Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

GIẢI PHÁP SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ Công ty TNHH thương mại và đầu tư ITVN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (953.18 KB, 46 trang )

MỤC LỤC
CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY...................................................................................1
1.1.Giới thiệu chung..................................................................................................................1
1.2. Một số sản phẩm tiêu biểu của công ty...............................................................................2
Thông số kỹ thuật đèn led siêu sáng đui xoáy 16w...................................................................8
Ứng dụng đèn led siêu sáng dạng compact 16w trong chiếu sáng :......................................8
Đèn tuýp led 36w...........................................................................................................................9
Thông số kỹ thuật đèn led dưới nước 18w...............................................................................11
Đặc tính kỹ thuật bộ đèn led dưới nước 18w:......................................................................12
Ứng dụng đèn led dưới nước 18w:......................................................................................12
.............................................................................................................................................12
Kỹ thuật đèn led dưới nước 18w..........................................................................................12
Thành phần phát sáng đèn led dưới nước 18w...................................................................13
Chương 2. BÁO CÁO NỘI DUNG TÌM HIỂU..........................................................................14
2.1 Thiết kế hệ thống chiếu sáng..............................................................................................14
2.1.1 Lượng ánh sáng cần thiết................................................................................................14
2.2.1 Các đề xuất chiếu sáng....................................................................................................18
2.3 Phương pháp luận nghiên cứu sử dụng năng lượng hiệu quả trong hệ thống chiếu sáng..27
2.4. GIẢI PHÁP SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG HIỆU QUẢ....................................................29
2.4.1 Sử dụng chiếu sáng tự nhiên...........................................................................................29
2.4.2 Giảm số lượng đèn để giảm lượng chiếu sáng thừa........................................................30
2.4.3 Chiếu sáng theo công việc..............................................................................................30
2.4.4 Lựa chọn đèn và bộ đèn hiệu suất cao............................................................................31
2.4.5 Giảm điện áp dây dẫn chiếu sáng....................................................................................33
2.4.6 Chấn lưu điện từ tổn hao thấp cho đèn tuýp...................................................................34
2.4.8 Thiết bị hẹn giờ, bộ chuyển mạch ánh sáng khuếch tán hoặc mờ và bộ cảm biến chiếm
chỗ............................................................................................................................................34
2. 4.9 Đèn tuýp huỳnh quang T5..............................................................................................37
2.4.10 Bảo dưỡng chiếu sáng...................................................................................................37
\ II. Tính toán lựa chọn thiết bị cho một tầng:.........................................................................45
III. Tính toán lựa chọn thiết bị cho tòa nhà:.............................................................................46



CHƯƠNG 1: GIỚI THIỆU VỀ CÔNG TY
1.1.Giới thiệu chung
Tên công ty: Công ty TNHH thương mại và đầu tư ITVN.

1


Địa chỉ: Tam Hưng, Thanh Oai, Hà Nội
Điện thoại: 0437 918 122- 043 7918162.
Lĩnh vực hoạt động:
- Cung cấp các sản phẩm về đèn LED chiếu sáng và trang trí.
- Tư vấn, thiết kế, lắp đặt hệ thống đèn chiếu sáng.
Chuyên phân phối thiết bị LED chiếu sáng tiết kiệm điện và than thiện với
môi trường
- Đèn LED chiếu sáng đường phố, khu đô thị, khu dân cư.
- Đèn LED chiếu sáng trong công nghiệp: nhà xưởng, bãi xe.
- Đèn LED chiếu sáng trong nhà: biệt thự, khách sạn, nhà hang
- Đèn LED chiếu sáng ngoài trời.
- Đèn LED trang trí : sân khấu, rạp chiếu phim, showroom.
- Dịch vụ tư vấn, thiết kế các hệ thống đèn chiếu sáng.
Các dự án đã triển khai
- Đèn LED chiếu sáng văn phòng ORION.
- Đèn LED chiếu sáng hồ Nam Lý TP Đồng Hới.
- Đèn LED chiếu sáng 400W nhà máy CJ VINA AGRI.
- Đèn LED chiếu sáng sân tennis thuộc thủy điện Buôn Kuốp.
- Đèn LED chiếu sáng tại nhà máy URC thuộc KCN Thạch thất- Quốc Oai.

1.2. Một số sản phẩm tiêu biểu của công ty.
a. Đèn đường led


2


3


THAM SỐ

Model
HALEDS3-100 HALEDS3-120
Công suất (W)
100
120
AC 175-256V, AC 175-256V,
Điện áp vào ( V)
50/60Hz
50/60Hz
Hệ số công suất
0.9
0.9
Màu
trắng, trắng ấm trắng, trắng ấm
Hiệu suất phát quang (lm/w)
80
80
Quang thông (lux)
8000
9600
2700-3800, 2700-3800, 5000Nhiệt độ màu(K)

5000-6000
6000
Chỉ số hoàn màu(Ra)
80
80
Tuổi thọ (h)
50000
50000
Tiêu chuẩn
IP65
IP65
Chứng nhận
CE, RoHS
CE, RoHS
Góc mở (°)
160
160
Cân nặng (kg)
11
12
Kích thước (mm)
660 x 270 x 173 780 x 400 x 120

