Tải bản đầy đủ (.pdf) (65 trang)

Tuyển tập đề luyện thi THPT quốc gia năm 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (11.93 MB, 65 trang )

Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016

Môn: Vật lý

Phát sóng và giải đáp vào thứ 6 hàng tuần
ĐỀ SỐ 01: NHẬN DIỆN CÔNG THỨC
Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Hs Vted.vn” hoặc số Mail: để được giải đáp.

Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.
Câu 1: Một nguồn sáng phát ánh sáng đơn sắc, có công suất 1W, trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn.
Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ
A. hồng ngoại.
B. màu tím.
C. màu đỏ.
D. tử ngoại.
234
Câu 2: Hạt nhân phóng xạ 92 U đứng yên, phóng ra một hạt α và biến thành hạt nhân thori (Th). Động
năng của hạt αchiếm bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã?
A. 81,6%.
B. 18,4%.
C. 1,7%.
D. 98,3%.
Câu 3: Một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L và hai tụ điện giống nhau ghép nối tiếp. Mạch
dao động với điện áp cực đại trên cuộn cảm là U0. Trong quá trình mạch dao động khi cường độn dòng


điện chạy qua cuộn cảm cực đại thì một trong hai tụ bị đánh thủng. Điện áp cực đại trên cuộn cảm sau khi
tụ bị đánh thủng là
2U 0
U
.
C. 0 .
D. 2U 0 .
2
2
Câu 4: Cho hai nguồn sóng kết hợp S1, S2 cách nhau một khoảng L, có phương trình dao động lần lượt là

A. U 0 .

B.





u1  3.cos 10 t   (mm) , u2  4.cos 10 t   (mm) tạo ra sóng có bước sóng α. M là những điểm nằm
2
2


trong trường giao thoa và dao động với biên độ 5 mm. Kết luận đúng về hiệu đường đi tại M là









A. MN  k . .
B. MN  k . .
C. MN   2k  1 .
D. MN  k   .
4
4
2
4
Câu 5: Trong dao động điều hòa, đường biểu diễn mỗi liên hệ giữa vận tốc và gia tốc là đường
A. Eli ps.
B. hình sin.
C. Parabol.
D. Thẳng.
Câu 6: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với biên độ A, chu kỳ T. Người ta thấy rằng cứ sau một
khoảng thời gian αt vật lại chuyển động cách vị trí cân bằng một khoảng 5 cm với vận tốc khác không.
Chu kỳ dao động của vật là
A. T = αt.
B. T = 8αt.
C. T = 4αt.
D. T = 2αt.
Câu 7: Đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM gồm điện trở thuần
R=30α, đoạn mạch MB gồm cuộn dây có điện trở thuẩn r =10α và cảm kháng ZL=30α mắc nối tiếp với tụ


điện có điện dung C thay đổi được. Đặt vào A, B điện áp xoay chiều u AB  100 2 cos 100 t   (V ) . Thay



Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

6

1


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
đổi C thì thấy khi C = Cm thì điện áp hiệu dụng UMB đạt cực tiểu. Dung kháng ZCm và điện áp UMB khi đó
bằng
A. 60α, 25 2 V.
B. 30α, 25V.
C. 30α, 25 2 V.
D. 60α, 25V.
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang với chu kỳ T. Cắt lò xo thành hai
đoạn, đoạn nối với vật là mottj con lắc lò xo có chu kỳ dao động là T1. Gắn vật vào phần còn lại của lò xo
rồi kích thích cho vật dao động. Chu kỳ dao động của vật lúc này là
T .T 1
A. T  T1 .
B. T 2  T12 .
C.
.
D. T 2  T12 .
2
2
T  T1
Câu 9: Chiếu một tia sáng đơn sắc có tần số f từ chân không vào một môi ttường trong suốt có hằng số
điện môi α, độ từ thẩm α. Bước sóng α’ của tia sáng trong môi trường này là

 c
c
c
c
 .
A.  ' 
.
B.  ' 
.
C.  ' 
.
D.  ' 
 f
f
f
f 
Câu 10: Đoạn mạch AB điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp
theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và tụ điện. Vôn kế có điện trở vô cùng lớn mắc
giữa A và M. Điện áp ở hai đầu mạch AB là u AB  220 2cost (V ) . Biết 2LCα2 = 1. Số chỉ của vôn kế là
A. 200 V.
B. 311 V.
C. 220 V.
D. 110 V.
Câu 11: Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 α mắc nối tiếp với cuộn dây. Đặt vào hai đầu



mạch một điện áp xoay chiều u  60 2cos 100 t   (V ) . Dòng điện trong mạch lệch pha
so với u và



3

6


so với ud. Điện trở hoạt động của cuộn dây có giá trị
3
A. 30 α.
B. 15 α.
C. 21,2 α.
D. 17,3 α.
Câu 12: Người ta chiếu một chùm sáng đơn sắc màu lục từ nước ra không khí thì thấy chùm tia ló là là
trên mặt nước. Hỏi khi chiếu một chùm tia sáng không đơn sắc gồm các màu Đỏ, vàng, chàm, tím từ nước
ra không khí theo đúng phương nói trên thì các tia có thể ló ra ngoài là
A. đỏ, vàng, tím.
B. đỏ, cam.
C. vàng, chàm, tím.
D. chàm, tím.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số trên trục Ox với phương trình

lệch pha





dao động lần lượt là x1  A1.cos  t   (cm) , x2  A 2 .cos  t   (cm) thì phương trình dao động của
6
6



vật thu đươc là x  A.cos t    (cm) . Giá trị cực đại của A2 thỏa mãn điều kiện bài toán là

2 3
B. 2A .
C. A .
D. 2A .
A.
3
Câu 14: Người ta chiếu lần lượt ba chùm bức xạ có bước sóng α1, α2, α3 vào cung một tế bào quang điện thì
vận tốc ban đầu cực đại của electron quang điện tương ứng với từng chùm bức xạ là v1, v2, v3. Biết
1 : 2 : 3  3: 2:1 ; v1 : v2 : v3  1: 2 : n . Giá trị của n là
A.

A.

5.

B. 3.

C. 6.

D. 13 .

Câu 15: Dùng prôtôn bắn vào hạt nhân 94 Be đứng yên thì tạo thành hật nhân 36 Li và hạt nhân X. Biết động
năng của các hạt p, X, 36 Li lần lượt là 5,45MeV; 4,0MeV; 3,575MeV. Coi khối lượng các hạt tính theo u
gần bằng số khối của nó. Góc hợp bởi hướng chuyển động của các hạt p và X gần đúng bằng:
A. 120o.
B. 60o.

C. 45o.
D. 90o.

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

2


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 16: Một vật dao động điều hòa trên truch Ox, tại thời điểm t1 vật chuyển động qua vị trí có li độ x1 với
vận tốc v1. Đến thời điểm t2 vật chuyển động qua vị trí có li độ x2 với vận tốc v2. Chu kỳ dao động của vật

A. T  2

x22  x12
.
v12  v22

B. T  2

v22  v12
.
x22  x12

C. T  2

x12  x22
.

v12  v22

D. T  2

v12  v22
.
x22  x12

Câu 17: Mạch dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t = 0, hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là u 

U0

2

đang giảm. Sau khoảng thời gian ngắn nhất t = 2.10–6s thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại.
Tần số riêng của mạch dao động là
A. 6 MHz.

B. 3 MHz.

C.

1
MHz.
3

D.

1
MHz.

6

Câu 18: Một dung dịch hấp thụ bức xạ có bước sóng 0,3m và phát ra bức xạ có bước sóng 0,52m.
Người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh
sáng hấp thụ. Số phôtôn bị hấp thụ dẫn đến sự phát quang chiếm tỉ lệ là

1
của tổng số phôtôn chiếu tới
5

dung dịch. Hiệu suất của sự phát quang của dung dịch là
A. 11,54%.
B. 26,82%.
C. 7,50%.
D. 15,70%.
Câu 19: Phép phân tích quang phổ là
A. phép đo nhiệt độ của một vật dựa trên quang phổ do vật phát ra.
B. phép đo vận tốc và bước sóng của ánh sáng từ quang phổ thu được.
C. phép phân tích một chùm sáng nhờ hiện tượng tán sắc ánh sáng.
D. phép phân tích thành phần cấu tạo của một chất dựa trên việc nghiên cứu quang phổ do nó phát ra.
Câu 20: Trong nguyên tử hiđrô, bán kính quỹ đạo Bohr thứ ba (quỹ đạo M) là 4,77A0. Bán kính bằng
19,08A0 là bán kính quỹ đạo Bohr thứ
A. năm.
B. sáu.
C. tư.
D. bảy.
Câu 21: Chiếu chùm bức xạ có bước sóng 300 nm vào quả cầu kim loại có công thoát bằng 3,2.10-19J. Vận
tốc ban đầu cực đại của electron quang điện khi bay ra khỏi quả cầu là
A. 3,34.108 m/s.
B. 106 m/s.

C. 20 m/s.
D. 8,67.105 m/s.
Câu 22: Trong cách mắc dòng điện xoay chiều ba pha đối xứng theo hình tam giác, phát biểu nào sau đây
là không đúng?
A. Công suất tiêu thụ trên mỗi pha đều bằng nhau.
B. Dòng điện trong mỗi pha bằng dòng điện trong mỗi dây pha.
C. Công suất của ba pha bằng ba lần công suất mỗi pha.
D. Điện áp giữa hai đầu một pha bằng điện áp giữa hai dây pha.
Câu 23: Cho hệ gồm một lò xo có độ cứng K treo vật có khối lượng M, phía dưới M có treo một vật có
khối lượng m bằng một sợi dây mềm, không co dãn. Tại thời điểm ban đầu người ta kéo hệ vật xuống dưới
một khảng là A rồi buông nhẹ cho hệ chuyển động. Điều kiện để hệ vật dao động điều hòa là
M  mg
 M + m  g . C. A  mg .
Mg
A. A 
.
B. A 
D. A 
.
K
K
K
K
Câu 24: Hai con lắc đơn treo vật cùng khối lượng, dao động điều hòa cùng cơ năng với biên độ dao động
lần lượt là A1, A2. Biểu thức đung về mối liên hệ giữa biên độ dao động và chiều dài dây là
A. A 2  A1.

2
1


.

B. A 2  A1.

2

.

C. A 2  A1.

1

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

1
2

.

D. A 2  A1.

1

.

