Đề thi khảo sát chất lượng môn Sinh lớp 12 có đáp án
SỞ GD & ĐT VĨNH
PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN
QUÁN
KỲ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 20142015ĐỀ THI MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Thời gian làm bài: 60 phút; Không kể thời gian giao đề
Mã đề thi 209
A. Phần trắc nghiệm (5,0 điểm)
Câu 1: Nguyên tắc bán bảo tồn trong cơ chế nhân đôi của ADN là:
A. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi, có một ADN giống với ADN mẹ còn ADN kia đã có
cấu trúc thay đổi
B. sự nhân đôi xảy ra trên hai mạch của ADN theo hai chiều ngược nhau
C. hai ADN mới được hình thành sau khi nhân đôi hoàn toàn giống nhau và giống với ADN mẹ ban đầu
D. trong hai ADN mới hình thành mỗi ADN gồm có một mạch cũ và một mạch mới tổng hợp
Câu 2: Một gen có chiều dài 5100A0 và có 3900 liên kết H, mạch (1) có A= 255, G = 360. Số lượng A và
G lần lượt trên mạch thứ 2 là
A. A=630 ; G= 255
B. A=255 ; G= 360
C. A=345 ; G= 540
D. A=540 ; G= 345
Câu 3: 1 gen có khối lượng 9.105 đvC, số nu môi trường cung cấp cho gen là bao nhiêu nếu gen nhân đôi
3 lần
A. 24000. B. 21000 nu. C. 3000 nu. D.12000 nu.
Câu 4: Gen có khối lượng 783×103đvC chứa bao nhiêu nucleotic?
A. 7118. B.2610. C.7830. D.1305.
Câu 5: Một đoạn ADN ở sinh vật nhân thực dài 5100 Ao có số nuclêôtit loại Ađênin chiếm 20% tổng số
nuclêôtit. Số nuclêôtit loại T và X trong đoạn ADN này lần lượt là
A.900 và 600. B.300 và 450. C.600 và 900.
D.450 và 300.
Câu 6: Một gen có 102 chu kì xoắn, gen này có bao nhiêu nucleotic?
A.2040.
B.1020.
C.3060.
D.3468.
Câu 7: Một phân tử ADN của sinh vật nhân thực tự sao liên tiếp 4 lần, tổng số ADN con hình thành là
A.32.
B.16.
C.30.
D.15.
Câu 8: Cho các sự kiện xảy ra trong quá trình phiên mã:
(1) ARN Polymeraza bắt đầu tổng hợp mARN tại vị trí đặc hiệu
(2) ARN Polymeraza bám vào vùng điều hòa làm gen tháo xoắn để lộ ra mạch gốc 3’ – 5’
(3) ARN Polymeraza trượt dọc theo mạch mã gốc trên gen có chiều 3’ – 5’
(4) Khi ARN Polymeraza di chuyển tới cuối gen, gặp tín hiệu kết thức thì nó dừng phiên mã
Trong quá trình phiên mã, các sự kiện diễn ra theo trình tự
A. 1 — > 4 — > 3 — > 2 B. 2 — > 3 — > 1 — > 4
A. 2 — > 1 — > 3 —- > 4 D. 1 — > 2 — > 3 — > 4
Câu 9: 1 gen có chiều dài là 5100A0, số nu loại A = 600. Số nu loại T là
A. 600 nu
B. 300 nu
C. 450 nu
D. 900 nu
Câu 10: Khối lượng của một gen là 372600 đvC, gen trên phiên mã 5 lần mỗi bản phiên mã có đến 8
ribôxôm, mỗi ribôxôm đều dịch mã 1 lần. Số lượt phân tử tARN tham gia quá trình dịch mã là:
A. 6560.
B. 8240 .
C. 3296.
D. 6400.
Câu 11: Gen cấu trúc dài 24888 A0, phiên mã 5 lần, mỗi bản phiên mã đều có 8 ribôxôm dịch mã 2 lượt.
Tổng số axit amin môi trường cần phải cung cấp là
A. 191440.
B. 195120.
C. 193160.
D. 197120.
Câu 12: Khối lượng của một gen là 763200 đvC. Khi gen sao mã tạo ra 3 mARN cần được môi trường
cung cấp số nu là
A. 1423.
B. 3816.
C. 1272.
D.425.
Câu 13: Người ta dựa vào đặc điểm nào sau đây để chia 3 loại ARN là mARN, tARN, rARN?
A. số loại đơn phân B. khối kượng và kích thước
A. chức năng của mỗi loại. D. cấu hình không gian
Câu 14: Một gen dài 0,408 micromet, có A = 840. Khi gen phiên mã môi trường nội bào cung cấp 4800
ribonuclêôtit tự do. Số liên kết hiđrô và số bản sao của gen lần lượt là
A.3240 và 2.
B.3240 và 4.
C.2760 và 2.
D.2760 và 4.
Câu 15: Phân tử nào sau đây có chức năng truyền đạt thông tin di truyền là
A. mARN.
B. tARN.
C. rARN
D. protein.
Câu 16: Công thức tính số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã x lần.
A. rNmt = (x-1).rN
B. rNmt = 2x.rN
C. rNmt =(2x – 1).rN
D. rNmt = x.rN
Câu 17: Đơn phân của protein là
A. nucleotit B. axit béo C. ribonucleotit.
D. axitamin.
Câu 18: giữa 2 mạch đơn của gen, các nu liên kết với nhau theo nguyên tắc bổ sung bằng
A. liên kết hidro. B. liên kết ion
C. liên kết cộng hóa trị. D. liên kết hóa trị
Câu 19: Gen dài 3488,4A0 chứa bao nhiêu Nu?