4


Ứng dụng trong đường phố rộng, khu đô thị, các bãi đỗ xe, các khoảng không
gian rộng...
THAM SỐ


Model
HALEDS4-80
HALEDS4-100
Công suất (W)
80
100
AC 90-260V,
AC 90-260 v,
Điện áp vào ( V)
50/60Hz
50/60Hz
Hệ số công suất
0.9
0.9
Màu
trắng, trắng ấm trắng, trắng ấm
Hiệu suất phát quang (lm/w)
80
80
Quang thông (lux)
6400
8000
2700-3800,5000- 2700-3800,5000Nhiệt độ màu(K)
6000
6000
Chỉ số hoàn màu(Ra)
80
80
Tuổi thọ (h)
30,000 -50,000

30,000-50,000
Tiêu chuẩn
IP65
IP65
Chứng nhận
CE, RoHS
CE, RoHS
Góc mở (°)
120
120
Cân nặng (kg)
8.4
10
Kích thước (mm)
577 x 245 x 80
795 x 373 x 77

b. Đèn led nhà xưởng

Đèn led nhà xưởng 160w được tích hợp chíp led công suất cao, tạo một lượng
quang thông rất lớn. Thân đèn được chế tạo băng nhôm tản nhiệt, giúp cho quá
trinh tản nhiệt đảm bảo nâng cao tuổi thọ của bộ đèn.

5


Ứng dụng đèn led nhà xưởng 160w: Được thay thế bóng truyền thống 450w, lắp
đặt nhà xưởng , nhà kho có độ cao từ 13-14m.
Thông số kỹ thuật
Công suất (W)

Điện áp vào (VAC), Tần Số(HZ)
Hệ số công suất
Quang thông (lm)
Tuổi thọ (h)
Màu
Nhiệt độ màu(K)
Chỉ số hoàn màu(Ra)
Tiêu chuẩn
Chứng nhận
Góc mở (°)
Kích thước (mm)
Cân nặng (kg)

160
85-265, 50/60
0.95
15200
50000
trắng, trắng ấm
2700-3500,5500-6700
85
IP65
CE. RoHS
150
Dia 500 x H 700
8.5

Đèn led nhà xưởng 130w được sử dụng chip led công suất cao giúp hiệu suất
phát quang lớn nhất. Bộ tản nhiệt được chế tạo bằng hợp kim nhôm đặc biệt giúp
cho quá trình tản nhiệt của led đạt hiệu quả.

Ứng dụng đèn led nhà xưởng 130w: Được thay thê bóng 350w-400w đèn truyền
thống, lắp đặt chiêu sáng ở nhà xưởng,nhà kho, các công trình công cộng có độ
cao 10-12m.
Thông số kỹ thuật
Công suất (W)
Điện áp vào (VAC), Tần Số(HZ)
Hệ số công suất
Quang thông (lm)
Tuổi thọ (h)
Màu
Nhiệt độ màu(K)

6

130
85-265, 50/60
0.95
13350
50000
trắng, trắng ấm
2700-3500,5500-6700


Chỉ số hoàn màu(Ra)
Tiêu chuẩn
Chứng nhận
Góc mở (°)
Kích thước (mm)
Cân nặng (kg)


85
IP65
CE. RoHS
120
Dia 500 x H 700
8.5

c. Đèn pha led

Đèn pha led 150w được sử dụng chíp led công suất cao và hiệu suất phát quang
lơn hơn 100lm/w, Chíp led được bố trí hợp lý giúp phân tán ánh sáng tốt nhất.
Vỏ được chế tạo bằng hợp kim nhôm làm quá trình tản nhiệt nhanh và bảo vệ
bộ đèn. Với thiết kế đặc biệt giúp bộ đèn chiêu xa phù hợp với nhu cầu chiêu
sáng.
Ứng dụng đèn pha led 150w: sử dụng chiêu sáng cho khu vui chơi giải trí, sân
vận động, quảng trường, trung tâm thương mại, tòa nhà cao tầng, bãi xe, nhà
xưởng...
Thông số kỹ thuật
Công suất (W)
Điện áp vào (VAC), Tần Số(HZ)
Hệ số công suất
Quang thông (lm)
Tuổi thọ (h)
Màu
Nhiệt độ màu(K)
Chỉ số hoàn màu(Ra)
Tiêu chuẩn
Chứng nhận
Góc mở (°)
Kích thước (mm)

Cân nặng (kg)

7

150
85-265, 50/60
0.9
15200
50000
trắng, trắng ấm
2700-3500,5500-6700
85
IP65
CE. RoHS
120
568 x 285 x 93
14


d. Đèn led siêu sáng

Thông số kỹ thuật đèn led siêu sáng đui xoáy 16w
Công suất (W)

16

Điện áp vào (VAC), Tần Số(HZ)

85-265, 50/60


Hệ số công suất

0.95

Quang thông (lm)

1600

Tuổi thọ (h)

50000

Màu

trắng, trắng ấm

Nhiệt độ màu(K)

2700-3500,5500-6700

Chỉ số hoàn màu(Ra)

