Tải bản đầy đủ (.pdf) (39 trang)

Chuyên đề phép biến hình trong mặt phẳng Đại Số 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.06 MB, 39 trang )

TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HÓA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUYÊN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG
TRONG MẶT PHẲNG
Lê Nam

1/ Phép Dời Hình ……………………………………………………………………….
2/ Phép Tịnh Tiến............................................................................................................
3/ Phép Đối Xứng Trục………………………………………………………………..
4/ Phép Đối Xứng Tâm………………………………………………………………
5/ Phép Quay.................................................................................................................
6/ Hai hình bằng nhau…………………………………………………………………
7/ Phép Vị Tự………………………………………………………………………….
8/ Phép Đồng Dạng……………………………………………………………………

-1-

trang 2
trang 5
trang 10
trang 18
trang 22
trang 30
trang 32
trang 38


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG


Vần đề 1 : PHÉP DỜI HÌNH
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ Phép biến hình.
 ĐN: Phép biến hình là một quy tắc để với mỗi điểm M của mặt phẳng, xác định được một điểm
duy nhất điểm M  của mặt phẳng. Điểm M  gọi là ảnh của M qua phép biến hình đó.
 Kí hiệu: f là một phép biến hình nào đó, và M  là ảnh của M qua phép f . Ta viết:
f
M   f  M  hay f  M   M  hay f : M
M .
M  hay M 
Lưu ý :
+ Điểm M gọi là tạo ảnh, M  là ảnh.
+ f là phép biến hình đồng nhất  f  M   M , M  H . Điểm M gọi là điểm bất động,
điểm kép, bất biến.
+ f1 , f 2 là các phép biến hình thì f 2 f1 là phép biến hình.

 Nếu H là một hình nào đó thì tập hợp các điểm M   f  M  , với M  H , tạo thành hình H  được

gọi là ảnh của H qua phép biến hình f , và ta viết: H   f  H  .
2/ Phép dời hình.
Phép dời hình là phép biến hình khơng làm thay đổi khoảng cách giữa hai điểm bất kỳ, tức là với hai
điểm bất kì M , N và ảnh M , N  của chúng, ta ln có: M N   MN .(Bảo tồn khoảng cách)
3/ Tính chất (của phép dời hình):
 ĐL: Phép dời hình biến ba điểm thẳng hàng thành ba điểm thẳng hàng, ba điểm khơng thẳng hàng
thành ba điểm khơng thẳng hàng.
 HQ: Phép dời hình biến:
+ Đường thẳng thành đường thẳng.
+ Tia thành tia.
+ Đoạn thẳng thành đoạn thẳng bằng nó.
+ Tam giác thành tam giác bằng nó. (Trực tâm  trực tâm, trọng tâm  trọng tâm,…)

+ Đường tròn thành đường tròn bằng nó. (Tâm biến thành tâm: I  I , R  R )
+ Góc thành góc bằng nó.
B . BÀI TẬP
x = 2x  1
1 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f: M(x;y) I
 M = f(M) = 
.
 y = y + 3
Tìm ả nh củ a cá c điể m sau : a) A(1;2) b) B(  1;2) c) C(2;  4)
Giả i :
a) A = f(A) = (1;5)
b) B = f(B) = (  7;6)
c) C = f(C) = (3;  1)
x = 2x  y  1
2 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = 
.
y = x  2y + 3
Tìm ả nh củ a cá c điể m sau : a) A(2;1) b) B(  1;3) c) C(  2;4)
Giả i :
a) A = f(A) = (4;3)
b) B = f(B) = (  4;  4)
c) C = f(C) = (  7;  7)
3 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (3x; y) . Đâ y có phả i là phé p dờ i
hình hay khô ng ?

-2-



TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Giả i : Lấ y hai điể m bấ t kì M(x1; y1 ),N(x2 ; y2 )
Khi đó f : M(x1; y1 ) I
 M = f(M) = (3x1; y1 ) .
f : N(x2 ; y2 ) I
 N = f(N) = (3x2 ; y2 )
Ta có : MN = (x 2  x1)2  (y 2  y1)2 , MN = 9(x 2  x1)2  (y2  y1 )2
Nế u x1  x2 thì MN  MN . Vậ y : f khô ng phả i là phé p dờ i hình .
(Vì có 1 số điể m f khô ng bả o toà n khoả ng cá ch) .
4 Trong mpOxy cho 2 phé p biế n hình :
a) f : M(x;y) I
 M = f(M) = (y ; x-2)
b) g : M(x;y) I
 M = g(M) = ( 2x ; y+1) .
Phé p biế n hình nà o trê n đâ y là phé p dờ i hình ?
HD :
a) f là phé p dờ i hình
b) g khô ng phả i là phé p dờ i hình ( vì x1  x 2 thì MN  MN )
5 Trong mpOxy cho 2 phé p biế n hình :
a) f : M(x;y) I
 M = f(M) = (y + 1 ;  x)
b) g : M(x;y) I
 M = g(M) = ( x ; 3y ) .
Phé p biế n hình nà o trê n đâ y là phé p dờ i hình ?
Giả i :
a) f là phé p dờ i hình
b) g khô ng phả i là phé p dờ i hình ( vì y1  y2 thì MN  MN )


6 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (2x ; y  1) . Tìm ả nh củ a đườ ng
thẳ ng () : x  3y  2 = 0 qua phé p biế n hình f .
Giả i :
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ

 x
x =  2x
x 
Ta có f : M(x;y) I
 M = f(M) = 

2
 y   y  1  y  y  1

 x
Vì M(x;y)  ()  (
)  3(y  1)  2  0  x  6y  2  0  M(x;y)  () : x  6y  2  0
2
Cá ch 2 : Lấ y 2 điể m bấ t kì M,N  () : M  N .
+ M  () : M(2;0) I
 M  f(M)  (4;1)
+ N  () : N(  1;  1) I
 N  f(N)  (2; 0)

Qua M(4;1)
x+ 4 y  1
()  (MN) : 
 PTCtắ c () :


 PTTQ () : x  6y  2  0
6
1
VTCP : MN  (6; 1)
7 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (x  3 ; y  1) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 1)2 + (y  2)2 = 4 .

I
 (C) : (x  2)2 + (y  3)2 = 4

8 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (x  3 ; y  1) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng () : x + 2y  5 = 0 .
c) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 1)2 + (y  2)2 = 2 .

x2
y2
d ) Tìm ả nh củ a elip (E) :
+
=1.
3
2

-3-


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN

GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Giả i : a) Lấ y hai điể m bấ t kì M(x1; y1 ),N(x2 ; y2 )
Khi đó f : M(x1; y1 ) I
 M = f(M) = (x1  3; y1  1) .
f : N(x2 ; y2 ) I
 N = f(N) = (x2  3; y 2  1)
Ta có : MN = (x2  x1 )2  (y 2  y1 )2 = MN
Vậ y : f là phé p dờ i hình .
b) Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
x = x  3 x  x  3
Ta có f : M(x;y) I
 M = f(M) = 

y  y  1
 y  y  1
Vì M(x;y)  ()  (x  3)  2(y  1)  5  0  x  2y  4  0  M(x;y)  () : x  2y  4  0

Cá ch 2 : Lấ y 2 điể m bấ t kì M,N  () : M  N .
+ M  () : M(5 ;0) I
 M  f(M)  (2;1)
+ N  () : N(3 ; 1) I
 N  f(N)  (0;2)
 Qua M(2;1)
x  2 y 1
()  (MN) : 
 PTCtắ c () :

 PTTQ () : x  2y  4  0
2

1
 VTCP : MN  (2;1)
Cá ch 3 : Vì f là phé p dờ i hình nê n f biế n đườ ng thẳ ng () thà nh đườ ng thẳ ng () // () .
+ Lấ y M  () : M(5 ;0) I
 M  f(M)  (2;1)
+ Vì () // ()  () : x + 2y  m = 0 (m  5) . Do : ()  M(2;1)  m =  4  () : x  2y  4  0
c) Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
 x = x  3  x  x   3
Ta có f : M(x;y) I
 M = f(M) = 

 y  y  1
 y  y  1
Vì M(x;y)  (C) : (x + 1)2 + (y  2)2 = 2  (x  4)2  (y  3)2  2 

 M(x;y)  (C) : (x  4)2  (y  3)2  2
+ Tâ m I(  1;2) f
+ Tâ m I= f [ I(  1;2)]  (4;3)
Cá ch 2 : (C) 

 (C) 
 BK : R = 2
 BK : R= R = 2

 (C) : (x  4)2  (y  3)2  2

d) Dù ng biể u thứ c toạ độ

x = x  3 x  x  3
Ta có f : M(x;y) I

 M = f(M) = 

y  y  1
 y  y  1

Vì M(x;y)  (E) :

x2
y2
(x+ 3)2
(y  1)2
(x + 3)2
(y  1)2
+
=1 
+
= 1  M(x;y)  (E) :
+
=1
3
2
3
2
3
2

9 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (x  1; y  2) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng () : x  2y  3 = 0.

c) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 3)2 + (y  1)2 = 2 .
d) Tìm ả nh củ a parabol (P) : y 2 = 4x .
ĐS : b) x  2y  2 = 0

c) (x + 2)2 + (y  1)2 = 2

d) (y + 2)2 = 4(x  1)

10 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (x ;y) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y
sai ?
A. f là 1 phé p dờ i hình
B. Nế u A(0 ; a) thì f(A) = A
C. M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c hoà nh
D. f [M(2;3)]  đườ ng thẳ ng 2x + y + 1 = 0

-4-


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

ĐS : Chọ n C . Vì M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c tung  C sai .
12 Trong mpOxy cho 2 phé p biế n hình :
f1 : M(x;y) I
 M = f1(M) = (x + 2 ; y  4) ; f2 : M(x;y) I
 M = f2 (M) = (  x ;  y) .
Tìm toạ độ ả nh củ a A(4;  1) qua f1 rồ i f2 , nghóa là tìm f2 [f1(A)] .
f


f

1  A(6;  5) I
2  A(  6 ; 5 ) .
ĐS : A(4;  1) I

x
11 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = ( ; 3y) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y sai ?
2
A. f (O) = O (O là điể m bấ t biế n)
B. Ả nh củ a A  Ox thì ả nh A= f(A)  Ox .
C. Ả nh củ a B  Oy thì ả nh B= f(B)  Oy .
D. M= f [M(2 ;  3)] = (1;  9)
ĐS : Chọ n D . Vì M= f [M(2 ;  3)] = (1; 9)

Vấn đề 2 : PHÉP TỊNH TIẾN
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ ĐN: Phép tịnh tiến theo véctơ u là một phép dời hình biến điểm M thành điểm M  sao cho MM   u .
Kí hiệ u : T hay Tu .Khi đó : Tu (M)  M  MM  u

Phé p tònh tiế n hoà n toà n đượ c xá c đònh khi biế t vectơ tònh tiế n củ a nó .
Nế u To (M)  M , M thì To là phé p đồ ng nhấ t .