2

3



Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 25: Để ion hóa nguyên tử hiđrô đang ở trạng thái cơ bản, người ta cần một năng lượng 13,6 eV. Bước
sóng ngắn nhất của vạch quang phổ có thể có được trong quang phổ hiđrô là
A. 0,071 αm.
B. 112 nm.
C. 91,3 nm.
D. 0,913 αm.
Câu 26: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2cos( t)(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp (cuộn dây
thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng 2 lần và dòng điện trong hai trường
hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch lúc sau bằng
A.

1
.
5

B.

2
.
2

C.

2
.
5


D.

3
.
2

Câu 27: Cho một mạch dao động LC gồm cuộn dây thuần cảm L mà tụ điện xoay có điện dung tỷ lệ thuận
với góc quay. Mạch đang tạo ra dao động điện từ có tần số 100 MHz. Xoay tụ một góc ϕ1 thì mạch tạo ra
dao động điện từ có tần số 50 MHz. Xoay tụ thêm một góc ϕ2 thì mạch tạo ra dao động điện từ có tần số
20 MHz. Tỷ số giữa
A.

2 5
 .
1 2

2

1
B.

2
 7.
1

C.

2 25
.


1 4

D.

2
 8.
1

Câu 28: Công thoát của nhôm là 3,45 eV. Giới hạn quang điện của nhôm là
A. 0,36m.
B. 26mm.
C. 0,26m.
D. 36mm.
Câu 29: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng khe I – âng, nguồn sáng không đơn sắc phát ra động thời hai
bức xạ. Một bức xạ màu đỏ có bước sóng 700 nm và một bức xạ màu cam. Người ta quan sát thấy giữa hai
vân liên tiếp cùng màu với vân trung tâm có 11 vân sáng. Bước sóng bức xạ màu cam là
A. 600 nm.
B. 400 nm.
C. 583 nm.
D. 620 nm.
Câu 30: Một động cơ không đồng bộ ba pha đấu hình sao vào mạng điện 3 pha có hiệu điện thế dây bằng
300V. Động cơ có công suất bằng 6kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện qua động cơ là
A. 10,25A.
B. 43,33A.
C. 8,33A.
D. 14,43A.
Câu 31: Một mạch dao động LC0 đang tạo ra dao động điện từ có tần số 40 MHz. Muốn mạch tạo ra dao
động có tần số 60 MHz thì cần ghéo thêm một tụ điện có điện dung bằng bao nhiêu C0 và ghép như thế
nào?
4

A. ghép nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C  C0 .
5
5
B. ghép nối tiếp thêm tụ điện có điện dung C  C0 .
4
4
C. ghép song song thêm tụ điện có điện dung C  C0 .
5
5
D. ghép song song thêm tụ điện có điện dung C  C0 .
4
Câu 32: Trên một sợi đây có chiều dài L =5,5αđang có sóng dừng. M, N là hai điểm trên dây cách nhau
một khoảng 5,25αsẽ dao động như thế nào
A. luôn luôn vuông pha.
B. luôn luôn lệch pha nhau 600.
C. luôn luôn cùng pha.
D. luông luôn ngược pha.
60
Câu 33: Cho 100 g 27 Co nguyên chất có chu kì bán rã bằng 5,27 năm. Hỏi sau thời gian bao lâu thì lượng
60
27

Co còn lại là 10 g?

A. 13,71 năm.

B. 19,81 năm.

C. 17,51 năm.


Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

D. 15,71 năm.
4


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 34: Cho mạch điện R, L, C mắc nối tiếp gồm biến trở R, cuộn dây thuần cảm L có giá trị không đổi cà
tụ điện C có giá trị thay đôi. Đặt vào hau đầu đoạn mạch này điện áp xoay chiều 220V – 50Hz rồi thay đổi
các đại lượng thì thấy rằng. Khi C=C1 thì hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở R có giá trị không đổi. Hỏi khi
C=C1/2 thì điện áp hiệu dụng giữa điện trở và cuộn cảm là bao nhiêu?
A. 110 2 V.
B. 220 2 V.
C. 220V.
D. 110V.
Câu 35: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ khối lượng m, tích điện q > 0, dây treo nhẹ, cách điện,
chiều dài α. Con lắc dao động điều hòa trong điện trường đều có E hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì
dao động của con lắc được xác định bằng biểu thức:
A. T  2

 qE 
g 

 m 

2

. B. T  2


2

qE
g
m

.

C. T  2

qE
g
m

.

D. T  2

 qE 
g 

 m 

2

.

2


Câu 36: Đặt một điện áp xoay chiều 220V – 50Hz vào hai đầu một bóng đèn ống, đèn sáng lên mỗi khi
điện áp ở hai đầu bóng đèn lớn hơn hoặc bằng 156 V. Biết rằng trong một chu kì đèn sáng lên hai lần và tắt
hai lần. Tỉ số giữa thời gian đèn tắt và thời gian đèn sáng trong một chu kì là
A. 2.
B. 1/2.
C. 1 .
D. 1/4.
Câu 37: Người ta chiếu lần lượt ba chùm bức xạ có bước sóng α1, α2, α3 vào cung một quả cầu kim loại thì
thấy rằng. Khi chiếu chùm bức xạ thứ nhất thì điện thế trên quả cầu khi trạng thái ổn định là 1 V, nếu chiếu
chùm thứ hai thì điện thế là 2 V, nếu chiếu chùm thứ 3 thì điện thế là 3V. Hỏi nếu chiếu đồng thời cả ba
chùm bức xạ này cào quả cầu thì điện thế quả cầu là
A. 12 V.
B. 2 V.
C. 6 V.
D. 3 V.
226
Câu 38: Hạt nhân 88 Ra đứng yên phân rã ra một hạt α và biến đổi thành hạt nhân X. Biết rằng động năng
của hạt α trong phân rã trên bằng 4,8 MeV và coi khối lượng của các hạt nhân tính theo u xấp xỉ bằng số
khối của chúng. Năng lượng tỏa ra trong một phân rã là
A. 5,216 MeV.
B. 7,812 MeV.
C. 4,886 MeV.
D. 5,867 MeV
Câu 39: Một sóng ngang trên mặt nước có vận tốc truyền sóng lớn gấp 10 lần vật tốc dao động cwch đại
của các phần tử môi trường mà sóng truyền qua. Hệ thức đúng về mối liên hệ giữa biên độ dao động và
bước sóng là
 .A
 .A
A.  
.

B.   20 .A .
C.   10 .A .
D.  
.
10
20
Câu 40: Dùng một đèn laze có công suất P = 12 W để làm dao mổ. Tia laze chiếu vào chỗ mổ sẽ làm nước
ở phần mô chỗ đó bốc hơi và mô bị cắt. Nhiệt dung riêng của nước là 4186 J/kg.độ. Nhiệt hóa hơi của
nước là L = 2260 kJ/kg, nhiệt độ cơ thể là 37oC, khối lượng riêng của nước 1000 kg/m3. Thể tích nước mà
tia laze làm bốc hơi trong 1s là
A. 4,755 mm3.
B. 4,557 mm3.
C. 7,455 mm3.
D. 5,745 mm3.
Câu 41: Một vật có khối lượng m, dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc cực đại là V. Tại thời điểm
ban đầu vật qua vị trí có li độ x0 với vận tốc v0. Biên độ dao động của vật là
A.

x0 .V
V 2  v02

.

B.

x0 . V 2  v02
V

.


C.

V 2  v02 .V
x0

.

D.

x0
V 2  v02

.

Câu 42: Đặt vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp một điện áp u  U 2 cos t. Biết U, , R, L
không đổi, C thay đổi được. Điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện cực đại khi giá trị của C là
A. C  R 2 

1
.
2 2
L

B. C 

L2 2  R 2
.
L

C. C 


Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

L
.
L   R2
2

2

D. C 

L
.
L  R
5


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
Câu 43: Một người đứng tại hai điểm A và B trên cùng một phương truyền sóng để nghe nhạc thì thu được
mức cường độ âm tại hai điểm này lần lượt là LA và LB. Giả thiết rằng môi trường không hấp thụ. Hệ thức
đúng giữa khoảng cách và mức cường độ âm là
2

2

R 
R 

R
L
L
B. B   A  .
C. A   A  .
D. LB  LA  2 lg A .
RB
LA  RB 
LB  RB 
Câu 44: Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp gồm là biến trở R, cuộn dây thuần cảm L và tụ điện
R
A. LB  LA  2 lg A .
RB

C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  120 2cos(120 t )(V ) rồi thây đổi giá trị củ R thì thấy rằng Khi
R1=18 α hoặc R2=32α thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều như nhau. Công suất tiêu thụ của đoạn
mạch là
A. 600 W.
B. 450 W.
C. 800 W.
D. 288 W.
Câu 45: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng I-âng người ta thu được khoảng vân giao thoa trên màn là
i0. Dịch màn đi một khoảng αD thì khoảng vân giao thoa trên màn lúc này là i. Bước sóng chùm ánh sáng
chiếu đến là
i  i0 a
 i  i0  a
ia
ia
A.
.

B. 0 .
C.
.
D.
.
D
D
D
D
Câu 46: Con lắc đơn gồm vật có khối lượng m, chiều dài dây α, dao động điều hòa với biên độ góc α0,
biên độ dài A, tại nơi có gia tốc trọng trường g. Biểu thức nào sau đây không phải là biểu thức biểu diễn cơ
năng của vật?
mgA 2
1
1
.
C. mg  02 .
D. mg 1  cos  0  .
2
2
2
230
234
Câu 47: Hạt nhân 92 U phân rã α tạo thành đồng vị 90 Th . Biết các năng lượng liên kết riêng của hạt α là

A. mg 1  cos  0  .

7,10 MeV/nuclon; của

B.