85

Tiêu chuẩn

IP54

Chứng nhận


CE. RoHS

Góc mở (°)

30/45/60

Kích thước (mm)

Ø58 x 175

Cân nặng (kg)

0.35

Ứng dụng đèn led siêu sáng dạng compact 16w trong chiếu sáng :
Đèn led siêu sáng dạng compact 16w có thể thay thế bóng đèn compact 50w
truyền thống. Đui đèn được thiết kế theo tiêu chuẩn E27, E40 dễ dàng thay thế các
loại đèn truyền thống. Sử dụng trong chiếu sáng: nhà ở, biệt thự, cửa hàng, văn
phòng, biệt thự, trung tâm thương mại, quán cafe, trường học, khách sạn …

8


Đặc tính kỹ thuật đèn led siêu sáng dạng compact 16w
Công nghệ chế tạo bộ nguồn đèn led siêu sáng dạng compact 16w giúp cho quá
trình bật tắt bộ đèn một cách từ từ, làm tăng tuổi thọ của bộ đèn, đây là công nghệ
tiến tiến và chính tạo ra sự khác biệt của bộ đèn led siêu sáng dạng compact 16w
của đèn led haledco so với dòng sản phẩm hiện có trên thị trường. Hệ số công suất
của bộ nguồn đèn led siêu sáng dạng compact 16w đạt 0.95, tăng hiệu suất, giảm
tổn hao điện, giảm chi phi tiền điện.

Đặc điểm đèn led siêu sáng dạng compact 16w:
Chíp led được sử dụng trong đèn led siêu sáng dạng compact 16w từ hãng nổi
tiếng trên thế giới: Đài loan(Epistar), Nhật( nichia), Mỹ(cree), Hàn
Quốc(seoul semiconductor, LG, sam sung) tạo nên chất lượng cao cấp Chíp led
trong đèn led siêu sáng dạng compact 16w có hiệu suất phát quang lớn 160lm/w,
tạo ra quang thông lên tới 1600 lux. Công nghệ chíp led dán, ít tỏa nhiệt đã giúp
cho bộ đèn led siêu sáng dạng compact 16w được thiết kế đặc biệt.. Lớp ngoài
của chíp led là một lớp kính trong suốt giúp bảo vệ chíp led và phát quang đồng
đều.
Đèn tuýp led 36w

Đèn tuýp led 36w sử dụng chíp led tốt nhất, phát ra 8850 lm giúp chiêu sáng một
khu vực rộng và có độ cao lớn.
Vỏ đèn được chế tạo bằng hợp kim nhôm giúp quá trình tản nhiệt tốt nhất. Bộ
nguồn được thiết kế đặc biết riêng biệt với đèn tăng tuổi thọ của bộ đèn tối đá.

9


Ứng dụng đèn tuýp led 36w: Sử dụng chiếu sáng ở trung tâm thương mại, nhà
máy, xí nghiệp, shop...
Thông số kỹ thuật
Công suất (W)
Điện áp vào (VAC), Tần Số(HZ)
Hệ số công suất
Quang thông (lm)
Tuổi thọ (h)
Màu
Nhiệt độ màu(K)
Chỉ số hoàn màu(Ra)

Tiêu chuẩn
Chứng nhận
Góc mở (°)
Kích thước (mm)
Cân nặng (kg)

36
85-265, 50/60
0.95
8850
50000
trắng, trắng ấm
2700-3500,5500-6700
85
IP65
CE. RoHS
120
Ø30 x 2370
0.85

e. Đèn led chống cháy nổ

Đèn led chống cháy nổ 120w sử dụng công nghệ hiện đại nhất, sử dụng chíp led
có hiệu suất phát quang mạnh nhất, một lượng quang thông lên tới 11400lm. Thấu
kính được chế tạo bằng vật liệu đặc biết giúp quá trình tán quang đồng đều cũng
như bảo vệ chips led trong môi trường đặc biệt.
Sử dụng vật liệu nhôm đúc làm vỏ tạo nên sự chắc chắn và cũng như đảm bảo quá
trình tản nhiệt của bộ đèn được hiệu qua nhất. Bộ nguồn được tách biệt với tản
nhiệt tránh ảnh hưởng trong quá trình làm việc.
Ứng dụng đèn led chống cháy nổ 120w (HLEP1-120): chiếu sáng trong môi

trường có nguy cơ cháy nổ, trong nhà máy sản xuất công nghiệp, trong ngành sản
xuất than,khoáng sản, trong nhà xưởng...

10


Thông số kỹ thuật
Công suất (W)
Điện áp vào (VAC), Tần Số(HZ)
Hệ số công suất
Quang thông (lm)
Tuổi thọ (h)
Màu
Nhiệt độ màu(K)
Chỉ số hoàn màu(Ra)
Tiêu chuẩn
Chứng nhận
Góc mở (°)
Kích thước (mm)
Cân nặng (kg)

120
85-265, 50/60
0.95
11400
50000
trắng, trắng ấm
2700-3800,5500-6700
85
IP66

CE. RoHS, IEC
120
300 x 300 x 226
6.5

f. dèn led dưới nước.