2/ Biểu thức tọa độ: Cho u = (a;b) và phép tịnh tiến Tu .
 x= x + a
M(x;y) I
 M=Tu (M)  (x; y ) thì 
 y= y + b
3/ Tính chất:

ĐL : Phé p tònh tiế n bả o toà n khoả ng cá ch giữ a hai điể m bấ t kì .
HQ :
1. Bả o toà n tính thẳ ng hà ng và thứ tự củ a cá c điể m tương ứ ng .
2. Biế n mộ t tia thà nh tia .
3. Bả o toà n tính thẳ ng hà ng và thứ tự củ a cá c điể m tương ứ ng .
5. Biế n mộ t đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
6. Biế n mộ t đườ ng thẳ ng thà nh mộ t đườ ng thẳ ng song song hoặ c trù ng vớ i đườ ng thẳ ng đã cho .

7. Biến tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . (Trự c tâ m I
 trự c tâ m , trọ ng tâ m I
 trọ ng tâ m )
8. Đườ ng trò n thà nh đườ ng trò n bằ ng nó .

(Tâ m biế n thà nh tâ m : I I I , R = R )
 PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT ĐIỂM
 x= x + a
M(x;y) I
 M=Tu (M)  (x; y ) thì 
 y= y + b
 PHƯƠNG PHÁP TÌM ẢNH CỦA MỘT HÌNH (H) .
Cách 1: Dùng tính chất (cùng phương của đường thẳng, bán kính đường tròn: khơng đổi)

 M  (H)
1/ Lấy M  (H) I
2/

(H)  đườ ng thẳ ng 
 (H)  đườ ng thẳ ng cù ng phương

-5-



TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

 Tâ m I
Tâ m I
(H)  (C) 
I
 (H)  (C) 
(cầ n tìm I) .
+ bk : R
+ bk : R= R

Cá ch 2 : Dù ng biể u thứ c tọ a độ .
Tìm x theo x , tìm y theo y rồ i thay và o biể u thứ c tọ a độ .
Cá ch 3 : Lấ y hai điể m phâ n biệ t : M, N  (H) I
 M, N  (H)
B. BÀI TẬP
1 Trong mpOxy . Tìm ả nh củ a M củ a điể m M(3;  2) qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (2;1) .
Giả i
 x  3  2
 x  5
Theo đònh nghóa ta có : M = Tu (M)  MM  u  (x  3; y  2)  (2;1)  

 y  2  1
y  1
 M(5; 1)

2 Tìm ả nh cá c điể m chỉ ra qua phé p tònh tiế n theo vectơ u :

a) A(  1;1) , u = (3;1)
b) B(2;1) , u = (  3;2)
c) C(3;  2) , u = (  1;3)

 A(2;3)
 B(  1;3)
 C(2;1)

3 Trong mpOxy . Tìm ả nh A,B lầ n lượ t củ a điể m A(2;3), B(1;1) qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (3;1) .
Tính độ dà i AB , AB .
Giả i
Ta có : A= Tu (A)  (5;4) , B= Tu (B)  (4;2) , AB = |AB |  5 , AB = |AB |  5 .
4 Cho 2 vectơ u1; u2 . Gỉa sử M1  Tu (M),M2  Tu (M1). Tìm v để M2  Tv (M) .
1
2
Giả i
Theo đề : M1  Tu (M)  MM1  u1 , M2  Tu (M1)  M1M2  u2 .
1
2

Nế u : M2  Tv (M)  MM2  v  v  MM2  MM1  M1M2  u1+ u2 .Vậ y : v  u1+ u2
5 Đườ ng thẳ ng  cắ t Ox tạ i A(  1;0) , cắ t Oy tạ i B(0;2) . Hã y viế t phương trình đườ ng thẳ ng  là ả nh
củ a  qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (2;  1) .
Giả i Vì : A  Tu (A)  (1; 1) , B  Tu (B)  (2;1) .

 qua A(1;  1)
Mặ t khá c :   Tu ()   đi qua A,B . Do đó :  
 VTCP : AB= (1;2)

x  1  t

 ptts  : 
y  1  2t

6 Đườ ng thẳ ng  cắ t Ox tạ i A(1;0) , cắ t Oy tạ i B(0;3) . Hã y viế t phương trình đườ ng thẳ ng  là ả nh
củ a  qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (  1;  2) .
Giả i
Vì : A  Tu (A)  (0; 2) , B  Tu (B)  (1;1) .
 qua A(0;  2)
x  t
Mặ t khá c :   Tu ()   đi qua A,B . Do đó :  
 ptts  : 
y  2  3t
 VTCP : AB= (  1;3)

7 Tương tự : a)  : x  2y  4 = 0 , u = (0 ; 3)
b)  : 3x  y  3 = 0 , u = (  1 ;  2)

  : x  2y  2  0
  : 3x  y  2  0

-6-


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
8 Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 1)2  (y  2)2  4 qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (1;  3) .
Giả i
x= x + 1
 x = x  1
Biể u thứ c toạ độ củ a phé p tònh tiế n Tu là : 


y= y  3
y = y+ 3
Vì : M(x;y)  (C) : (x + 1)2  (y  2)2  4  x2  (y  1)2  4  M(x;y)  (C) : x2  (y  1)2  4
Vậ y : Ả nh củ a (C) là (C) : x2  (y  1)2  4

9 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (x  1; y  2) .
a) CMR f là phé p dờ i hình .
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng () : x  2y  3 = 0.
c) Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x + 3)2 + (y  1)2 = 2 .
d) Tìm ả nh củ a parabol (P) : y 2 = 4x .
ĐS : b) x  2y  2 = 0

c) (x + 2)2 + (y  1)2 = 2

d) (y + 2)2 = 4(x  1)

10 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : M(x;y) I
 M = f(M) = (x ; y) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y
sai ?
A. f là 1 phé p dờ i hình
B. Nế u A(0 ; a) thì f(A) = A
C. M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c hoà nh
D. f [ M(2;3)]  đườ ng thẳ ng 2x + y + 1 = 0
ĐS : Chọ n C . Vì M và f(M) đố i xứ ng nhau qua trụ c tung  C sai .
9 Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x  3)2  (y  2)2  1 qua phé p tònh tiế n theo vectơ u = (  2;4) .

x= x  2
x = x+ 2

Giả i : Biể u thứ c toạ độ củ a phé p tònh tiế n Tu là : 


y
=
y

4

 y = y  4
Vì : M(x;y)  (C) : (x  3)2  (y  2)2  1  (x  1)2  (y  2)2  1  M(x;y)  (C) : (x  1)2  (y  2)2  1

Vậ y : Ả nh củ a (C) là (C) : (x  1)2  (y  2)2  1
BT Tương tự : a) (C) : (x  2)2  (y  3)2  1, u = (3;1)

b) (C) : x2  y2  2x  4y  4  0, u = (  2;3)

 (C) : (x  1)2  (y  2)2  1
(C) : x2  y2  2x  2y  7  0

10 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , xá c đònh toạ độ cá c đỉnh C và D củ a hình bình hà nh ABCD biế t đỉnh
A(  2;0), đỉnh B(  1;0) và giao điể m cá c đườ ng ché o là I(1;2) .
Giả i
Gọ i C(x;y) .Ta có : IC  (x  1; y  2),AI  (3;2),BI  (2; 1)
Vì I là trung điể m củ a AC nê n :
x  1  3
x  4
C = T (I)  IC  AI  

 C(4; 4)

AI
y  2  2
y  4
Vì I là trung điể m củ a AC nê n :
x  1  2
x  3
D = T (I)  ID  BI   D
 D
 D(3; 4)
BI
y D  2  2
y D  4

Bà i tậ p tương tự : A(  1;0),B(0;4),I(1;1)

 C(3;2),D(2;  2) .

11 Cho 2 đường thẳng song song nhau d và d  . Hãy chỉ ra một phép tịnh tiến biến d thành d  . Hỏi có bao
nhiêu phép tịnh tiến như thế?

