TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Lê Nam
1/ Phép Dời Hình ……………………………………………………………………….
2/ Phép Tịnh Tiến............................................................................................................
3/ Phép Đối Xứng Trục………………………………………………………………..
4/ Phép Đối Xứng Tâm………………………………………………………………
5/ Phép Quay.................................................................................................................
6/ Hai hình bằng nhau…………………………………………………………………
7/ Phép Vị Tự………………………………………………………………………….
8/ Phép Đồng Dạng……………………………………………………………………
-1-
trang 2
trang 5
trang 10
trang 18
trang 22
trang 30
trang 32
trang 38
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG
Vần đề 1 : PHÉP DỜI HÌNH
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ Phép biến hình.
ĐN: Phép biến hình là một quy tắc để với mỗi điểm M của mặt phẳng, xác định được một điểm
duy nhất điểm M của mặt phẳng. Điểm M gọi là ảnh của M qua phép biến hình đó.
Kí hiệu: f là một phép biến hình nào đó, và M là ảnh của M qua phép f . Ta viết:
f
M f M hay f M M hay f : M
M .
M hay M
Lưu ý :
+ Điểm M gọi là tạo ảnh, M là ảnh.
+ f là phép biến hình đồng nhất f M M , M H . Điểm M gọi là điểm bất động,
điểm kép, bất biến.
+ f1 , f 2 là các phép biến hình thì f 2 f1 là phép biến hình.
Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp các điểm M f M , với M H , tạo thành hình H được
gọi là ảnh của H qua phép biến hình f , và ta viết: H f H .
2/ Phép dời hình.
Phép dời hình là phép biến hình khơng làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ, tức là với hai
điểm bất kì M , N và ảnh M , N của chúng, ta ln có: M N MN .(Bảo tồn khoảng cách)
3/ Tính chất (của phép dời hình):
ĐL: Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng
thành ba điểm khơng thẳng hàng.
HQ: Phép dời hình biến:
+ Đường thẳng thành đường thẳng.
+ Tia thành tia.
+ Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
+ Tam giác thành tam giác bằng nó. (Trực tâm trực tâm, trọng tâm trọng tâm,…)
+ Đường tròn thành đường tròn bằng nó. (Tâm biến thành tâm: I I , R R )
+ Góc thành góc bằng nó.
B . BÀI TẬP
x = 2x 1
1 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f: M(x;y) I
M = f(M) =
.
y = y + 3
Tìm ả nh củ a cá c điể m sau : a) A(1;2) b) B( 1;2) c) C(2; 4)
Giả i :
a) A = f(A) = (1;5)
b) B = f(B) = ( 7;6)
c) C = f(C) = (3; 1)
x = 2x y 1
2 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) =
.
y = x 2y + 3
Tìm ả nh củ a cá c điể m sau : a) A(2;1) b) B( 1;3) c) C( 2;4)
Giả i :
a) A = f(A) = (4;3)
b) B = f(B) = ( 4; 4)
c) C = f(C) = ( 7; 7)
3 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (3x; y) . Đâ y có phả i là phé p dờ i
hình hay khô ng ?
-2-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Giả i : Lấ y hai điể m bấ t kì M(x1; y1 ),N(x2 ; y2 )
Khi đó f : M(x1; y1 ) I
M = f(M) = (3x1; y1 ) .
f : N(x2 ; y2 ) I
N = f(N) = (3x2 ; y2 )
Ta có : MN = (x 2 x1)2 (y 2 y1)2 , MN = 9(x 2 x1)2 (y2 y1 )2
Nế u x1 x2 thì MN MN . Vậ y : f khô ng phả i là phé p dờ i hình .
(Vì có 1 số điể m f khô ng bả o toà n khoả ng cá ch) .
4 Trong mpOxy cho 2 phé p biế n hình :
a) f : M(x;y) I
M = f(M) = (y ; x-2)
b) g : M(x;y) I
M = g(M) = ( 2x ; y+1) .
Phé p biế n hình nà o trê n đâ y là phé p dờ i hình ?
HD :
a) f là phé p dờ i hình
b) g khô ng phả i là phé p dờ i hình ( vì x1 x 2 thì MN MN )
5 Trong mpOxy cho 2 phé p biế n hình :
a) f : M(x;y) I
M = f(M) = (y + 1 ; x)
b) g : M(x;y) I
M = g(M) = ( x ; 3y ) .
Phé p biế n hình nà o trê n đâ y là phé p dờ i hình ?
Giả i :
a) f là phé p dờ i hình
b) g khô ng phả i là phé p dờ i hình ( vì y1 y2 thì MN MN )
6 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (2x ; y 1) . Tìm ả nh củ a đườ ng
thẳ ng () : x 3y 2 = 0 qua phé p biế n hình f .
Giả i :
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
x
x = 2x
x
Ta có f : M(x;y) I
M = f(M) =
2
y y 1 y y 1
x
Vì M(x;y) () (
) 3(y 1) 2 0 x 6y 2 0 M(x;y) () : x 6y 2 0
2
Cá ch 2 : Lấ y 2 điể m bấ t kì M,N () : M N .
+ M () : M(2;0) I
M f(M) (4;1)
+ N () : N( 1; 1) I
N f(N) (2; 0)
Qua M(4;1)
x+ 4 y 1
() (MN) :
PTCtắ c () :
PTTQ () : x 6y 2 0
6
1
VTCP : MN (6; 1)
7 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (x 3 ; y 1) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 1)2 + (y 2)2 = 4 .
I
(C) : (x 2)2 + (y 3)2 = 4
8 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (x 3 ; y 1) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng () : x + 2y 5 = 0 .
c) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 1)2 + (y 2)2 = 2 .
x2
y2
d ) Tìm ả nh củ a elip (E) :
+
=1.
3
2
-3-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Giả i : a) Lấ y hai điể m bấ t kì M(x1; y1 ),N(x2 ; y2 )
Khi đó f : M(x1; y1 ) I
M = f(M) = (x1 3; y1 1) .
f : N(x2 ; y2 ) I
N = f(N) = (x2 3; y 2 1)
Ta có : MN = (x2 x1 )2 (y 2 y1 )2 = MN
Vậ y : f là phé p dờ i hình .
b) Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
x = x 3 x x 3
Ta có f : M(x;y) I
M = f(M) =
y y 1
y y 1
Vì M(x;y) () (x 3) 2(y 1) 5 0 x 2y 4 0 M(x;y) () : x 2y 4 0
Cá ch 2 : Lấ y 2 điể m bấ t kì M,N () : M N .
+ M () : M(5 ;0) I
M f(M) (2;1)
+ N () : N(3 ; 1) I
N f(N) (0;2)
Qua M(2;1)
x 2 y 1
() (MN) :
PTCtắ c () :
PTTQ () : x 2y 4 0
2
1
VTCP : MN (2;1)
Cá ch 3 : Vì f là phé p dờ i hình nê n f biế n đườ ng thẳ ng () thà nh đườ ng thẳ ng () // () .
+ Lấ y M () : M(5 ;0) I
M f(M) (2;1)
+ Vì () // () () : x + 2y m = 0 (m 5) . Do : () M(2;1) m = 4 () : x 2y 4 0
c) Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
x = x 3 x x 3
Ta có f : M(x;y) I
M = f(M) =
y y 1
y y 1
Vì M(x;y) (C) : (x + 1)2 + (y 2)2 = 2 (x 4)2 (y 3)2 2
M(x;y) (C) : (x 4)2 (y 3)2 2
+ Tâ m I( 1;2) f
+ Tâ m I= f [ I( 1;2)] (4;3)
Cá ch 2 : (C)
(C)
BK : R = 2
BK : R= R = 2
(C) : (x 4)2 (y 3)2 2
d) Dù ng biể u thứ c toạ độ
x = x 3 x x 3
Ta có f : M(x;y) I
M = f(M) =
y y 1
y y 1
Vì M(x;y) (E) :
x2
y2
(x+ 3)2
(y 1)2
(x + 3)2
(y 1)2
+
=1
+
= 1 M(x;y) (E) :
+
=1
3
2
3
2
3
2
9 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (x 1; y 2) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng () : x 2y 3 = 0.
c) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 3)2 + (y 1)2 = 2 .
d) Tìm ả nh củ a parabol (P) : y 2 = 4x .
ĐS : b) x 2y 2 = 0
c) (x + 2)2 + (y 1)2 = 2
d) (y + 2)2 = 4(x 1)
10 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (x ;y) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y
sai ?
A. f là 1 phé p dờ i hình
B. Nế u A(0 ; a) thì f(A) = A
C. M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c hoà nh
D. f [M(2;3)] đườ ng thẳ ng 2x + y + 1 = 0
-4-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
ĐS : Chọ n C . Vì M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c tung C sai .
12 Trong mpOxy cho 2 phé p biế n hình :
f1 : M(x;y) I
M = f1(M) = (x + 2 ; y 4) ; f2 : M(x;y) I
M = f2 (M) = ( x ; y) .