234
92

U là 7,63 MeV/nuclon; của

230
90

Th là 7,70 MeV/nuclon. Năng lượng tỏa ra trong

phản ứng phân rã trên là
A. 13,98 MeV.
B. 14,98 MeV.
C. 15,98 MeV.
D. 42,98 MeV.
Câu 48: Hai điểm M và N nằm trên cùng một phương truyền sóng có bước sóng αvà dao động vuông pha
với nhau. Kết quả khoảng cách đúng và đủ giữa hai điểm M, N là









A. MN  k . .
B. MN  k   .
C. MN  k . .

D. MN   2k  1 .
2
4
4
4
Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Pin quang điện là thiết bị thu nhiệt của ánh sáng mặt trời.
B. Hiện tượng quang dẫn là hiện tượng dẫn điện bằng cáp quang.
C. Hiện tượng ánh sáng giải phóng các êlectron liên kết để cho chúng trở thành các êlectron dẫn gọi là
hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng điện trở của chất bán dẫn giảm khi bị nung nóng gọi là hiện tượng quang dẫn.
Câu 50: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng trắng có bước sóng từ [0,4 αm ,0,76 αm] với hệ khe Y-âng,
khoảng cách giữa hai khe a = 2 mm, khoảng cách từ hai khe đến màn D = 2 m. Điểm M trên màn ảnh nằm
cách vân sáng trung tâm 3,3 mm. Tại M bức xạ cho vân tối có bước sóng ngắn nhất là
A. 440 nm.
B. 400 nm.
C. 490 nm.
D. 508 nm.
--------------------------------------------------------- HẾT ----------

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

6


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Đồng hành cùng kỳ thi THPT Quốc Gia 2015 - 2016
1


2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16


17

18

19

20

21

22

23

24

25

26

27

28

29

30

31


32

33

34

35

36

37

38

39

40

41

42

43

A
B
C
D

A

B
C
D
44

45

46

47

48

49

50

A
B
C
D

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

7


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

LUYỆN ĐỀ THPT Quốc Gia năm học 2015 – 2016


Môn: Vật lý

Phát sóng và giải đáp vào thứ 6 hàng tuần
ĐỀ SỐ 1: ĐẠI HỌC SƯ PHẠM LẦN 2
Liên hệ đang ký khóa học tại trang Vted.vn
Mọi thắc mắc cần được giải đáp xin gửi về fanpage “Hs Vted.vn” hoặc số Mail: để được giải đáp.

Câu 1: Dao động tắt dần là dao động có
A. chu kỳ giảm dần theo thời gian.
B. biên độ không đổi.
C. tần số tăng dần theo thời gian.
D. cơ năng giảm dần theo thời gian.
Câu 2: Tia hồng ngoại được dùng:
A. để tìm vết nứt trên bề mặt sản phẩm bằng kim loại. B. trong y tế dùng để chụp điện, chiếu
C. để chụp ảnh bề mặt Trái Đất từ vệ tinh.
D. để tìm khuyết tật bên trong sản phẩm
Câu 3: Công thức tính tổng trở của đoạn mạch RLC mắc nối tiếp là
A. Z =
B. Z =
C. Z =
D. Z = R + ZL - ZC
Câu 4: Biến điệu sóng điện từ là:
A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần.
B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ.
C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên.
D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần.
Câu 5: Đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng. Khi đó hệ số công
A. 1.
B. 0.

C. 0,5.
D. 0,25.
Câu 6: Phát biểu nào là đúng khi nói về ánh sáng đơn sắc?
A. Đối với các môi trường khác nhau ánh sáng đơn sắc có cùng bước sóng
B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tách màu khi qua lăng kính
C. Đối với ánh sáng, góc lệch của các lăng kính khác nhau đều bằng nhau
D. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị lệch đường truyền khi qua lăng kính
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ học?
A. Sóng âm truyền được trong chân không.
B. Sóng dọc là sóng có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
D. Sóng dọc là sóng có phương dao động trùng với phương truyền sóng.
Câu 8: Chiếu ánh sáng trắng do một nguồn sóng phát ra vào khe hẹp F của một máy quang phổ lăng kính thì
trên tấm kính ảnh ( hoặc tấm kính mờ) của buồng ảnh sẽ thu được
A. ánh sáng trắng
B. bảy vạch sáng từ đỏ đến tím, ngăn cách nhau bằng những khoảng tối.
C. một dải có máu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục.
D. các vạch màu sáng, tối xen kẽ nhau.
Câu 9: Quang phổ vạch phát xạ
A. của các nguyên tố khác nhau, ở cùng một nhiệt độ thì như nhau về độ sáng tỉ đối của các
B. là một hệ thống những vạch sáng (vạch màu) riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng
C. do các chất rắn, chất lỏng hoặc chất khí có áp suất lớn phát ra khi bị nung nóng.
D. là một dải có màu từ đỏ đến tím nối liền nhau một cách liên tục
Câu 10: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

1



Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

C. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
D. có cùng tần số và cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
Câu 11: Độ to của âm thanh được đặc trưng bằng
A. Cường độ âm.
B. Mức áp suất âm thanh.
C. Mức cường độ âm thanh
D. Biên độ dao động của âm thanh
Câu 12: Một âm có tần số xác định lần lượt truyền trong nhôm, nước, không khí với tốc độ tương ứng là v1, v2,
v3. Nhận định nào sau đây là đúng?
A. v1 > v2 > v3.
B. v3 > v2 > v1.
C. v2 > v3 > v1.
D. v2 > v1 > v3.
Câu 13: Tần số của dao động cưỡng bức
A. bằng tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
B. nhỏ hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
C. lớn hơn tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
D. không liên quan gì đến tần số của ngoại lực tuần hoàn tác dụng lên vật.
Câu 14: Khi nói về tia tử ngoại, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Tia tử ngoại tác dụng lên phim ảnh.
B. Tia tử ngoại có tác dụng tác dụng sinh học: diệt vi khuẩn, hủy diện tế bào da.
C. Tia tử ngoại dễ dạng đi xuyên qua tấm chì dày vài xentimet.
D. Tia tử ngoại làm ion hóa không khí.
Câu 15: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì
A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện.
B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi.
C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn.

D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm
Câu 16: Một người xách một xô nước đi trên đường, mỗi bước đi dài 40 cm. Chu kì dao động riêng của nước
trong xô là 0,2 s. Để nước trong xô sóng sánh mạnh nhất thì người đó phải đi
A. 80 cm/s.
B. 2 m/s.
C. 40 cm/s.
D. 4 m/s.
Câu 17: Đặt điện áp u = U cosωt vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết độ tự cảm và điện
dung được giữ không đổi. Điều chỉnh R để công suất mạch cực đại. Gọi I là cường độ hiệu dụng trong mạch,
khi đó công suất của mạch là
A.

UI

B. 0,5 UI

C.

UI

D. UI

Câu 18: Một mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, tụ điện có điện dụng 5μF. Dao động điện từ
riêng (tự do) của mạch LC với hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện bằng 6V. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ
điện là 4V thì năng lượng từ trường trong mạch bằng.
A. 10-5 J
B. 5.10-5 J
C. .10-5 J
D. 4.10-5 J
Câu 19: Từ thông xuyên qua một khung dây dẫn phảng biến thiên điều hòa theo thời gian theo quy luật Φ =

Φ0cos(ωt + φ1) làm cho trong khung dây xuất hiện một suất điện động cảm ứng e = E0cos(ωt + φ2). Hiệu φ2 - φ1
nhận giá trị là
A. 0.
B. – π/2.
C. π/2.
D. π.
Câu 20: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox có phương trình x = 8cos(πt + π/4) (x tính bằng cm, t
tính bằng s) thì
A. lúc t = 0 chất điểm chuyển động theo chiều âm của trục Ox.
B. chu kỳ dao động là 4s
C. chất điểm chuyển động trên đoạn thẳng dài 8 cm.
D. vận tốc của chất điểm tại vị trí cân bằng là 8 cm/s.
Câu 21: Ở mặt chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 20 cm, dao động theo phương thẳng đứng với
phương trình là uA = uB = acos50π t (với t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng của mặt chất lỏng là 1,5 m/s. Trên
đoạn thẳng AB, số điểm dao động với biên độ cực đại và số điểm đứng yên là:
A. 9 và 8.
B. 7 và 6.
C. 9 và 10.
D. 7 và 8.
Câu 22: Con lắc lò xo treo thẳng đứng, biên độ dao động có độ lớn gấp 2 lần độ dãn của lò xo khi vật ở vị trí
cân bằng. Tỉ số giữa thời gian lò xo bị nén và bị giãn trong một chu kì là
A. 0,5.
B. 1/3.
C. 2.
D. 3.
Câu 23: Một sợi dây đàn hồi dài 130 cm, được rung với tần số f, trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định.
Người ta đo được khoảng cách giữa một nút và một bụng ở cạnh nhau bằng 10 cm. Sợi dây có
A. sóng dừng với 13 bụng.
B. hai đầu cố định.
Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn


2


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

C. một đầu cố định và một đầu tự do.
D. sóng dừng với 13 nút.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa dọc theo trục Ox (vị trí cân bằng ở O) với biên độ 4cm và tần số 10 Hz.
Tại thời điểm t = 0, vật có li độ 4 cm. Phương trình dao động của vật là
A. x = 4cos(20πt + π) cm.
B. x = 4cos20πt cm.
C. x = 4cos(20πt – 0,5π) cm.
D. x = 4cos(20πt + 0,5π) cm.
Câu 25: Con lắc lò xo dao động với phương trình x = A.cos(2πt – π/2)cm. Trong khoảng thời gian 5/12 s đầu
tiên từ thời điểm ban đầu con lắc đi được quãng đường 6cm. Biên độ dao động
A. 6 cm.
B. 2 cm.
C. 5 cm.
D. 4 cm.
Câu 26: Một sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài với tốc độ truyền sóng là 4m/s và tần số sóng có giá trị từ
33 Hz đến 43 Hz. Biết hai phần tử tại hai điểm trên dây cách nhau 25 cm luôn dao động ngược pha nhau. Tần
số sóng trên dây là
A. 42 Hz.
B. 35 Hz.
C. 40 Hz.
D. 37 Hz.
Câu 27: Một sợi dây đàn hồi có độ dài AB = 80 cm, đầu B cố định, đầu A gắn với một cần rung dao động với
tần số f = 50 Hz theo phương vuông góc với AB. Trên dây tạo thành một sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng;
coi hai đầu dây là hai nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên

A. 10 m/s.
B. 5 m/s.
C. 20 m/s.
D. 40 m/s.
Câu 28: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Khi đặt
vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định có tần số f thì thấy LC =
. Khi thay đổi R thì
A. công suất tiêu thụ trên mạch không đổi.
B. độ lệch pha giữa u và i thay đổi
C. hiệu điện thế giữa hai đầu biến trở không đổi.
D. hệ số công suất trên mạch thay đổi.
Câu 29: Một vật dao động điều hòa với biên độ 4 cm và chu kì 2 s. Quãng đường vật đi được trong 4s là
A. 64 cm.
B. 32 cm.
C. 16 cm.
D. 8 cm.
Câu 30: Cho đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C
mắc nối tiếp. M là một điểm trên dây nối các phần tử trên AB. Biết uAM = 100 cos(100πt + π/3) V và uMB =
100 cos(100πt – π/6) V. Biểu thức điện áp giữa hai đầu
A. u = 200 cos(100πt – π/6) V.
B. u = 100 cos(100πt + π/6) V.
C. u = 200 cos(100πt + π/6) V.
D. u = 100 cos(100πt – π/6) V.
Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song, hẹp vào mặt bên của một lăng kính có góc chiết quang A =
60 theo phương vuông góc với mặt phân giác của góc chiết quang. Chiết suất của lăng kính đối với tia đỏ là nđ =
1,50, đối với tia tím là nt = 1,54. Trên màn đặt song song và cách mặt phân gian một đoạn 2 m, ta thu được dải
màu rộng
A. 5,45 mm.
B. 8,6 mm.
C. 6,36 mm.