-7-


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Giả i : Chọ n 2 điể m cố đònh A  d , A  d
Lấ y điể m tuỳ ý M  d . Gỉa sử : M = T (M)  MM  AB
AB
 MA  MB  MB / /MA  M  d  d = T (d)

AB
Nhậ n xé t : Có vô số phé p tònh tiế n biế n d thà nh d .
12 Cho 2 đườ ng trò n (I,R) và (I,R) .Hã y chỉ ra mộ t phé p tònh tiế n biế n (I,R) thà nh (I,R) .
Giả i : Lấ y điể m M tuỳ ý trê n (I,R) . Gỉa sử : M = T (M)  MM  II
II
 IM  IM  IM  IM  R  M  (I,R)  (I,R) = T [(I,R)]
II
13 Cho hình bình hà nh ABCD , hai đỉnh A,B cố đònh , tâ m I thay đổ i di độ ng
trê n đườ ng trò n (C) .Tìm quỹ tích trung điể m M củ a cạ nh BC.
Giả i
Gọ i J là trung điể m cạ nh AB . Khi đó dễ thấ y J cố đònh và IM  JB .
Vậ y M là ả nh củ a I qua phé p tònh tiế n T . Suy ra : Quỹ tích củ a M là
JB
ả nh củ a đườ ng trò n (C) trong phé p tònh tiế n theo vectơ JB
14 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho parabol (P) : y = ax2 . Gọ i T là phé p tònh tiế n theo vectơ u = (m,n)
và (P) là ả nh củ a (P) qua phé p tònh tiế n đó . Hã y viế t phương trình củ a (P) .
Giả i :
Tu
M(x;y) I
 M(x;y) , ta có : MM= u , vớ i MM= (x  x ; y  y)
 x  x = m
 x = x  m
Vì MM= u  

 y  y = n
 y = y  n
Mà : M(x; y)  (P) : y  ax 2  y  n = a(x  m)2  y = a(x  m)2  n  M(x;y)  (P) : y = a(x  m)2  n
Vậ y : Ả nh củ a (P) qua phé p tònh tiế n Tu là (P) : y = a(x  m)2  n  y = ax2  2amx  am 2  n .
15 Cho đt  : 6x + 2y  1= 0 . Tìm vectơ u  0 để  = Tu () .
Giả i : VTCP củ a  là a = (2;  6) . Để :  = Tu ()  u cù ng phương a . Khi đó : a = (2;  6)  2(1; 3)

 chọ n u = (1;  3) .
16 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho 2 điể m A(  5;2) , C(  1;0) . Biế t : B = Tu (A) , C = Tv (B) . Tìm u và v
để có thể thự c hiệ n phé p biế n đổ i A thà nh C ?
Giả i
Tu
Tv
A(  5;2) I
 B I

 C(1;0) . Ta có : AB  u,BC  v  AC  AB  BC  u  v  (4; 2)

Tu + v
17 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho 3 điể m K(1;2) , M(3;  1),N(2; 3) và 2 vectơ u = (2;3) ,v = (  1;2) .
Tìm ả nh củ a K,M,N qua phé p tònh tiế n Tu rồ i Tv .
Tu
Tv
HD : Gỉa sử : A(x;y) I
 B I
 C(x; y) . Ta có : AB  u,BC  v  AC  AB  BC  u  v  (1;5)
 x  1  1
 x  2
Do đó : K=Tu  v (K)  KK  (1;5)  

 K(2;7) .
 y  2  5  y   7
Tương tự : M(4;4) , N(3;2) .

18 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho ABC : A(3;0) , B(  2;4) , C(  4;5) . G là trọ ng tâ m ABC và phé p
tònh tiế n theo vectơ u  0 biế n A thà nh G . Tìm G = Tu (G) .


-8-


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Giả i
Tu
Tu
A(3;0) I
 G(1;3) I
 G(x; y)

x  1  4
x  5
Vì AG  (4;3)  u . Theo đề : GG  u  

 G(5;6).
 y  3  3
 y  6
19 Trong mặ t phẳ ng Oxy , cho 2 đườ ng trò n (C) : (x  1)2  (y  3)2  2,(C) : x2  y2  10x  4y  25  0.
Có hay khô ng phé p tònh tiế n vectơ u biế n (C) thà nh (C) .
HD : (C) có tâ m I(1;  3), bá n kính R = 2 ; (C) có tâ m I(5;  2), bá n kính R= 2 .
Ta thấ y : R = R= 2 nê n có phé p tònh tiế n theo vectơ u = (4;1) biế n (C) thà nh (C) .
20 Trong hệ trụ c toạ độ Oxy , cho hình bình hà nh OABC vớ i A(  2;1) và B   :2x  y  5 = 0 . Tìm tậ p
hợ p đỉnh C ?
Giả i
Vì OABC là hình bình hà nh nê n : BC  AO  (2; 1)  C  Tu (B) vớ i u = (2; 1)
Tu
 x  x  2

 x  x  2
B(x;y) I
 C(x; y) . Do : BC  u  

y  y  1 y  y  1
B(x;y)    2x  y  5 = 0  2x  y  10 = 0  C(x; y)   : 2x  y  10 = 0
21 Cho ABC . Gọ i A1,B1,C1 lầ n lượ t là trung điể m cá c cạ nh BC,CA,AB. Gọ i O1,O2 ,O3 và I1,I2 ,I3
tương ứ ng là cá c tâ m đườ ng trò n ngoạ i tiế p và cá c tâ m đườ ng trò n nộ i tiế p củ a ba tam giá c AB1C1,
BC1A1, và CA1B1 . Chứ ng minh rằ ng : O1O2O3  I1I2 I3 .
HD :
Xé t phé p tònh tiế n : T1
T1

2
AB

AB

biế n A I
 C,C1 I
 B, B1 I
 A1 .
T1

T1

AB

AB


2
2
2
 AB1C1 I
 C1BA1;O1 I
 O2 ; I1 I
 I2 .

 O1O2  I1I2  O1O2  I1I2 .
Lý luậ n tương tự : Xé t cá c phé p tònh tiế n T1

,T1
suy ra :
CA
2
2
O2O3  I2 I3 và O3O1  I3I1  O2O3  I2 I3 ,O3O1  I3I1  O1O2O3  I1I2 I3 (c.c.c).
BC

22 Trong tứ giá c ABCD có AB = 6 3cm ,CD  12cm , A  60 ,B  150 và D  90 .
Tính độ dà i cá c cạ nh BC và DA .
HD :
T
BC  M  AM  BC.Ta có : ABCM là hình bình hà nh và BCM  30 (vì B  150 )
Xé t : A I

Lạ i có : BCD  360o  (90  60  150 )  60  MCD  30 .
Đònh lý hà m cos trong MCD :
3
MD2  MC2  DC2  2MC.DC.cos30  (6 3)2  (12)2  2.6 3.12.

 36
2
 MD = 6cm .
1
Ta có : MD = CD và MC = MD 3  MDC là tam giá c đề u
2
 MCD là nử a tam giá c đề u  DMC  90 và MDA  30 .
Vậ y : MDA  MAD  MAB  30  AMD là tam giá c câ n tạ i M .

-9-


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Dự ng MK  AD  K là trung điể m củ a AD  KD=MDcos30 
Tó m lạ i : BC = AM = MD = 6cm , AD = AB = 6 3cm

6 3
cm  AD  6 3cm
2

Vấn đề 3 : PHÉP ĐỐI XỨNG TRỤC
A . KIẾN THỨC CƠ BẢN
1/ ĐN1:Điểm M  gọi là đối xứng với điểm M qua đường thẳng a nếu a là đường trung trực của đoạn MM 
Phé p đố i xứ ng qua đườ ng thẳ ng cò n gọ i là phé p đố i xứ ng trụ c . Đườ ng thẳ ng a gọ i là trụ c đố i xứ ng.
ĐN2 : Phé p đố i xứ ng qua đườ ng thẳ ng a là phé p biế n hình biế n mỗ i điể m M thà nh điể m M đố i xứ ng
vớ i M qua đườ ng thẳ ng a .
Kí hiệ u : Đa (M)  M  MoM  MoM , vớ i Mo là hình chiế u củ a M trê n đườ ng thẳ ng a .
Khi đó :

Nế u M  a thì Đa (M)  M : xem M là đố i xứ ng vớ i chính nó qua a . ( M cò n gọ i là điể m bấ t độ ng )

M  a thì Đa (M)  M  a là đườ ng trung trự c củ a MM
Đa (M)  M thì Đa (M)  M
Đa (H)  H thì Đa (H)  H , H là ả nh củ a hình H .

ĐN : d là trụ c đố i xứ ng củ a hình H  Đd (H)  H .
Phé p đố i xứ ng trụ c hoà n toà n xá c đònh khi biế t trụ c đố i xứ ng củ a nó .
Chú ý : Mộ t hình có thể khô ng có trụ c đố i xứ ng ,có thể có mộ t hay nhiề u trụ c đố i xứ ng .

 M  Đd (M)  (x;y )
2/ Biểu thức tọa độ: M(x;y) I
x= x
x=  x
ª d  Ox : 
ª d  Oy : 
y =  y
y = y
3/ ĐL: Phép đối xứng trục là một phép dời hình.

HQ :

1.Phé p đố i xứ ng trụ c biế n ba điể m thẳ ng hà ng thà nh ba điể m thẳ ng hà ng và bả o toà n thứ tự củ a cá c
điể m tương ứ ng .
2. Đườ ng thẳ ng thà nh đườ ng thẳ ng .
3. Tia thà nh tia .
4. Đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
5. Tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . (Trự c tâ m I
 trự c tâ m , trọ ng tâ m I
 trọ ng tâ m )

6. Đườ ng trò n thà nh đườ ng trò n bằ ng nó . (Tâ m biế n thà nh tâ m : I I
 I , R = R )
7. Gó c thà nh gó c bằ ng nó .
 PP : Tìm ả nh M = Đa (M)
1. (d)  M , d  a
2. H = d  a
3. H là trung điể m củ a MM  M ?
ª PP : Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng : = Đa ()
TH1: () // (a)
1. Lấ y A,B  () : A  B
2. Tìm ả nh A= Đa (A)
3.   A,// (a)  

- 10 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

TH2 :  // a
1. Tìm K =   a
2. Lấ y P   : P  K .Tìm Q = Đa (P)
3.   (KQ)
ª PP : Tìm M  () : (MA + MB)min .