Tìm toạ độ ả nh củ a A(4; 1) qua f1 rồ i f2 , nghóa là tìm f2 [f1(A)] .
f
f
1 A(6; 5) I
2 A( 6 ; 5 ) .
ĐS : A(4; 1) I
x
11 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = ( ; 3y) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y sai ?
2
A. f (O) = O (O là điể m bấ t biế n)
B. Ả nh củ a A Ox thì ả nh A= f(A) Ox .
C. Ả nh củ a B Oy thì ả nh B= f(B) Oy .
D. M= f [M(2 ; 3)] = (1; 9)
ĐS : Chọ n D . Vì M= f [M(2 ; 3)] = (1; 9)
Vấn đề 2 : PHÉP TỊNH TIẾN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ ĐN: Phép tịnh tiến theo véctơ u là một phép dời hình biến điểm M thành điểm M sao cho MM u .
Kí hiệ u : T hay Tu .Khi đó : Tu (M) M MM u
Phé p tònh tiế n hoà n toà n đượ c xá c đònh khi biế t vectơ tònh tiế n củ a nó .
Nế u To (M) M , M thì To là phé p đồ ng nhấ t .
2/ Biểu thức tọa độ: Cho u = (a;b) và phép tịnh tiến Tu .
x= x + a
M(x;y) I
M=Tu (M) (x; y ) thì
y= y + b
3/ Tính chất:
ĐL : Phé p tònh tiế n bả o toà n khoả ng cá ch giữ a hai điể m bấ t kì .
HQ :
1. Bả o toà n tính thẳ ng hà ng và thứ tự củ a cá c điể m tương ứ ng .
2. Biế n mộ t tia thà nh tia .
3. Bả o toà n tính thẳ ng hà ng và thứ tự củ a cá c điể m tương ứ ng .
5. Biế n mộ t đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
6. Biế n mộ t đườ ng thẳ ng thà nh mộ t đườ ng thẳ ng song song hoặ c trù ng vớ i đườ ng thẳ ng đã cho .
7. Biến tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . (Trự c tâ m I
trự c tâ m , trọ ng tâ m I
trọ ng tâ m )
8. Đườ ng trò n thà nh đườ ng trò n bằ ng nó .
(Tâ m biế n thà nh tâ m : I I I , R = R )
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
x= x + a
M(x;y) I
M=Tu (M) (x; y ) thì
y= y + b
PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT HÌNH (H) .
Cách 1: Dùng tính chất (cùng phương của đường thẳng, bán kính đường tròn: khơng đổi)
M (H)
1/ Lấy M (H) I
2/
(H) đườ ng thẳ ng
(H) đườ ng thẳ ng cù ng phương
-5-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Tâ m I
Tâ m I
(H) (C)
I
(H) (C)
(cầ n tìm I) .
+ bk : R
+ bk : R= R
Cá ch 2 : Dù ng biể u thứ c tọ a độ .
Tìm x theo x , tìm y theo y rồ i thay và o biể u thứ c tọ a độ .
Cá ch 3 : Lấ y hai điể m phâ n biệ t : M, N (H) I
M, N (H)
B. BÀI TẬP
1 Trong mpOxy . Tìm ả nh củ a M củ a điể m M(3; 2) qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (2;1) .
Giả i
x 3 2
x 5
Theo đònh nghóa ta có : M = Tu (M) MM u (x 3; y 2) (2;1)
y 2 1
y 1
M(5; 1)
2 Tìm ả nh cá c điể m chỉ ra qua phé p tònh tiế n theo vectơ u :
a) A( 1;1) , u = (3;1)
b) B(2;1) , u = ( 3;2)
c) C(3; 2) , u = ( 1;3)
A(2;3)
B( 1;3)
C(2;1)
3 Trong mpOxy . Tìm ả nh A,B lầ n lượ t củ a điể m A(2;3), B(1;1) qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (3;1) .
Tính độ dà i AB , AB .
Giả i
Ta có : A= Tu (A) (5;4) , B= Tu (B) (4;2) , AB = |AB | 5 , AB = |AB | 5 .
4 Cho 2 vectơ u1; u2 . Gỉa sử M1 Tu (M),M2 Tu (M1). Tìm v để M2 Tv (M) .
1
2
Giả i
Theo đề : M1 Tu (M) MM1 u1 , M2 Tu (M1) M1M2 u2 .
1
2
Nế u : M2 Tv (M) MM2 v v MM2 MM1 M1M2 u1+ u2 .Vậ y : v u1+ u2
5 Đườ ng thẳ ng cắ t Ox tạ i A( 1;0) , cắ t Oy tạ i B(0;2) . Hã y viế t phương trình đườ ng thẳ ng là ả nh
củ a qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (2; 1) .
Giả i Vì : A Tu (A) (1; 1) , B Tu (B) (2;1) .
qua A(1; 1)
Mặ t khá c : Tu () đi qua A,B . Do đó :
VTCP : AB= (1;2)
x 1 t
ptts :
y 1 2t
6 Đườ ng thẳ ng cắ t Ox tạ i A(1;0) , cắ t Oy tạ i B(0;3) . Hã y viế t phương trình đườ ng thẳ ng là ả nh
củ a qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = ( 1; 2) .
Giả i
Vì : A Tu (A) (0; 2) , B Tu (B) (1;1) .
qua A(0; 2)
x t
Mặ t khá c : Tu () đi qua A,B . Do đó :
ptts :
y 2 3t
VTCP : AB= ( 1;3)
7 Tương tự : a) : x 2y 4 = 0 , u = (0 ; 3)
b) : 3x y 3 = 0 , u = ( 1 ; 2)
: x 2y 2 0
: 3x y 2 0
-6-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
8 Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 1)2 (y 2)2 4 qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (1; 3) .
Giả i
x= x + 1
x = x 1
Biể u thứ c toạ độ củ a phé p tònh tiế n Tu là :
y= y 3
y = y+ 3
Vì : M(x;y) (C) : (x + 1)2 (y 2)2 4 x2 (y 1)2 4 M(x;y) (C) : x2 (y 1)2 4
Vậ y : Ả nh củ a (C) là (C) : x2 (y 1)2 4
9 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (x 1; y 2) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng () : x 2y 3 = 0.
c) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 3)2 + (y 1)2 = 2 .
d) Tìm ả nh củ a parabol (P) : y 2 = 4x .
ĐS : b) x 2y 2 = 0
c) (x + 2)2 + (y 1)2 = 2
d) (y + 2)2 = 4(x 1)
10 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
M = f(M) = (x ; y) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y
sai ?
A. f là 1 phé p dờ i hình
B. Nế u A(0 ; a) thì f(A) = A
C. M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c hoà nh
D. f [ M(2;3)] đườ ng thẳ ng 2x + y + 1 = 0
ĐS : Chọ n C . Vì M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c tung C sai .
9 Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x 3)2 (y 2)2 1 qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = ( 2;4) .
x= x 2
x = x+ 2
Giả i : Biể u thứ c toạ độ củ a phé p tònh tiế n Tu là :
y
=
y
4
y = y 4
Vì : M(x;y) (C) : (x 3)2 (y 2)2 1 (x 1)2 (y 2)2 1 M(x;y) (C) : (x 1)2 (y 2)2 1
Vậ y : Ả nh củ a (C) là (C) : (x 1)2 (y 2)2 1
BT Tương tự : a) (C) : (x 2)2 (y 3)2 1, u = (3;1)
b) (C) : x2 y2 2x 4y 4 0, u = ( 2;3)
(C) : (x 1)2 (y 2)2 1
(C) : x2 y2 2x 2y 7 0
10 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , xá c đònh toạ độ cá c đỉnh C và D củ a hình bình hà nh ABCD biế t đỉnh
A( 2;0), đỉnh B( 1;0) và giao điể m cá c đườ ng ché o là I(1;2) .
Giả i
Gọ i C(x;y) .Ta có : IC (x 1; y 2),AI (3;2),BI (2; 1)
Vì I là trung điể m củ a AC nê n :
x 1 3
x 4
C = T (I) IC AI
C(4; 4)
AI
y 2 2
y 4
Vì I là trung điể m củ a AC nê n :
x 1 2
x 3
D = T (I) ID BI D
D
D(3; 4)
BI
y D 2 2
y D 4
Bà i tậ p tương tự : A( 1;0),B(0;4),I(1;1)
C(3;2),D(2; 2) .
11 Cho 2 đường thẳng song song nhau d và d . Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến d thành d . Hỏi có bao
nhiêu phép tịnh tiến như thế?
-7-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Giả i : Chọ n 2 điể m cố đònh A d , A d
Lấ y điể m tuỳ ý M d . Gỉa sử : M = T (M) MM AB
AB
MA MB MB / /MA M d d = T (d)
AB
Nhậ n xé t : Có vô số phé p tònh tiế n biế n d thà nh d .