D. 8,4 mm.
Câu 32: Cường độ dòng điện tức thời qua một đoạn mạch là i = 4cos(100πt + π/2) A. Ở thời điểm t1 cường độ
dòng điện là
A và có độ lớn đang giảm thì ở thời điểm t2 = (t1 + ) s cường độ dòng điện là
A. – 2A và độ lớn đang tăng.
B. 2 A và độ lớn đang giảm.
C. 2 A và độ lớn đang tăng.
D. 2A và độ lớn đang tăng.
Câu 33: Trong thí nghiệm Y – âng về giao thoa ánh sáng với ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 540 nm thì
thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i1 = 0,36mm. Khi thay đổi ánh sáng trên bằng ánh
sáng đơn sắc có bước sóng λ2 = 600 nm thì thu được hệ vân giao thoa trên màn quan sát có khoảng vân i2 là
A. 0,50 mm.
B. 0,45 mm.
C. 0,40 mm.
D. 0,60 mm.
Câu 34: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16 cm, dao động điều hòa theo
phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos(40πt) cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. Tốc độ
truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên đường thẳng Ax
vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động với biên độ cực đại.
Khoảng cách AM bằng
A. 1,42 cm.
B. 2,14 cm.
C. 2,07 cm.
D. 1,03 cm.
Câu 35: Trong thí nghiệm Y – ang về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe hẹp là 1mm, khoảng cách
từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Ánh sáng chiếu vào hai khe có bước sóng 0,5 μm. Khoảng
cách từ vân sáng trung tâm đến vân sáng bậc 4 là
A. 2 mm.
B. 4 mm.
C. 3,6 mm.

D. 2,8 mm.
Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

3


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Câu 36: Trong dao động điều hòa của một vật, thời gian ngắn nhất giữa hai lần động năng bằng thế năng là 0,6
s. Giả sử tại một thời điểm nào đó, vật có động năng là Wđ, thế năng là Wt, sau đó một khoảng thời gian ∆t vật
có động năng là 3Wđ và thế năng là . Giá trị nhỏ nhất của Δt bằng
A. 0,8 s.
B. 0,1 s.
C. 0,2 s.
D. 0,4 s.
Câu 37: Con lắc lò xo có độ cứng 40 N/m và khối lượng (M) là 75 g đang nằm yên trên mặt phẳng ngang,
nhẵn. Một vật nhỏ (m) có khối lượng 25 g chuyển động theo trục cả lò xo với tốc độ 3,2 m/s đến va chạm và
dính chặt vào M. Sau va chạm, hai vật dao động điều hòa với biên độ bằng
A. 4 cm.
B. 3 cm.
C. 5 cm.
D. 6 cm.
Câu 38: Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 8.10-4H và tụ điện có điện dung C = 4nF. Vì cuộn dây
có điện trở thuần nên để duy trì dao động của mạch với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản của tụ điện là 12 V,
người ta phải cung cấp cho mạch một công suất P = 0,9 mW. Điện trở của cuộn dây có giá trị:
A. 10 Ω.
B. 2,5 Ω.
C. 5 Ω.
D. 1,25 Ω.
Câu 39: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(ωt –π/6) cm và x2 =

A2cos(ωt – π) cm. Dao động tổng hợp có phương trình x = 9cos(ωt + φ) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì
A1 có giá trị
A. 9 cm.
B. 18/3 cm.
C. 7 cm.
D. 15 cm.
Câu 40: Cho đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R = 15Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2/5π H và
tụ điện có điện dung C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 60 cos(100πt) V thì cường độ dòng điện hiệu
dụng trong mạch là I = 4 A. Giá trị điện dung C của
A. 159,50 μF.
B. 79,58 μF.
C. 19,54 μF.
D. 38,65 μF.
Câu 41: Một con lắc lo xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,2 kg, lo xo nhẹ co độ cứng 20 N/m được đặt trên mặt
phẳng nằm ngang. Hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01. Từ vị trí lò xo không bị biến
dạng, truyền cho vật vận tốc ban đầu có độ lớn 1 m/s dọc theo trục lò xo. Con lắc dao động tắt dần trong giới
hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10 m/s2. Độ lớn lực đàn hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng:
A. 2,40 N.
B. 1,98 N.
C. 2,00 N.
D. 2,02 N.
Câu 42: Trên một sợi dây đàn hồi có hai điểm A, B cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm t, phần tử
sợi dây ở A và B có li độ tương ứng là 0,5 mm và

mm phẩn tử ở A đang đi xuống còn ở B đang đi lên. Coi

biên độ sóng không đổi. Sóng này có biên độ
A. 1,73mm
B. 0,86mm
C. 1,2mm

D. 1mm
Câu 43: Một nguồn phát sóng dao động điều hòa tạo ra sóng tròn đồng tâm O truyền trên mặt nước với bước
sóng λ. Hai điểm M và N thuộc mặt nước, nằm trên hai phương truyền sóng mà các phần tử nước đang dao
động. Biết OM = 8λ, ON = 12λ và OM vuông góc với ON.Trên đoạn MN, số điểm mà phần tử nước dao động
ngược pha với dao động của nguồn O là
A. 5.
B. 4.
C. 6.
D. 7.
Câu 44: Cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần để giảm công suất hao phí trên đường dây 100 lần
nhưng vẫn đảm bảo công suất nơi tiêu thụ nhận được là không đổi. Biết điện áp tức thời u cùng pha với dòng
điện tức thời i và ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây bằng 10% điện áp của tải tiêu thụ
A. 9,1 lần.
B.
lần.
C. 10 lần.
D. 9,78 lần.
Câu 45: Đặt vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần
số thay đổi được. Khi tần số là f1 thì hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0,40 và công suất tiêu thụ của nó bằng
160 W. Khi tần số là f2 thì hệ số công suất của đoạn mạch là 0,60. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch khi đó là
A. 120 W.
B. 240 W.
C. 320 W.
D. 360 W.
Câu 46: Một con lắc đơn được treo vào trần 1 toa của đoàn tàu hỏa. Khi tàu đứng yên, con lắc dao động bé với
chu kì T = 2s. Khi đoàn tàu này chuyển động với tốc độ không đổi v = 15 m/s trên 1 đường ray nằm trên mặt
phẳng nằm ngang có dạng 1 cung tròn bán kính cong R = 400 m. Cho biết gia tốc trọng trường là g = 10 m/s2,
bán kính cong R rất lớn so với chiều dài con lắc và khoảng cách giữa 2 thanh ray. Bỏ qua mất mát năng lượng.
Chu kì dao động nhỏ của con lắc khi đó gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,998 s.

B. 1,999 s.
C. 1,997 s.
D. 2 s.
Câu 49: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha có phần cảm gồm một cặp cực từ vào hai đầu
đoạn mạch AB gồm điện trở R = 72Ω, tụ điện C =
F và cuộn cảm L mắc nối tiếp. Bỏ qua điện trở các
cuộn dây của máy phát. Khi rôto của máy quay đều với tốc độ n1 = 45 vòng/giây hoặc n2 = 60 vòng/giây thì
cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch là như nhau. Cuộn dây L có hệ số tự cảm là:
A. 2/π H.
B. 1/2π H.
C. 5/4π H.
D. 1/π H.
Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

4


Khoá học: Luyện giải đề 2016 môn Vật lý – GV: Lê Tiến Hà

Câu 47: Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng vào một điểm cố định, dao động điều hòa với chu kì T. Biết
trong một chu kì dao động, tỉ số của khoảng thời gian lò xo bị dãn và khoảng thời gian lò xo bị nén bằng 2. Gọi
F là độ lớn lực đàn hồi của lò xo tác dụng lên vật trong quá trình dao động, Fmax là giá trị lớn nhất của F. Trong
một chu kì dao động, khoảng thời gian mà F ≤ Fmax là
A. 0,42T.
B. 0,19T.
C. 0,09T.
D. 0,15T.
Câu 48: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn AN và NB mắc nối tiếp, đoạn AN gồm biến trở R và cuộn cảm
thuần có độ tự cảm L = 2/π H, đoạn NB chỉ có tụ điện với điện dung C không đổi. Đặt vào hai đầu A, B một
điện áp xoay chiều có biểu thức uAB = 100 cos100πt V. Để số chỉ của vôn kế không đổi với mọi giá trị của

biến trở R thì điện dung của tụ điện có giá trị bằng:
A.

F

B.

F

C.

F

D.

F

Câu 50: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được vào đoạn mạch
gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi tần số f = f1 = 60
Hz, hệ số công suất đạt cực đại cosφ = 1. Khi tần số f = f2 = 120 Hz, hệ số công suất nhận giá trị cosφ = . Khi
tần số f = f3 = 90 Hz, hệ số công suất của mạch gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,874.
B. 0,486.
C. 0,625.

Thầy: Lê Tiến Hà (Hotline: 0942. 190. 268) website: www.vted.vn

D. 0,781.

5



ANH CƯỜNG – BAMABEL

ĐỀ THI THỬ LẦN 5
(Đề thi gồm 06 trang)

KÌ THI TRUNG HỌC PHỔ THÔNG QUỐC GIA NĂM 2016
Môn thi : VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề
Mã đề thi 598

Họ và tên thí sinh:……………………………………
Số báo danh:…………………………………………
Câu 1: Sóng điện từ
A. không truyền được trong chân không.
B. là sóng ngang.
C. không mang năng lượng.
D. là sóng dọc.
Câu 2: Cường độ dòng điện i  4cos100πt (A) có giá trị hiệu dụng là
A. 4 A.
B. 4 2 A.
C. 2 2 A.
D. 2 A.
Câu 3: Khi nói về tia hồng ngoại, phát biểu nào sau đây đúng?
A. là bức xạ nhìn thấy, có màu hồng.
B. có bước sóng nhỏ hơn bước sóng của ánh sáng đỏ.
C. tác dụng nổi bật là tác dụng nhiệt.
D. có tần số lớn hơn tần số của ánh sáng tím.
Câu 4: Một chất điểm dao điều hòa với phương trình x  5cos2t (cm). Biên độ dao động của chất điểm là

A. -5 cm.
B. 5 cm.
C. -2 cm.
D. 2 cm.
Câu 5: Một sóng cơ có tần số f truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Tốc độ truyền sóng là
λ
f
A. .
B. .
C. λ.f .
D. λ.f 2 .
f
λ
Câu 6: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp có tổng trở Z, hệ số công suất của đoạn mạch là
R2
R
R
A. RZ .
B. .
C.
.
D. 2 .
Z
Z
Z
Câu 7: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox có vận tốc cực đại bằng 20 cm/s và gia tốc cực đại bằng 40
cm/s2. Tốc độ góc của vật là
A. 2 rad/s.
B. 0,5 rad/s
C. 1 rad/s.