Tìm M  () : (MA+ MB)min
Loạ i 1 : A, B nằ m cù ng phía đố i vớ i () :
1) gọ i A là đố i xứ ng củ a A qua ()
2) M  (), thì MA + MB  MA+ MB  AB
Do đó : (MA+MB)min = AB  M = (AB)  ()

Loạ i 2 : A, B nằ m khá c phía đố i vớ i () :
M  (), thì MA + MB  AB
Ta có : (MA+MB)min = AB  M = (AB)  ()
B . BÀI TẬP

1 Trong mpOxy . Tìm ả nh củ a M(2;1) đố i xứ ng qua Ox , rồ i đố i xứ ng qua Oy .
Đ

Đ

Oy
Ox  M(2;  1) I
HD : M(2;1) I
 M(2; 1)

2 Trong mpOxy . Tìm ả nh củ a M(a;b) đố i xứ ng qua Oy , rồ i đố i xứ ng qua Ox .
Đ

Đ

Oy
Ox  M(a;  b)
HD : M(a;b) I
 M(  a;b) I

Đ

Đ

b  M.

3 Cho 2 đườ ng thẳ ng (a) : x  2 = 0 , (b) : y + 1 = 0 và điể m M(  1;2) . Tìm : M Ia
 M I
Đ

Đ

b  M(5; 4) [ vẽ hình ] .
HD : M(  1;2) Ia
 M(5;2) I

4 Cho 2 đườ ng thẳ ng (a) : x  m = 0 (m > 0) , (b) : y + n = 0 (n > 0).
Đ

Đ

b  M(x; y).
Tìm M: M(x;y) a
 M(x; y) 
Đa
Đb
x  2m  x
x  2m  x
HD : M(x;y) I
 M 
I
 M 
tđ(m;y)
tđ(
2m


x;

n)

y  y
y  2n  y

5 Cho điể m M(  1;2) và đườ ng thẳ ng (a) : x + 2y + 2 = 0 .
HD : (d) : 2x  y + 4 = 0 , H = d  a  H(  2;0) , H là trung điể m củ a MM  M(  3;  2)
6 Cho điể m M(  4;1) và đườ ng thẳ ng (a) : x + y = 0 .
 M= Đa (M)  (1; 4)
7 Cho 2 đườ ng thẳ ng () : 4x  y + 9 = 0 , (a) : x  y + 3 = 0 . Tìm ả nh = Đa () .
HD :
4 1
Vì 
  cắ t a  K    a  K(2;1)
1 1
M(  1;5)    d  M,  a  d : x  y  4  0  H(1/ 2; 7 / 2) : tđiể m củ a MM  M  Đa (M)  (2;2)
  KM: x  4y + 6 = 0
8 Tìm b = Đa (Ox) vớ i đườ ng thẳ ng (a) : x + 3y + 3 = 0 .
HD : a  Ox = K(  3;0) .
3 9
M  O(0;0)  Ox : M= Đa (M) = (  ;  ) .
5 5

b  KM : 3x + 4y  9 = 0 .
9 Tìm b = Đa (Ox) vớ i đườ ng thẳ ng (a) : x + 3y  3 = 0 .

- 11 -



TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

HD : a  Ox = K(3;0) .
P  O(0;0)  Ox .
+ Qua O(0;0)

  : 3x  y  0
+  a
3 9
3 9
E = a    E( ; ) là trung điể m OQ  Q( ; ) .
10 10
5 5
b  KQ : 3x + 4y  9 = 0 .
10 Tìm b = ĐOx (a) vớ i đườ ng thẳ ng (a) : x + 3y  3 = 0 .
Giả i :
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ (rấ t hay)
Cá ch 2 : K= a  Ox  K(3;0)
P(0;1)  a  Q = ĐOx (P) = (0;  1)
b  KQ : x  3y  3 = 0 .
11 Cho 2 đườ ng thẳ ng () : x  2y + 2 = 0 , (a) : x  2y  3 = 0 . Tìm ả nh = Đa () .
PP :  / /a
Cá ch 1 : Tìm A,B    A,B      AB
Cá ch 2 : Tìm A    A     / / ,   A

Giả i :

A(0;1)    A  Đa (A)  (2; 3)

  A, / /    : x  2y  8  0

12 Cho đườ ng trò n (C) : (x+3)2  (y  2)2  1 , đườ ng thẳ ng (a) : 3x  y + 1= 0 . Tìm (C) = Đa [(C)]
HD : (C) : (x  3)2  y 2  1 .

13 Trong mpOxy cho ABC : A(  1;6),B(0;1) và C(1;6) . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y sai ?
A. ABC câ n ở B
B. ABC có 1 trụ c đố i xứ ng
C. ABC  ĐOx (ABC)
D. Trọ ng tâ m : G = ĐOy (G)
HD : Chọ n D

14 Trong mpOxy cho điể m M(  3;2), đườ ng thẳ ng () : x + 3y  8 = 0, đườ ng trò n (C) : (x+3)2 (y  2)2 4.
Tìm ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng trụ c (a) : x  2y + 2 = 0 .
Giả i : Gọ i M, () và (C) là ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng trụ c a .
 Qua M(  3;2)
a) Tìm ả nh M : Gọ i đườ ng thẳ ng (d) : 
 a
+ (d)  (a)  (d) : 2x  y + m = 0 . Vì (d)  M(  3;2)  m = 4  (d) : 2x  y  4 = 0

1
 x H  2 (x M  x M )
+ H = (d)  (a)  H(  2;0)  H là trung điể m củ a M,M  H 
 y  1 (y  y  )
M
 H 2 M

1
 2  2 (3  x M )
x

 1

  M
 M( 1; 2)
 y M  2
 0  1 (2  y  )
M

2
b) Tìm ả nh () :
1
3
Vì 
 ( ) cắ t (a)  K= ( )  (a)
1 2
 x + 3y  8 = 0
 Toạ độ củ a K là nghiệ m củ a hệ : 
 K(2; 2)
 x  2y + 2 = 0

- 12 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Lấ y P  K  Q = Đa [P(  1;3)] = (1; 1) . ( Là m tương tự như câ u a) )
 Qua P(  1;3)
Gọ i đườ ng thẳ ng (b) : 
 a

+ (b)  (a)  (b) : 2x  y + m = 0 . Vì (b)  P(  1;3)  m =  1  (b) : 2x  y  1 = 0
+ E = (b)  (a)  E(0;1)  E là trung điể m củ a P,Q 


1
1
x E  2 (x P  xQ ) 0  2 (1  xQ ) xQ  1
 E


 Q(1; 1)
yQ  1
y  1 (y  y ) 1  1 (3  y )
Q
Q
 E 2 P
 2
 Qua K(2;2)
x2 y2
+ ()  (KQ) : 
 () :

 3x  y  4  0
1
3
 VTCP : KQ  (1; 3)  (1;3)
c) + Tìm ả nh củ a tâ m I(  3;2) như câ u a) .
Đa
Đa


+ Vì phé p đố i xứ ng trụ c là phé p dờ i hình nê n (C): Tâ m I I
(C) : Tâ m I
.Tìm I I
 I
R2
R  R  2

2 2
Đa


Vậ y : (C) + Tâ m I(  3;2) I
 (C) + Tâ m I = Đa [ I(  3; 2)]  ( 5 ; 5 )
 BK : R = 2
 BK : R= R = 2
2 2
2 2
 (C) : (x  )  (y  )  4
5
5







15 Trong mpOxy cho điể m M(3;  5), đườ ng thẳ ng () : 3x + 2y  6 = 0, đườ ng trò n (C) : (x+1)2  (y  2)2 9.
Tìm ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng trụ c (a) : 2x  y + 1 = 0 .
HD :

Đa
33 1
9 13
a) M(3;  5) I
 M( ;  ),(d) : x  2y  7  0,tđiể m H(  ;  )
5 5
5 5
4 15
b) + K=  (a)  K( ; )
7 7
+ P  () : P(2;0)  K , Q = Đa [P(2;0)] = (  2;2)
 ()  (KQ) : x  18y  38  0
Đa
9 8
9
8
c) + I(1;  2) I
 I(  ; ) , R= R = 3
 (C) : (x + )2  (y  )2  9
5 5
5
5
16 Cho điể m M(2;  3), đườ ng thẳ ng () : 2x + y  4 = 0, đườ ng trò n (C) : x2  y 2  2x  4y  2  0.
Tìm ả nh củ a M, () và (C) qua phé p đố i xứ ng qua Ox .
ĐOx
x  x
 x  x
HD : Ta có : M(x;y) 
 M 
(1)  

(2)
 y   y
 y   y
Đ

Ox  M(2;3)
Thay và o (2) : M(2;  3) 
M(x;y)  ()  2x  y  4 = 0  M(x;y)  () : 2x  y  4 = 0 .