12 Cho 2 đườ ng trò n (I,R) và (I,R) .Hã y chỉ ra mộ t phé p tònh tiế n biế n (I,R) thà nh (I,R) .
Giả i : Lấ y điể m M tuỳ ý trê n (I,R) . Gỉa sử : M = T (M) MM II
II
IM IM IM IM R M (I,R) (I,R) = T [(I,R)]
II
13 Cho hình bình hà nh ABCD , hai đỉnh A,B cố đònh , tâ m I thay đổ i di độ ng
trê n đườ ng trò n (C) .Tìm quỹ tích trung điể m M củ a cạ nh BC.
Giả i
Gọ i J là trung điể m cạ nh AB . Khi đó dễ thấ y J cố đònh và IM JB .
Vậ y M là ả nh củ a I qua phé p tònh tiế n T . Suy ra : Quỹ tích củ a M là
JB
ả nh củ a đườ ng trò n (C) trong phé p tònh tiế n theo vectơ JB
14 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho parabol (P) : y = ax2 . Gọ i T là phé p tònh tiế n theo vectơ u = (m,n)
và (P) là ả nh củ a (P) qua phé p tònh tiế n đó . Hã y viế t phương trình củ a (P) .
Giả i :
Tu
M(x;y) I
M(x;y) , ta có : MM= u , vớ i MM= (x x ; y y)
x x = m
x = x m
Vì MM= u
y y = n
y = y n
Mà : M(x; y) (P) : y ax 2 y n = a(x m)2 y = a(x m)2 n M(x;y) (P) : y = a(x m)2 n
Vậ y : Ả nh củ a (P) qua phé p tònh tiế n Tu là (P) : y = a(x m)2 n y = ax2 2amx am 2 n .
15 Cho đt : 6x + 2y 1= 0 . Tìm vectơ u 0 để = Tu () .
Giả i : VTCP củ a là a = (2; 6) . Để : = Tu () u cù ng phương a . Khi đó : a = (2; 6) 2(1; 3)
chọ n u = (1; 3) .
16 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho 2 điể m A( 5;2) , C( 1;0) . Biế t : B = Tu (A) , C = Tv (B) . Tìm u và v
để có thể thự c hiệ n phé p biế n đổ i A thà nh C ?
Giả i
Tu
Tv
A( 5;2) I
B I
C(1;0) . Ta có : AB u,BC v AC AB BC u v (4; 2)
Tu + v
17 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho 3 điể m K(1;2) , M(3; 1),N(2; 3) và 2 vectơ u = (2;3) ,v = ( 1;2) .
Tìm ả nh củ a K,M,N qua phé p tònh tiế n Tu rồ i Tv .
Tu
Tv
HD : Gỉa sử : A(x;y) I
B I
C(x; y) . Ta có : AB u,BC v AC AB BC u v (1;5)
x 1 1
x 2
Do đó : K=Tu v (K) KK (1;5)
K(2;7) .
y 2 5 y 7
Tương tự : M(4;4) , N(3;2) .
18 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho ABC : A(3;0) , B( 2;4) , C( 4;5) . G là trọ ng tâ m ABC và phé p
tònh tiế n theo vectơ u 0 biế n A thà nh G . Tìm G = Tu (G) .
-8-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Giả i
Tu
Tu
A(3;0) I
G(1;3) I
G(x; y)
x 1 4
x 5
Vì AG (4;3) u . Theo đề : GG u
G(5;6).
y 3 3
y 6
19 Trong mặ t phẳ ng Oxy , cho 2 đườ ng trò n (C) : (x 1)2 (y 3)2 2,(C) : x2 y2 10x 4y 25 0.
Có hay khô ng phé p tònh tiế n vectơ u biế n (C) thà nh (C) .
HD : (C) có tâ m I(1; 3), bá n kính R = 2 ; (C) có tâ m I(5; 2), bá n kính R= 2 .
Ta thấ y : R = R= 2 nê n có phé p tònh tiế n theo vectơ u = (4;1) biế n (C) thà nh (C) .
20 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho hình bình hà nh OABC vớ i A( 2;1) và B :2x y 5 = 0 . Tìm tậ p
hợ p đỉnh C ?
Giả i
Vì OABC là hình bình hà nh nê n : BC AO (2; 1) C Tu (B) vớ i u = (2; 1)
Tu
x x 2
x x 2
B(x;y) I
C(x; y) . Do : BC u
y y 1 y y 1
B(x;y) 2x y 5 = 0 2x y 10 = 0 C(x; y) : 2x y 10 = 0
21 Cho ABC . Gọ i A1,B1,C1 lầ n lượ t là trung điể m cá c cạ nh BC,CA,AB. Gọ i O1,O2 ,O3 và I1,I2 ,I3
tương ứ ng là cá c tâ m đườ ng trò n ngoạ i tiế p và cá c tâ m đườ ng trò n nộ i tiế p củ a ba tam giá c AB1C1,
BC1A1, và CA1B1 . Chứ ng minh rằ ng : O1O2O3 I1I2 I3 .
HD :
Xé t phé p tònh tiế n : T1
T1
2
AB
AB
biế n A I
C,C1 I
B, B1 I
A1 .
T1
T1
AB
AB
2
2
2
AB1C1 I
C1BA1;O1 I
O2 ; I1 I
I2 .
O1O2 I1I2 O1O2 I1I2 .
Lý luậ n tương tự : Xé t cá c phé p tònh tiế n T1
,T1
suy ra :
CA
2
2
O2O3 I2 I3 và O3O1 I3I1 O2O3 I2 I3 ,O3O1 I3I1 O1O2O3 I1I2 I3 (c.c.c).
BC
22 Trong tứ giá c ABCD có AB = 6 3cm ,CD 12cm , A 60 ,B 150 và D 90 .
Tính độ dà i cá c cạ nh BC và DA .
HD :
T
BC M AM BC.Ta có : ABCM là hình bình hà nh và BCM 30 (vì B 150 )
Xé t : A I
Lạ i có : BCD 360o (90 60 150 ) 60 MCD 30 .
Đònh lý hà m cos trong MCD :
3
MD2 MC2 DC2 2MC.DC.cos30 (6 3)2 (12)2 2.6 3.12.
36
2
MD = 6cm .
1
Ta có : MD = CD và MC = MD 3 MDC là tam giá c đề u
2
MCD là nử a tam giá c đề u DMC 90 và MDA 30 .
Vậ y : MDA MAD MAB 30 AMD là tam giá c câ n tạ i M .
-9-
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Dự ng MK AD K là trung điể m củ a AD KD=MDcos30
Tó m lạ i : BC = AM = MD = 6cm , AD = AB = 6 3cm
6 3
cm AD 6 3cm
2
Vấn đề 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A . KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ ĐN1:Điểm M gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng a nếu a là đường trung trực của đoạn MM
Phé p đố i xứ ng qua đườ ng thẳ ng cò n gọ i là phé p đố i xứ ng trụ c . Đườ ng thẳ ng a gọ i là trụ c đố i xứ ng.
ĐN2 : Phé p đố i xứ ng qua đườ ng thẳ ng a là phé p biế n hình biế n mỗ i điể m M thà nh điể m M đố i xứ ng
vớ i M qua đườ ng thẳ ng a .
Kí hiệ u : Đa (M) M MoM MoM , vớ i Mo là hình chiế u củ a M trê n đườ ng thẳ ng a .
Khi đó :
Nế u M a thì Đa (M) M : xem M là đố i xứ ng vớ i chính nó qua a . ( M cò n gọ i là điể m bấ t độ ng )
M a thì Đa (M) M a là đườ ng trung trự c củ a MM
Đa (M) M thì Đa (M) M
Đa (H) H thì Đa (H) H , H là ả nh củ a hình H .
ĐN : d là trụ c đố i xứ ng củ a hình H Đd (H) H .
Phé p đố i xứ ng trụ c hoà n toà n xá c đònh khi biế t trụ c đố i xứ ng củ a nó .
Chú ý : Mộ t hình có thể khô ng có trụ c đố i xứ ng ,có thể có mộ t hay nhiề u trụ c đố i xứ ng .
M Đd (M) (x;y )
2/ Biểu thức tọa độ: M(x;y) I
x= x
x= x
ª d Ox :
ª d Oy :
y = y
y = y
3/ ĐL: Phép đối xứng trục là một phép dời hình.
HQ :
1.Phé p đố i xứ ng trụ c biế n ba điể m thẳ ng hà ng thà nh ba điể m thẳ ng hà ng và bả o toà n thứ tự củ a cá c
điể m tương ứ ng .
2. Đườ ng thẳ ng thà nh đườ ng thẳ ng .
3. Tia thà nh tia .
4. Đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
5. Tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . (Trự c tâ m I
trự c tâ m , trọ ng tâ m I
trọ ng tâ m )
6. Đườ ng trò n thà nh đườ ng trò n bằ ng nó . (Tâ m biế n thà nh tâ m : I I
I , R = R )
7. Gó c thà nh gó c bằ ng nó .
PP : Tìm ả nh M = Đa (M)
1. (d) M , d a
2. H = d a
3. H là trung điể m củ a MM M ?
ª PP : Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng : = Đa ()
TH1: () // (a)
1. Lấ y A,B () : A B
2. Tìm ả nh A= Đa (A)
3. A,// (a)
- 10 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
TH2 : // a
1. Tìm K = a
2. Lấ y P : P K .Tìm Q = Đa (P)
3. (KQ)
ª PP : Tìm M () : (MA + MB)min .
