Tải bản đầy đủ (.doc) (14 trang)

Bài tập lớn môn dự toán ngân sách doanh nghiệp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (163.72 KB, 14 trang )

Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Lời mở đầu
Dự toán ngân sách doanh nghiêp là môt môn hoc băt buôc trong chương trinh đào tao
sinh viên chuyên ngành kinh tế và là môt môn chuyên ngành sinh viên tài chinh ngân
hàng
Đôi vơi chung em môn dự toán ngân sách doanh nghiêp chứa rất nhiều nôi dung quan
trong và là môt môn cơ sở tao nền tảng để chung em ứng dụng tôt vào các thực tế cũng
như các môn chuyên ngành sau.
Bài tâp lơn môn dự toán ngân sách doanh nghiêp giup chung em được luyên tâp những
kiến thức đã hoc cơ bản nhất về các hinh thức huy đông vôn của doanh nghiêp, quản lý
nguồn vôn của doanh nghiêp như thế nào, ảnh hưởng của các nhân tô tơi cách thức lựa
chon nguồn vôn cho doanh nghiêp, về viêc ghi nhân doanh thu chi phi lợi nhuân từ đó
đưa vào bảng cân đôi kế toán báo cáo kết quả kinh doanh …….
Viêc làm bài tâp lơn này còn giup chung em tao sự đoàn kết, trao đổi kiến thức vơi nhau
cùng giup đỡ nhau trong hoc tâp và những kỉ niêm vui trong đời sinh viên. Bài tâp lơn
vơi sự hương dẫn của giáo viên hương dẫn Nguyễn Thị Ngân và sự tham gia của các
thành viên trong nhóm:
1. Trần Thị Ngoc Huyền
2. Pham Thị Mai
3. Dương Thị Nhung
4.. Hoàng Binh Triêu
5.
Bài làm còn nhiều thiếu sót, rất mong sự quan tâm và giup đỡ của thầy cô bô môn để
giup chung em hoàn thiên hơn trong những môn tiếp theo.

1


Dự toán ngân sách doanh nghiệp


Phần 1: Nội dung của một số loại ngân sách cơ bản.
1, Ngân sách phải thu tiền mặt.
-Phản ánh số tiền thực tế thu về cho một kì ngân sách từ việc cung ứng hàng hóa dịch vụ
cho khách hàng
-Phản ánh khoản thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
2. Ngân sách mua hàng.
-Chỉ ra số lượng hàng mua cần thiết để đáp ứng doanh thu bán hàng phù hợp với lượng
hàng tồn kho.
3. Ngân sách phải trả tiền mặt.
-Phản ánh số tiền doanh nghiệp phải bỏ ra để phục vụ hoat động kinh doanh của doanh
nghiệp trong kì nhất định.
-Phản ánh cả thuế GTGT theo phương pháp khấu trừ.
-Riêng chi phí khấu hao tài sản sẽ không phản ánh vào ngân sách phải trả tiền mặt mà
phán ánh khoản tiền thực tế chi ra để có được tài sản cố định vào một thời kì nhất định.
4.Ngân sách tiền mặt
-Chỉ ra số dư tiền mặt tại một thời điểm nhất định và làm cơ sở để xác định chỉ tiêu tiền
mặt trên bảng cân đối kế toán.
5.Ngân sách báo cáo kết quả kinh doanh
-Dự báo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh cho doanh nghiệp trong một kì ngân
sách
6.Ngân sách bảng cân đối kế toán.
-Dự báo tình hình tài sản nguồn vốn của doanh nghiệp tại một thời điểm nhất định
thường vào cuối quý hoặc cuối năm.
Phần 2: Lập dự toán ngân sách tong qua các dữ kiện.

2


Dự toán ngân sách doanh nghiệp


1.Lập ngân sách thu tiền mặt theo từng tháng trong quý III, IV năm N.
*Quý III:
-Doanh thu có VAT:
Tháng 7: 70 x 1,1 = 77 triệu đồng
Tháng 8: 85 x 1,1 = 93,5 triệu đồng
Tháng 9: 90 x 1,1 = 99 triệu đồng
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách thu tiền mặt trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Tháng