M(x;y)  (C) : x2  y2  2x  4y  2  0  x2 y2  2x  4y  2  0
 (x  1)2  (y  2)2  3  M(x;y)  (C) : (x  1)2  (y  2)2  3
17 Trong mpOxy cho đườ ng thẳ ng (a) : 2x  y+3 = 0 . Tìm ả nh củ a a qua ĐOx .
ĐOx
x  x
 x  x
Giả i : Ta có : M(x;y) I
 M 

y  y y  y
Vì M(x;y)  (a) : 2x  y+3 = 0  2(x)  (y)+3 = 0  2x  y+3 = 0  M(x; y)  (a) : 2x  y + 3 = 0
Đ

Oy
Vậ y : (a) I (a) : 2x  y + 3 = 0

- 13 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:


18 Trong mpOxy cho đườ ng trò n (C) : x 2  y2  4y  5 = 0 . Tìm ả nh củ a a qua ĐOy .

ĐOy
 x   x  x   x 
Giả i : Ta có : M(x;y) I M 

 y  y
 y  y
Vì M(x;y)  (C) : x 2  y2  4y  5 = 0  (  x)2  y2  4(y)  5 = 0  x2  y2  4y  5 = 0

 M(x; y)  (C) : x 2  y 2  4y  5 = 0

Đ

Oy
Vậ y : (C) I (C) : x 2  y 2  4y  5 = 0

19 Trong mpOxy cho đthẳ ng (a) : 2x  y  3 = 0 , () : x  3y  11 = 0 , (C) : x2  y 2  10x  4y  27 = 0 .
a) Viế t biể u thứ c giả i tích củ a phé p đố i xứ ng trụ c Đa .
b) Tìm ả nh củ a điể m M(4;  1) qua Đa .
c) Tìm ả nh : () = Đa (),(C)  Đa (C) .
Giả i
a) Tổ ng quá t (a) : Ax + By + C=0 , A 2  B2  0
Đ

a  M(x; y) , ta có : MM  (x  x; y  y) cù ng phương VTPT n = (A;B)  MM  tn
Gọ i M(x;y) I
x  x y  y
x  x  At x  x  At



(t  ) . Gọ i I là trung điể m củ a MM nê n I(
;
)  (a)
2
2
y  y  Bt y  y  Bt
x  x
y  y
x  x  At
y  y  Bt
 A(
)  B(
)  C  0  A(
)  B(
)C  0
2
2
2
2
2(Ax + By + C)
 (A 2  B2 )t  2(Ax + By + C)  t 
A 2  B2

2A(Ax + By + C)
2B(Ax + By + C)
  x  x 
; y  y 


A 2  B2
A 2  B2


4(2x  y  3)
3
4
12
x   x  y 
x  x 


5
5
5
5
Á p dụ ng kế t quả trê n ta có : 

2(2x

y

3)
4
3
6
 y  y 
 y  y  y 
5
5

5
5


Đa
4 7
b) M(4;  1) I
 M( ; )
5 5
Đ

a   : 3x  y  17  0
c)  I
Đ

a  (C) : (x  1)2  (y  4)2  2
d) (C) I

20 Trong mpOxy cho đườ ng thẳ ng () : x  5y  7 = 0 và () : 5x  y  13 = 0 . Tìm phé p đố i xứ ng qua
trụ c biế n () thà nh () .
Giả i
1 5
Vì 
 () và () cắ t nhau . Do đó trụ c đố i xứ ng (a) củ a phé p đố i xứ ng biế n () thà nh () chính
5 1
là đườ ng phâ n giá c củ a gó c tạ o bở i () và () .

 x  y  5  0 (a1)

1  25

25 + 1
 x  y  1  0 (a2 )
Vậ y có 2 phé p đố i xứ ng qua cá c trụ c (1) : x  y  5  0 , ( 2 ) : x  y  1  0
Từ đó suy ra (a) :

| x  5y  7 |



| 5x  y  13|

21 Qua phé p đố i xứ ng trụ c Đa :
1. Nhữ ng tam giá c nà o biế n thà nh chính nó ?
2. Nhữ ng đườ ng trò n nà o biế n thà nh chính nó ?

- 14 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

HD :
1. Tam giá c có 1 đỉnh  trụ c a , hai đỉnh cò n lạ i đố i xứ ng qua trụ c a .
2. Đườ ng trò n có tâ m  a .
22 Tìm ả nh củ a đườ ng trò n (C) : (x  1)2  (y  2)2  4 qua phé p đố i xứ ng trụ c Oy.
PP : Dù ng biể u thứ c toạ độ  ĐS : (C) : (x  1)2  (y  2)2  4
23 Hai ABC và ABC cù ng nằ m trong mặ t phẳ ng toạ độ và đố i xứ ng nhau qua trụ c Oy .
Biế t A(  1;5),B(4;6),C(3;1) . Hã y tìm toạ độ cá c đỉnh A, B và C .
ĐS : A (1;5), B(4;6) và C(  3;1)


24 Xé t cá c hình vuô ng , ngũ giá c đề u và lụ c giá c đề u . Cho biế t số trụ c đố i xứ ng tương ứ ng củ a mỗ i
loạ i đa giá c đề u đó và chỉ ra cá ch vẽ cá c trụ c đố i xứ ng đó .
ĐS :
Hình vuô ng có 4 trụ c đố i xứ ng , đó là cá c đườ ng thẳ ng đi qua 2 đỉnh đố i diệ n và cá c đườ ng thẳ ng
đi qua trung điể m củ a cá c cặ p cạ nh đố i diệ n .
Ngũ giá c đề u có 5 trụ c đố i xứ ng ,đó là cá c đườ ng thẳ ng đi qua đỉnh đố i diệ n và tâ m củ a ngũ giá c đề u .
Lụ c giá c đề u có 6 trụ c đố i xứ ng , đó là cá c đườ ng thẳ ng đi qua 2 đỉnh đố i diệ n và cá c đườ ng thẳ ng đi
qua trung điể m củ a cá c cặ p cạ nh đố i diệ n .
25 Gọ i d là phâ n giá c trong tạ i A củ a ABC , B là ả nh củ a B qua phé p đố i xứ ng trụ c Đd . Khẳ ng đònh
nà o sau đâ y sai ?
A. Nế u AB < AC thì B ở trê n cạ nh AC .
B. B là trung điể m cạ nh AC .
C. Nế u AB = AC thì B  C .
D. Nế u B là trung điể m cạ nh AC thì AC = 2AB .
ĐS : Nế u B= Đd (B) thì B  AC .
A đú ng . Vì AB < AC mà AB= AB nê n AB< AC  B ở trê n cạ nh AC .
1
B sai . Vì giả thiế t bà i toá n khô ng đủ khẳ ng đònh AB = AC.
2



C đú ng . Vì AB = AB mà AB = AC nê n AB = AC  B  C .
D đú ng . Vì Nế u B là trung điể m cạ nh AC thì AC=2AB mà AB=AB nê n AC=2AB .
26 Cho 2 đườ ng thẳ ng a và b cắ t nhau tạ i O . Xé t 2 phé p đố i xứ ng trụ c Đa và Đb :
Đ

Đ

a  B I

b  C . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y khô ng sai ?
A I
A. A,B,C  đườ ng trò n (O, R = OC) .
B. Tứ giá c OABC nộ i tiế p .
C. ABC câ n ở B
D. ABC vuô ng ở B
HD : A. Khô ng sai . Vì d1 là trung trự c củ a AB  OA = OB , d 2 là trung trự c
củ a BC  OB = OC  OA = OB = OC  A,B,C  đườ ng trò n (O, R = OC) .
Cá c câ u B,C,D có thể sai .

27 Cho ABC có hai trụ c đố i xứ ng . Khẳ ng đònh nà o sau đâ y đú ng ?
A. ABC là  vuô ng
B. ABC là  vuô ng câ n
C. ABC là  đề u
HD : Gỉa sử ABC có 2trụ c đố i xứ ng là AC và BC
AB = AC

 AB  AB  BC  ABC đề u .
BC = BA

- 15 -

D. ABC là  câ n .


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

28 Cho ABC có A  110o. Tính B và C để ABC
có trụ c đố i xứ ng .


A. B = 50o và C  20o
B. B = 45o và C  25o
C. B = 40o và C  30o
HD : Chọ n D . Vì : ABC có trụ c đố i xứ ng khi ABC câ n hoặ c đề u

D. B = C  35o

Vì A  110o  90o  ABC câ n tạ i A , khi đó :

180o  A 180o  110o
BC

 35o
2
2
29 Trong cá c hình sau , hình nà o có nhiề u trụ c đố i xứ ng nhấ t ?
A. Hình chữ nhậ t
B. Hình vuô ng
C. Hình thoi
ĐS : Chọ n B. Vì : Hình vuô ng có 4 trụ c đố i xứ ng .
30 Trong cá c hình sau , hình nà o có ít trụ c đố i xứ ng nhấ t ?
A. Hình chữ nhậ t
B. Hình vuô ng
C. Hình thoi
ĐS : Chọ n D. Vì : Hình thang câ n có 1 trụ c đố i xứ ng .

31 Trong cá c hình sau , hình nà o có 3 trụ c đố i xứ ng ?
A. Hình thoi
B. Hình vuô ng

ĐS : Chọ n C. Vì :  đề u có 3 trụ c đố i xứ ng .

C.  đề u

32 Trong cá c hình sau , hình nà o có nhiề u hơn 4 trụ c đố i xứ ng ?
A. Hình vuô ng
B. Hình thoi
C. Hình trò n
ĐS : Chọ n C. Vì : Hình trò n có vô số trụ c đố i xứ ng .

