GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
Chuyên Đề Lượng Giác Luyện Thi Đại Học
Phần 1: Hàm số lượng giác
A. Kiến thức cần nhớ
1. Các hằng đẳng thức cơ bản
b) tan x
a) sin 2 x cos 2 x 1
sin x
cos x
c) cot x
cos x
sin x
1
1
e) 1 cot 2 x
f) tan x. cot x 1
2
cos x
sin 2 x
2. Giá trị của các hàm lượng giác cung liên quan đặc biệt
a) Hai cung đối nhau
b) Hai cung bù nhau
c) Hai cung khác nhau 2
cos( x) cos x
sin( x) sin x
sin( x 2 ) sin x
sin( x) sin x
cos( x) cos x
cos( x 2 ) cos x
tan( x) tan x
tan( x) tan x
tan( x 2 ) tan x
cot( x) cot x
cot( x) cot x
cot( x 2 ) cot x
d) Hai cung khác nhau
e) Hai cung phụ nhau
sin( x) sin x
sin x cos x ; cos x sin x
cos( x) cos x
2
2
tan( x) tan x
tan x cot x ; cot x tan x
cot( x) cot x
2
2
B. Bài tập
1. Tìm các giá trị của để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
1
1
A
; B
1 sin
1 cos
2. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) sin 123o sin 132 o
b) cot 304 o cot 316 o
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5 tan 540 o 2 cos 1170 o 4 sin 990 o 3 cos 540 o
25
13
19
b) 3 sin
3 tan
2 cos
6
4
3
2
o
2
o
2
o
c) sin 15 sin 35 sin 55 sin 2 75o
d) cos 2 15o cos 2 35o cos 2 55o cos 2 75o
3
5
7
9
11
sin 2
sin 2
sin 2
sin 2
sin 2
e) sin 2
12
12
12
12
12
12
3
5
7
9
11
cos 2
cos 2
cos 2
cos 2
cos 2
f) cos 2
12
12
12
12
12
12
3
g) sin( a) cos a cot(2 a) tan
a
2
2
4
2
2
2
h) A sin a cos a sin a. cos a
2
a
a
sin cos 1
2
2
i) B
a
a
a
tan sin . cos
2
2
2
2
o
cos 696 tan(260 o ). tan 530 o cos 2 156
j) C
tan 2 252 o cot 2 342 o
d) 1 tan 2 x
2
17
7
13
tan
b cot
cot 7 b
k) tan
4
4
2
-1-
2
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
1 sin x
1 sin x 1 cos x
1 cos x
l)
1 sin x 1 cos x
1 cos x
1 sin x
m) sin 3 a(1 cot a) cos 3 a(1 tan a)
tan b
n)
tan b cot b
1 cos 4 a sin 4 a
o)
cos 4 a
sin( x ). cos( x 2 ). sin(2 x)
p)
3
sin x . cot( x). cot
x
2
2
2
2
3
q) sin x sin( x) cos
x cos(2 x)
2
2
2
5
3
r) sin a . tan
a . cos
a tan( a). tan
a
3
3
3
2
cot(5,5 a) tan(b 4 )
s)
cot(a 6 ) tan(b 3,5 )
t) tan 50 o. tan190 o. tan 250 o. tan 260 o. tan 400 o. tan 700 o
4. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin( A B) sin C; cos(B C) -cosA
c) tan( A C) tan B; cot(A B) -cotC
AB
C
BC
A
AC
B
AB
C
b) sin
d) tan
cos ; cos
sin
cot ; cot
tan
2
2
2
2
2
2
2
2
2 cos x
5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y
sin x cos x 2
cos x 2 sin x 3
6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trong khoảng x : y
.