D. 4 rad/s.
Câu 8: Một sóng cơ truyền trong một môi trường với bước sóng λ . Khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao
động vuông pha với nhau là
λ
λ
λ

A.
.
B.
.
C. .
D. .
4
2
8
4
Câu 9: Sóng vô tuyến nào sau đây có tần số lớn nhất?
A. Sóng dài.
B. Sóng ngắn.
C. Sóng cực ngắn.
D. Sóng trung.
Câu 10: Ứng dụng nào không phải là của tia X?
A. Kiểm tra hành lí của hành khách khi đi máy bay.
B. Chụp X quang.
C. Tìm khuyết tật trong các vật đúc bằng kim loại.
D. Tiệt trùng thực phẩm.
Câu 11: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm.
B. cảm ứng điện từ.

C. cộng hưởng điện.
D. điện phân.
Câu 12: Phát biểu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa của một vật?
A. vận tốc sớm pha 0,5π so với li độ.
B. li độ ngược pha so với vận tốc.
C. li độ trễ pha 0,5π so với gia tốc.
D. vận tốc ngược pha so với gia tốc.
Mã đề thi 598 – Trang 1/6


Câu 13: Đặt điện áp u  U0cos100πt (V) vào hai đầu cuộn dây không thuần cảm có điện trở r  50  và độ tự
cảm L 

1
(H). Tổng trở của cuộn dây là


A. 100  .
B. 100 2  .
C. 50  .
D. 50 2  .
Câu 14: Chiếu một chúm sáng trắng hẹp tới mặt bên của một lăng kính thủy tinh đặt trong không khí. Khi đi
qua lăng kính, so với phương tia tới thì tia sáng bị lệch nhiều nhất là tia màu
A. vàng.
B. tím.
C. đỏ.
D. lục.
Câu 15: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g. Tần số góc của con
lắc là
A.


1 g
.


B.

g

.

C.

g

.

D.

1
.
2π g

Câu 16: Bước sóng là
A. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất và cùng pha.
B. quãng đường sóng truyền đi trong một giây.
C. khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất và ngược pha.
D. quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 1 mm, khoảng cách từ mặt
phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 µm. Khoảng vân giao thoa

trên màn là
A. 1 mm.
B. 1 cm.
C. 0,25 mm.
D. 0,25 cm.
Câu 18: Một máy phát điện xoay chiều một pha gồm 2 cặp cực, quay với tốc độ n vòng/s thì tạo ra suất điện
động xoay chiều e  E0cos50πt (V). Giá trị của n là
A. 12,5.
B. 25.
C. 50.
D. 20.
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc của thế năng theo vận tốc là
A. một đường tròn.
B. một đường elip.
C. một đường thẳng.
D. một đường parabol.
Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 2 mH và tụ điện có điện dung
C = 8 nF. Chu kì dao động điện từ của mạch là
A. 8π.106 s.
B. 4π.106 s.
C. 4π.105 s.
D. 8π.105 s.
Câu 21: Đặt điện áp u  U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần R = 50  , công suất tiêu thụ
trên đoạn mạch là 100 W. Giá trị của U0 là
A. 100 V.
B. 100 2 V.
C. 50 V.
D. 50 2 V.
Câu 22: Âm càng cao thì có
A. độ to càng lớn.

B. cường độ âm càng lớn.
C. tần số càng lớn.
D. mức cường độ âm càng lớn.
Câu 23: Một con lắc đơn gồm dây treo có chiều dài 0,8 m và vật nhỏ có khối lượng m thay đổi được. Khi m =
100 g thì chu kì dao động của con lắc là 1,8 s. Khi m = 200 g thì chu kì dao động của con lắc là
A. 1,8 s.
B. 3,6 s.
C. 2,5 s.
D. 0,9 s.
Câu 24: Khi nói về quang phổ vạch phát xạ, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Người ta dựa vào quang phổ vạch phát xạ để đo nhiệt độ của nguồn sáng.
B. Quang phổ vạch phát xạ là một hệ thống những vạch sáng riêng lẻ, ngăn cách nhau bởi những khoảng tối.
C. Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau ở cùng một nhiệt độ thì giống nhau.
D. Quang phổ vạch phát xạ do chất khí ở áp xuất cao phát ra khi bị nung.
Mã đề thi 598 – Trang 2/6


Câu 25: Để giảm hao phí trong truyền tải điện năng từ nhà máy điện đi xa thì tại trạm phát điện người ta
thường
A. sử dụng máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp lớn hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
B. tăng tiết diện dây dẫn.
C. sử dụng máy biến áp có số vòng dây cuộn sơ cấp ít hơn số vòng dây cuộn thứ cấp.
D. thay thế dây dẫn bằng dây dẫn khác có điện trở xuất nhỏ hơn.
Câu 26: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa với biên độ
A. Khi động năng bằng 3 lần thế năng thì tốc độ của vật là

k
3m
m
3k

.A .
.A .
.A .
.A .
B.
C.
D.
4m
4k
4k
4m
Câu 27: Đặt điện áp u  U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp. Điện
áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần trước và sau khi nối tắt tụ điện là 100 V và 200 V. Hệ số công suất của
đoạn mạch trước khi nối tắt tụ điện là
A.

A. 0,75.
B. 0,5.
C. 0,5 2 .
D. 0,5 3 .
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang
dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm I0 và hiệu điện thế cực đại trên một bản tụ
U0. Hệ thức đúng là
I
IC
A. U0  ωCI0 .
B. U 0  0 .
C. U 0  0 .
D. U0  ωLI0 .
ωL

ω
2
Câu 29: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  (H),
π
4
2.10
biến trở R và tụ điện có điện dung C 
(F) mắc nối tiếp. Điều chỉnh R để điện áp giữa hai đầu đoạn mạch
π
RL vuông pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RC. Giá trị R khi đó là
A. 200  .
B. 100 2  .
C. 100  .
D. 50 2  .
Câu 30: Đặt điện áp u  U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự
cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Gọi uR, uL, uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu R, L, C.
Hệ thức đúng là
u
u
u
R
A. L  ω2 LC  0 .
B. R 
.
C. R  ωRC .
D. u  u R 2  (u L  u C )2 .
uC
u L ωL
uC
Câu 31: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

điện dung C thay đổi được. Khi C = 2 nF thì mạch thu được sóng có tần số là 100 MHz. Khi C = 8 nF thì mạch
thu được sóng có bước sóng là
A. 1,5 m.
B. 6 m.
C. 1,5 km.
D. 6 km.
π
Câu 32: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  Acos(2πt  ) (cm). Kể từ thời điểm t = 0, khoảng
6
thời gian ngắn nhất để li độ và vận tốc của vật bắt đầu cùng tăng là
1
5
2
11
A. s.
B.
s.
C. s.
D.
s.
6
12
3
12
Câu 33: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách từ
mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2 m. Nguồn sáng phát ánh sáng trắng có bước sóng trong khoảng
từ 0,38 µm đến 0,76 µm. M là một điểm trên màn, cách vân trung tâm 1 cm. Có bao nhiêu bức xạ cho vân sáng
tại M?
A. 3.
B. 2.

C. 4.
D. 5.
Mã đề thi 598 – Trang 3/6


Câu 34: Đặt điện áp u  U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 100 3  , cuộn cảm

104
2
(H), tụ điện có điện dung C 
(F) mắc nối tiếp. Kể từ thời điểm điện áp giữa hai
π
π
đầu tụ điện đạt cực đại, sau khoảng thời gian ngắn nhất là bao lâu thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch đạt cực
đại?
1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
300
120
150

75
Câu 35: Ba con lắc đơn 1, 2, 3 có quả nặng giống nhau và có chiều dài lần lượt 1 , 2 , 3 . Ban đầu cả ba vật ở vị
trí cân bằng, cùng truyền cho ba vật một vận tốc như nhau (bỏ qua mọi ma sát). Biết biên độ dao động của con
lắc 1, 2 lần lượt là 0,06 rad, 0,08 rad và 6 3  9 1  8 2 . Biên độ dao động của con lắc 3 là
thuần có độ tự cảm L 

A. 0,03 rad.
B. 0,07 rad.
C. 0,05 rad.
D. 0,04 rad.
Câu 36: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm có ba điểm thẳng hàng theo đúng thứ tự A, B, C
và một nguồn điểm phát âm có công suất không đổi. Khi đặt nguồn âm tại A thì mức cường độ âm tại B là 90
dB. Khi đặt nguồn âm tại B thì mức cường độ âm tại C là 70 dB. Khi đặt nguồn âm tại C thì mức cường độ âm
tại A có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 63 dB.
B. 65 dB.
C. 67 dB.
D. 69 dB.
Câu 37: Đặt điện áp u  100 2cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần, cuộn cảm thuần và tụ
điện có điện dung C thay đổi được mắc nối tiếp. Điều chỉnh điện dung C đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu
tụ điện đạt cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 50 V và điện áp giữa hai đầu cuộn cảm
bằng
50
A. 50 3 V.
B.
V.
C. 100 V.
D. 50 2 V.
3
Câu 38: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox. Tại thời điểm t1, li độ của vật là x1, vận tốc của vận là v1 và

pha dao động là φ1 . Tại thời điểm t2, li độ của vật là x2, vận tốc của vận là v2 và pha dao động là φ 2 . Hệ thức
đúng là
A. (v22  v12 )(t 2  t1 )  (x12  x 2 2 )(φ2  φ1 ) .
B. (v22  v12 )(φ2  φ1 )  (x12  x 22 )(t 2  t1 ) .
C. (v22  v12 )(φ2  φ1 )2  (x12  x 22 )(t 2  t1 )2 .