D. Hình thang câ n .

D. Hình thang câ n .

D.  vuô ng câ n .

D. Hình thang câ n .

33 Trong cá c hình sau , hình nà o khô ng có trụ c đố i xứ ng ?
A. Hình bình hà nh
B.  đề u
C.  câ n
D. Hình thoi .
ĐS : Chọ n A. Vì : Hình bình hà nh khô ng có trụ c đố i xứ ng .
34 Cho hai hình vuô ng ABCD và ABCD có cạ nh đề u bằ ng a và có đỉnh A chung .
Chứ ng minh : Có thể thự c hiệ n mộ t phé p đố i xứ ng trụ c biế n hình vuô n g ABCD thà nhø ABCD .
HD : Gỉa sử : BC  BC = E .
Ta có : AB = AB , B  B  90 ,AE chung .
ĐAE
EB = EB

 ABE = ABF  
 B I
B
 biế t AB = AB
ĐAE
EC = EC
Mặ t khá c : 
 C I
C

AC
=
AC
=
a
2

BAB
Ngoà i ra : AD = AD và DAE  DAE  90 
2
ĐA
ĐAE
 D I
 D  ABCD I ABCD

35 Gọ i H là trự c tâ m ABC . CMR : Bố n tam giá c ABC , HBC , HAC , HAC có
đườ ng trò n ngoạ i tiế p bằ ng nhau .
HD :

Ta có : A1 = C2 (cù ng chắ n cung BK )

A1 = C1 (gó c có cạ nh tương ứ ng  )  C1 = C2
 CHK câ n  K đố i xứ ng vớ i H qua BC .
Xé t phé p đố i xứ ng trụ c BC .
Đ

Đ

Đ

BC H ; B I
BC B ; C I
BC C
Ta có : K I
Đ

BC Đườ ng trò n ngoạ i tiế p HBC
Vậ y : Đườ ng trò n ngoạ i tiế p KBC I

- 16 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

36 Cho ABC và đườ ng thẳ ng a đi qua đỉnh A nhưng khô ng đi qua B,C .
a) Tìm ả nh ABC qua phé p đố i xứ ng Đa .
b) Gọ i G là trọ ng tâ m ABC , Xá c đònh G là ả nh củ a G qua phé p đố i xứ ng Đa .
Giả i
a) Vì a là trụ c củ a phé p đố i xứ ng Đa nê n :
A  a  A  Đa (A) .

B,C  a nê n Đa : B I
 B,C I
 C sao cho a là trung trự c củ a BB,CC
b) Vì G  a nê n Đa : G I
 G sao cho a là trung trự c củ a GG .

37 Cho đườ ng thẳ ng a và hai điể m A,B nằ m cù ng phía đố i vớ i a . Tìm trê n đườ ng
thẳ ng a điể m M sao cho MA+MB ngắ n nhấ t .
Giả i : Xé t phé p đố i xứ ng Đa : A I
 A .
M  a thì MA = MA . Ta có : MA + MB = MA+ MB  AB
Để MA + MB ngắ n nhấ t thì chọ n M,A,B thẳ ng hà ng
Vậ y : M là giao điể m củ a a và A B .
38 (SGK-P13)) Cho gó c nhọ n xOy và M là mộ t điể m bê n trong gó c đó . Hã y
tìm điể m A trê n Ox và điể m B trê n Oy sao cho MBA có chu vi nhỏ nhấ t .
Giả i
Gọ i N = ĐOx (M) và P = ĐOx (M) . Khi đó : AM=AN , BM=BP
Từ đó : CVi = MA+AB+MB = NA+AB+BP  NP
( đườ ng gấ p khú c  đườ ng thẳ ng )
MinCVi = NP Khi A,B lầ n lượ t là giao điể m củ a NP vớ i Ox,Oy .

39 Cho ABC câ n tạ i A vớ i đườ ng cao AH . Biế t A và H cố đònh . Tìm tậ p hợ p
điể m C trong mỗ i trườ ng hợ p sau :
a) B di độ ng trê n đườ ng thẳ ng  .
b) B di độ ng trê n đườ ng trò n tâ m I, bá n kính R .
Giả i
a) Vì : C = ĐAH (B) , mà B   nê n C   vớ i  = ĐAH ()
Vậ y : Tậ p hợ p cá c điể m C là đườ ng thẳ ng 
b) Tương tự : Tậ p hợ p cá c điể m C là đườ ng trò n tâ m J , bá n kính R là ả nh củ a
đườ ng trò n (I) qua ĐAH .


Vấn đề 4 : PHÉP ĐỐI XỨNG TẤM
A.KIẾN THỨC CƠ BẢN
1 ĐN : Phé p đố i xứ ng tâ m I là mộ t phé p dờ i hình biế n mỗ i điể m M thà nh điể m M đố i xứ ng vớ i M qua I.
Phé p đố i xứ ng qua mộ t điể m cò n gọ i là phé p đố i tâ m .
Điể m I gọ i là tâ m củ a củ a phé p đố i xứ ng hay đơn giả n là tâ m đố i xứ ng .

Kí hiệ u : ĐI (M)  M  IM  IM .
Nế u M  I thì M  I
Nế u M  I thì M  ĐI (M)  I là trung trự c củ a MM.
ĐN :Điể m I là tâ m đố i xứ ng củ a hình H  ĐI (H)  H.
Chú ý : Mộ t hình có thể khô ng có tâ m đố i xứ ng .

- 17 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
ĐI
2 Biể u thứ c tọ a độ : Cho I(x o ; y o ) và phé p đố i xứ ng tâ m I : M(x;y) I
 M  ĐI (M)  (x; y ) thì
x= 2xo  x
 
y  2yo  y
3 Tính chấ t :
1. Phé p đố i xứ ng tâ m bả o toà n khoả ng cá ch giữ a hai điể m bấ t kì .
2. Biế n mộ t tia thà nh tia .
3. Bả o toà n tính thẳ ng hà ng và thứ tự củ a cá c điể m tương ứ ng .
4. Biế n mộ t đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
5. Biế n mộ t đườ ng thẳ ng thà nh mộ t đườ ng thẳ ng song song hoặ c trù ng vớ i đườ ng thẳ ng đã cho .

6. Biế n mộ t gó c thà nh gó c có số đo bằ ng nó .
7. Biế n tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . ( Trự c tâ m  trự c tâ m , trọ ng tâ m  trọ ng tâ m )

8. Đườ ng trò n thà nh đườ ng trò n bằ ng nó . ( Tâ m biế n thà nh tâ m : I I
 I , R = R )
B . BÀI TẬP
1 Tìm ả nh củ a cá c điể m sau qua phé p đố i xứ ng tâ m I :
1) A(  2;3) , I(1;2)
2) B(3;1) , I(  1;2)
3) C(2;4) , I(3;1)
Giả i :

a) Gỉa sử : A  ĐI (A)  IA  IA  (x  1; y  2)  (3;1) 
Cá ch  : Dù ng biể u thứ c toạ độ

 A(4;1)
 B(5;3)
 C(4; 2)





x  1  3
x  4

 A(4;1)
y  2  1
y  1


2 Tìm ả nh củ a cá c đườ ng thẳ ng sau qua phé p đố i xứ ng tâ m I :
1) () : x  2y  5  0,I(2; 1)
 () : x  2y  5  0
2) () : x  2y  3  0,I(1; 0)
 () : x  2y  1  0
3) () : 3x  2y  1  0,I(2; 3)
 () : 3x  2y  1  0
Giả i
PP : Có 3 cá ch
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ
Cá ch 2 : Xá c đònh dạ ng  //  , rồ i dù ng cô ng thứ c tính khoả ng cá ch d(;)  .
Cá ch 3 : Lấ y bấ t kỳ A,B   , rồ i tìm ả nh A,B      AB
ĐI
 x  4  x
 x  4  x
1) Cá ch 1: Ta có : M(x;y) I
 M 

y  2  y y  2  y
Vì M(x;y)    x  2y  5  0  (4  x)  2(2  y)  5  0  x  2y  5  0
 M(x;y)   : x  2y  5  0
ĐI
Vậ y : () I
 () : x  2y  5  0
Cá ch 2 : Gọ i  = ĐI ()   song song   : x + 2y + m = 0 (m  5) .
|5|
|m|
 m  5 (loạ i)
Theo đề : d(I;) = d(I;) 


 5  | m |  
 m  5
12  22
12  22
 () : x  2y  5  0
Cá ch 3 : Lấ y : A(  5;0),B(  1;  2)    A(9; 2),B(5; 0)    AB : x  2y  5  0

- 18 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
3 Tìm ả nh củ a cá c đườ ng trò n sau qua phé p đố i xứ ng tâ m I :
1) (C) : x2  (y  2)2  1,E(2;1)
2) (C) : x2  y2  4x  2y  0,F(1; 0)
3) (P) : y = 2x2  x  3 , tâ m O(0;0) .

 (C) : (x  4)2  y2  1
 (C) : x2  y2  8x  2y  12  0
đ / nghiã hay biể u thứ c toạ độ
(P) : y =  2x2  x  3

HD :1) Có 2 cá ch giả i :
Cá ch 1: Dù ng biể u thứ c toạ độ .
ĐE
Cá ch 2 : Tìm tâ m I I
 I,R  R  (đã cho) .
2) Tương tự .
4 Cho hai điể m A và B .Cho biế t phé p biế n đổ i M thà nh M sao cho AMBM là mộ t hình bình hà nh .
HD :

MA  BM
Nế u AMBM là hình bình hà nh  
MB  AM

Vì : MM  MA  AM  MA  MB (1)
Gọ i I là trung điể m củ a AB . Ta có : IA  IB
Từ (1)  MM  MI  IA  MI  IB  MM  2MI
 MI  IM  M  ĐI (M) .

