Tải bản đầy đủ (.pdf) (2 trang)

Bài tập công thức giá trị lượng giác lớp 10

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (255.66 KB, 2 trang )

BÀI TẬP CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC LỚP 10
Bài 1:
1) Cho sin a  cos a  2 . Tính sin3 a  cos3 a , sin 4 a  cos4 a , sin 6 a  cos6 a .
3sin 2 a  sin a cos a  1
4sin 3 x  3cos3 x
2) Cho tan a  2 . Tính A 
,
B=
.
sin 4 a  cos 4 a
sin x  cos x
Bài 2 : chứng minh rằng các biểu thức sau không phụ thuộc vào x.

A  2  cos4 x  sin 4 x  sin 2 x.cos 2 x    sin 8 x  cos8 x 
2

B  2cos4 x  sin 4 x  sin 2 x.cos2 x  3sin 2 x

Bài 3. Tính
1) cot 368o 

2cos 2580o.cos172o
2cos 638o  cos  458o 

2)

cot 225o  cot 81o.cot 69o
cot 261o  cot 249o

Bài 4. CMR:
1) cosa.sin b  c  cosb.sin c  a   cosc.sin a  b  0



 2

 2
 3
 x   cos 2 
 x 
2) cos 2 x  cos 2 
 3

 3
 2
Bài 5. a) Chứng minh rằng, với x  k


2

3) sin3xcos3x + sin3xcos3x =

, k   ta có: tan x 

3
sin4x
4

1  cos2 x
sin 2 x

2
b) Không dùng máy tính, bảng số hãy tính giá trị biểu thức: C  tan



3
5
 tan2
 tan2
12
12
12

Bài 6. Tính






.cos . cos . cos . cos .
48
48
24
12
6

2
4
8
16
32
2) B = cos . cos

. cos
. cos
. cos
. cos
.
65
65
65
65
65
65
3) D = sin60.sin420.sin660.sin780.
1) A = sin

4) F = cos



15
Bài 7. CMR:

.cos

2
3
4
5
6
7
.cos .cos

.cos .cos .cos
15
15
15
15
15
15

2) 8  4 tan

1) cot a  tan a  2cot 2a
Bài 8. Tính
1) B = sin 4



16

 sin 4

3
5
7
 sin 4
 sin 4
16
16
16

2) C = sin 8



8

 2 tan


24


16

 cos8

 tan


32

 cot


32

.


24

1

Bài 9. 1) CMR: sin x.sin(600  x ).sin(600  x )  sin 3 x
4
2) Tính C  sin 20.sin180.sin 220.sin380.sin 420.sin 580.sin 620.sin 780.sin820
Bài 10.

1) CMR: tan  tan  60o    tan  60o     tan 3

2
4
5
7
8
10
11
13
tan
tan
tan
tan
tan
tan
tan
27
27
27
27
27
27
27
27

27
3
o
2
o
o
o
o
Bài 11. 1) Tính sin18 , cos18 , tan 9 .
2) CMR: 8sin 18 + 8sin 18 = 1.

2) Tính P  tan



tan

Bài 12. CMR:
1) cot   cot 2  1  cot 2 2 ,  0    45o 

2) 4cos36o  cot 7o30'  1  2  3  4  5  6

Bài 13. CMR:
1) tan 30o  tan 40o  tan 50o  tan 60o 

8 3
cos 20o .
3

2) tan 2 10o  tan 2 50o  tan 2 70o  9



3) sin39o + sin69o + sin183o + sin213o =

6 2
4

4) cos 12 o  cos 18o  4 cos 15o cos 21o cos 24 o  

3 1
2

Bài 14. Tính
1) H = cos

2
4
6
+ cos
+ cos
7
7
7

2) K = cos


7

 cos


2
3
 cos
7
7

2 sin 2  4 sin 4  6 sin 6  ...  178 sin 178  180 sin 180
cot 1o
Bài 15. Tính giá trị của các biểu thức sau:

2
3
4
5
6
và E  cos4
D  sin 4  sin 4
 sin 4
 cos4
 cos 4
7
7
7
7
7
7
Bài 16. Cho tam giác ABC, CMR
1) sinA = sinB.cosC + sinC.cosB
2) cosA = sinB.sinC - cosB.cosC


3) P 

3) sin

o

o

o

o

A
B
C
B
C
 cos cos  sin sin
2
2
2
2
2

A
B
C
B
C

 sin cos  cos sin
2
2
2
2
2
A
B
B
C
C
A
6) tan tan  tan tan  tan tan  1
2
2
2
2
2
2

4) cos

5) tanA + tanB + tanC = tanA.tanB.tanC A,B,C  90o 
7) cot

o

A
B
C

A
B
C
 cot  cot  cot .cot .cot
2
2
2
2
2
2

A
B
C
.cos .cos
2
2
2
11) sin2A  sin2B  sin2C  4sin Asin BsinC
13) cos2A  cos2B  cos2C  1 2cosA.cosB.cosC

9) sin A  sin B  sin C  4.cos

8) cotA.cotB +cotB.cotC +cotC.cotA = 1
A
B
C
sin sin
2
2

2
12) cos2A  cos2B  cos2C 1 4cosAcosBcosC

10) cosA  cosB  cosC  1  4sin

14) sin2 A  sin2 B  sin2 C  2  2 cos A.cos B.cosC

3A
3B
3C
cos
cos
.16) sin4A+sin4B+sin4C = -4sin2A.sin2B.sin2C.
2
2
2
3 A 3B 3C
17) cos3A+cos3B+cos3C =1- 4sin
sin
sin
18) cos4A+cos4B+cos4C = -1+ 4cos2Acos2Bcos2C
2
2
2
15) sin3A+sin3B+sin3C = -4cos

19)

sin A  sin B  sin C
A

B
C
 tan tan cot
cos A  cos B  cos C  1
2
2
2

20) 1 

r
 cos A  cos B  cos C
R

21) sin AcosBcosC  cosAsin BcosC  cosAcosBsinC  sin Asin BsinC
A
B C
A
B C
A
B
C
A
B
C
22) cos sin sin  sin cos sin  sin sin cos  cos cos cos
2
2
2
2

2
2
2
2
2
2
2
2
Bài 17. CMR  ABC cân khi
A
1) tan B  tan C  2cot
2) tan A  2 tan B  tan A.tan2 B
2
sin 2 B tan B
3)
4) a sin  B  C   b sin  C  A  0

sin 2 C tan C
Bài 18. CMR ABC vuông khi
1) sin(A + B).cos(A - B) = 2sinA.sinB
2) cos2 A  cos2 B  cos2 C  1
Bài 19. CMR  ABC đều khi
A
B
C
3
1
3
1) cosA cosB cosC 
2) sin + sin + sin

=
3) cosA.cosB.cosC =
2
2
2
2
2
8
Bài 20. Cho  ABC thoả mãn: sin A  sin B  sin C  2 sin A sin B  2 sin C . CMR: C = 120o.
2

2

Bài 21. Tính các góc của ABC nếu sin 2 A  sin 2 B  2 sin A sin B 

2

9
 3 cos C  cos 2 C
4

Bài 22. (ĐH 2004A) Cho ABC không tù, thỏa mãn: cos2 A  2 2 cos B  2 2 cos C  3 . Tính ba góc của
ABC.
Bài 23. CMR nếu a + c = 2b thì cot

A
C
B
 cot  2 cot .
2

2
2



×