D. (v22  v12 )(t 2  t1 )2  (x12  x 22 )(φ2  φ1 )2 .

Câu 39: Đặt điện áp u = U0cos100πt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB như hình
vẽ. Hệ số công suất trên đoạn AB bằng hệ số công suất trên đoạn MN và bằng
π
so với điện áp trên đoạn AN và có giá trị hiệu dụng gấp
cosφ , điện áp trên đoạn MB sớm pha
6
áp hiệu dụng trên đoạn AN. Giá trị cosφ gần giá trị nào nhất sau đây?

3 lần điện

A. 0,78.
B. 0,56.
C. 0,87.
D. 0,65.
Câu 40: Trên một sợi dây đàn hồi đang có sóng dừng ổn định với khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp là 6
cm. Gọi B là vị trí cân bằng của một bụng sóng, A và C là hai phần tử trên dây mà tại mọi thời điểm vận tốc của
3v B
v
phần tử dây ở A, B, C thỏa mãn v A  B và vC  
. Phần tử dây ở A và C có vị trí cân bằng cách nhau
2
2

một khoảng ngắn nhất là
A. 5 cm.
B. 3 cm.
C. 1 cm.
D. 2 cm.
Câu 41: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát đồng thời hai ánh sáng đơn sắc: ánh
sáng cam có bước sóng 0,63 µm và ánh sáng lục có bước sóng 0,54 µm. M và N là hai điểm trên màn, cùng
màu với vân sáng trung tâm. Trong khoảng MN có 17 vân sáng cam. Trong khoảng MN có bao nhiêu vân sáng
lục?
Mã đề thi 598 – Trang 4/6


A. 21.
B. 14.
C. 13.
D. 20.
Câu 42: Hai mạch dao động LC lí tưởng có biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là i1  I01cosωt (A) và
i2  I02cos(ωt  0,5π) (A). Tại thời điểm t, điện tích trên mỗi bản tụ của hai mạch LC có độ lớn bằng nhau và
bằng q. Biết tổng cường độ dòng điện của hai mạch LC tại cùng một thời điểm có giá trị cực đại là I0. Hệ thức
đúng là
I
I
I
I
2
A. ωqI0   I01  I02  .
B. 0  02 .
C. 0  01 .
D. ωqI0  I01.I02 .
ωq I01

ωq I02

Câu 43: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục Ox với chu kì T. Trong chu kì dao động đầu tiên, động
năng của con lắc tại các thời điểm theo thứ tự từ nhỏ đến lớn có giá trị trong bảng sau:
Thời điểm (s)
t1
t3
t4
t6
t7
5T
11T
24
24
Động năng (mJ) 4
2
0
1
2
4
3
Hệ thức đúng là
T
T
2T
5T
A. t1  .
B. t 4  .
C. t 7 
.

D. t 6 
.
8
4
3
8
Câu 44: Một máy biến áp lí tưởng có tỉ số giữa số vòng dây của cuộn thứ cấp và số vòng dây của cuộn sơ cấp là
k. Nối hai đầu của cuộn sơ cấp với điện áp u  50 2cos100πt (V) và hai đầu của cuộn thứ cấp với đoạn mạch
1
AB gồm điện trở thuần, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được mắc nối tiếp. Khi L  L1 

6
12
(H) thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch cực đại. Khi L  L1 hoặc L  L1 thì điện áp hiệu dụng
5
5
giữa hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị là 150 V. Giá trị của k là
A. 2,5.
B. 1,5.
C. 3.
D. 2.
Câu 45: Trong một thí nghiệm giao thoa sóng nước, hai nguồn S1, S2 cách nhau 18 cm, dao động theo phương
vuông góc với mặt nước, cùng biên độ, cùng pha, cùng tần số 40 Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 160
cm/s. Gọi O là trung điểm của AB. Hai điểm kế tiếp nhau (khác O) nằm trên đường trung trực của AB và dao
động cùng pha với nguồn có khoảng cách lớn nhất gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 7,9 cm.
B. 9,6 cm.
C. 5,3 cm.
D. 4,7 cm.
Câu 46: Lần lượt đặt điện áp u  U0cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch X và

hai đầu đoạn mạch Y, với X và Y là các đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp.
Đồ thị biểu diễn cường độ dòng điện trong hai đoạn mạch X, Y theo thời
gian như hình vẽ. Sau đó đặt điện áp u lên hai đầu đoạn mạch gồm X và Y
mắc nối tiếp. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch khi đó gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 1,19 A.
B. 0,85 A.
C. 0,94 A.
D. 1,33 A.
Câu 47: Một sóng hình sin đang lan truyền trên một sợi dây đàn hồi rất dài
theo chiều dương của trục Ox. Hình vẽ mô tả hình dạng của sợi dây tại thời
điểm t1 và t2. Gọi δ là tỉ số giữa tốc độ dao động cực đại của phần tử dây và
tốc độ truyền sóng. Giá trị δ gần giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,63.
B. 0,56.
C. 1,12.
D. 1,26.

Mã đề thi 598 – Trang 5/6


Câu 48: Hai chất điểm dao động động điều hòa trên trục Ox với phương
trình x1  A1cos(ωt  φ1 ) (cm) và x 2  A2cos(ωt  φ2 ) (cm). Đồ thị biểu diễn
x 3  x1  x 2 và x 4  x1  x 2 theo thời gian như hình vẽ. Tại thời điểm t,

x1  5 cm và v2  40 (cm/s). Kể từ thời điểm t, khoảng thời gian ngắn nhất
để hai chất điểm có cùng li độ là 0,1s. Giá trị A1  A 2 gần giá trị nào nhất
sau đây?
A. 14,5 cm.
B. 12,3 cm.

C. 15,6 cm.
Câu 49: Đặt điện áp u  U0cosωt (V) ( U 0 không đổi, ω thay đổi được) vào

D. 13,4 cm.

hai đầu đoạn mạch mắc như hình vẽ, cuộn dây thuần cảm. Khi ω  ω1 thì
cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức i1  I0cos(ω1t  φ1 ) (A), điện áp giữa hai đầu đoạn AN sớm pha

so với điện áp giữa hai đầu đoạn MB. Khi ω  ω2 thì cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
12
i2  I0cos(ω2 t  φ2 ) (A), hệ số công suất trên đoạn AN bằng 0,8 thì hệ số công suất trên đoạn MB có giá trị gần
giá trị nào nhất sau đây?
A. 0,79.
B. 0,84.
C. 0,92.
D. 0,71.
Câu 50: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào
hai đầu một cuộn dây không thuần cảm có điện trở r  10π  và
độ tự cảm L. Biết rôto của máy phát có một cặp cực, stato của
máy phát có 20 vòng dây và điện trở thuần của cuộn dây là
không đáng kể. Cường độ dòng điện trong mạch được đo bằng
đồng hồ đo điện đa năng hiện số. Kết quả thực nghiệm thu được
như đồ thị trên hình vẽ. Giá trị của L là
A. 0,25 H.
B. 0,30 H.
C. 0,20 H.
D. 0,35 H.

………….Hết…………..


Mã đề thi 598 – Trang 6/6


TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN HUỆ

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 2 NĂM 2016
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Mã đề thi 628
Số báo danh:...............................................................................
Cho c = 3.108m/s; h = 6,625.10-34Js; me = 9,1.10-31kg. e = 1,6.10-19C, g = 10 m/s2.
Câu 1: Chiếu một bức xạ có bước sóng   0, 48 m lên một tấm kim loại có công thoát A = 2,4.10-19J.
dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các êlectron quang điện và hướng chúng bay theo chiều véc tơ cường
độ điện trường có E = 1000 V/m. Quãng đường tối đa mà êlectron chuyển động được theo chiều véc tơ
cường độ điện trường xấp xỉ là:
A. 0,83cm
B. 1,53cm
C. 0,37cm
D. 0,109cm
Câu 2: Một sóng dừng trên sợi dây căng ngang với hai đầu cố định, bụng sóng dao động với biên độ bằng
2a. Người ta quan sát thấy những điểm có cùng biên độ ở gần nhau cách đều nhau 12cm. Bước sóng và biên
độ dao động của những điểm cùng biên độ nói trên là
A. 48cm và a 3
B. 24cm và a 2
C. 24cm và a 3
D. 48cm và a 2
Câu 3: Trong dao động điều hoà khi vận tốc của vật cực tiểu thì

A. li độ cực đại, gia tốc cực tiểu.
B. li độ cực tiểu, gia tốc cực đại.
C. li độ và gia tốc bằng 0.
D. li độ và gia tốc có độ lớn cực đại.
Câu 4: Một nguồn sáng phát ra đồng thời hai ánh sáng đơn sắc màu đỏ có bước sóng λ1 = 0,72μm và bức
xạ màu cam có bước sóng λ2 chiếu vào khe Iâng. Trên màn người ta quan sát thấy giữa vân sáng cùng màu
và gần nhất so với vân trung tâm có 8 vân màu cam. Bước sóng của bức xạ λ2 là
A. 0,62m.
B. 0,72m.
C. 0,64m.
D. 0,56m.
Câu 5: Mạch dao động điện từ LC, khi dùng tụ điện có điện dung C1 mạch thu được sóng vô tuyến 1 = 3
m, khi dùng tụ điện có điện dung C2 mạch thu được sóng 2 = 4m. Khi dùng hai tụ C1 và C2 ghép nối tiếp
thì sóng vô tuyến thu được là
A.  = 120m
B.  = 2,4m
C.  = 1m
D.  = 5m
Câu 6: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2)(cm) (t đo bằng giây). Li độ của vật tại
thời điểm t = 1/12 (s) là:
A. 10cm.
B. 20cm.
C. 15cm.
D. 10
cm.
Câu 7: Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và
phản xạ âm.Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80 dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m
thì mức cường độ âm là
A.110 dB.
B. 100 dB.