5 Cho ba đườ ng trò n bằ ng nhau (I1; R),(I2 ; R),(I3; R) từ ng đô i tiế p
xú c nhau tạ i A,B,C . Gỉa sử M là mộ t điể m trê n (I1; R) , ngoà i ra :
ĐI
ĐC
ĐA
ĐB
1 Q .
M I
 N ; N I
 P ; P I
 Q . CMR : M I
HD :
 Do (I1; R) tiế p xú c vớ i (I2 ; R) tạ i A , nê n :
ĐA
ĐA
ĐA
M I
 N ; I1 I
 I2  MI1 I
 NI2  MI1  NI2 (1)
 Do (I2 ; R) tiế p xú c vớ i (I3; R) tạ i B , nê n :

ĐB
ĐB
ĐB
N I
 P ; I2 I
 I3  NI2 I
 PI3  NI2  PI3 (2)
 Do (I3; R) tiế p xú c vớ i (I1; R) tạ i C , nê n :
ĐC
ĐC
ĐC
P I
 Q ; I3 I
 I1  PI3 I
 QI1  PI3  QI1 (3)
Từ (1),(2),(3) suy ra : MI1  QI1  M  ĐI (Q) .
1

5 Cho ABC là tam giá c vuô ng tạ i A . Kẻ đườ ng cao AH . Vẽ phía
ngoà i tam giá c hai hình vuô ng ABDE và ACFG .
a) Chứ ng minh tậ p hợ p 6 điể m B,C,F,G,E,D có mộ t trụ c đố i xứ ng .

b) Gọ i K là trung điể m củ a EG . Chứ ng minh K ở trê n đườ ng thẳ ng AH .
c) Gọ i P = DE  FG . Chứ ng minh P ở trê n đườ ng thẳ ng AH .
d) Chứ ng minh : CD  BP, BF  CP .
e) Chứ ng minh : AH,CD,BF đồ ng qui .

- 19 -



TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

HD :
a) Do : BAD  45 và CAF  45 nê n ba điể m D,A,F thẳ ng hà ng .
ĐDF
ĐDF
ĐDF
ĐDF
 Ta có : A l
A ; D l
D ; F l
F ; C l
G;
ĐDF
B l
E (Tính chấ t hình vuô ng ).
Vậ y : Tậ p hợ p 6 điể m B,C,F,G,E,D có trụ c đố i xứ ng chính là đườ ng thẳ ng DAF .
b) Qua phé p đố i xứ ng trụ c DAF ta có : ABC = AEG nê n BAC  AEG.
Nhưng : BCA  AGE ( 2  đố i xứ ng = )
AGE  A2 (do KAG câ n tạ i K) . Suy ra : A1  A2  K,A,H thẳ ng hà ng  K ở trê n AH .
c) Tứ giá c AFPG là mộ t hình chữ nhậ t nê n : A,K,P thẳ ng hà ng . (Hơn nữ a K là trung điể m củ a AP )
Vậ y : P ở trê n PH .
d)  Do EDC = DBP nê n DC = BP .
DC = BP

 Ta có : DB = AB  BDC  ABP  CD  BP  BCD  APB nhưng hai gó c nà y có cặ p
BC = AP



cạ nh : BC  AP  cặ p cạ nh cò n lạ i : DC  BP.
Lý luậ n tương tự , ta có : BF  CP.
e) Ta có : BCP . Cá c đườ ng thẳ ng AH, CD và BF chính là ba đườ ng cao củ a BCP nê n đồ ng qui .
6 Cho hai điể m A và B và gọ i ĐA và ĐB lầ n lượ t là hai phé p đố i xứ ng tâ m A và B .
a) CMR : ĐB ĐA  T
.
2AB

b) Xá c đònh ĐA ĐB.
HD : a) Gọ i M là mộ t điể m bấ t kỳ , ta có :
ĐA
M I
 M : MA  AM
ĐB
MI
 M : MB  BM. Nghóa là : M = ĐB ĐA (M), M (1)
ĐB ĐA
Ta chứ ng minh : M I
 M :
Biế t : MM  MM  MM

Mà : MM  2MA và MM  2MB
Vậ y : MM  2MA  2MB  2MA  2MA  2AB
Vì : MA  AM nê n MA  MA  0 . Suy ra : MM  2AB  M  T

2AB

Từ (1) và (2) , suy ra : ĐB ĐA  T

.


b) Chứ ng minh tương tự : ĐA ĐB  T

.

2AB
2 BA

(M), M (2)

7 Chứ ng minh rằ ng nế u hình (H) có hai trụ c đố i xứ ng vuô ng gó c vớ i nhau thì
(H) có tâ m đố i xứ ng .
HD : Dù ng hình thoi
Gỉa sử hình (H) có hai trụ c đố i xứ ng vuô ng gó c vớ i nhau .
Lấ y điể m M bấ t kỳ thuộ c (H) và M1  Đa (M) , M2  Đb (M1) . Khi đó , theo
đònh nghóa M1,M2  (H) .

- 20 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Gọ i O = a  b , ta có : OM = OM1 và MOM1  2AOM1
OM1 = OM2 và M1OM2  2M1OB
Suy ra : OM = OM2 và MOM1  M1OM2  2(AOM1 +M1OB)
hay MOM1  2  90  180
Vậ y : O là trung điể m củ a M và M2 .
Do đó : M2  ĐO (M), M  (H),M 2  (H)  O là tâ m đố i xứ ng củ a (H) .


8 Cho ABC có AM và CN là cá c trung tuyế n . CMR : Nế u BAM  BCN = 30 thì ABC đề u .
HD :
Tứ giá c ACMN có NAM  NCM  30 nê n nộ i tiế p đtrò n tâ m O, bkính R=AC và MON  2NAM  60 .
ĐN
ĐN
Xé t : A I
 B  (O) I
 (O1) thì B  (O1) vì A  (O) .
ĐM
ĐM
C I
 B  (O) I
 (O2 ) thì B  (O2 ) vì C  (O) .
OO  OO2  2R
Khi đó , ta có :  1
 OO1O2 là tam giá c đề u .
MON  60
Vì O1B  O2 B  R  R  2R  O1O2 nê n B là trung điể m O1O2 .
Suy ra :ABC OO1O2 (Vì cù ng đồ ng dạ ng vớ i BMN) .
Vì OO1O2 là tam giá c đề u nê n ABC là tam giá c đề u .
Vấn đề 5 : PHÉP QUAY
A. KIẾN THỨC CƠ BẢN

1 ĐN : Trong mặ t phẳ ng cho một điểm O cố đònh và gó c lượ ng giá c . Phé p biến hình biến mỗi điểm
M thà nh điểm M sao cho OM = OM và (OM;OM) =  được gọ i là phép quay tâ m O vớ i gó c quay .
Phé p quay hoà n toà n xá c đònh khi biế t tâ m và gó c quay
Kí hiệ u : Q
O .

Chú ý : Chiề u dương củ a phé p quay  chiề u dương củ a đườ ng trò n lự ơng giá c .

Q2k  phé p đồ ng nhấ t ,k 
Q(2k+1)  phé p đố i xứ ng tâ m I ,k 
2 Tính chấ t :
ĐL : Phé p quay là mộ t phé p dờ i hình .
HQ :
1.Phé p quay biế n ba điể m thẳ ng hà ng thà nh ba điể m thẳ ng hà ng và bả o toà n thứ tự củ a cá c điể m tương
ứ ng .
2. Đườ ng thẳ ng thà nh đườ ng thẳ ng .
3. Tia thà nh tia .
4. Đoạ n thẳ ng thà nh đoạ n thẳ ng bằ ng nó .
Q
Q
5. Tam giá c thà nh tam giá c bằ ng nó . (Trự c tâ m I
 trự c tâ m , trọ ng tâ m I
 trọ ng tâ m )
Q(O ;  )
6. Đườ ng trò n thà nh đường trò n bằ ng nó . ( Tâ m biế n thà nh tâ m : I I
 I  , R = R )
7. Gó c thà nh gó c bằ ng nó .
B. BÀI TẬP

- 21 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

1 Trong mặ t phẳ ng Oxy cho điể m M(x;y) . Tìm M / = Q(O ; ) (M) .
HD :
x = rcos

Gọ i M(x;y) . Đặ t : OM = r , gó c lượ ng giá c (Ox;OM) =  thì M 
y = rsin
Q(O ; )
Vì : M I
 M / . Gọ i M / (x;y) thì độ dà i OM / = r và (Ox;OM / ) =  +  .
Ta có :
x = rcos( + ) = acos .cos  asin .sin   x cos   y sin  .
y = rsin( + ) = asin.cos  a cos .sin   x sin   y cos  .
x= x cos   y sin 
Vậ y : M / 
y= x sin   y cos 
Đặ c biệ t :
Q(O ; )
x = x cos   y sin 
M I M / / 
y =  x sin   y cos 
Q(I ; )
x  xo = (x  xo ) cos   (y  yo )sin 
M I
 M/ 
I(xo ;yo )
y  yo = (x  xo )sin   (y  yo ) cos 

Q(I ; )
x  xo = (x  xo ) cos   (y  yo )sin 
M I 
 M/ / 
I(xo ;yo )
y  yo =  (x  xo )sin   (y  yo ) cos 


2 Trong mpOxy cho phé p quay Q
a) Điể m M(2;2)

(O;45 )

. Tìm ả nh củ a :

b) Đườ ng trò n (C) : (x  1)2 + y2 = 4

Q
(O ; 45 )
Giả i . Gọ i : M(x;y) I M / (x / ;y / ) . Ta có : OM = 2 2, (Ox; OM) = 
x = rcos(+45 )  r cos .cos 45  r sin .sin 45  x.cos 45  y.sin 45
Thì M/ 
y = rsin(+45 )  r sin .cos 45  r cos .sin 45  y.cos 45  x.sin 45