2 cos x sin x 4
7. Gọi a, b, c là các cạnh đối diện với các góc tương ứng của tam giác ABC.
a) Cho sin 2 B sin 2 C 2 sin 2 A . Chứng minh A 60o .
b) 2(a cos A b cos B c cos C ) a b c ABC đều.
c) Chứng minh: 0 sin A sin B sin C - sinA.sinB - sinB.sinC - sinC.sinA 1
Phần 2: Các công thức lượng giác
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
1) sin(a b) sin a cos b sin b cos a
tan a tan b
3) tan(a b)
2) cos(a b) cos a cos b sin a sin b
1 tan a tan b
B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:
a) cos a sin a 2 cos a 2 sin a
4
4
b) cos a sin a 2 cos a 2 sin a
4
4
2. Rút gọn các biểu thức:
2 cos a 2 cos a
4
a)
2 sin a 2 sin a
4
-2-
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
b) cos10o cos11o.cos 21o cos 69o.cos 79o
c) (tan a tan b).cot(a b) tan a. tan b
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
A
B
B
C
C
A
b) tan . tan tan . tan tan . tan 1
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
c) cot A.cot B cot B.cot C cot C.cot A 1
d) cot cot cot cot . cot . cot
2
2
2
2
2
2
1 tan b
1 tan a
4. a) Cho a b , chứng minh:
tan a và
tan b .
1 tan a
4
1 tan b
a) tan A tanB tanC tanA.tanB.tanC
b) Cho a b
, chứng minh: (1 tan a)(1 tan b) 2 và (1 cot a)(1 cot b) 2
4
tan( x a) m
a b
c) Cho
. Chứngminh: tan( x y )
.
tan(a y ) n
1 ab
2
3
d) Cho tan a , tan b (0 a, b 1v) . Tìm a + b.
7
5
1
e) Cho tan a ( a ) và tan b 3 (0 b ) . Tìm a + b.
2 2
2
2
1
f) Cho tan a 1 , tan b (0 a, b 1v) . Tìm a - b.
3
4
1
2
1
g) Cho tan a , tan b , tan b . Chứng minh a + b + c = 45o.
5
3
12
5
5. Tìm giá trị các hàm số lượng giác góc: 15o hoặc
và 75o hoặc
.
12
12
6. Cho , , thoả mãn điều kiện:
. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
A 1 tan . tan 1 tan . tan 1 tan . tan
7. Chứng minh rằng nếu các góc của tam giác A, B, C thoả mãn một trong các đẳng thức sau thì tam
giác ABC cân:
cos 2 A cos 2 B 1
sin B
(cot 2 A cot 2 B)
2 cos A
a)
b)
2
2
sin C
sin A sin B 2
A
c) a b tan (a tan A b tan B)
d) tan A 2 tan B tan A. tan 2 B
2
II. Công thức nhân đôi nhân ba.
A. Lý thuyết cần nhớ
sin 2a 2 sin a cos a
cos 2a cos 2 a sin 2 a 1 2 sin 2 a 2 cos 2 a 1
2 tan a
tan 2a
1 tan 2 a
sin 3a 3 sin a 4 sin 3 a
cos 3a 4 cos 3 a 3 cos a
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:
sin a .sin a
4
4
a)
sin 3a cos a cos 3a sin a
o
o
c) cos 20 .cos 40 .cos 80
o
tan 2
b)
8
1
tan 8
d) 2 sin a cos a(cos 2 a sin 2 a)
-3-
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
a
a
cos 2
2
2
o
o
h) 8 cos10 cos 20 cos 40o
j) 4 sin 4 4a sin 2 2a
f) cos 2 a 4 sin 2
e) cos 4 a 6 sin 2 a cos 2 a sin 4 a
g) 1 8 sin 2 a cos 2 a
i) 4 sin 3 a cos 3a 4 cos 3 a sin 3a
2
k) cos cos
l) cos 20o cos 40o cos 60o cos 80o
5
5
m) tan a 2 tan 2a 4 tan 4a 8 tan 8a 16 tan16a 32 tan 32a
sin 3 a sin 3a
cos a cos 3a
n)
o)
3
sin a sin 3a
cos a cos 3a
2. Chứng minh:
1
a) sin a sin a sin a sin 3a . Áp dụng với a .
9
3
3
4
3
2
b) 8sin 18 8sin 18 1
c) 8 4 tan
2 tan
tan
cot
8
16
32
32
d) tan 2 36o tan 2 72o 5
5
7
1
e) cos a cos a cos a cos 3a . Tính: cos cos cos
18
18
18
3
3
4
3
3 tan a tan a
f) tan 3a
1 3 tan 2 a
5 1
g) tan a tan a tan a tan 3a . Chứng minh: tan 6 o tan 54 o tan 66 o
.