Tìm M () : (MA+ MB)min
Loạ i 1 : A, B nằ m cù ng phía đố i vớ i () :
1) gọ i A là đố i xứ ng củ a A qua ()
2) M (), thì MA + MB MA+ MB AB
Do đó : (MA+MB)min = AB M = (AB) ()
Loạ i 2 : A, B nằ m khá c phía đố i vớ i () :
M (), thì MA + MB AB
Ta có : (MA+MB)min = AB M = (AB) ()
B . BÀI TẬP
1 Trong mpOxy . Tìm ả nh củ a M(2;1) đố i xứ ng qua Ox , rồ i đố i xứ ng qua Oy .
Đ
Đ
Oy
Ox M(2; 1) I
HD : M(2;1) I
M(2; 1)
2 Trong mpOxy . Tìm ả nh củ a M(a;b) đố i xứ ng qua Oy , rồ i đố i xứ ng qua Ox .
Đ
Đ
Oy
Ox M(a; b)
HD : M(a;b) I
M( a;b) I
Đ
Đ
b M.
3 Cho 2 đườ ng thẳ ng (a) : x 2 = 0 , (b) : y + 1 = 0 và điể m M( 1;2) . Tìm : M Ia
M I
Đ
Đ
b M(5; 4) [ vẽ hình ] .
HD : M( 1;2) Ia
M(5;2) I
4 Cho 2 đườ ng thẳ ng (a) : x m = 0 (m > 0) , (b) : y + n = 0 (n > 0).
Đ
Đ
b M(x; y).
Tìm M: M(x;y) a
M(x; y)
Đa
Đb
x 2m x
x 2m x
HD : M(x;y) I
M
I
M
tđ(m;y)
tđ(
2m
x;
n)
y y
y 2n y
5 Cho điể m M( 1;2) và đườ ng thẳ ng (a) : x + 2y + 2 = 0 .
HD : (d) : 2x y + 4 = 0 , H = d a H( 2;0) , H là trung điể m củ a MM M( 3; 2)
6 Cho điể m M( 4;1) và đườ ng thẳ ng (a) : x + y = 0 .
M= Đa (M) (1; 4)
7 Cho 2 đườ ng thẳ ng () : 4x y + 9 = 0 , (a) : x y + 3 = 0 . Tìm ả nh = Đa () .
HD :
4 1
Vì
cắ t a K a K(2;1)
1 1
M( 1;5) d M, a d : x y 4 0 H(1/ 2; 7 / 2) : tđiể m củ a MM M Đa (M) (2;2)
KM: x 4y + 6 = 0
8 Tìm b = Đa (Ox) vớ i đườ ng thẳ ng (a) : x + 3y + 3 = 0 .
HD : a Ox = K( 3;0) .
3 9
M O(0;0) Ox : M= Đa (M) = ( ; ) .
5 5
b KM : 3x + 4y 9 = 0 .
9 Tìm b = Đa (Ox) vớ i đườ ng thẳ ng (a) : x + 3y 3 = 0 .
- 11 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
HD : a Ox = K(3;0) .
P O(0;0) Ox .
+ Qua O(0;0)
: 3x y 0
+ a
3 9
3 9
E = a E( ; ) là trung điể m OQ Q( ; ) .
10 10
5 5
b KQ : 3x + 4y 9 = 0 .
10 Tìm b = ĐOx (a) vớ i đườ ng thẳ ng (a) : x + 3y 3 = 0 .
Giả i :
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ (rấ t hay)
Cá ch 2 : K= a Ox K(3;0)
P(0;1) a Q = ĐOx (P) = (0; 1)
b KQ : x 3y 3 = 0 .
11 Cho 2 đườ ng thẳ ng () : x 2y + 2 = 0 , (a) : x 2y 3 = 0 . Tìm ả nh = Đa () .
PP : / /a
Cá ch 1 : Tìm A,B A,B AB
Cá ch 2 : Tìm A A / / , A
Giả i :
A(0;1) A Đa (A) (2; 3)
A, / / : x 2y 8 0
12 Cho đườ ng trò n (C) : (x+3)2 (y 2)2 1 , đườ ng thẳ ng (a) : 3x y + 1= 0 . Tìm (C) = Đa [(C)]
HD : (C) : (x 3)2 y 2 1 .
13 Trong mpOxy cho ABC : A( 1;6),B(0;1) và C(1;6) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y sai ?
A. ABC câ n ở B
B. ABC có 1 trụ c đố i xứ ng
C. ABC ĐOx (ABC)
D. Trọ ng tâ m : G = ĐOy (G)
HD : Chọ n D
14 Trong mpOxy cho điể m M( 3;2), đườ ng thẳ ng () : x + 3y 8 = 0, đườ ng trò n (C) : (x+3)2 (y 2)2 4.
Tìm ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng trụ c (a) : x 2y + 2 = 0 .
Giả i : Gọ i M, () và (C) là ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng trụ c a .
Qua M( 3;2)
a) Tìm ả nh M : Gọ i đườ ng thẳ ng (d) :
a
+ (d) (a) (d) : 2x y + m = 0 . Vì (d) M( 3;2) m = 4 (d) : 2x y 4 = 0
1
x H 2 (x M x M )
+ H = (d) (a) H( 2;0) H là trung điể m củ a M,M H
y 1 (y y )
M
H 2 M
1
2 2 (3 x M )
x
1
M
M( 1; 2)
y M 2
0 1 (2 y )
M
2
b) Tìm ả nh () :
1
3
Vì
( ) cắ t (a) K= ( ) (a)
1 2
x + 3y 8 = 0
Toạ độ củ a K là nghiệ m củ a hệ :
K(2; 2)
x 2y + 2 = 0
- 12 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Lấ y P K Q = Đa [P( 1;3)] = (1; 1) . ( Là m tương tự như câ u a) )
Qua P( 1;3)
Gọ i đườ ng thẳ ng (b) :
a
+ (b) (a) (b) : 2x y + m = 0 . Vì (b) P( 1;3) m = 1 (b) : 2x y 1 = 0
+ E = (b) (a) E(0;1) E là trung điể m củ a P,Q
1
1
x E 2 (x P xQ ) 0 2 (1 xQ ) xQ 1
E
Q(1; 1)
yQ 1
y 1 (y y ) 1 1 (3 y )
Q
Q
E 2 P
2
Qua K(2;2)
x2 y2
+ () (KQ) :
() :
3x y 4 0
1
3
VTCP : KQ (1; 3) (1;3)
c) + Tìm ả nh củ a tâ m I( 3;2) như câ u a) .
Đa
Đa
+ Vì phé p đố i xứ ng trụ c là phé p dờ i hình nê n (C): Tâ m I I
(C) : Tâ m I
.Tìm I I
I
R2
R R 2
2 2
Đa
Vậ y : (C) + Tâ m I( 3;2) I
(C) + Tâ m I = Đa [ I( 3; 2)] ( 5 ; 5 )
BK : R = 2
BK : R= R = 2
2 2
2 2
(C) : (x ) (y ) 4
5
5
15 Trong mpOxy cho điể m M(3; 5), đườ ng thẳ ng () : 3x + 2y 6 = 0, đườ ng trò n (C) : (x+1)2 (y 2)2 9.
Tìm ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng trụ c (a) : 2x y + 1 = 0 .
HD :
Đa
33 1
9 13
a) M(3; 5) I
M( ; ),(d) : x 2y 7 0,tđiể m H( ; )
5 5
5 5
4 15
b) + K= (a) K( ; )
7 7
+ P () : P(2;0) K , Q = Đa [P(2;0)] = ( 2;2)
() (KQ) : x 18y 38 0
Đa
9 8
9
8
c) + I(1; 2) I
I( ; ) , R= R = 3
(C) : (x + )2 (y )2 9
5 5
5
5
16 Cho điể m M(2; 3), đườ ng thẳ ng () : 2x + y 4 = 0, đườ ng trò n (C) : x2 y 2 2x 4y 2 0.
Tìm ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng qua Ox .
ĐOx
x x
x x
HD : Ta có : M(x;y)
M
(1)
(2)
y y
y y
Đ
Ox M(2;3)
Thay và o (2) : M(2; 3)
M(x;y) () 2x y 4 = 0 M(x;y) () : 2x y 4 = 0 .