A.1026.
B.3078.
C.1539.
D.2052.
Câu 20: Trong chuỗi Polipepti, các axitamin liên kết với nhau bằng liên kết
A. peptit
B. hóa trị. C. hidro
D. cộng hóa trị
II. Phần tự luận (5,0 điểm)
Câu 1: Hãy nêu cấu tạo hóa học và chức năng của ADN?
Câu 2: một gen có khối lượng là 9.105 đvC, có tỷ số A/G = 2/3. Mạch 1 của gen có 100 A và mạch 2 có
150 G. Gen nhân đôi 5 số đợt, các gen con sao mã 3 lần để tạo mARN. Mỗi mARN cho 4 riboxom trượt
qua 1 lần không trở lại.
a. Tính chiều và số chu kì xoắn và số liên kết hidro của gen?
b. Tính số nu mỗi loại trong từng mạch đơn của gen?
c. Tính số nu môi trường cung cấp cho các gen sao mã?
d. Tính số axitamin môi trường cung cấp cho gen dịch mã?
Câu 3 (dành cho 12A1)
a. Một cá thể cái của một loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường hình thành tinh
trùng. Số loại tinh trùng tối đa có thể tạo ra là bao nhiêu?
b. bộ NST lưỡng bội của 1 loài là 2n = 8. Giả sử rằng trong quá trình giảm phân ở con cái có 1 cặp NST
xảy ra trao đổi chéo tại 1 điểm, 2 cặp NST xảy ra trao đổi tại 2 điểm cùng lúc . Số loại trứng có thể tạo ra
là bao nhiêu?
———– HẾT ———(Thí sinh không được sử dụng tài liệu
Giám thị coi thi không giải thích gì thêm)
Họ, tên thí sinh:…………………….. SBD: …………………….
SỞ GD &ĐT VĨNH
PHÚCTRƯỜNG THPT VĂN
QUÁN
KỲ THI CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM HỌC 2014-2015ĐÁP
ÁN MÔN: SINH HỌC – KHỐI 12
Đáp án gồm: 02 trang
I/ Phần trắc nghiệm
Mã đềCâu 132
1
B
209
357
485
D
A
A
2
C
C
B
C
3
A
B
C
B
4
C
B
B
D
5
D
C
A
B
6
B
A
B
D
7
A
B
C
B
8
A
C
B
B
9
C
A
B
B
10
D
B
B
D
11
D
B
A
A
12
B
B
C
B
13
C
C
D
C
14
A
D
C
C
15
C
A
D
D
16
A
D
D
C
17
D
D
A
A
18
D
A
D
D
19
B
D
D
A
20
B
A
A
A
II/ Phần tự luận
Câu
Nội dung
Câu 1
* Cấu tạo hóa học của ADN+ Cấu tạo từ các nguyên tố hóa học là C, H, O, N,
P…………………………..
Thang
điểm cho
lớp A1
Thang
điểm cho
lớp A3, A
0,25
0,25
+ Là đại phân tử hữu cơ………………………………………………………..
+ Cấu trúc theo nguyên tắc đa phân mà đơn phân là các nu…………………..
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,5
+ Cấu tạo của 1 ribonu gồm 3 phần: Đường C5H10O4, Gốc photphat, 1 trong 4
bazonito A, T, G, X…………………………………………………
+ Trên mạch đơn của ADN, các nu liên kết với nhau bằng liên kết hóa trị……
* Chức năng của ADN: lưu trữ và truyền đạt thông tin di truyền…………….
Câu 2
0,25
* Chiều dài của gen là: L = (3000/3,4)2 = 5100A0
………………………
0,25
0,25
* Số chu kì xoắn của gen là: C = 3000/20 = 150 chu kì xoắn………………
0,25
0,25
*.Theo đề bài:
A/G = 2/3 (1)
Ta có : 2A + 2G = 3000 (2)
Từ (1) và (2) ta có hệ phương trình
— > A = T = 600 nu
và
0,25
G = X = 900 nu…………………
0,5
0,25
0,25
0,25
Theo đề bài: G2 = 150 nu = X1 …………………………………………………. 0,25
0,25
– Số liên kết hidro của gen là: H = 2A + 3G = 2.600 + 3.900 = 3900…………
b. theo đề bài: T2 = A1 = 100 nu………………………………………………
ta có T1 + T2 = T — > T1 = T – T2 = 600 – 100 = 500 nu = A2 ………………
ta có X2 + X1 = X — > X2 = 900 – 150 = 750 nu = G1 …………………………
0,25
Vậy:
T1 = A2 = 500 nu, T2 = A1 = 100 nu, X2 = G1 = 750 nu , X1 = G2 = 150 nu…
c. Số nu môi trường cung cấp cho gen sao mã là
rNmt = 1.3.25.1500 = 144000 nu………………………………………………
0,5
0,5
d. Số aa môi trường cung cấp cho gen dịch mã là:
1.3.25 (1500/3 – 1).4= 191616 aa………………………………………………. 0,5
0,5
a. cá thể cái của 1 loài có kiểu gen AaBbddEe tiến hành giảm phân bình thường
hình thành giao tử , số loại giao tử tối đa là 23 = 8 ………………………….b. 0,25
– 1 cặp NST xảy ra TĐC tại 1 điểm tạo ra 4 loại giao tử
– 2 cặp NST xảy ra TĐC tại 2 điểm cùng lúc tạo ra : 2.8 = 16 loại giao tử
Câu 3
– 1 cặp NST GP không xảy ra TĐC tạo ra 2 loại giao
tử…………………………………
— > Tổng số loại giao tử tạo ra là: 4.16.2 = 128 loại giao
tử…………………….
0, 5
0,25
0