3
3
10 2 5
2 ab
(a, b 0) . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
ab
2a
b) Cho cos
. Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
1 a2
5
c) Cho sin cos . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
4
4. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của các hàm số sau:
a) y sin x sin x
b) y cos 4 x sin 4 x
4
4
3. a) Cho sin
c) y 1 8 sin 2 x cos 2 x
III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo t tan
A. Lý thuyết cần nhớ
1 cos 2a 2 cos 2 a
sin a
1 cos 2a 2 sin a
B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
2 sin a sin 2a
a
tan 2
a)
2 sin a sin 2a
2
2
2t
1 t 2
c) (sin a sin b) 2 (cos a cos b) 2 4 cos 2
e)
1 sin a
a
cot 2
1 sin a
4 2
cos a
a
.
2
1 t2
1 t2
2t
1 t 2
tan a
1 sin 2a cos 2a
tan a
1 sin 2a cos 2a
4
a
a
d) tan cot 2 cot a
2
2
b)
ab
2
f) tan 7 o 30'
a b
2
-4-
g) sin a(sin a sin b) cos a(cos a cos b) 2 cos 2
3 2
2 1
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
a b
h) (sin a sin b) 2 (cos a cos b) 2 4 sin 2
2
a
a
sin sin
4 2 4 2 (0 a )
i)
1 sin a
1 sin a
2. Rút gọn các biểu thức sau:
1 1 1 1
cos (0 )
2 2 2 2
a
2 cot
2
c)
a
1 cot 2
2
a
a
tan
tan
2
2
e)
a
a
1 tan
1 tan
2
2
1 cos cos 2
g)
sin 2 sin
3. Tìm giá trị biểu thức
sin a
a
a)
biết tan 2
3 2 cos a
2
4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:
a) y 2 cos 2 x sin 2 x
a)
c) y sin 2 x (sin x cos x) 2
4
IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
sin a cos b sin( a b) sin( a b)
2
1
cos a cos b cos(a b) cos(a b)
2
1
sin a sin b cos(a b) cos(a b)
2
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab
a b
sin a sin b 2 sin
. cos
2
2
ab
a b
sin a sin b 2 cos
.sin
2
2
ab
a b
cos a cos b 2 cos
. cos
2
2
ab
a b
cos a cos b 2 sin
.sin
2
2
1 1 1 1
cos (0 )
2 2 2 2
a
a
cot tan
2
2
d)
a
a
cot tan
4
4
b)
f)
1
1 tan
a
2
1
1 tan
a
2
h)
sin 2
cos
.
1 cos 2 1 cos
b)
tan a sin a
a 2
Biết tan
tan a sin a
2 15
b) y 2 sin 2 x cos 2 x
sin( a b)
cos a cos b
sin( a b)
tan a tan b
cos a cos b
sin( a b)
cot a cot b
sin a sin b
sin( a b)
cot a cot b
sin a sin b
tan a tan b
B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
-5-
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
a) cos a cos(a b) cos(a 2b) ... cos(a nb) (n N)
cos a cos 3a cos 5a cos 7a
cos a 2 cos 2a cos 3a
b)
c)
sin a sin 3a sin 5a sin 7a
sin a sin 2a sin 3a
cos a cos a
cos 2a cos 2a
3
3
6
6
d) cos a
e)
a
2 cos a
cot a cot
2
1
1
f) cos 2a cos 2 a cos 4a cos 2a
g) cos 2 3 cos 2 1 cos 4 cos 2
4
2
o
o
o
h) sin1 sin 91 2 sin 203 (sin112o sin158o )
i) cos 35o cos125o 2 sin185o (sin130o sin140o )
j) sin 20o sin 40o sin 60o sin 80o
k) tan 20o tan 40o tan 60o tan 80o
2. Chứng minh:
3
a) sin 20 o sin 40 o sin 60 o sin 80 o
16
sin a sin 3a sin 5a ... sin(2n 1)a
b)
tan na
cos a cos 3a cos 5a ... cos(2n 1)a
na
(n 1)a
sin sin
2
2
c) sin a sin 2a sin 3a ... sin na
a
sin
2
na
(n 1)a
sin cos
2
2
d) cos a cos 2a cos 3a ... cos na
a
sin
2
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
A
B
C
a) sin A sin B sin C 4 cos cos cos
2
2
2
A
B
C
b) cos A cos B cos C 1 4 sin sin sin
2
2
2
2
2
2
c) sin A sin B sin C 2(1 cos A cos B cos C )
d) cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 2 cos A cos B cos C
A
B
C
e) sin A sin B sin C 4 sin sin cos
2
2
2
A
B
C
f) cos A cos B cos C 4 cos cos sin 1
2
2
2
g) sin 2 A sin 2B sin 2C 4 sin Asin B sin C
h) cos 2 A cos 2B cos 2C 1 4 cos A cos B cos C
i) sin 2 A sin 2 B sin 2 C 2 sin Asin B cos C
x y 1
(sin x sin y ) với 0 x, y .