M(x;y) (C) : x2 y2 2x 4y 2 0 x2 y2 2x 4y 2 0
(x 1)2 (y 2)2 3 M(x;y) (C) : (x 1)2 (y 2)2 3
17 Trong mpOxy cho đườ ng thẳ ng (a) : 2x y+3 = 0 . Tìm ả nh củ a a qua ĐOx .
ĐOx
x x
x x
Giả i : Ta có : M(x;y) I
M
y y y y
Vì M(x;y) (a) : 2x y+3 = 0 2(x) (y)+3 = 0 2x y+3 = 0 M(x; y) (a) : 2x y + 3 = 0
Đ
Oy
Vậ y : (a) I (a) : 2x y + 3 = 0
- 13 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
18 Trong mpOxy cho đườ ng trò n (C) : x 2 y2 4y 5 = 0 . Tìm ả nh củ a a qua ĐOy .
ĐOy
x x x x
Giả i : Ta có : M(x;y) I M
y y
y y
Vì M(x;y) (C) : x 2 y2 4y 5 = 0 ( x)2 y2 4(y) 5 = 0 x2 y2 4y 5 = 0
M(x; y) (C) : x 2 y 2 4y 5 = 0
Đ
Oy
Vậ y : (C) I (C) : x 2 y 2 4y 5 = 0
19 Trong mpOxy cho đthẳ ng (a) : 2x y 3 = 0 , () : x 3y 11 = 0 , (C) : x2 y 2 10x 4y 27 = 0 .
a) Viế t biể u thứ c giả i tích củ a phé p đố i xứ ng trụ c Đa .
b) Tìm ả nh củ a điể m M(4; 1) qua Đa .
c) Tìm ả nh : () = Đa (),(C) Đa (C) .
Giả i
a) Tổ ng quá t (a) : Ax + By + C=0 , A 2 B2 0
Đ
a M(x; y) , ta có : MM (x x; y y) cù ng phương VTPT n = (A;B) MM tn
Gọ i M(x;y) I
x x y y
x x At x x At
(t ) . Gọ i I là trung điể m củ a MM nê n I(
;
) (a)
2
2
y y Bt y y Bt
x x
y y
x x At
y y Bt
A(
) B(
) C 0 A(
) B(
)C 0
2
2
2
2
2(Ax + By + C)
(A 2 B2 )t 2(Ax + By + C) t
A 2 B2
2A(Ax + By + C)
2B(Ax + By + C)
x x
; y y
A 2 B2
A 2 B2
4(2x y 3)
3
4
12
x x y
x x
5
5
5
5
Á p dụ ng kế t quả trê n ta có :
2(2x
y
3)
4
3
6
y y
y y y
5
5
5
5
Đa
4 7
b) M(4; 1) I
M( ; )
5 5
Đ
a : 3x y 17 0
c) I
Đ
a (C) : (x 1)2 (y 4)2 2
d) (C) I
20 Trong mpOxy cho đườ ng thẳ ng () : x 5y 7 = 0 và () : 5x y 13 = 0 . Tìm phé p đố i xứ ng qua
trụ c biế n () thà nh () .
Giả i
1 5
Vì
() và () cắ t nhau . Do đó trụ c đố i xứ ng (a) củ a phé p đố i xứ ng biế n () thà nh () chính
5 1
là đườ ng phâ n giá c củ a gó c tạ o bở i () và () .
x y 5 0 (a1)
1 25
25 + 1
x y 1 0 (a2 )
Vậ y có 2 phé p đố i xứ ng qua cá c trụ c (1) : x y 5 0 , ( 2 ) : x y 1 0
Từ đó suy ra (a) :
| x 5y 7 |
| 5x y 13|
21 Qua phé p đố i xứ ng trụ c Đa :
1. Nhữ ng tam giá c nà o biế n thà nh chính nó ?
2. Nhữ ng đườ ng trò n nà o biế n thà nh chính nó ?
- 14 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
HD :
1. Tam giá c có 1 đỉnh trụ c a , hai đỉnh cò n lạ i đố i xứ ng qua trụ c a .
2. Đườ ng trò n có tâ m a .
22 Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x 1)2 (y 2)2 4 qua phé p đố i xứ ng trụ c Oy.
PP : Dù ng biể u thứ c toạ độ ĐS : (C) : (x 1)2 (y 2)2 4
23 Hai ABC và ABC cù ng nằ m trong mặ t phẳ ng toạ độ và đố i xứ ng nhau qua trụ c Oy .
Biế t A( 1;5),B(4;6),C(3;1) . Hã y tìm toạ độ cá c đỉnh A, B và C .
ĐS : A (1;5), B(4;6) và C( 3;1)
24 Xé t cá c hình vuô ng , ngũ giá c đề u và lụ c giá c đề u . Cho biế t số trụ c đố i xứ ng tương ứ ng củ a mỗ i
loạ i đa giá c đề u đó và chỉ ra cá ch vẽ cá c trụ c đố i xứ ng đó .
ĐS :
Hình vuô ng có 4 trụ c đố i xứ ng , đó là cá c đườ ng thẳ ng đi qua 2 đỉnh đố i diệ n và cá c đườ ng thẳ ng
đi qua trung điể m củ a cá c cặ p cạ nh đố i diệ n .
Ngũ giá c đề u có 5 trụ c đố i xứ ng ,đó là cá c đườ ng thẳ ng đi qua đỉnh đố i diệ n và tâ m củ a ngũ giá c đề u .
Lụ c giá c đề u có 6 trụ c đố i xứ ng , đó là cá c đườ ng thẳ ng đi qua 2 đỉnh đố i diệ n và cá c đườ ng thẳ ng đi
qua trung điể m củ a cá c cặ p cạ nh đố i diệ n .
25 Gọ i d là phâ n giá c trong tạ i A củ a ABC , B là ả nh củ a B qua phé p đố i xứ ng trụ c Đd . Khẳ ng đònh
nà o sau đâ y sai ?
A. Nế u AB < AC thì B ở trê n cạ nh AC .
B. B là trung điể m cạ nh AC .
C. Nế u AB = AC thì B C .
D. Nế u B là trung điể m cạ nh AC thì AC = 2AB .
ĐS : Nế u B= Đd (B) thì B AC .
A đú ng . Vì AB < AC mà AB= AB nê n AB< AC B ở trê n cạ nh AC .
1
B sai . Vì giả thiế t bà i toá n khô ng đủ khẳ ng đònh AB = AC.
2
C đú ng . Vì AB = AB mà AB = AC nê n AB = AC B C .
D đú ng . Vì Nế u B là trung điể m cạ nh AC thì AC=2AB mà AB=AB nê n AC=2AB .
26 Cho 2 đườ ng thẳ ng a và b cắ t nhau tạ i O . Xé t 2 phé p đố i xứ ng trụ c Đa và Đb :
Đ
Đ
a B I
b C . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y khô ng sai ?
A I
A. A,B,C đườ ng trò n (O, R = OC) .
B. Tứ giá c OABC nộ i tiế p .
C. ABC câ n ở B
D. ABC vuô ng ở B
HD : A. Khô ng sai . Vì d1 là trung trự c củ a AB OA = OB , d 2 là trung trự c
củ a BC OB = OC OA = OB = OC A,B,C đườ ng trò n (O, R = OC) .
Cá c câ u B,C,D có thể sai .
27 Cho ABC có hai trụ c đố i xứ ng . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y đú ng ?
A. ABC là vuô ng
B. ABC là vuô ng câ n
C. ABC là đề u
HD : Gỉa sử ABC có 2trụ c đố i xứ ng là AC và BC
AB = AC
AB AB BC ABC đề u .
BC = BA
- 15 -
D. ABC là câ n .
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
28 Cho ABC có A 110o. Tính B và C để ABC
có trụ c đố i xứ ng .
A. B = 50o và C 20o
B. B = 45o và C 25o
C. B = 40o và C 30o
HD : Chọ n D . Vì : ABC có trụ c đố i xứ ng khi ABC câ n hoặ c đề u
D. B = C 35o
Vì A 110o 90o ABC câ n tạ i A , khi đó :
180o A 180o 110o
BC
35o
2
2
29 Trong cá c hình sau , hình nà o có nhiề u trụ c đố i xứ ng nhấ t ?
A. Hình chữ nhậ t
B. Hình vuô ng
C. Hình thoi
ĐS : Chọ n B. Vì : Hình vuô ng có 4 trụ c đố i xứ ng .
30 Trong cá c hình sau , hình nà o có ít trụ c đố i xứ ng nhấ t ?
A. Hình chữ nhậ t
B. Hình vuô ng
C. Hình thoi
ĐS : Chọ n D. Vì : Hình thang câ n có 1 trụ c đố i xứ ng .
31 Trong cá c hình sau , hình nà o có 3 trụ c đố i xứ ng ?
A. Hình thoi
B. Hình vuô ng
ĐS : Chọ n C. Vì : đề u có 3 trụ c đố i xứ ng .
C. đề u
32 Trong cá c hình sau , hình nà o có nhiề u hơn 4 trụ c đố i xứ ng ?
A. Hình vuô ng
B. Hình thoi
C. Hình trò n
ĐS : Chọ n C. Vì : Hình trò n có vô số trụ c đố i xứ ng .
D. Hình thang câ n .
D. Hình thang câ n .
D. vuô ng câ n .
D. Hình thang câ n .
33 Trong cá c hình sau , hình nà o khô ng có trụ c đố i xứ ng ?
A. Hình bình hà nh
B. đề u
C. câ n
D. Hình thoi .
ĐS : Chọ n A. Vì : Hình bình hà nh khô ng có trụ c đố i xứ ng .