Thông số kỹ thuật đèn led dưới nước 18w
Công suất (W)

18

Điện áp vào (DC)

12V,24V

Hệ số công suất

0.95

Quang thông (lm)

1800

Tuổi thọ (h)

50000

Màu


trắng, trắng ấm

Nhiệt độ màu(K)

2700-3500,5500-6700

11


Chỉ số hoàn màu(Ra)

85

Tiêu chuẩn

IP68

Chứng nhận

CE. RoHS

Góc mở (°)

30/45/60

Kích thước (mm)

Ø180*H90

Cân nặng (kg)


Đặc tính kỹ thuật bộ đèn led dưới nước 18w:

Bề mặt đèn led dưới nước 18w được chế tạo bằng hợp kim chống ăn mòn,
chống han gỉ và được gắn chặn vào thân đèn bằng những vít lục giác, chắc chắn
với lớp kính cường lực trong suốt giúp bộ đèn chăc chắn, chịu áp lực lớn, các
gioăng cao su được lắp đặt nhưng vị trí quan trọng, chống nước xâm nhập vào bộ
đèn. Hợp kim chống oxi hóa là thành phần chính tạo thân đèn led dưới nước 18w,
thân đèn được đúc nguyên khối giúp chống ăn mòn, chống nước xâm nhập vào
bên trong. Thân đèn led dưới nước 18w ( HLUW1-18) thiết kế theo tiêu chuẩn sử
dụng được dưới nước IP68, có chức năng tản nhiệt.
Ứng dụng đèn led dưới nước 18w:

Chiếu sáng cho không gian trong các công trình xây dựng, sân chơi khu vui chơi
công cộng, biệt thự, cửa hàng, văn phòng, công viên, khuôn viên, cho nhà ở, biệt
thự, trung tâm thương mại, rạp chiếu phim, quán café tạo hiệu ứng ánh sáng, điểm
nhấn cho các công trình.

Kỹ thuật đèn led dưới nước 18w

Bộ nguồn có vài trò cực kỳ quan trọng, sẽ đánh giá được chất lượng của bộ đèn
led dưới nước. Bộ nguồn đèn led dưới nước 18w được thiết kế gọn nhé, đặt trong
thân của đèn tránh nước xâm nhập từ bên ngoài. Chế độ khởi động mềm làm cho
quá trình bật tắt bộ đèn một cách từ từ, làm tăng tuổi thọ của chíp led, linh kiện
của nguồn, tạo nên tính đột phá trong công nghệ, mang tính đột phá. Điện áp 12v
được sử dụng cho bộ đèn led dưới nước 18w để đảm bảo độ an toàn cao nhất
trong môi trường đặc thù.

12



Thành phần phát sáng đèn led dưới nước 18w

Chíp led được sử dụng từ các hãng nổi tiếng trên thế giới: Đài loan(Epistar),
Nhật( nichia), Mỹ(cree), Hàn Quốc(seoul semiconductor, LG, sam sung). Ánh
sáng bộ đèn phát ra được thay đổi dễ dàng do sử dụng các chíp led có màu khác
nhau, tạo linh hoạt trong thiết kế ánh sang, cũng như theo chú đích của kiến trúc
sư. Bộ đèn led dưới nước 18w sử dụng 18chíp led có hiệu suất phát quang lớn 100
m/w, tạo ra quang thông lên tới 1800 lm, Thấu kính hình gương cầu được gắn
trên chip led, nhằm điều chỉnh và tập trung anh sáng cho bộ đèn. Bề mặt bên dưới
được đổ một lớp silicon giữ chắc chắn cho các thấu kinh và bộ đèn.

13


Chương 2. BÁO CÁO NỘI DUNG TÌM HIỂU

2.1 Thiết kế hệ thống chiếu sáng
2.1.1 Lượng ánh sáng cần thiết
Mọi công việc đều yêu cầu mức chiếu sáng nhất định lên bề mặt cơ thể.
Đảm bảo chiếu sáng tốt là điều cần thiết để thực hiện các công việc cần
chiếu sáng. Việc chiếu sáng tốt cho phép mọi người làm việc đạt năng suất
cao hơn. Thông thường để đọc sách phải cần.
100 đến 200 lux. Vì thế câu hỏi đầu tiên đối với nhà thiết kế là chọn được
mức chiếu sáng phù hợp. Ủy ban quốc tế về chiếu xạ (CIE) và Hội các kỹ
sư ánh sáng (IES) đã đưa ra các mức chiếu sáng cho các loại công việc khác
nhau. Những chỉ số này từ đó đã trở thành tiêu chuẩn quốc gia và quốc tế
trong thiết kế chiếu sáng (Bảng nêu phía dưới). Câu hỏi thứ hai
là về chất lượng đèn. Trong hầu hết trường hợp, chất lượng được hiểu là độ
hoàn màu. Phụ thuộc vào từng loại công việc mà ta có thể chọn các loại đèn

khác nhau dựa trên chỉ số hoàn màu.

14


2.1.2 Thiết kế chiếu sáng nội thất

Quy trình thiết kế chiếu sáng từng bước được minh họa phía dưới có kèm theo ví
dụ. Hình sau nêu các thông số của một không gian thường gặp.