4. Chứng minh bất đẳng thức: sin
2
2
5. Tính giá trị các biểu thức sau:
3
5
7
sin 4
sin 4
a) sin 4 sin 4
16
16
16
16
o
o
o
b) tan 67 5' cot 67 5' cot 7 5' tan 7 o 5'
c) cos 5o cos 55o cos 65o
-6-
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
3
5
7
9
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
cos
cos
cos
cos
11
11
11
11
11
6. Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
3
x
a) 4 sin 4 x sin 2 2 x 4 cos 2 với x
2
4 2
4
2
2
b) 4 cos x cos 2 x 4 cos x cos 2 x
c) cos 2 x cos 2 x cos 2 x
3
3
2
2
d) sin 2 x sin 2
x sin 2
x
3
3
d) cos
sin B sin C
cos A cos B
3
8. Chứng minh nếu các góc của ABC thoả mãn: cos A cos B cos C thì nó là tam giác đều.
2
bc
9. Chứng minh rằng nếu các cạnh và các góc của ABC thoả mãn hệ thức: cos A cos B
thì
a
tam giác đó là tam giác vuông.
A
B
10. Cho tam giác ABC và 5 tan tan 1 . Chứng minh rằng: 3c = 2(a+b).
2
2
Phần 3: Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
x k 2
1. Phương trình: sin x sin
2. Phương trình: cos x cos x k 2
x k 2
2. Phương trình: tan x tan k
4. Phương trình: cot x cot k
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
3
a) sin 3x
b) sin(3x - 2) = -1
c) 2 cos 2 x 1
6 2
5
7. Điều kiện cần và đủ để một tam giác vuông ở A là: sin A
d) cos(3x - 15o) = cos150o
e) tan(2x + 3) = tan
g) sin3x - cos2x = 0
2
h) sin x
cos 3x
3
j) cos
x
cos(2 x 30 o )
2
m) sin x 1
12
p) cos( 5x) 1
3
k) cos2x = cosx
1
n) sin12 x
6 2
q) tan(3 6 x) 1
1
5
s) tan 2 x
t) cot
12 x 3
3
4
6
2
v) sin 12 3x
w) cos2 x a sin 3x
2
5
x
y) tan x cot
4
6
II. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
A. Lý thuyết cần nhớ
-7-
f) cot(45o - x) =
3
3
5
i) sin 3x
cos 3x 0
6
4
l) sin x sin 2 x
4
4
3
o) cos 6 x
2 2
r) tanx 6 3
3
12
5x
u) cot
7
3
x) sin(3x b) cos 5x
7
7x
z) cot 3 x tan
12
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
Là những phương trình bậc nhất hay bậc hai đối với một hàm sinx, cosx, tanx hay cotx.
Phương pháp: Đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc nhất hay bậc 2 với t.