Doanh thu
(có VAT)
60
77
93,5
99

7

Tháng phải thu
8

6
48
7
15,4
8
9
Tổng khoản

63,4
phải thu
 Số dư tài khoản phải thu: 99 x 80% = 79,2 triệu đồng
*Quý IV:
-Doanh thu có VAT:
Tháng 10: 50 x 1,1 = 55 triệu đồng
Tháng 11: 50 x 1,1 x 1,2 = 66 triệu đồng.
Tháng 12: 50 x 1,1 x 1,2 x 1,2 = 79,2 triệu đồng

3

61,6
18,7
80,3

9

74,8
19,8
94,6


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách thu tiền mặt trong quý IV /N
ĐVT: triệu đồng.
Tháng

Doanh thu

(có VAT)
99
55
66
79,2

10

Tháng phải thu
11

9
79,2
10
27,5
11
12
Tổng khoản
106,7
phải thu
 Số dư tài khoản phải thu: 79,2 x 50% = 39,6 triệu đồng.

27,5
33
60,5

12

33
39,6

72,6

2. Ngân sách chi phí mua hàng và ngân sách trả tiền đối với hàng mua quý III, IV
năm N
*Quý III:
-Giá vốn hàng bán:
Tháng 7: 70 x 60% = 42 triệu đồng
Tháng 8: 85 x 60% = 51 triệu đồng
Tháng 9: 90 x 60% = 54 triệu đồng
-Trị giá hàng tồn kho cuối mỗi tháng:
Tháng 7: 51 x 30% = 15,3 triệu đồng
Tháng 8: 54 x 30% = 16,2 triệu đồng
Tháng 9: 50 x 65% x 30% = 9,75 triệu đồng
-Trị giá hàng tồn kho đầu mỗi tháng:
Tháng 7: 12,6 triệu đồng
4


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Tháng 8: 15,3 triệu đồng
Tháng 9: 16,2 triệu đồng
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách chi phí mua hàng trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho cuối

Hàng tồn kho đầu


Hàng mua trong kì

Tháng 7
42
15,3

Tháng 8
51
16,2

Tháng 9
54
9,75

Tổng quý
147
9,75

12,6

15,3

16,2

12,6

44,7

51,9


47,55

144,15

-Hàng mua trong kì có VAT:
Tháng 7: 44,7 x 1,1 = 49,17 triệu đồng
Tháng 8: 51,9 x 1,1 = 57,09 triệu đồng
Tháng 9: 47,55 x 1,1 = 52,305 triệu đồng
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách trả tiền mua hàng trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Tháng

Số tiền
7

Tháng phải trả
8

6
18,3
7
49,17
24,585
24,585
8
57,09
28,545
9

52,305
Tổng các
42,885
53,13
khoản phải
trả
 Số dư tài khoản phải trả: 52,305 x 50% = 26,153 triệu đồng
5

9
28,545
26,153
54,698


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

*Quý IV:
-Giá vốn hàng bán:
Tháng 10: 50 x 65% = 32,5 triệu đồng
Tháng 11: 66 x 65% = 42,9 triệu đồng
Tháng 12: 79,2 x 65% = 51,48 triệu đồng
-Trị giá hàng tồn kho cuối mỗi tháng:
Tháng 10: 42,9 x 35% = 15,015 triệu đồng
Tháng 11: 51,48 x 35% = 18,018 triệu đồng
Tháng 12: 79,2 x 1,2 x 65% x 35% = 21,6216 triệu đồng
-Trị giá hàng tồn kho đầu mỗi tháng:
Tháng 10: 9,75 triệu đồng
Tháng 11: 15,015 triệu đồng
Tháng 12: 18,018 triệu đồng

Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách chi mua hàng trong quý IV năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Giá vốn hàng bán
Hàng tồn kho cuối

Hàng tồn kho đầu

Hàng mua trong kì

Tháng 10
32,5
15,015

Tháng 11
42,9
18,018

Tháng 12
51,48
21,6216

Tổng quý
126,88
21,6216

9,75

15,015


18,018

9,75

37,765

45,903

55,0836

138,7516

-Hàng mua trong kì có VAT:
Tháng 10: 37,765 x 1,1 = 41,5415 triệu đồng
6


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Tháng 11: 45,903 x 1,1 = 50,4933 triệu đồng
Tháng 12: 55,0836 x 1,1 = 60,59196 triệu đồng
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách trả tiền mua hàng trong quý IV năm N
ĐVT: triệu đồng
Tháng

