Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Giải bài 1,2,3,4 trang 85 SGK Sinh 11: Tuần hoàn máu (tiếp theo)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (96.31 KB, 2 trang )

Tóm tắt lý thuyết và Giải bài 1,2,3,4 trang 85 SGK Sinh 11 : Tuần hoàn máu (tiếp theo)

A. Tóm Tắt Lý Thuyết: Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Khả năng co dãn tự động theo chu kì của tim gọi là tính tự động của tim. Khả năng co dãn tự động theo
chu kì của tim là do hệ dẫn truyền tim. Hệ dẫn truyền tim bao gồm: nút xoang nhĩ, nút nhĩ thất, bó His và
mạng Puôckin. Tim hoạt động theo chu kì. Mỗi chu kì tim bắt đầu từ pha co tâm nhĩ, sau đó là pha co tâm
thất và cuối cùng là pha dãn chung. Huyết áp là áp lực máu tác dụng lên thành mạch. Huyết áp giảm dần
trong hệ mạch. Vận tốc máy trong hệ mạch liên quan chủ yếu đến tổng tiết diện của mạch và chênh lệch
huyết áp giữa hai đầu đoạn mạch.
Bài trước: Giải bài 1,2,3 trang 80 SGK Sinh 11: Tuần hoàn máu

B. Hướng dẫn giải bài tập SGK trang 85 Sinh Học lớp 11: Tuần hoàn máu (tiếp theo)
Bài 1: (trang 85 SGK Sinh 11)
Tại sao tim tách rời cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng?
Đáp án và hướng dẫn giải bài 1:
Tim tách rời cơ thể vẫn có khả năng co dãn nhịp nhàng nhờ:
– Cung cấp đủ chất dinh dưỡng, oxi và nhiệt độ thích hợp.
– Hệ dẫn truyền tim giúp tim co dãn tự động theo chu kì.
Bài 2: (trang 85 SGK Sinh 11)
Vẽ và chú thích hệ dẫn truyền tim ?

Đáp án và hướng dẫn giải bài 2:
Bài 3: (trang 85 SGK Sinh 11)
Tại sao huyết úp lại giảm dần trong hệ mạch?
Đáp án và hướng dẫn giải bài 3:
Huyết áp giảm dần trong hệ mạch (từ động mạch chủ —> động mạch lớn ->tiểu động mạch —> tĩnh


mạch chủ) là do càng ra xa tim áp lực máu (do tim co bóp đẩy máu) tác dụng lên thành mạch càng giảm.
Bài 4: (trang 85 SGK Sinh 11)
Giải thích sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch


Đáp án và hướng dẫn giải bài 4:
Sự biến đổi vận tốc máu trong hệ mạch là do tổng tiết diện của mạch và chênh lệch huyết áp giữa hai đầu
đoạn mạch của mỗi loại mạch khác nhau.
Bài tiếp: Giải bài 1,2,3,4,5,6 trang 90 SGK Sinh 11: Cân bằng nội môi



×