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a) 3 sin 2 2 x 7 cos 2 x 3 0
b) 6 cos 2 x 5 sin x 7 0 c) cos 2 x 5 sin x 3 0
d) cos 2 x cos x 1 0
e) 6 sin 2 3x cos 12 x 14
f) 4 sin 4 x 12 cos 2 x 7
g) 8 sin 2 x cos x 5
2. Giải các phương trình lượng giác:
a) 3 cot 2 x 1
b) tan 2 2 x 3
5
4
2
c) 7 tan x 4 cot x 12
d) cot x ( 3 1) cot x 3 0
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: a sin x b cos x c
Điều kiện để phương trình có nghiệm: a 2 b 2 c 2 .
a
b
Cách giải: Chia cả hai vế của phương trình cho a 2 b 2 rồi đặt: cos
; sin
.
a2 b2
a2 b2
Đưa phương trình về dạng: cos sin x sin cos x sin sin( x ) sin . Giải ra tìm được x.
B. Bài tập
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a) y (2 3 ) sin 2 x cos 2 x
b) y (sin x cos x) 2 2 cos 2 x 3 sin x cos x
cos x 2 sin x 3
c) y (sin x 2 cos x)(2 sin x cos x) 1
d) y
2 cos x sin x 4
2. Giải các phương trình sau:
9
a) 4 sin x 3 cos x 5
b) 3 cos x 2 3 sin x
2
c) 3 sin 2 x 2 cos 2 x 3
d) 2 sin 2 x 3 cos 2 x 13 sin 14 x
e) 4 sin x 3 cos x 2
f) sin x 3 cos x 1
3
3. Tìm các giá trị của x
; thoả mãn phương trình sau với mọi m:
4
2
2
2
m sin x m sin x m cos x m cos 2 x cos x sin x
4. Tìm các giá trị của để phương trình:
a) (cos 3 sin 3) x 2 ( 3 cos 3 sin 2) x sin cos 3 0 có nghiệm x = 1.
b) (2 sin cos 2 1) x 2 ( 3 sin ) x 2 cos 2 (3 3) sin 0 có nghiệm x = 3 .
5. Giải phương trình:
5
8 0.
a) 12 cos x 5 sin x
12 cos x 5 sin x 14
b) (4 sin x 5 cos x) 2 13(4 sin x 5 cos x) 42 0
6
6
c) 3 cos x 4 sin x
3 cos x 4 sin x 1
IV. Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: a sin 2 x b sin x cos x c cos 2 x d
- Nếu cosx = 0. Thế vào phương trình thử nghiệm.
- Nếu cos x 0 . Chia cả 2 vế của phương trình cho cos 2 x rồi tiến hành giải phương trình bậc hai đối
với tanx: (a d ) tan 2 x b tan x c d 0 .
B. Bài tập
-8-
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
1. Giải các phương trình sau:
a) sin 2 x 2 sin x cos x 3 cos 2 x 0
b) 6 sin 2 x sin x cos x cos 2 x 2
c) sin 2 x 2 sin 2 x 2 cos 2 x
d) 2 sin 2 2 x 2 sin 2 x cos 2 x cos 2 2 x 2
3
e) 4 sin x cos x 4 sin( x) cos x 2 sin
x cos( x) 1
2
2
1
f) 3 sin 2 x 4 sin x cos x 2 cos 2 x
2
2. Giải các phương trình sau:
a) 2 sin 3 x 4 cos 3 x 3 sin x
x
x
x
x
x
3 x
x
b) 3 sin 2 cos
3 sin 2 cos sin cos 2 sin 2
2
2
2
2
2
2 2
2 2
3. Số đo độ của một trong các góc trong tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình:
sin 3 x sin x sin 2 x 3 cos 3 x 0 . Chứng minh tam giác ABC vuông cân.
V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx.
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: a(sin x cos x) b sin x cos x c .
Cách giải: Đặt t sin x cos x , ta có: | t | 2 . t 2 1 2 sin x cos x 1 sin 2 x . Thay vào phương
trình rồi giải ra t.