Số tiền
10
26,153

12,46245

Tháng phải trả
11

9
10
41,5415
29,07905
11
50,4933
15,14799
12
60,59196
Tổng các
38,61545
44,22704
khoản phải
trả
 Số dư tài khoản phải trả: 60,59196 x 70% = 42,414372 triệu đồng
3. Lập ngân sách chi phí hoạt động trong quý III, IV năm N.
*Quý III: Chi phí hoạt động trong:
-Tiền lương: 7,5 triệu đồng/mỗi bộ phận.
-Chi phí quảng cáo: 6 triệu đồng
-Chi phí vận chuyển :
Tháng 7: 70 x 6% = 4,2 triệu đồng
Tháng 8: 85 x 6% = 5,1 triệu đồng
Tháng 9: 90 x 6% = 5,4 triệu đồng
-Chi phí QLDN: 7 triệu đồng
-Khấu hao TSCĐ: 2triệu đồng/mỗi bộ phận

-Chi phí khác:
Tháng 7: 70 x 4% = 2,8 triệu đồng/mỗi bộ phận
7

12
35,34531
18,177588
53,522898


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Tháng 8: 85 x 4% = 3,4 triệu đồng/mỗi bộ phận
Tháng 9: 90 x 4% = 3,6 triệu đồng/mỗi bộ phận
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách các chi phí hoạt động trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
I, Chi phí bán hàng
-Tiền lương
-Chi phí quảng cáo
-Chi phí vận chuyển
-Khấu hao TSCĐ
-Chi phí khác
II, Chi phí QLDN
-Tiền lương
-Khấu hao TSCĐ
-Chi phí QLDN
-Chi phí khác
Tổng cộng


Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tổng quý

7,5
6
4,2
2
2,8

7,5
6
5,1
2
3,4

7,5
6
5,4
2
3,6

22,5
18
14,7

6
9,8

7,5
2
7
2,8
41,8

7,5
2
7
3,4
43,9

7,5
2
7
3,6
44,6

22,5
6
21
9,8
130,3

*Quý IV: Chi phí hoạt động trong:
-Tiền lương: 7,5 triệu đồng/ mỗi bộ phận
-Chi phí quảng cáo: 6 x 1,05 = 6,3 triệu đồng/tháng

-Chi phí vận chuyển:
Tháng 10: 4,2 x 1,07 = 4,494 triệu đồng
Tháng 11: 5,1 x 1,07 = 5,457 triệu đồng
Tháng 12: 5,4 x 1,07 = 5,778 triệu đồng
-Chi phí QLDN: 7 triệu đồng/tháng
-Khấu hao TSCĐ: 2 triệu đồng/tháng
-Chi phí khác:
8


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Tháng 10: 50 x 5% = 2,5 triệu đồng/mỗi bộ phận
Tháng 11: 66 x 5% = 3,3 triệu đồng/mỗi bộ phận
Tháng 12: 79,2 x 5% = 3,96 triệu đồng/mỗi bộ phận
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách các chi phí hoạt động trong quý IV năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
I, Chi phí bán hàng
-Tiền lương
-Chi phí quảng cáo
-Chi phí vận chuyển
-Khấu hao TSCĐ
-Chi phí khác
II, Chi phí QLDN
-Tiền lương
-Khấu hao TSCĐ
-Chi phí QLDN
-Chi phí khác

III, Chi phí hoạt động
tài chính
Tổng cộng

Tháng 7

Tháng 8

Tháng 9

Tổng quý

7,5
6,3
4,494
2
2,5

7,5
6,3
5,457
2
2,75

7,5
6,3
5,778
2
3,053


22,5
18,9
15,729
6
8,303

7,5
2
7
2,5

7,5
2
7
3,3
0,08

7,5
2
7
3,96
0,08

22,5
6
21
9.76
0,16

41,794


43,887

45,171

130,852

4. Lập ngân sách tiền mặt trong quý III, IV năm N.
*Quý III:
-Thuế GTGT phải nộp cho từng tháng:
Tháng 7: ( 70 – 44,7 - 11,5) x 10% = 1,38 triệu đồng
Tháng 8: (85 – 51,9 – 3) x 10% = 3,01 triệu đồng
Tháng 9: (90 – 47,55 ) x 10% = 4,245 triệu đồng
-Thuế TNDN = 0
Công ty cổ phần Thăng Long
9


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Ngân sách các chi phí tiền mặt trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu

Tháng 7

Chi mua hàng
Chi phí hoạt động (không
có khấu hao
Chi VAT

Mua thiết bị
Trả lãi cổ đông
Tổng các khoản chi

Tháng 8

Tháng 9

42,885
37,8

53,13
39,9

54,698
40,6

1,38
12,65

3,01
3,3

4,245

94,715

99,34

3,5

103,043

Tổng
quý
150,713
118,3
8,635
15,95
3,5
297,098

Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách tiền mặt trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Số dư tiền mặt đầu kì
Thu tiền mặt trong kì
Trả tiền mặt trong kì
Số dư tiền mặt cuối kì

Tháng 7
9
63,4
94,715
(22,315)

Tháng 8
(22,315)
80,3
99,34

(41,355)

*Quý IV:
-Thuế GTGT phải nộp trong tháng:
Tháng 10: (50 – 37,765) x 10% = 1,2235 triệu đồng
Tháng 11: (66 – 45,903) x 10% = 2,0097 triệu đồng
Tháng 12: (79,2 – 55,0836 - 8) x 10% = 1,61164 triệu đồng
-Thuế TNDN = 0
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách các chi phí tiền mặt trong quý IV năm N

10

Tháng 9
(41,355)
94,6
103,043
(49,798)


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Chi mua hàng
Chi phí hoạt động
(không có khấu hao
Chi VAT
Mua thiết bị
Tổng các khoản chi


Tháng 7
38,61545
38,794

Tháng 8
44,22704
41,887

Tháng 9
53,522898
43,171

Tổng quý
136,365388
123.852

1.2235

2.0097

78,63295

88,12374

1.61164
8,8
107,105538

4,84484

8,8
273,862228

Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách tiền mặt trong quý IV năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu
Số dư tiền mặt đầu kì
Thu tiền mặt trong kì
Trả tiền mặt trong kì
Số dư tiền mặt cuối kì

Tháng 10
(49,798)
106,7
78,63295
(21,73095)

Tháng 11
(21,73095)
60,5
88,12374
(49,35469)

Tháng 12
(49,35469)
72,6
107,105538
(83,860228)


5. Lập ngân sách báo cáo kết quả kinh doanh trong quý III, IV năm N
*Quý III:

Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách báo cáo kết quả kinh doanh trong quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
11


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

Chỉ tiêu
1,Doanh thu thuần
2,Giá vốn hàng bán
3,Lợi nhuận gộp
4,Chi phí hoạt động
5,LNTT

Số tiền
245
147
98
130,3
(32,3)

*Quý IV:
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách báo cáo kết quả kinh doanh trong quý IV năm N
ĐVT: triệu đồng
Chỉ tiêu

1,Doanh thu thuần
2,Giá vốn hàng bán
3,Lợi nhuận gộp
4,Chi phí hoạt động
5,LNTT

Số tiền
195,2
126.88
68,34
130,852
(62,512)

6.Lập ngân sách bảng cân đối kế toán cuối quý III, IV năm N.
*Quý III:
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách bảng cân đối kế toán cuối quý III năm N
ĐVT: triệu đồng
Tài sản
-Tiền mặt
-Các khoản phải thu
-Hàng tồn kho
-Công cụ dụng cụ

Số tiền
(49,798)
79,2
9,75
14,5


Nguồn vốn
-Phải trả người bán
-Vốn góp
-Lơi nhuận tích lũy
12

Số tiền
26,152
190
39,6


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

-TSCĐ
Tổng

202,1
255,752

Tổng

255,752

*Quý IV:
Công ty cổ phần Thăng Long
Ngân sách bảng cân đối kế toán cuối quý IV năm N
ĐVT: triệu đồng
Tài sản
-Tiền mặt

-Các khoản phải thu
-Hàng tồn kho
-Công cụ dụng cụ
-TSCĐ
Tổng

Số tiền
(83.860228)
39,6
21,6216
22,5
190,1
189,861372

Nguồn vốn
-Phải trả người bán
-Vốn góp
-Lơi nhuận tích lũy

Số tiền
42,414372
190
(42,553)

Tổng

189,861372

Phần 3: Đánh giá khái quát về hoạt động của công ty.
Qua bảng báo cáo kết quả kinh doanh ta thấy lợi nhuận trước thuế của công ty

trong quý III, IV đều nhỏ hơn 0 chứng tỏ công ty đang hoạt động kém hiệu quả.
 Công ty cần cắt giảm chi phí hoạt động và tăng doanh thu thuần để có lợi nhuận gộp
được cải thiện.

13


Dự toán ngân sách doanh nghiệp

14



×