lớp bê tơng cốt thép chịu lực
100
2500
250
1.1
275
- Lớp vữa trát
15
1800
27
1.3
35.1
C¸c líp sµn
- Tỉng tÜnh t¶i:
333
378.9
95
24
12
KT QU
TT TC
dài hạn
TT tiêu
chuẩn
Hệ số
v-ợt tải
TT tính
toán
0.8dh
+0.5ng
h
- Phòng sinh hoạt
130
150
1.3
195
114
- Phòng vệ sinh
70
200
1.2
240
121
- Sảnh, hành lang, cầu thang
100
300
1.2
360
180
- Vn phũng tr s c quan
100
200
1.2
240
130
- Phòng thiết bị
500
500
1.2
600
400
- Ki-ốt, cửa hàng
140
400
1.2
480
242
- Gara để xe
180
500
1.2
600
304
- Mái bằng có sử dụng
50
150
1.3
195
90
- Mái bêtông không có ng-ời sử dụng
75
75
1.3
98
60
- Mái tôn
30
30
1.3
39
24
Phòng các chức năng
25
KT THC CHNG 1
26
13