34 Cho hai hình vuô ng ABCD và ABCD có cạ nh đề u bằ ng a và có đỉnh A chung .
Chứ ng minh : Có thể thự c hiệ n mộ t phé p đố i xứ ng trụ c biế n hình vuô n g ABCD thà nhø ABCD .
HD : Gỉa sử : BC BC = E .
Ta có : AB = AB , B B 90 ,AE chung .
ĐAE
EB = EB
ABE = ABF
B I
B
biế t AB = AB
ĐAE
EC = EC
Mặ t khá c :
C I
C
AC
=
AC
=
a
2
BAB
Ngoà i ra : AD = AD và DAE DAE 90
2
ĐA
ĐAE
D I
D ABCD I ABCD
35 Gọ i H là trự c tâ m ABC . CMR : Bố n tam giá c ABC , HBC , HAC , HAC có
đườ ng trò n ngoạ i tiế p bằ ng nhau .
HD :
Ta có : A1 = C2 (cù ng chắ n cung BK )
A1 = C1 (gó c có cạ nh tương ứ ng ) C1 = C2
CHK câ n K đố i xứ ng vớ i H qua BC .
Xé t phé p đố i xứ ng trụ c BC .
Đ
Đ
Đ
BC H ; B I
BC B ; C I
BC C
Ta có : K I
Đ
BC Đườ ng trò n ngoạ i tiế p HBC
Vậ y : Đườ ng trò n ngoạ i tiế p KBC I
- 16 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
36 Cho ABC và đườ ng thẳ ng a đi qua đỉnh A nhưng khô ng đi qua B,C .
a) Tìm ả nh ABC qua phé p đố i xứ ng Đa .
b) Gọ i G là trọ ng tâ m ABC , Xá c đònh G là ả nh củ a G qua phé p đố i xứ ng Đa .
Giả i
a) Vì a là trụ c củ a phé p đố i xứ ng Đa nê n :
A a A Đa (A) .
B,C a nê n Đa : B I
B,C I
C sao cho a là trung trự c củ a BB,CC
b) Vì G a nê n Đa : G I
G sao cho a là trung trự c củ a GG .
37 Cho đườ ng thẳ ng a và hai điể m A,B nằ m cù ng phía đố i vớ i a . Tìm trê n đườ ng
thẳ ng a điể m M sao cho MA+MB ngắ n nhấ t .
Giả i : Xé t phé p đố i xứ ng Đa : A I
A .
M a thì MA = MA . Ta có : MA + MB = MA+ MB AB
Để MA + MB ngắ n nhấ t thì chọ n M,A,B thẳ ng hà ng
Vậ y : M là giao điể m củ a a và A B .
38 (SGK-P13)) Cho gó c nhọ n xOy và M là mộ t điể m bê n trong gó c đó . Hã y
tìm điể m A trê n Ox và điể m B trê n Oy sao cho MBA có chu vi nhỏ nhấ t .
Giả i
Gọ i N = ĐOx (M) và P = ĐOx (M) . Khi đó : AM=AN , BM=BP
Từ đó : CVi = MA+AB+MB = NA+AB+BP NP
( đườ ng gấ p khú c đườ ng thẳ ng )
MinCVi = NP Khi A,B lầ n lượ t là giao điể m củ a NP vớ i Ox,Oy .
39 Cho ABC câ n tạ i A vớ i đườ ng cao AH . Biế t A và H cố đònh . Tìm tậ p hợ p
điể m C trong mỗ i trườ ng hợ p sau :
a) B di độ ng trê n đườ ng thẳ ng .
b) B di độ ng trê n đườ ng trò n tâ m I, bá n kính R .
Giả i
a) Vì : C = ĐAH (B) , mà B nê n C vớ i = ĐAH ()
Vậ y : Tậ p hợ p cá c điể m C là đườ ng thẳ ng
b) Tương tự : Tậ p hợ p cá c điể m C là đườ ng trò n tâ m J , bá n kính R là ả nh củ a
đườ ng trò n (I) qua ĐAH .
Vấn đề 4 : PHÉP ĐỐI XỨNG TẤM
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1 ĐN : Phé p đố i xứ ng tâ m I là mộ t phé p dờ i hình biế n mỗ i điể m M thà nh điể m M đố i xứ ng vớ i M qua I.
Phé p đố i xứ ng qua mộ t điể m cò n gọ i là phé p đố i tâ m .
Điể m I gọ i là tâ m củ a củ a phé p đố i xứ ng hay đơn giả n là tâ m đố i xứ ng .
Kí hiệ u : ĐI (M) M IM IM .
Nế u M I thì M I
Nế u M I thì M ĐI (M) I là trung trự c củ a MM.
ĐN :Điể m I là tâ m đố i xứ ng củ a hình H ĐI (H) H.
Chú ý : Mộ t hình có thể khô ng có tâ m đố i xứ ng .
- 17 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
ĐI
2 Biể u thứ c tọ a độ : Cho I(x o ; y o ) và phé p đố i xứ ng tâ m I : M(x;y) I
M ĐI (M) (x; y ) thì
x= 2xo x
y 2yo y
3 Tính chấ t :
1. Phé p đố i xứ ng tâ m bả o toà n khoả ng cá ch giữ a hai điể m bấ t kì .
2. Biế n mộ t tia thà nh tia .
3. Bả o toà n tính thẳ ng hà ng và thứ tự củ a cá c điể m tương ứ ng .
4. Biế n mộ t đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
5. Biế n mộ t đườ ng thẳ ng thà nh mộ t đườ ng thẳ ng song song hoặ c trù ng vớ i đườ ng thẳ ng đã cho .
6. Biế n mộ t gó c thà nh gó c có số đo bằ ng nó .
7. Biế n tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . ( Trự c tâ m trự c tâ m , trọ ng tâ m trọ ng tâ m )
8. Đườ ng trò n thà nh đườ ng trò n bằ ng nó . ( Tâ m biế n thà nh tâ m : I I
I , R = R )
B . BÀI TẬP
1 Tìm ả nh củ a cá c điể m sau qua phé p đố i xứ ng tâ m I :
1) A( 2;3) , I(1;2)
2) B(3;1) , I( 1;2)
3) C(2;4) , I(3;1)
Giả i :
a) Gỉa sử : A ĐI (A) IA IA (x 1; y 2) (3;1)
Cá ch : Dù ng biể u thứ c toạ độ
A(4;1)
B(5;3)
C(4; 2)
x 1 3
x 4
A(4;1)
y 2 1
y 1
2 Tìm ả nh củ a cá c đườ ng thẳ ng sau qua phé p đố i xứ ng tâ m I :
1) () : x 2y 5 0,I(2; 1)
() : x 2y 5 0
2) () : x 2y 3 0,I(1; 0)
() : x 2y 1 0
3) () : 3x 2y 1 0,I(2; 3)
() : 3x 2y 1 0
Giả i
PP : Có 3 cá ch
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
Cá ch 2 : Xá c đònh dạ ng // , rồ i dù ng cô ng thứ c tính khoả ng cá ch d(;) .
Cá ch 3 : Lấ y bấ t kỳ A,B , rồ i tìm ả nh A,B AB
ĐI
x 4 x
x 4 x
1) Cá ch 1: Ta có : M(x;y) I
M
y 2 y y 2 y
Vì M(x;y) x 2y 5 0 (4 x) 2(2 y) 5 0 x 2y 5 0
M(x;y) : x 2y 5 0
ĐI
Vậ y : () I
() : x 2y 5 0
Cá ch 2 : Gọ i = ĐI () song song : x + 2y + m = 0 (m 5) .
|5|
|m|
m 5 (loạ i)
Theo đề : d(I;) = d(I;)
5 | m |
m 5
12 22
12 22
() : x 2y 5 0
Cá ch 3 : Lấ y : A( 5;0),B( 1; 2) A(9; 2),B(5; 0) AB : x 2y 5 0
- 18 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
3 Tìm ả nh củ a cá c đườ ng trò n sau qua phé p đố i xứ ng tâ m I :
1) (C) : x2 (y 2)2 1,E(2;1)
2) (C) : x2 y2 4x 2y 0,F(1; 0)
3) (P) : y = 2x2 x 3 , tâ m O(0;0) .
(C) : (x 4)2 y2 1
(C) : x2 y2 8x 2y 12 0
đ / nghiã hay biể u thứ c toạ độ
(P) : y = 2x2 x 3
HD :1) Có 2 cá ch giả i :
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ .
ĐE
Cá ch 2 : Tìm tâ m I I
I,R R (đã cho) .
2) Tương tự .
4 Cho hai điể m A và B .Cho biế t phé p biế n đổ i M thà nh M sao cho AMBM là mộ t hình bình hà nh .
HD :
MA BM
Nế u AMBM là hình bình hà nh
MB AM
Vì : MM MA AM MA MB (1)
Gọ i I là trung điể m củ a AB . Ta có : IA IB
Từ (1) MM MI IA MI IB MM 2MI
MI IM M ĐI (M) .