Bước 1: Quyết định mức chiếu sáng cần thiết lên bề mặt làm việc, loại đèn
và nguồn phát sáng
Phải tiến hành đánh giá sơ bộ về loại chiếu sáng cần thiết, thường thì quyết định
được đưa ra dựa trên tính kinh tế và tính thẩm mỹ. Đối với các công việc văn
phòng bình thường cần mức chiếu sáng 200 lux. Đối với không gian văn phòng sử
dụng điều hòa, chúng ta nên chọn đèn tuýp huỳnh quang 36W bộ đôi. Nguồn phát
sáng được phủ men sứ, thích hợp cho loại đèn trên. Cần có bảng hệ số sử dụng
cho bộ đèn này từ nhà sản xuất để tính toán chi tiết hơn.
Bước 2: Thu thập số liệu phòng theo mẫu dưới đây:

15


Bước 3: Tính chỉ số đo phòng

= 10 X 10 / [2 *(10 + 10)] = 2,5
Bước 4: Tính hệ số sử dụng
Hệ số sử dụng được định nghĩa như là tỷ lệ phần trăm của lumen đèn trần
phát ra nguồn sáng và truyền đến bề mặt làm việc. Hệ số này bao gồm cả ánh
sáng trực tiếp phát ra từ nguồn phát sáng cũng như ánh sáng phản chiếu ra

ngoài bề mặt căn phòng. Nhà sản xuất sẽ cấp cho mỗi bộ đèn một bảng CU
riêng lấy từ báo cáo thử nghiệm trắc quang. Sử dụng bảng có sẵn từ nhà sản
xuất có thể quyết định hệ số sử dụng để lắp các loại đèn khác nhau nếu biết hệ
số phản xạ của tường và trần nhà, biết loại nguồn phát sáng và xác định được
chỉ số đo phòng. Đối với đèn tuýp đôi, hệ số sử dụng là 0,66 tương
ứng với chỉ số đo phòng là 2,5

16


Bước 5: Tính số mối lắp cần thiết bằng cách áp dụng công thức sau:

Trong đó:
N = Số mối lắp
E = Mức lux cần thiết lên bề mặt làm việc
A = Diện tích (L x W)
F = Tổng lượng dòng (lumen) của tất cả các đèn trong một mối lắp
UF = Hệ số sử dụng lấy từ bảng đối với mối lắp
LLF = Hệ số thất thoát ánh sáng. Hệ số này tính độ hao mòn theo thời gian của
lượng ánh sáng phát ra từ đèn và lượng bụi tích tụ trên mối lắp và trên tường nhà.

= 6,2; như vậy sẽ cần đèn tuýp đôi 6 nos. Tổng số đèn 36W là 12.
Bước 6: Bố trí các bộ đèn để đảm bảo tính đồng đều
Mọi bộ đèn đều được xác định một tỷ lệ không gian so với chiều cao. Trong
các phương pháp thiết kế trước đây, tỷ lệ đồng đều, nghĩa là tỷ lệ chiếu sáng tối
thiểu so với chiếu sáng trung bình được giữ ở mức 0,8 và tỷ lệ hợp lý của
không gian so với chiều cao được xác định để đảm bảo tính đồng đều. Trong
các thiết kế hiện đại có kết hợp giữa việc tiết kiệm năng lượng và việc chiếu
sáng thì quan điểm chủ đạo là đảm bảo độ đồng đều từ 1/3 tới 1/10 phụ thuộc
vào từng loại công việc. Chỉ số được áp dụng cho loại đèn trên là 1,5. Nếu tỷ lệ

thực tế cao hơn chỉ số được nêu, độ chiếu sáng đồng đều sẽ giảm xuống.
• Không gian giữa các bộ đèn = 10/3 = 3,33 m
• Chiều cao lắp đặt = 2,0 m
• Tỷ lệ không gian so với chiều cao = 3,33/2,0 = 1,66
• Con số này gần với dung sai và vì vậy được chấp nhận.
Tốt hơn nên chọn bộ đèn có SHR lớn. Làm vậy có thể giảm số mối lắp và
tải trọng chiếu sáng liên kết.

17


2.2 Mức chiếu sáng áp dụng cho các loại công việc / hoạt động / địa
điểm khác nhau
2.2.1 Các đề xuất chiếu sáng
Phạm vi
chiếu
sáng:

Mức chiếu sáng tối thiểu đối với khu vực nội thất không có người
làm việc là 20
lux (tính trên IS là 3646). Hệ số khoảng 1,5 cho thấy sự chênh
lệch rất quan trọng dù là nhỏ nhất trong mức độ ảnh hưởng của việc
chiếu sáng. Vì vậy, phạm
vi chiếu sáng sau được đưa ra.

20–30–50–75–100–150–200–300–500–750–1000–1500–2000…lux

Biên độ ánh
sáng:


Bởi vì các tình huống diễn ra rất khác nhau dù cùng một ứng dụng
được sử dụng
cho khu vực nội thất khác nhau hay cùng một loại hoạt động
trong các điều kiện khác nhau, biên độ ánh sáng được đưa ra cho
mỗi kiểu nội thất hay mỗi loại hoạt động phù hợp với một chỉ số
chiếu sáng duy nhất. Mỗi biên độ bao gồm ba mức liên tục trong
phạm vi chiếu sáng được đề xuất. Đối với khu vực làm việc thì
chỉ
số trung bình (R) của mỗi biên độ cho thấy mức chiếu sáng dịch
vụ được đề
xuất sẽ được sử dụng trừ khi một hay nhiều hệ số sau được áp dụng.