C. 90 dB.
D. 120 dB.
Câu 8: Một sóng hình sin có biên độ A không đổi, truyền theo chiều dương của trục Ox từ nguồn O với chu
kì T, bước sóng  . Gọi M và N là hai điểm nằm trên Ox ở cùng phía so với O sao cho OM – ON = 4 / 3 .
Các phân tử vật chất môi trường đang dao động. Tại thời điểm t, phần tử môi trường tại M có li độ A/2 và
đang tăng, khi đó phần tử môi trường tại N có li độ bằng:
A. – A
B. A 3 2
C. - A 3 2
D. A/2
Câu 9: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ?
A. Tốc độ của sóng điện từ trong chân không nhỏ hơn nhiều lần so với tốc độ ánh sáng trong chân không.
B. Khi một điện tích điểm dao động thì sẽ có điện từ trường lan truyền trong không gian dưới dạng sóng
C. Tần số của sóng điện từ bằng hai lần tần số điện tích dao động
D. Điện tích dao động không thể bức xạ sóng điện từ.
Câu 10: Theo định nghĩa dòng điện xoay chiều là dòng điện biến thiên điều hoà theo thời gian. Phát biểu
nào sau đây đúng?
A. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách làm cho từ thông qua một khung dây biến thiên điều
hoà.
Page 1 of 6 Mã đề 628 – NH lần 2


B. Khi một khung dây dẫn quay đều quanh một trục vuông góc với đường cảm ứng từ trong một từ
trường đều thì suất điện động suất hiện trong khung dây có độ lớn chỉ phụ thuộc vào độ lớn cảm ứng từ chứ
không phụ thuộc vào tần số quay của khung.
C. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây quay đều quanh một trục bất kỳ
trong một từ trường đều.
D. Có thể tạo ra dòng điện xoay chiều bằng cách cho một khung dây chuyển động tịnh tiến trong từ
trường đều.
Câu 11: Chọn kết luận sai. Một con lắc đơn đang dao động điều hòa. Khi vật nặng đi qua vị trí cân bằng

người ta giữ cố định điểm chính giữa của dây treo. Sau đó
A. tần số dao động của con lắc tăng lên hai lần.
B. con lắc có thể không còn dao động điều hòa nữa.
C. gia tốc của vật nặng tăng lên đột ngột lúc giữ dây.
D. cơ năng của con lắc vẫn không đổi.
Câu 12: Con lắc lò xo gồm vật có khối lượng m, lò xo có độ cứng k được kích thích dao động với biên độ
A. Khi đi qua vị trí cân bằng tốc độ của vật là v0. Khi tốc độ của vật là v0/3 thì nó ở li độ
2
2
2 2
2
A. x = 
B. x =  A .
C. x =
D. x = 
A.
A.
A.
3
3
3
3
Câu 13: Chiếu bức xạ có bước sóng  = 0,533m lên tấm kim loại có công thoát A = 3. 10-19J. Dùng màn
chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện và cho chúng bay vào từ trường đều theo hướng vuông
góc với các đường cảm ứng từ. Biết bán kính cực đại của quỹ đạo của các electron là R = 22,75mm.
Bỏ qua tương tác giữa các electron. Tìm độ lớn cảm ứng từ B của từ trường?
A. B = 10-4(T).
B. B = 10-3(T).
C. B = 2.10-5(T).
D. B = 2.10-4(T).

Câu 14: Một tấm kim loại có công thoát A, người ta chiếu vào kim loại chùm sáng có năng lượng của
photon là hf thì các electron quang điện được phóng ra có động năng ban đầu cực đại là K. Nếu tần số của
bức xạ chiếu tới tăng gấp đôi thì động năng ban đầu cực đại của các electron quang điện là:
A. K  hf
B. K  A  hf
C. 2 K
D. K  A
Câu 15: Hộp kín chứa một tụ điện hoặc một cuộn dây thuần cảm. Người ta mắc nối tiếp hộp kín với điện trở
thuần R = 100. Khi đặt vào đoạn mạch điện áp u  100 2cos100t(V) thì điện áp sớm pha /3 so với
dòng điện trong mạch. Hộp kín chứa gì? Giá trị bằng bao nhiêu? Cường độ dòng điện bằng bao nhiêu?
A. Chứa tụ điện. ZC = 10; I = 0,5(A).
B. Chứa tụ điện. ZC = 10; I = 1(A).
C. Chứa cuộn dây. ZL  100 3 ; I = 1(A).
D. Chứa cuộn dây. ZL  100 3 ; I = 0,5(A).
Câu 16: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
B. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
D. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 17: Dùng phương pháp Ion hoá không phát hiện được bức xạ nào?
A. hồng ngoại.
B. tử ngoại.
C. tia gama.
D. tia X .
Câu 18: Phát biểu nào sau đây về mạch dao động là sai?
A. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn dây.
B. Cường độ điện trường giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
C. Điện áp giữa hai bản tụ biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với điện tích trên một bản tụ.
D. Dòng điện qua cuộn dây biến thiên điều hòa cùng tần số và cùng pha với cảm ứng từ trong lòng cuộn
dây.

Câu 19: Một vật dao động điều hòa, cứ mỗi phút thực hiện được 120 dao động. Khoảng thời gian giữa 2 lần
liên tiếp động năng bằng một nửa cơ năng của nó là:
A. 2 s
B. 0,125s
C. 1 s
D. 0,5 s
Page 2 of 6 Mã đề 628 – NH lần 2


Câu 20: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng Young với bức xạ đơn sắc có bước sóng λ. Vân sáng bậc 4
cách vân trung tâm 4,8mm. Xác định vị trí của vân tối thứ 4?
A. 4,4mm
B. 4,2mm
C. 5,4mm
D. 3,6mm
Câu 21: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng (có bước sóng từ 0,38m đến
0,76m). Khi đó taị vị trí vân sáng bậc 3 của ánh sáng đỏ (đỏ = 0,75m), còn có thêm bao nhiêu bức xạ đơn
sắc cho vân sáng tại đó?
A. 3 bức xạ khác.
B. 2 bức xạ khác.
C. 4 bức xạ khác.
D. 5 bức xạ khác.
Câu 22: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, hai khe hẹp cách nhau một khoảng 0,5 mm, khoảng
cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 1,5 m. Hai khe được chiếu bằng bức xạ có bước sóng
0,6  m . Trên màn thu được hình ảnh giao thoa. Tại điểm M trên màn cách vân sáng trung tâm một khoảng
5,4 mm có :
A. vân sáng bậc 2.
B. vân tối thứ 3.
C. vân sáng bậc 6.
D. vân sáng bậc 3.

Câu 23: Cuộn sơ cấp của máy biến áp hạ áp có N1= 1200 vòng, điện áp xc đặt vào cuộn sơ cấp là U1=
100V. Theo tính toán thì điện áp hiệu dụng 2 đầu thứ cấp để hở là 60V nhưng vì có một số vòng dây của
cuộn thứ cấp quấn theo chiều ngược lại so với đa số vòng còn lại nên điện áp hiệu dụng 2 đầu thứ cấp chỉ là
U 2 = 40V. Bỏ qua mọi hao phí trong máy. Số vòng quấn ngược bằng?
A. 240
B. 60
C. 90
D. 120
Câu 24: Nhận định nào sau đây là đúng về thuyết lượng tử
A. Trong mọi môi trường trong suốt phôtôn luôn chuyển động với tốc độ bằng tốc độ của ánh sáng trong
chân không.
B. Năng lượng của phôtôn càng lớn thì tần số ánh sáng càng nhỏ
hc
C. Ánh sáng được cấu tạo bởi chùm hạt gọi là phôtôn, phôtôn có năng lượng xác định bởi  =
trong

đó h là hằng số plăng, c là tốc độ ánh sáng trong chân không,  là bước sóng ánh sáng.
D. Nguyên tử kim loại kiềm và kiềm thổ có khả năng hấp thụ trọn vẹn năng lượng của mọi phôtôn.
Câu 25: Chiếu bức xạ có bước sóng 1 = 0,25m vào catôt của một tế bào quang điện cần một hiệu điện thế
hãm U1 = 3V để triệt tiêu dòng quang điện. Chiếu đồng thời 1 và 2 = 0,15m thì hiệu điện thế hãm khi đó
là bao nhiêu?
A. 6,31V
B. 3,31V
C. 3V
D. 5V
Câu 26: Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây.
A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng.
B. Hai điểm đối xứng với nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha.
C. Khoảng thời gian giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là nửa chu kì.
D. Khi xảy ra sóng dừng không có sự truyền năng lượng.

Câu 27: Đặt điện áp u = 200cost(V) vào hai đầu đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp. Độ tự cảm và điện dung
không đổi. Điều chỉnh R để công suất trên mạch đạt giá trị cực đại; điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở khi
đó là
A. 100V.
B. 100/ 2 V.
C. 50 2 V.
D. 100 2 V.
Câu 28: Một đoạn mạch R-L-C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị
hiệu dụng U, tần số thay đổi được. Tại tần số 80Hz điện áp hai đầu cuộn dây thuần cảm cực đại, tại tần số
50Hz điện áp hai bản tụ cực đại. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở thuần trong mạch cực đại ta cần điều
chỉnh tần số đến giá trị
A.
Hz
B. 130Hz
C. 30Hz
D. 20
Hz
Câu 29: Trong nguyên tử hiđrô, khi êlêctrôn chuyển động trên quỹ đạo K với bán kính r0  5,3.1011 m thì tốc
độ của elêctrôn chuyển động trên quỹ đạo đó là
6
6
5
5
A. 2,19.10 m / s.
B. 4,17.10 m / s.
C. 2,19.10 m / s.
D. 4,17.10 m / s.
Câu 30: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự tần số giảm dần là:
A. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại
B. ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.

