Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

Đề thi khảo sát môn sinh đầu năm 2015 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (913.78 KB, 7 trang )

Tham khảo đề và đáp án đề thi khảo sát chất lượng môn sin lớp 11 năm học 2015-2016. Đề thi gồm
50 câu trắc nghiệm. Thời gian làmbài 90 phút.
SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO
TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN
ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ĐẦU NĂM LỚP 11
Năm học 2015-2016
MÔN THI: Sinh học
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Mã đề: 132
Câu 1: Hình vẽ sau đây mô tả hai tế bào ở hai cơ thể lưỡng bội đang phân bào.

Biết rằng không xảy ra đột biến; các chữ cái A,
a, B, b, c, D, M, n kí hiệu cho các nhiễm sắc thể. Theo
lí thuyết, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Khi kết thúc quá trình phân bào ở hai tế bào trên thì từ tế bào 1 tạo ra hai tế bào lưỡng bội, từ tế bào
2 tạo ra hai tế bào đơn bội.
B. Hai tế bào đều đang ở kì sau của nguyên phân.
C. Tế bào 1 đang ở kì sau của giảm phân II, tế bào 2 đang ở kì sau của nguyên phân.
D. Bộ nhiễm sắc thể của tế bào 1 là 2n = 4, bộ nhiễm sắc thể của tế bào 2 là 2n = 8.
Câu 2: Một phân tử mARN có 300U chiếm 20%, trong quá trình dịch mã có 5RbX tham gia và chỉ
trượt qua 1 lần. Hỏi có bao nhiêu phân tử nước được giải phóng?
A. 2495
B. 2485


C. 2490
D. 2500
Câu 3: Nội dung nào sau đây là sai ?
A. Thụ tinh là quá trình kết hợp bộ NST đơn bội của giao tử đực với giao tử cái để phục hồi bộ


NST lưỡng bội cho hợp tử.
B. Các tinh trùng sinh ra qua giảm phân đều thụ tinh với trứng để tạo hợp tử
C. Thụ tinh là quá trình phối hợp yếu tố di truyền của bố và mẹ cho con
D. Mỗi tinh trùng kết hợp với một trứng tạo ra một hợp tử
Câu 4: Ở cấp độ phân tử, thông tin di truyền được truyền từ tế bào mẹ sang tế bào con nhờ cơ chế.
A. nhân đôi ADN.
B. phiên mã.
C. dịch mã.
D. giảm phân và thụ tinh.
Câu 5: Để tạo ra 16 hợp tử, từ 1 tế bào sinh dục sơ khai cái nguyên phân liên tiếp 7 đợt, 50% số tế
bào con trở thành tế bào sinh trứng. Hiệu suất thụ tinh của trứng trong trường hợp này bằng:
A. 25%
B. 50%
C. 12,5 %
D. 100%
Câu 6: Ở gà 2n = 78, có 60 tế bào sinh tinh thực hiện giảm phân tạo giao tử. Số tinh trùng được tạo
thành và tổng số nguyên liệu tương đương NST đơn mà môi trường cung cấp cho quá trình này là:
A. 240 tinh trùng, 2340 NST đơn
B. 60 tinh trùng, 4680 NST đơn
C. 60 tinh trùng, 2340 NST đơn
D. 240 tinh trùng, 4680 NST đơn
Câu 7: ADN của tế bào nhân thực có chiều dài 0,051mm, có 15 đơn vị nhân đôi. Mỗi đoạn okazaki
có 1.000 nuclêôtit. Cho rằng chiều dài các đơn vị nhân đôi là bằng nhau, số ARN mồi cần cho quá trình
tái bản sẽ là:
A. 165
B. 180
C. 330


D. 315

Câu 8: Khi nói về sự giống nhau của quá trình tái bản ADN, phiên mã và dịch mã, một học sinh đưa
ra các nhận định sau đây
(1) Đều xảy ra theo nguyên tắc khuôn mẫu
(2) Đều có thể xảy ra trong tế bào chất của tế bào
(3) Đều có thể xảy ra trong nhân của tế bào
(4) Trong cả ba quá trình trên , đều diễn ra hiện tượng bắt cặp bổ sung giữa các nucleotit
Trong các nhận định trên, các nhận định đúng là:
A. 1;2;3
B. 1;3;4
C. 1;2;4
D. 2,3;4
Câu 9: Người ta sử dụng 1 chuỗi polinucleotit có

làm khuôn để tổng hợp nhân tạo 1 chuỗi bổ sung có chiều dài bằng chiều dài của chuỗi khuôn đó. Tính
theo lý thuyết, tỉ lệ các loại nucleotit tự do cần cung cấp cho quá trình tổng hợp này là:
A. A + G = 75%; T + X = 25%.
B. A + G = 20%; T + X = 80%.
C. A + G = 80%; T + X = 20%
D. A + G = 25%; T + X = 75%.
Câu 10: Trong số các cặp phép lai dưới đây có bao nhiêu cặp là lai thuận nghịch:
(1). ♀AA x ♂aa và ♀Aa x ♂aa.
(2). ♀Aa x ♂aa và ♀ aa x ♂ AA.
(3). ♀AA x ♂aa và ♀aa x ♂AA.
(4). ♀aa x ♂Aa và ♀Aa x ♂aa.
(5). ♀AABb x ♂aabb và ♀AABb x ♂aaBB.
(6). ♀AABbdd x ♂aabbDd và ♀aabbDd x ♂AABbdd.
(7). ♀AABB x ♂aabb và ♀ aabb x ♂AABB.


A. 3

B. 4
C. 5
D. 6




Đáp án đề thi KSCL đầu năm môn Sinh lớp 11 năm 2015-2016
1

C

11

D

21

D

31

D

41

A

2


C

12

A

22

C

32

C

42

A

3

B

13

D

23

D


33

A

43

D

4

A

14

B

24

C

34

B

44

C

5


A

15

B

25

B

35

D

45

B

6

D

16

A

26

B


36

A

46

A

7

B

17

C

27

C

37

D

47

B

8


C

18

B

28

C

38

A

48

B

9

C

19

A

29

C


39

D

49

B

10

B

20

D

30

D

40

A

50

A




×