Chỉ số cao (H) của biên độ nên được sử dụng trong các trường hợp đặc biệt, ở
đó hệ số
phản xạ hay độ tương phản thấp xảy ra, các sai số nếu chỉnh lưu sẽ rất tốn
kém, việc chiếu sáng là bắt buộc, độ chính xác hay năng suất cao là yếu tố
quan trọng và khả năng thị giác
tốt của người lao động có thể giúp thực hiện điều này.
Tương tự, chỉ số thấp (L) của biên độ có thể được sử dụng khi hệ số
phản xạ và tương phản cực kỳ cao, tốc độ và độ chính xác không quan
trọng và công việc được tiến hành không thường xuyên.
Chiếu sáng đề xuất
Bảng sau nêu biên độ chiếu sáng đề xuất cho các công việc và hoạt động khác
nhau. Chỉ số có liên quan đến yêu cầu thị giác của công việc, đến sự thỏa mãn

18


của người sử dụng, đến kinh nghiệm thực tiễn và đến nhu cầu sử dụng năng
lượng có sinh lợi.


19


3. Luyện kim và sản xuất
thép
Xưởng nung kết
Sàn nhà máy
Thùng trộn, buồng quạt, buồng sàng, máy lạnh, trạm truyền
Lò, lò đứng
Chung
Bệ điều khiển
Lò băng chuyền, lối đi
Sản xuất thép
Xưởng nung chảy điện
Xưởng sản xuất thép oxi kiềm
Chung
Sàn lò chuyển, buồng đúc
Bệ điều khiển
Buồng chứa sắt vụn
Tạo khuôn kim loại và nhiệt luyện
Tẩy gỉ thỏi, lò giếng, buồng tôi và xử lý nhiệt, xưởng tái
sinh
axittẩy gỉ và làm sạch, máy cán thô, máy cán nguội,
Buồng
cán tinh,
Chung
dây chuyền mạ thiếc và mạ kẽm, phân đoạn
Bệ điều khiển
Máy cán dây, hoàn thiện sản phẩm, xử lý và kiểm tra thép

Kiểm tra thép lá/tấm thép
Lò đúc
Xưởng tự động
Không cần vận hành bằng tay
Đôi khi cần vận hành bằng tay
Cần vận hành bằng tay liên tục
Phòng điều khiển
Bệ điều khiển
Xưởng phi tự động
Sàn chất liệu, đúc, lắc khuôn, làm sạch, mài, tẩy rìa xờm
Đúc thô, tạo lõi thô
Hàn tinh, tạo lõi tinh
Kiểm tra
Lò rèn (chắc chắn xảy ra chấn động mạnh)
Chung
Kiểm tra
4. Sản phẩm gốm
sứ
Trộn, đúc khuôn, làm sạch
Gốm
Mài, đúc khuôn, ép, làm sạch, đẽo gọt, tráng bóng, nung
Tráng men, tô màu
Làm thủy tinh
Gian lò, uốn cong, ủ

150-200-300
100-150-200
100-150-200
200-300-500
30-50-100

150-200-300
100-150-200
150-200-300
200-300-500
100-150-200
150-200-300
100-150-200
200-300-500
200-300-500
300-500-700
30-50-100
100-150-200
200-300-500
200-300-500
200-300-500
200-300- 500
200-300-500
300-500-750
300-500-750
200-300-500
300-500-750
150-200-300
200-300- 500
500-750-1000
100-150-200


Buồng trộn, tạo hình, cắt, mài, đánh bóng, làm cứng
200-300-500
Vát cạnh, cắt tỉa trang trí, khắc ăn mòn, mạ bạc

300-500-750
Kiểm tra
300-500-750
5. Hóa chất, dầu khí, và các sản phẩm hóa học và hóa dầu
Lối đi bên ngoài, bậc lên xuống, bậc thang và thang
30-50-100
Khu vực máy bơm và van bên ngoài
50-100-150
Máy bơm và buồng máy nén khí
100-150-200
Xưởng chế biến được điều khiển từ xa
30-50-100
Xưởng chế biến có sự can thiệp bằng tay
50-100-150
Khu vực làm việc thường xuyên trong xưởng chế biến
150-200-300
Phòng điều khiển xưởng chế biến
200-300-500
Nhà sản xuất thuốc và hóa chất tinh chế
Nhà sản xuất thuốc
Mài, nghiền, trộn, sấy khô, nén viên, khử trùng, rửa, điều
300-500-750
chế dung
Nhà
xuấtđậy
hóanắp,
chấtđóng
tinhgói,
chếlàm cứng
dịch, sản