B. Bài tập
1. Giải phương trình sau:
a) cot x tan x sin x cos x
b) 2 sin x cot x 2 sin 2x 1
3
3
c) cos x sin x 1
d) | sin x cos x | 4 sin 2 x 1
3
e) 1 sin 3 2 x cos 3 2 x sin 4 x
f) (1 cos x)(1 sin x) 2
2
VI. Một số dạng phương trình lượng giác khác
1. Giải các phương trình lượng giác sau:
sin 4 x cos 4 x 1
3x
(tan x cot x)
a) cos 2 x cos 2 0
b)
sin 2 x
2
4
2
2
c) 4 cos x 3 tan x 4 3 cos x 2 3 tan x 4 0 d) 1 sin x 1 sin x 2 cos x
1
2
5
x 7
e) sin x cos 4 x sin 2 2 x 4 sin 2
f) tan x
0
2
cos x 2
4 2 2
3
2
g) (4 6m) sin x 3(2m 1) sin x 2(m 2) sin x cos x (4m 3) cos x 0 (Biện luận theo m).
h) 1 tan 2 x 2 tan x tan 2 x
i) sin 4 x 2 cos 2 x 1
j) 8 cos 4 x cos 4 x 1
k) 1 cos 2 x sin x 2 cos 2
3
2
n) tan x 3 cot x 4(sin x 3 cos x)
p) sin 4 x tan x
m) tan x tan 2 x sin 3x cos x
r) 3(cot x cos x) 5(tan x sin x) 2
s) cos 7 x 3 sin 7 x 2
t) tan x 2 2 sin x 1
u) 2 cos 3 x sin 3x
l) sin 2 2 x sin 2 4 x
v) tan 2 x
1 cos x
1 sin x
x
2
o) sin 3 x cos 3 x cos 2 x
q) sin 4 x 4 sin x (cos 4 x 4 cos x) 1
5
w) sin 6 x cos 6 x (sin 4 x cos 4 x)
6
-9-
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
sin 2 x cos 2 x
x)
cos 4 4 x
tan x tan x
4
4
2
z) cos 2 x sin x 2 cos x 1 0
2. Giải các phương trình lượng giác sau:
1 tan x
a)
1 sin 2 x
1 tan x
c) 9 sin x 6 cos x 3sin 2x cos 2x 8
sin 5 x
e)
1
5 sin x
4
4
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
sin x cos 6 x
1
y)
4
tan x tan x
4
4
6
1
1
b) 2 2 sin x
4
cos x sin x
d) (cos 2 x cos 4 x) 2 6 2 sin 3x
x
3x
x
3x 1
f) cos x cos cos sin x sin sin
2
2
2
2 2
g) sin 2 4 x cos 2 6 x sin(10,5 10 x) . Tìm các nghiệm thuộc khoảng 0;
2
5
h) sin 8 x cos 8 x 2(sin10 x cos10 x) cos 2 x
i) 3 sin 2 x 2 cos 2 x 2 2 2 cos 2 x
4
3
1
j) sin 2 x sin 2 2 x sin 2 3x
k) 3 sin x cos x
2
cos x
x
x
x 1
l) cot 2 tan 2 2 tan 2
m) 2 cos x 2 sin10 x 3 2 2 cos 28x sin x
n) sin 2x 2 cos 2x 1 sin x 4 cos x
o) sin 2 x 2 tan x 3
1
2 (cos x sin x)
1
p) ( 1 cos x cos x ) cos 2 x sin 4 x
q)
tan x cot 2 x
cot x 1
2
r) sin 3 x 2 sin x
s) 8 2 cos 6 x 2 2 sin 3 x sin 3x 6 2 cos 4 x 1 0
4
3
t) cos x sin 3 x sin 2 x sin x cos x
u) 3 4 cos 2 x sin x(2 sin x 1)
v) 4 3 sin x cos x cos 2 x sin 8x
w) tan 2 x cot 2 2 x cot 3x tan 2 x cot 2 2 x cot 3x
4x
cos
cos 2 x
3
0
x)
y) sin 3x sin 2 x sin x
2
4
4
1 tan x
z) sin x cos x cos 2 x
3. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 9cot x 3cot x 2 0
b) cos 2 x sin x 1 0
c) sin 3x 2 cos 2x 2 0
d) sin 3x sin x sin 2x 0
e) cos 2 x 3 cos x 2 0
f) 3 cos 4 x 2 cos 2 3x 1
g) 1 3cos x cos 2x cos 3x 2 sin x sin 2x
h) tan x tan 2x sin 3x cos 2x
1
cos
x
3
i) tan 2 x
j) 1 sin 3 2 x cos 3 2 x sin 4 x
cos x
2
k) tan x cot x 2(sin 2 x cos 2 x)