5 Cho ba đườ ng trò n bằ ng nhau (I1; R),(I2 ; R),(I3; R) từ ng đô i tiế p
xú c nhau tạ i A,B,C . Gỉa sử M là mộ t điể m trê n (I1; R) , ngoà i ra :
ĐI
ĐC
ĐA
ĐB
1 Q .
M I
N ; N I
P ; P I
Q . CMR : M I
HD :
Do (I1; R) tiế p xú c vớ i (I2 ; R) tạ i A , nê n :
ĐA
ĐA
ĐA
M I
N ; I1 I
I2 MI1 I
NI2 MI1 NI2 (1)
Do (I2 ; R) tiế p xú c vớ i (I3; R) tạ i B , nê n :
ĐB
ĐB
ĐB
N I
P ; I2 I
I3 NI2 I
PI3 NI2 PI3 (2)
Do (I3; R) tiế p xú c vớ i (I1; R) tạ i C , nê n :
ĐC
ĐC
ĐC
P I
Q ; I3 I
I1 PI3 I
QI1 PI3 QI1 (3)
Từ (1),(2),(3) suy ra : MI1 QI1 M ĐI (Q) .
1
5 Cho ABC là tam giá c vuô ng tạ i A . Kẻ đườ ng cao AH . Vẽ phía
ngoà i tam giá c hai hình vuô ng ABDE và ACFG .
a) Chứ ng minh tậ p hợ p 6 điể m B,C,F,G,E,D có mộ t trụ c đố i xứ ng .
b) Gọ i K là trung điể m củ a EG . Chứ ng minh K ở trê n đườ ng thẳ ng AH .
c) Gọ i P = DE FG . Chứ ng minh P ở trê n đườ ng thẳ ng AH .
d) Chứ ng minh : CD BP, BF CP .
e) Chứ ng minh : AH,CD,BF đồ ng qui .
- 19 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
HD :
a) Do : BAD 45 và CAF 45 nê n ba điể m D,A,F thẳ ng hà ng .
ĐDF
ĐDF
ĐDF
ĐDF
Ta có : A l
A ; D l
D ; F l
F ; C l
G;
ĐDF
B l
E (Tính chấ t hình vuô ng ).
Vậ y : Tậ p hợ p 6 điể m B,C,F,G,E,D có trụ c đố i xứ ng chính là đườ ng thẳ ng DAF .
b) Qua phé p đố i xứ ng trụ c DAF ta có : ABC = AEG nê n BAC AEG.
Nhưng : BCA AGE ( 2 đố i xứ ng = )
AGE A2 (do KAG câ n tạ i K) . Suy ra : A1 A2 K,A,H thẳ ng hà ng K ở trê n AH .
c) Tứ giá c AFPG là mộ t hình chữ nhậ t nê n : A,K,P thẳ ng hà ng . (Hơn nữ a K là trung điể m củ a AP )
Vậ y : P ở trê n PH .
d) Do EDC = DBP nê n DC = BP .
DC = BP
Ta có : DB = AB BDC ABP CD BP BCD APB nhưng hai gó c nà y có cặ p
BC = AP
cạ nh : BC AP cặ p cạ nh cò n lạ i : DC BP.
Lý luậ n tương tự , ta có : BF CP.
e) Ta có : BCP . Cá c đườ ng thẳ ng AH, CD và BF chính là ba đườ ng cao củ a BCP nê n đồ ng qui .
6 Cho hai điể m A và B và gọ i ĐA và ĐB lầ n lượ t là hai phé p đố i xứ ng tâ m A và B .
a) CMR : ĐB ĐA T
.
2AB
b) Xá c đònh ĐA ĐB.
HD : a) Gọ i M là mộ t điể m bấ t kỳ , ta có :
ĐA
M I
M : MA AM
ĐB
MI
M : MB BM. Nghóa là : M = ĐB ĐA (M), M (1)
ĐB ĐA
Ta chứ ng minh : M I
M :
Biế t : MM MM MM
Mà : MM 2MA và MM 2MB
Vậ y : MM 2MA 2MB 2MA 2MA 2AB
Vì : MA AM nê n MA MA 0 . Suy ra : MM 2AB M T
2AB
Từ (1) và (2) , suy ra : ĐB ĐA T
.
b) Chứ ng minh tương tự : ĐA ĐB T
.
2AB
2 BA
(M), M (2)
7 Chứ ng minh rằ ng nế u hình (H) có hai trụ c đố i xứ ng vuô ng gó c vớ i nhau thì
(H) có tâ m đố i xứ ng .
HD : Dù ng hình thoi
Gỉa sử hình (H) có hai trụ c đố i xứ ng vuô ng gó c vớ i nhau .
Lấ y điể m M bấ t kỳ thuộ c (H) và M1 Đa (M) , M2 Đb (M1) . Khi đó , theo
đònh nghóa M1,M2 (H) .
- 20 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Gọ i O = a b , ta có : OM = OM1 và MOM1 2AOM1
OM1 = OM2 và M1OM2 2M1OB
Suy ra : OM = OM2 và MOM1 M1OM2 2(AOM1 +M1OB)
hay MOM1 2 90 180
Vậ y : O là trung điể m củ a M và M2 .
Do đó : M2 ĐO (M), M (H),M 2 (H) O là tâ m đố i xứ ng củ a (H) .
8 Cho ABC có AM và CN là cá c trung tuyế n . CMR : Nế u BAM BCN = 30 thì ABC đề u .
HD :
Tứ giá c ACMN có NAM NCM 30 nê n nộ i tiế p đtrò n tâ m O, bkính R=AC và MON 2NAM 60 .
ĐN
ĐN
Xé t : A I
B (O) I
(O1) thì B (O1) vì A (O) .
ĐM
ĐM
C I
B (O) I
(O2 ) thì B (O2 ) vì C (O) .
OO OO2 2R
Khi đó , ta có : 1
OO1O2 là tam giá c đề u .
MON 60
Vì O1B O2 B R R 2R O1O2 nê n B là trung điể m O1O2 .
Suy ra :ABC OO1O2 (Vì cù ng đồ ng dạ ng vớ i BMN) .
Vì OO1O2 là tam giá c đề u nê n ABC là tam giá c đề u .
Vấn đề 5 : PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1 ĐN : Trong mặ t phẳ ng cho một điểm O cố đònh và gó c lượ ng giá c . Phé p biến hình biến mỗi điểm
M thà nh điểm M sao cho OM = OM và (OM;OM) = được gọ i là phép quay tâ m O vớ i gó c quay .
Phé p quay hoà n toà n xá c đònh khi biế t tâ m và gó c quay
Kí hiệ u : Q
O .
Chú ý : Chiề u dương củ a phé p quay chiề u dương củ a đườ ng trò n lự ơng giá c .
Q2k phé p đồ ng nhấ t ,k
Q(2k+1) phé p đố i xứ ng tâ m I ,k
2 Tính chấ t :
ĐL : Phé p quay là mộ t phé p dờ i hình .
HQ :
1.Phé p quay biế n ba điể m thẳ ng hà ng thà nh ba điể m thẳ ng hà ng và bả o toà n thứ tự củ a cá c điể m tương
ứ ng .
2. Đườ ng thẳ ng thà nh đườ ng thẳ ng .
3. Tia thà nh tia .
4. Đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
Q
Q
5. Tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . (Trự c tâ m I
trự c tâ m , trọ ng tâ m I
trọ ng tâ m )
Q(O ; )
6. Đườ ng trò n thà nh đường trò n bằ ng nó . ( Tâ m biế n thà nh tâ m : I I
I , R = R )
7. Gó c thà nh gó c bằ ng nó .
B. BÀI TẬP
- 21 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
1 Trong mặ t phẳ ng Oxy cho điể m M(x;y) . Tìm M / = Q(O ; ) (M) .
HD :
x = rcos
Gọ i M(x;y) . Đặ t : OM = r , gó c lượ ng giá c (Ox;OM) = thì M
y = rsin
Q(O ; )
Vì : M I
M / . Gọ i M / (x;y) thì độ dà i OM / = r và (Ox;OM / ) = + .
Ta có :
x = rcos( + ) = acos .cos asin .sin x cos y sin .
y = rsin( + ) = asin.cos a cos .sin x sin y cos .
x= x cos y sin
Vậ y : M /
y= x sin y cos
Đặ c biệ t :
Q(O ; )
x = x cos y sin
M I M / /
y = x sin y cos
Q(I ; )
x xo = (x xo ) cos (y yo )sin
M I
M/
I(xo ;yo )
y yo = (x xo )sin (y yo ) cos
Q(I ; )
x xo = (x xo ) cos (y yo )sin
M I
M/ /
I(xo ;yo )
y yo = (x xo )sin (y yo ) cos
2 Trong mpOxy cho phé p quay Q
a) Điể m M(2;2)
(O;45 )
. Tìm ả nh củ a :
b) Đườ ng trò n (C) : (x 1)2 + y2 = 4
Q
(O ; 45 )
Giả i . Gọ i : M(x;y) I M / (x / ;y / ) . Ta có : OM = 2 2, (Ox; OM) =
x = rcos(+45 ) r cos .cos 45 r sin .sin 45 x.cos 45 y.sin 45
Thì M/
y = rsin(+45 ) r sin .cos 45 r cos .sin 45 y.cos 45 x.sin 45
2
2
x
y
x=
2
2
M/
y= 2 x 2 y
2
2
Q
(O ; 45 )
a) A(2;2) I A / (0 ;2 2)
Q
/
Tâ m I(1;0)
(O ; 45 )
b) Vì (C) :
(C) : Tâ m I ?