đổ đầy,
Lối đi bên ngoài, bậc lên xuống, bậc thang và thang
30-50-100
Xưởng chế biến
50-100-150
Tinh chế hóa chất
300-500-750
Kiểm tra
300-500-750
Sản xuất xà phòng
Khu vực chung
200-300-500
Quy trình tự động
100-200-300
Bảng điều khiển
200-300-500
Máy móc
200-300-500
Sản phẩm sơn
Chung
200-300-500
Quy trình tự động
150-200-300
Bảng điều khiển
200-300-500
Trộn hỗn hợp đặc biệt
500-750-1000
Phối màu
750-100-1500
6. Kỹ thuật cơ khí & sản xuất thép xây dựng

Chung
200-300-500
Chọn lựa
300-500-750
Sản xuất kim loại tấm
Ép, cắt, đột dập, nghiền, dập nổi, tiện, gấp
300-500-750
Gia công nguội, vạch dấu, kiểm tra
500-750-1000
Xưởng cơ khí và công cụ
Gia công nguội thô và gia công cơ khí
200-300-500
Gia công nguội vừa và gia công cơ khí
300-500-700
Gia công nguội tinh và gia công cơ khí
500-750-1000


Phòng đo đạc
750-1000-1500
Xưởng đột dập
Chung
300-500-750
Gia công chính xác
1000-1500-2000
Xưởng hàn
Hàn xì và hàn hồ quang, hàn điểm thô
200-300-500
Hàn vừa, hàn đồng, hàn điểm
300-500-750

Hàn tinh, hàn điểm tinh
750-1000-1500
Xưởng lắp ráp
Gia công thô, ví dụ như bộ khung và máy móc loại nặng
200-300-500
Gia công vừa, ví dụ như cụm động cơ, cụm thân xe
300-500-750
Gia công tinh, ví dụ như cụm máy móc văn phòng
500-750-1000
Gia công thật tinh, ví dụ như bộ công cụ
750-1000-1500
Gia công tỉ mỉ, ví dụ như sản xuất đồng hồ
1000-1500-2000
Xưởng kiểm tra và thử nghiệm
Gia công thô, ví dụ như sử dụng đồng hồ đo, kiểm tra cụm
300-500-750
lắp ráp
Gia
500-750-1000
loại công
lớn trung bình, ví dụ như kiểm tra bề mặt sơn
Gia công tinh, ví dụ như sử dụng thước chia độ, kiểm tra
750- 1000-1500
máy móc
Rất
tinh
xảo,xác
ví dụ
1000-1500-2000
có độ

chuẩn
caonhư kiểm tra các chi tiết nhỏ phức tạp
Gia công tỉ mỉ, ví dụ như kiểm tra các chi tiết có kích thước 2000
rất
nhỏ sơn và buồng phun nước
Xưởng
Ngâm, phun thô
200-300-500
Chuẩn bị, sơn thường, phun và hoàn thiện
200-500-750
Sơn mịn, phun và hoàn thiện
500-750-1000
Kiểm tra, sửa lại và phối kết hợp
750-1000-1500
Xưởng mạ
Bể, bồn
200-300-500
Đánh bóng và mài nhẵn
300-500-750
Đánh bóng và mài nhẵn lần cuối
500-750-1000
Kiểm tra 7. Kỹ thuật điện và điện tử, và sản xuất thiết bị điện
Sản xuất cáp và dây dẫn cách điện, cuộn sơn bóng và ngâm
200-300-500
cuộn,
Lắp
dụ như
300-500-750
cụm ráp
máycỡcỡvừa,

lớn,vícụm
máyđiện
đơn thoại,
giản động cơ loại nhỏ
Cụm chi tiết có độ chuẩn xác cao, ví dụ như thiết bị viễn
750-1000-1500
thông, hiệu
Cụm
tiết tra
có và
độ định
chuẩn
1000-1500-2000
chỉnh,chi
kiểm
cỡxác cao
Sản xuất thiết bị điện
Bảng mạch in
In lụa
300-500-750
Ghép các linh kiện bằng tay, hàn
500-750-1000
Kiểm tra
750-1000-1500


Bộ dây dẫn, bộ chêm, thử nghiệm và định cỡ
500-750- 1000
Bộ khung
750-1000-1500

Kiểm tra và thử nghiệm
Thử ngâm
150-200-300
Kiểm tra chức năng và độ an toàn
200-300-500
8. Thực phẩm, đồ uống, thuốc lá và lò mổ
Chung
200-300-500
Kiểm tra
300-500-750
Đóng hộp, bảo quản và làm lạnh
Xếp hạng và phân loại nguyên liệu thô
500-750-1000
Chuẩn bị
300-500-750
Hàng đóng hộp và đóng chai
Nồi chưng
200-300-500
Quy trình tự động
150-200-300
Dán nhãn và đóng gói
200-300-500
Hàng đông lạnh
Khu vực chế biến
200-300-500
Đóng gói và cất kho
200-300-500
Đóng chai, nấu bia và chưng cất
Công đoạn rửa và xử lý chính, rửa chai
150-200-300