l) 2 2 (sin x cos x) cos x 3 cos 2 x
9
sin 2 x
2 cos x 0
m) sin 4 x sin 4 ( x ) sin 4 ( x )
n)
4
4
8
1 sin x
o) cos 3 x sin x 3sin 2 x cos x 0
p) 2 sin 3 x cos 2 x sin x
q) 3 cos x 1 cos x 2
r) sin x cos x 2 sin x 2 cos x 2
1
s) cos x cos 2 x cos 4 x cos 8 x
t) sin 2 x sin 2 3x cos 2 2 x cos 2 4 x
16
u) sin 3x(cos x 2 sin 3x) cos 3x(1 sin x 2 cos 3x) 0
3(1 sin x)
x
8 cos 2 0
v) 3 tan 3 x tan x
2
cos x
4 2
- 10 -
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
w) 2 cos x sin 3x
x)
2
y) cos 2 x cos x 1 tan x
z)
4. Giải các phương trình sau:
1
a) tan x sin 2 x cos 2 x 2 2 cos x
b)
0
cos x
c) 2 cos 2 x sin 2 x cos x sin x cos 2 x 2(sin x cos x)
d) tan x sin 2 x 2 sin 2 x 3(cos 2 x sin x cos x)
e)
1
2
f) 48
g)
2 (1 cot 2 x cot x) 0
4
cos x sin x
3
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
cos 2 x 3 sin 2 x 3 sin x cos x 4 0
3 cot 2 x 2 2 sin 2 x (2 3 2 ) cos x
4(sin 3x cos 2 x) 5(sin x 1)
sin 2 x(cot x tan 2 x) 4 cos 2 x
sin 6 x cos 6 x cos 4 x
x
2
h) cos 3 x cos 2 x 2 sin x 2 0
i) 2 cos x 2 tan
j) cos 3x 2 cos 2 3x 2(1 sin 2 2 x)
l) cot x tan x sin x cos x
1
n) 2 cos 2 x 8 cos x 7
cos x
p) 9 sin x 6 cos x 3sin 2x cos 2x 8
k) sin x sin 2x sin 3x 0
m) sin 3x cos 2x 1 2 sin x cos 2x
o) cos 3x cos 3 x sin 3x sin 3 x cos 3 4 x
q) sin 3 x cos 3x cos 3 x sin 3x sin 3 4 x
r) sin x sin 2 x sin 3 x sin 4 x cos x cos 2 x cos 3 x cos 4 x
sin 2 2 x cos 4 2 x 1
s) 2 sin 2 x sin x cos x cos 2 x 1
t)
0
sin x cos x
u) 2 sin 3 x cos 2 x cos x 0
v) 1 cos 3 x sin 3 x sin 2 x
w) 1 cos x cos 2x cos 3x 0
x) cos x cos 2x cos 3x cos 4x 0
2
3
y) cos x sin x cos x 0
z) cos x sin x | cos x sin x | 1
5. Giải các phương trình sau:
a) 2 cos 2 x 5 sin x
b) sin 3 x cos 3 x 2(sin 5 x cos 5 x)
c) sin 2 x cos 2 2 x cos 2 3x
e) | sin x cos x | | sin x cos x | 2
13
g) cos 6 x sin 6 x cos 2 2 x
8
i) sin 3x cos x cos 2 x(tan 2 x tan 2 x)
k) 4 cos 3 x 3 2 sin 2 x 8 cos x
d) 8 cos 3 x cos 3x
3
f) 2 sin x cot x 2 sin 2x 1
h) 1 3 tan x 2 sin 2 x
j) 9sin x 9cos x 10
2
2
x2
cos x
2
sin 3x sin 5 x
n)
3
5
l) 1
m) sin 3 x 2 sin x
4
VII. Hệ phương trình lượng giác
1. Giải các hệ phương trình lượng giác sau:
1
1
tan x tan y
sin x cos y
3
a)
b)
4
3
tan
x
tan
y
x y
3
sin 2 x cos x cos y
sin x sin y 2
d)
e)
cos 2 x sin x sin y
cos x cos y 2
- 11 -
x y z
c) tan x tan y 3
tan y tan z 6
f)
tan y tan x tan x tan y 1
cos 2 y 3 cos 2 x 1
1
4
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
3
tan x cot x 2 sin y
sin
x
cos
y
4
2
g)
h)
5
tan y cot y 2 sin x
cos 2 x sin 2 y
4
4
VIII. Các dạng bài tập khác
1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 1 5 sin x 2 cos 2 x 0 thoả mãn cos x 0 .