Bk : R = 2
Bk : R = R = 2
Q
2
2
2 2
2 2
(O ; 45 )
I(1;0) I I / (
;
) . Vậ y : (C) : (x
) + (y
) =4
2
2
2
2
1
3
y
x= x
2
2 . Hỏ i f là phé p gì ?
3 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f :
y= 3 x 1 y
2
2
- 22 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
Giả i
x= x cos 3 y sin 3
Ta có f : M (x; y) I
M(x;y) vớ i
f là phé p quay Q
(O; )
y= x sin y cos
3
3
3
4 Trong mpOxy cho đườ ng thẳ ng ( ) : 2x y+1= 0 . Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng qua :
a) Phé p đố i xứ ng tâ m I(1; 2).
b) Phé p quay Q
.
(O;90 )
Giả i
x 2 x
x 2 x
a) Ta có : M(x;y) = ĐI (M) thì biể u thứ c tọ a độ M
y 4 y
y 4 y
Vì M(x;y) () : 2x y+1= 0 2(2 x ) ( 4 y ) 1 0 2x y 9 0
M(x;y) ( ) : 2x y 9 0
ĐI
Vậ y : () I
() : 2x y 9 0
Q
(O;90 )
b) Cá ch 1 : Gọ i M(x;y) I
M(x;y) . Đặ t (Ox ; OM) = , OM = r ,
Ta có (Ox ; OM ) = + 90 ,OM r .
Q
x r cos( 90 ) r sin y x y
x = rcos
(O;90 )
Khi đó : M
I
M
y = rsin
y x
y r sin( 90 ) rcos x
Vì M(x;y) () : 2(y) ( x) + 1 = 0 x 2y + 1 = 0 M(x;y) () : x 2y 1 0
Q
(O;90 )
Vậ y : () I
() : x 2y 1 0
Q
(O;90 )
Cá ch 2 : Lấ y : M(0;1) () I
M(1; 0) ()
Q
1
1
(O;90 )
N( ;0) () I
N (0; ) ()
2
2
Q
(O;90 )
() I
( ) MN : x 2y 1 0
Q
1
(O;90 )
Cá ch 3 : Vì () I
() () () mà hệ số gó c : k 2 k
2
Q
(O;90 )
M(0;1) () I
M(1; 0) ()
Qua M(1; 0)
() :
1 () : x 2y 1 0
hsg ; k = 2
5 Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy cho A(3;4) . Hã y tìm toạ độ điể m A là ả nh
củ a A qua phé p quay tâ m O gó c 90o .
HD :
Gọ i B(3;0),C(0;4) lầ n lượ t là hình chiế u củ a A lê n cá c trụ c Ox,Oy . Phé p
quay tâ m O gó c 90o biế n hình chữ nhậ t OABC thà nh hình chữ nhậ t OCAB.
Khi đó : C(0;3),B( 4;0). Suy ra : A( 4;3).
- 23 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
6 Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy . Tìm phé p quay Q biế n điể m A( 1;5)
thà nh điể m B(5;1) .
OA OB 26
HD : Ta có : OA (1;5) và OB (5;1)
OA.OB 0 OA OB
B=Q
(A) .
(O ; 90 )
7 Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy , cho điể m M(4;1) . Tìm N = Q
HD :
Vì N = Q
(O ; 90 )
(O ; 90 )
(M) .
(M) (OM;ON) 90 OM.ON = 0 4x+y = 0 y= 4x (1)
Do : OM ON x2 y2 16 1 17 (2) .
Giả i (1) và (2) , ta có : N(1; 4) hay N( 1; 4) .
Thử lạ i : Điề u kiệ n (OM;ON) 90 ta thấ y N( 1; 4) thoả mã n .
8 a)Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy , cho điể m A(0;3) . Tìm B = Q
HD : Phé p quay Q
(O ; 45 )
(A) .
(O ; 45 )
biế n điể m A Oy thà nh điể m B đt : y x,ta có :
x B y B 0
. Mà OB =
OA OB 3
3
3 3
x 2B y 2B 3 x B
B( ;
).
2
2 2
43 3 3 4 3
b) Cho A(4;3) . Tìm B = Q
(A)
B (
;
)
o
(O;60 )
2
2
9 Cho đườ ng trò n (C) : (x 3)2 (y 2)2 4 . Tìm (C) = Q
(C) .
(O ; 90 )
HD : Tìm ả nh củ a tâ m I : Q
(I) I( 2;3) (C) : (x 2)2 (y 3)2 4 .
(O ; 90 )
10 Cho đườ ng trò n (C) : (x 2)2 (y 2 3)2 5 . Tìm (C) = Q
(C) .
(O ; 60 )
HD : Tìm ả nh củ a tâ m I : Q
(I) I( 2;2 3) (C) : (x 2)2 (y 2 3)2 5 .
(O ; 60 )
11 Cho đườ ng trò n (C) : (x 2)2 (y 2)2 3 . Tìm (C) = Q
(C) .
(O ; 45 )
HD : Tìm ả nh củ a tâ m I : Q
(I) I(1 2;1 2) (C) : (x 1 2)2 (y 1 2)2 3 .
(O ; 45 )
12 [CB-P19] Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy , cho điể m A(2;0) và đườ ng thẳ ng (d) : x + y 2 = 0.
Tìm ả nh củ a A và (d) qua phé p quay Q
.
(O ; 90 )
HD :
Ta có : A(2;0) Ox . Gọ i B = Q
( A) thì B Oy và OA = OB .
(O ; 90 )
Vì toạ độ A,B thoả mã n pt (d) : x + y 2 = 0 nê n A,B (d) .
Do B = Q
(A) và tương tự Q
(A) = C( 2;0)
(O ; 90 )
(O ; 90 )
x
y
x y
nê n Q
(d) = BC (BC) :
1
1 xy2 0
(O ; 90 )
xC yC
2 2
- 24 -
TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
13 Cho (d) : x 3y 1 = 0 . Tìm = Q
(d) .
() : 3x y 1 0
(O ; 90 )
14 Cho (d) : 2x y 2 = 0 . Tìm = Q
(d) .
(O ; 60 )
1 3
ả nh
HD : d Ox = A(1;0) , d Oy = B(0;2)
A( ; ),B( 3;1)
2 2
() : ( 3 2)x (2 3 1)y 4 0
15 Cho tam giá c đề u ABC có tâ m O và phé p quay Q
.
(O; 120 )
a) Xá c đònh ả nh củ a cá c đỉnh A,B,C .
b) Tìm ả nh củ a ABC qua phé p quay Q
(O;120 )
Giả i
a) Vì OA = OB = OC và AOC BOC COA 120 nê n Q
: A I
B,B I
C,C I
A
(O;120 )
b) Q
: ABC
ABC
(O; 120 )
16 [CB-P19] Cho hình vuô ng ABCD tâ m O .
a) Tìm ả nh củ a điể m C qua phé p quay Q
.
(A ; 90 )
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng BC qua phé p quay Q
(O ; 90 )
HD : a) Gọ i E = Q
(C) thì AE=AC và CAE 90 nê n AEC
(A ; 90 )
vuô ng câ n đỉnh A , có đườ ng cao AD . Do đó : D là trung điể m củ a EC .
b) Ta có : Q
(B) C và Q
(B) C Q
(BC) CD.
(O ; 90 )
(O ; 90 )
(A ; 90 )
17 Cho hình vuô ng ABCD tâ m O . M là trung điể m củ a AB , N là trung điể m
củ a OA . Tìm ả nh củ a AMN qua phé p quay Q
.
(O;90 )
HD : Q
(A) D , Q
(M) M là trung điể m củ a AD .
(O;90 )
(O;90 )
Q
(N) N là trung điể m củ a OD . Do đó : Q
(AMN) DMN
(O;90 )
(O;90 )
18 [ CB-1.15 ] Cho hình lụ c giá c đề u ABCDEF , O là tâ m đườ ng trò n ngoạ i tiế p củ a nó . Tìm ả nh củ a
OAB qua phé p dờ i hình có đượ c bằ ng cá ch thự c hiệ n liê n tiế p phé p quay tâ m O , gó c 60 và phé p
tònh tiế n TOE .
HD :
Gọ i F = TOE Q
Q
(O;60 )
(O;60 )
(O) O,Q
. Xé t :
(O;60 )
(A) B,Q
(O;60 )
(B) C .
TOE (O) E,TOE (B) O,TOE (C) D
Vậ y : F(O) = E , F(A) = O , F(B) = D F(OAB) = EOD
- 25 -