2
2
x
y
x=
2
2
 M/ 
y= 2 x  2 y

2
2
Q
(O ; 45 )

a) A(2;2) I A / (0 ;2 2)
Q

/
 Tâ m I(1;0)
(O ; 45 )
b) Vì (C) : 
 (C) :  Tâ m I ?
 Bk : R = 2
 Bk : R = R = 2
Q
2
2
2 2
2 2
(O ; 45 )
I(1;0) I I / (
;
) . Vậ y : (C) : (x 
) + (y 
) =4
2
2
2
2

1
3
y
x= x 

2
2 . Hỏ i f là phé p gì ?
3 Trong mpOxy cho phé p biế n hình f : 
y= 3 x  1 y

2
2

- 22 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

Giả i



x= x cos 3  y sin 3
Ta có f : M (x; y) I
 M(x;y) vớ i 
 f là phé p quay Q 
(O; )
y= x sin   y cos 
3

3
3

4 Trong mpOxy cho đườ ng thẳ ng ( ) : 2x  y+1= 0 . Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng qua :

a) Phé p đố i xứ ng tâ m I(1;  2).
b) Phé p quay Q
.
(O;90 )
Giả i
 x  2  x
 x  2  x
a) Ta có : M(x;y) = ĐI (M) thì biể u thứ c tọ a độ M 

y  4  y
y  4  y


Vì M(x;y)  () : 2x  y+1= 0  2(2  x )  ( 4  y )  1  0  2x  y  9  0
 M(x;y)  ( ) : 2x  y  9  0
ĐI
Vậ y : () I
 () : 2x  y  9  0
Q
(O;90 )
b) Cá ch 1 : Gọ i M(x;y) I
 M(x;y) . Đặ t (Ox ; OM) =  , OM = r ,
Ta có (Ox ; OM ) =  + 90 ,OM  r .
Q
x  r cos(  90 )   r sin   y x  y
x = rcos
(O;90 )
Khi đó : M 
I
 M 


y = rsin
 y   x
y  r sin(  90 )  rcos   x
Vì M(x;y)  () : 2(y)  (  x) + 1 = 0  x   2y + 1 = 0  M(x;y)  () : x  2y  1  0
Q
(O;90 )
Vậ y : () I
 () : x  2y  1  0

Q
(O;90 )
Cá ch 2 : Lấ y :  M(0;1)  () I
 M(1; 0)  ()
Q
1
1
(O;90 )
 N(  ;0)  () I
 N (0; )  ()
2
2
Q
(O;90 )
 () I
 ( )  MN  : x  2y  1  0
Q
1
(O;90 )
Cá ch 3 :  Vì () I

()  ()  () mà hệ số gó c : k   2  k   
2
Q
(O;90 )
 M(0;1)  () I
 M(1; 0)  ()
 Qua M(1; 0)

 () : 
1  () : x  2y  1  0
 hsg ; k =  2

5 Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy cho A(3;4) . Hã y tìm toạ độ điể m A là ả nh
củ a A qua phé p quay tâ m O gó c 90o .
HD :
Gọ i B(3;0),C(0;4) lầ n lượ t là hình chiế u củ a A lê n cá c trụ c Ox,Oy . Phé p
quay tâ m O gó c 90o biế n hình chữ nhậ t OABC thà nh hình chữ nhậ t OCAB.
Khi đó : C(0;3),B(  4;0). Suy ra : A(  4;3).

- 23 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:

6 Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy . Tìm phé p quay Q biế n điể m A(  1;5)
thà nh điể m B(5;1) .
OA  OB  26
HD : Ta có : OA  (1;5) và OB  (5;1)  
OA.OB  0  OA  OB

B=Q
(A) .
(O ; 90 )
7 Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy , cho điể m M(4;1) . Tìm N = Q
HD :
Vì N = Q

(O ; 90 )

(O ; 90 )

(M) .

(M)  (OM;ON)  90  OM.ON = 0  4x+y = 0  y=  4x (1)

Do : OM  ON  x2  y2  16  1  17 (2) .
Giả i (1) và (2) , ta có : N(1;  4) hay N(  1; 4) .
Thử lạ i : Điề u kiệ n (OM;ON)  90 ta thấ y N(  1; 4) thoả mã n .

8 a)Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy , cho điể m A(0;3) . Tìm B = Q
HD : Phé p quay Q

(O ; 45 )

(A) .
(O ; 45 )
biế n điể m A  Oy thà nh điể m B  đt : y  x,ta có :

x B  y B  0
. Mà OB =


OA  OB  3

3
3 3
x 2B  y 2B  3  x B 
 B( ;
).
2
2 2
43 3 3 4 3
b) Cho A(4;3) . Tìm B = Q
(A) 
B (
;
)
o
(O;60 )
2
2
9 Cho đườ ng trò n (C) : (x  3)2  (y  2)2  4 . Tìm (C) = Q
(C) .
(O ; 90 )
HD : Tìm ả nh củ a tâ m I : Q
(I)  I( 2;3)  (C) : (x  2)2  (y  3)2  4 .
(O ; 90 )
10 Cho đườ ng trò n (C) : (x  2)2  (y  2 3)2  5 . Tìm (C) = Q
(C) .
(O ; 60 )
HD : Tìm ả nh củ a tâ m I : Q

(I)  I( 2;2 3)  (C) : (x  2)2  (y  2 3)2  5 .
(O ; 60 )

11 Cho đườ ng trò n (C) : (x  2)2  (y  2)2  3 . Tìm (C) = Q
(C) .
(O ; 45 )

HD : Tìm ả nh củ a tâ m I : Q
(I)  I(1  2;1  2)  (C) : (x  1  2)2  (y  1  2)2  3 .
(O ; 45 )

12 [CB-P19] Trong mặ t phẳ ng toạ độ Oxy , cho điể m A(2;0) và đườ ng thẳ ng (d) : x + y  2 = 0.
Tìm ả nh củ a A và (d) qua phé p quay Q
.
(O ; 90 )
HD :
Ta có : A(2;0)  Ox . Gọ i B = Q
( A) thì B  Oy và OA = OB .
(O ; 90 )
Vì toạ độ A,B thoả mã n pt (d) : x + y  2 = 0 nê n A,B  (d) .
Do B = Q
(A) và tương tự Q
(A) = C(  2;0)
(O ; 90 )
(O ; 90 )
x
y
x y
nê n Q
(d) = BC  (BC) :


1
 1 xy2  0
(O ; 90 )
xC yC
2 2

- 24 -


TRUNG TÂM BỒI DƯỠNG VĂN HĨA & LUYỆN THI ĐẠI HỌC THÁI NGUN
GV: Lê Nam – 0981 929 363–Email:
13 Cho (d) : x  3y  1 = 0 . Tìm  = Q

(d) .
 () : 3x  y  1  0
(O ; 90 )
14 Cho (d) : 2x  y  2 = 0 . Tìm  = Q
(d) .
(O ; 60 )
1 3
ả nh
HD : d  Ox = A(1;0) , d  Oy = B(0;2) 
 A( ; ),B( 3;1)
2 2
 () : ( 3  2)x  (2 3  1)y  4  0

15 Cho tam giá c đề u ABC có tâ m O và phé p quay Q
.
(O; 120 )

a) Xá c đònh ả nh củ a cá c đỉnh A,B,C .
b) Tìm ả nh củ a ABC qua phé p quay Q
(O;120 )
Giả i

a) Vì OA = OB = OC và AOC  BOC  COA  120 nê n Q
: A I
 B,B I
 C,C I
A
(O;120 )
b) Q
: ABC 
 ABC
(O; 120 )
16 [CB-P19] Cho hình vuô ng ABCD tâ m O .
a) Tìm ả nh củ a điể m C qua phé p quay Q
.
(A ; 90 )
b) Tìm ả nh củ a đườ ng thẳ ng BC qua phé p quay Q
(O ; 90 )
HD : a) Gọ i E = Q

(C) thì AE=AC và CAE  90 nê n AEC
(A ; 90 )
vuô ng câ n đỉnh A , có đườ ng cao AD . Do đó : D là trung điể m củ a EC .
b) Ta có : Q
(B)  C và Q
(B)  C  Q
(BC)  CD.

(O ; 90 )
(O ; 90 )
(A ; 90 )

17 Cho hình vuô ng ABCD tâ m O . M là trung điể m củ a AB , N là trung điể m
củ a OA . Tìm ả nh củ a AMN qua phé p quay Q
.
(O;90 )
HD : Q
(A)  D , Q
(M)  M là trung điể m củ a AD .
(O;90 )
(O;90 )
Q
(N)  N là trung điể m củ a OD . Do đó : Q
(AMN)  DMN
(O;90 )
(O;90 )
18 [ CB-1.15 ] Cho hình lụ c giá c đề u ABCDEF , O là tâ m đườ ng trò n ngoạ i tiế p củ a nó . Tìm ả nh củ a
OAB qua phé p dờ i hình có đượ c bằ ng cá ch thự c hiệ n liê n tiế p phé p quay tâ m O , gó c 60 và phé p
tònh tiế n TOE .

HD :
Gọ i F = TOE Q
Q

(O;60 )

(O;60 )


(O)  O,Q

. Xé t :

(O;60 )

(A)  B,Q

(O;60 )

(B)  C .

TOE (O)  E,TOE (B)  O,TOE (C)  D

Vậ y : F(O) = E , F(A) = O , F(B) = D  F(OAB) = EOD

- 25 -


×