Kiểm tra chính
200-300-500
Kiểm tra chai
Khu vực chế biến
200-300-500
Rót đầy chai
500-750-1000
Chế biến dầu ăn và chất béo
Tinh chế và trộn
200-300-500
Sản xuất
300-500-750
Máy – nghiền, lọc và đóng
200-300-500
Bánh ngọt
Chung
200-300-500
Trang trí bằng tay, làm đông
300-500-750
Sản xuất sôcôla và mứt
200-300-500
Quy trình tự động
150-200-300
Trang trí bằng tay, kiểm tra, đóng gói
300-500-750
Chế biến thuốc lá
Chuẩn bị nguyên liệu, sản xuất và đóng gói
300-500-750
Quy trình bằng tay
500-750-1000

9. Dệt & sản xuất
sợi
Dỡ kiện, rửa
200-300-500
Nhuộm khối và pha màu
200-300-500
Sản xuất sợi
Xoay tròn, luồn dây, cuộn...
300-500-750
Mắc sợi (Kéo sợi)
750-1000-750
Sản xuất vải
Dệt kim
300-500-750


Dệt
Sợi đay và sợi xơ gai
200-300-500
Len sợi to
300-500-750
Sợi len xe loại vừa, sợi len mịn, sợi bông
500-750-1000
Sợi len xe loại mịn, sợi lanh mịnh, sợi tổng hợp
750-1000-1500
Sửa
1000-1500-2000
Kiểm tra
1000-1500-2000
Hoàn thiện vải

Nhuộm
200-300-500
Cán, xử lý hóa chất...
300-500-750
Kiểm tra
Vải màu xám
750-1000-1500
Thành phẩm
1000-1500-2000
Sản xuất thảm
Cuộn, chiếu rọi
200-300-500
Tạo mẫu, xén tỉa, viền, lấy nhựa mủ và làm khô nhựa mủ 300-500-750
Thiết kế, dệt, sửa
500-750-1000
Kiểm tra
Chung
750-1000-1500
Nhuộm mảnh
500-750-1000
10. Công nghiệp thuộc da và sản xuất thuộc da
Làm sạch, thuộc da và kéo căng, bể, cắt, vỗ béo, nhồi
200-300- 500
Hoàn thiện, ghép
300-500-750
Gia công thuộc da
Chung
200-300-500
Là, đánh bóng
300-500-750

Cắt, chia phần, xem qua và may
500-750-1000
Xếp loại, phối kết hợp
11. Sản xuất quần áo, giày dép, và vải
Chuẩn bị vải
200-300-500
Cắt
500-750-1000
Phối hợp
500-750-1000
May
750-1000-1500

300-500-750
Kiểm tra
1000-1500-2000
May tay
1000-1500-2000
Hàng dệt kim, đồ đan
Máy dệt kim sàn phẳng
300-500-750
Máy dệt kim vòng
500-700-1000
Mũi khâu chằng và máy vắt sổ
750-1000-1500
Khâu mắt xích hay khâu thành hàng thẳng
750-1000-1500
Sửa và hoàn thiện bằng tay
1000-1500-3000
Kiểm tra

1000-1500-2000
Sản xuất găng tay


Sắp xếp và phân loại
500-750-1000
Là, dệt, cắt
300-500-750
May
500-750-1000
Kiểm tra
1000-1500-2000
Sản xuất mũ
Nẹp, bện, tinh chế, tạo dáng, định cỡ, nghiền, là
200- 300-500
Làm sạch, tạo gờ, hoàn thiện
300-500-750
May
500-750-1000
Kiểm tra
1000-1500-2000
Sản xuất giày dép
Thuộc da và sợi tổng hợp
Sắp xếp và phân loại
750-1000-1500
Cắt da và đóng
750-1000-1500
Thao tác chuẩn bị
750-1000-1500
Bàn cắt và là

1000-1500-2000
Chuẩn bị nhựa làm cúc, làm khuôn, lót, hoàn thiện, phòng 750-1000- 1500
giày dép
Cao
su
Rửa, trộn, bọc, làm khô, đánh bóng, lưu hóa, cán, cắt
200-300-500
Bọc lót, sản xuất và hoàn thiện
300-500-750
12. Gỗ mộc và máy cưa gỗ loại lớn
Chung
150-200-300
Lưỡi cưa
300-500-750
Xếp loại
500-750-1000
Xưởng làm mộc
Cưa thô, gia công nguội tinh
200-300-500
Định cỡ, bào, rải cát, gia công cơ khí vừa và gia công nguội 300-500-750
Gia công cơ khí và gia công nguội tinh, rải cát tinh, hoàn
500-750-1000
thiệnxuất đồ gỗ
Sản
Kho vật liệu thô
50-100-150
Kho hàng đã hoàn thành
100-150-200
Ghép gỗ và lắp ghép, cưa thô, cắt
200-300-500

Gia công cơ khí, đánh bóng thô và lắp ghép, đánh bóng
300-500-750
Phòng công cụ
300-500-750
Buồng phun nước
Gia công màu
300-500-750
Gia công sạch
200-300-500
Đóng tủ
Phân loại lớp gỗ mặt
750-1000-1500
Khảm gỗ, ép, ráp nối và lắp
300-500-750
Kiểm tra lần cuối
500-750-1000
Sản xuất nệm
Kiểm tra vải
1000-1500-2000
Nhồi, bọc
300-500-750
Độn, cắt, may
500-750-1000


×