Page 3 of 6 Mã đề 628 – NH lần 2


C. tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
D. tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
Câu 31: Trong một mạch điện xoay chiều thì tụ điện có tác dụng:
A. Cản trở hoàn toàn dòng điện xoay chiều.
B. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng mạnh.
C. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và không phụ thuộc vào tần số dòng điện .
D. Cản trở dòng điện xoay chiều đi qua và tần số dòng điện càng lớn thì nó cản trở càng yếu.
Câu 32: Một con lắc đơn có chu kì dao động trên mặt đất là T0 = 2 s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400 km.
Đưa con lắc lên độ cao h = 3200 m và coi nhiệt độ không đổi thì chu kì con lắc bằng
A. 3 s.
B. 2,0001 s
C. 2,001 s
D. 2,0005 s
Câu 33: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp nhau. Đoạn mạch AM gồm điện
C

10 4
(F )
0,8.
,

trở R  60() mắc nối tiếp với tụ
đoạn mạch MB chỉ chứa cuộn thuần cảm có độ tự cảm
thay đổi được. Đặt giữa hai đầu đoạn mạch AB điện áp xoay chiều có biểu thức không đổi
u  150 2 cos(100t )(V ) . Điều chỉnh L để u AM và u AB vuông pha nhau. Khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu cuộn cảm bằng :
A. 35(V)

B. 200(V)
C. 250(V)
D. 237(V)
Câu 34: Trên mặt nước có 2 nguồn dao động kết hợp S1 và S2 dao động với phương trình u = cos(50t) cm.
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 5m/s. Xem biên độ sóng không thay đổi trong quá trình truyền đi. Biên
độ dao động tại điểm M trên mặt nước cách S1 và S2 lần lượt là d1 = 15cm và d2 = 10cm là
A. 2 /2cm.
B. 2 cm.
C. 2cm.
D. 0cm.
Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100 3 V vào 2 đầu đoạn mạch gồm cuộn dây có
điện trở thuần nối tiếp với tụ C có điện dung thay đổi được. Cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng 2 đầu
tụ điện đạt cực đại UCmax thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây là UD = 100V. Giá trị UCmax bằng
A. 300V.
B. 100V.
C. 200V.
D. 150V.
Câu 36: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng/phút thì tần số của dòng điện xoay chiều do máy phát
ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp
tục tăng tốc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là
A. 400V
B. 280V.
C. 240V.
D. 320V.
Câu 37: Lăng kính có tiết diện là tam giác đều ABC, góc chiết quang A, mặt bên có độ rộng a = 10cm.
Chiếu tia sáng trắng tới mặt bên AB của lăng kính theo phương song song với BC sao cho toàn bộ chùm
khúc xạ ở mặt AB truyền đến AC. Biết rằng chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng đỏ vừa vặn thỏa mãn
điều kiện phản xạ toàn phần tại AC và chiết suất đối với ánh sáng tím là 3 . Độ rộng của chùm sáng ló ra
là:
A. 0,735cm

B. 0,618cm
C. 0,337cm
D. 0,534cm
Câu 38: Ở nơi tiêu thụ cần một công suất không đổi. Khi truyền điện năng từ máy tăng thế đến nơi tiêu thụ
trên với điện áp hiệu dụng nơi truyền đi là U thì hiệu suất truyền tải là 90%. Coi điện áp cùng pha với
cường độ dòng điện trên đường dây. Để hiệu suất truyền tải là 99% thì điện áp hiệu dụng nơi truyền tải phải
bằng
A. U . 10.
B. 10U.
C. U .10 / 11 .
D. U . 11/10
Câu 39: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn sắc thuộc
vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt λ1 = 0,42µm, λ2 = 0,56µm và λ3 , với λ3 > λ2. Trên màn,
trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2
vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ2, 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng λ1 và λ3.
Bước sóng λ3 là:
A. 0,76μm
B. 0,60μm
C. 0,63μm
D. 0,65μm
Câu 40: Có hai tụ giống nhau chưa tích điện và một ăc quy có suất điện động E. Lần thứ nhất 2 tụ mắc
song song , lần thứ hai 2 tụ mắc nối tiếp, rồi nối với nguồn điện để tích điện. Sau đó tháo hệ tụ ra khỏi
nguồn và khép kín mạch với 1 cuộn dây thuần cảm để tạo ra mạch dao động điện từ. Khi hiệu điện thế trên
các tụ trong 2 trường hợp bằng nhau và bằng E/4 thì tỉ số năng lượng từ trường trong 2 trường hợp là:
A. 4
B. 3
C. 5
D. 2
Page 4 of 6 Mã đề 628 – NH lần 2



Câu 41: Vật tham gia đồng thời vào 2 dao động điều hoà cùng phương cùng tần số x 1 = A1cost và x2 =
A2cos(t ± π/2). Với vmax là vận tốc cực đại của vật. Khi hai dao động thành phần x1 = x2 = x0 thì x0 bằng:
v AA
v
 A1 A2

A. x0 
B. x0 
C. x0  max
D. x0  max 1 2

vmax A1 A2
vmax
 A1 A2
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều u  U 2 cos t (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự
gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R  r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở
R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau
và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Giá trị của U bằng:
A. 120 V.
B. 120 2 V.
C. 60 V.
D. 60 2 V.
Câu 43: Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k  20 N / m nằm ngang, một đầu A được giữ cố
định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1  0,1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai
m2  0,1kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng

của hai vật) hướng từ điểm cố định A về phía các chất điểm m1, m2. Thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò
xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai
chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N . Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là

A.  / 6( s ).
B.  / 3( s ).
C.  / 15( s).
D.  / 10( s).
Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Chiều
dài quỹ đạo của vật trong quá trình dao động là 16 cm. Chọn mốc thời gian tại vị trí vật có động năng bằng
thế năng và khi đó vật đang đi về phía vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Biểu thức dao động
của con lắc là?

3
A. x  16 cos(5t  )cm
B. x  8 cos(5t  )cm
4
4
3

C. x  16 cos(5t  )cm
D. x  8 cos(5t  )cm
4
4
Câu 45: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của
thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường
kính d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với trục chính của thấu
kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn
A. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tím
B. Là một vệt sáng trắng
C. Là một dải màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím
D. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ
Câu 46: Thực hành đo chu kỳ của con lắc đơn rồi suy ra gia tốc trọng trường nơi làm thí nghiệm
1/ Dụng cụ: Giá đỡ treo con lắc, đồng hồ bấm giây, một thước đo chính xác tới mm, một bảng chỉ thị có

độ chia đối xứng để xác định góc, các quả nặng nhỏ tròn 15g, 20g và 25g.
2/ Tiến trình thí nghiệm:
Bước 1: Tạo con lắc đơn dài 70cm và quả nặng 20g, rồi cho dao động với góc lệch cực đại 5 0 trong mặt
phẳng song song bảng hiển thị. Đo thời gian t1 của 20 dao động
Bước 2: Giữ dây dài 70cm. Lần lượt thay quả nặng 15g, rồi 25g rồi lặp lại việc đo thời gian t 2 và t3 của 20
dao động với biên độ góc 50.
Bước 3. Giữ quả nặng 20g, thay dây 70cm bằng dây dài 90cm rồi đo thời gian t4 của 20 dao động với biên
độ 50.
Bước 4. Từ số liệu tính chu kỳ dao động. Nhận xét sự phụ thuộc chu kỳ của con lắc vào chiều dài và khối
lượng. Tính gia tốc trọng trường.
Chọn câu đúng sau đây:
A. Có thể thay đồng hồ bấm giây bằng cổng quang điện nối với đồng hồ hiện số.
B. Có thể cho con lắc dao động với biên độ khoảng 150 đến 200 cho dễ quan sát và dễ đo thời gian.
Page 5 of 6 Mã đề 628 – NH lần 2


C. Nếu chỉ đo thời gian của 10 dao động thì kết quả tính chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ chính xác hơn.
D. Nếu thay các quả nặng trên bằng các quả nặng nhỏ 30g, 40g, 50g, chiều dài dây giữ như cũ thì tính
chu kỳ và gia tốc trọng trường sẽ cho ra kết quả rất khác.
Câu 47: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường
đang có giá trị cực đại giảm đi một nửa là 1,5.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ đang có giá trị
cực đại giảm còn một nửa là
A. 6.10-4 (s).
B. 12.10-4 (s ).
C. 2.10-4 (s).
D. 3.10-4 (s).
Câu 48: Một con lắc lò xo dao động điều hoà tự do theo phương nằm ngang với chiều dài quỹ đạo là 14cm.
Vật có khối lượng m = 100g, lò xo có độ cứng k = 100N/m. Cho 2  10. Quãng đường lớn nhất mà vật đi
1
được trong

s là:
15
A. 14 3cm
B. 21cm
C. 7 3cm
D. 10,5cm
Câu 49: Cho đoạn mạch điện AB không phân nhánh mắc theo thứ tự: một cuộn cảm, một tụ điện có điện
dung C thay đổi được, một điện trở thuần R = 50Ω. Giữa A, B có một điện áp xoay chiều luôn ổn định

u  164 2 cos t (V). Cho C thay đổi. Khi dung kháng của tụ điện bằng 40Ω thì điện áp giữa hai đầu cuộn

cảm lệch pha so với điện áp giữa hai đầu mạch MB (mạch MB chứa C và R) và công suất tiêu thụ của
2
mạch AB lớn nhất Pmax. Giá trị của Pmax bằng
A. 672,50W
B. 840,50W
C. 537,92W
D. 328,00W
Câu 50: Mạch dao động của một máy phát sóng vô tuyến gồm cuộn cảm và một tụ điện phẳng mà khoảng cách
giữa hai bản tụ có thể thay đổi. Khi khoảng cách giữa hai bản tụ là 4mm thì máy phát ra sóng có bước sóng
150m. Để máy phát ra sóng có bước sóng 120m thì khoảng cách giữa hai bản phải
A. giảm 6,25mm
B. tăng 6,25mm.
C. tăng 2,25mm.
D. giảm 2,25 mm.
----------- HẾT ----------

Page 6 of 6 Mã đề 628 – NH lần 2



ĐÁP ÁN THI THỬ QUỐC GIA THPT TRƯỜNG THPT CHUYÊN NGUYỄN HUỆ LẦN II
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132
132

1
2
3
4
5
6
7
8

9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38

39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
B
B
B
B
B
A
D
D
C
A
C
D
B
C
B
B

A
D
A
B
A
D
D
A
A
C
A
A
B
D
D
B
C
D
C
A
A
B
C
C
C
B
D
C
D
C

D
C
B

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209
209

1
2
3
4
5

6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35

36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
B
A
C
C
A
A
D
C
B
A
D
A
A

D
C
B
B
C
D
C
D
D
A
B
C
D
C
B
D
D
D
D
A
A
D
C
A
C
A
A
B
B
C

B
C
C
B
B
C

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357
357

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32

33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
D
C
D
A
B
C
D
C
B
B

A
B
B
D
A
A
D
D
C
B
B
B
B
C
A
C
A
D
D
B
D
A
D
C
A
D
A
C
C
C

D
A
B
D
A
C
C
B
D

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485

485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485
485


1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29

30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
C
D
B
A
A
B
B

D
A
C
B
C
D
D
A
B
B
C
A
B
A
B
C
C
D
C
D
D
D
C
A
D
A
A
C
C
D

A
C
A
D
B
B
C
C
A
C
D
B

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570
570

570
570
570

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26

27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

A
B
B
D
A

D
B
B
C
B
D
A
C
B
D
A
D
B
A
B
A
B
C
A
D
B
A
C
C
C
D
A
A
C
D

C
D
D
C
C
A
B
B
C
C
A
D
D
C
C

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628
628

628
628
628
628
628
628

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23

24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
D

D
C
B
A
B
D
B
A
A
D
A
A
D
D
A
A
B
B
B
D
D
C
A
B
A
D
C
C
D
B

C
B
C
B
C
C
C
A
B
D
C
B
A
A
C
C
D
C


×