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y sin x cos x cos x sin x .
3. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc thoả mãn: sin 2 A sin 2 B sin 2 C m . Nếu m = 2 thì
tam giác ABC vuông, m > thì ba góc A, B, C đều nhọn và nếu m < 2 thì tam giác có góc tù.
A
B
C
4. Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn: sin A sin B sin C 2 sin sin 2 sin . Chứng minh
2
2
2
o
rằng số đo của góc C là 120 .
A
B
3
C
5. Hai góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện: tan tan 1 . Chứng minh rằng: tan 1 .
2
2
4
2
6. Biện luận theo tham số a về số nghiệm của PT: 2 x 2 sin x 2 x 2 cos x | a 1 | | a 1 | .
7. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là có hệ thức:
1
1
1
(cot A cot B cot C ) 3
sin A sin B sin C
8. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện: cos 2 A cos 2B cos 2C 1 0 thì tam
giác đó là tam giác vuông.
9. Chứng minh rằng trong tam giác có: (b 2 c 2 ) sin(C B) (c 2 b 2 ) sin(C B) thì tam giác đó vuông
hoặc cân.
10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y 5 cos x cos 5x trên ; .
4 4
m sin x 2 m cos x 2
11. Cho phương trình:
m 2 cos x m 2 sin x
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Khi m 0 và m 2 , phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn [20 ,30 ] .
A
C
12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: 2b a c cot cot 3 .
2
2
A
B
13. Cho tam giác ABC có: 5 tan tan 1 . Chứng minh rằng: 3c 2(a b) .
2
2
14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f ( x) 2 sin 2 x 4 sin x cos x 5 .
15. Tìm các giá trị x (0,2 ) sao cho cos x sin x cos 2x 0 .
2 sin x 1
t.
16. Tìm t để phương trình sau có đúng 2 nghiệm x [0, ] :
sin x 2
a2 b2 c2
17. Cho tam giác ABC. Chứng minh: cot A cot B cot C
.
4S
18. Chứng minh với 0 x
2
3
thì: 2 2 sin x 2 tan x 2 2
x 1
.
a cos A b cos B c cos C 1
. Chứng minh tam giác ABC đều.
abc
2
1
20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y 2(1 sin 2 x cos 4 x) (cos 4 x cos 8 x) .
2
cot x
cot x
21. Giải phương trình sau: 9 3 2 0 .
19. Cho tam giác ABC thoả mãn:
- 12 -
GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC
b
c
a
22. Cho tam giác ABC thoả mãn:
. Chứng minh tam giác ABC vuông.
cos B cos C sin B sin C
23. Cho tam giác ABC, chứng minh ta luôn luôn có: cos A cos B cos C 1.
24. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông hoặc cân khi và chỉ khi a cos B b cos A a sin A b sin B .
C
25. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có: tan A tan B 2 cot thì tam giác ABC cân.
2
1
26. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên đoạn: y sin x cos 2 x .
2
2
(n )
27. Cho y sin 5x . Tính y .
3 sin x
28. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y 1
.
2 cos x
2x
4x
29. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số: y sin
cos
1.
2
1 x
1 x2
30. Xác định m để phương trình sau có nghiệm trong 0; : m cos 2 2 x 4 sin x cos x m 2 0 .
4
4
31. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P cot a cot 4 b 2 tan 2 a tan 2 b 2 .
32. Với giá trị nào của a thì phương trình: 1 sin 2 na cos x có nghiệm duy nhất.
33. Tìm m để bất phương trình: 2 sin 2 x m cos x 3 0 nghiệm đúng x 0; .
2
5
34. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc thoả mãn: cos 2 A 3 (cos 2 B cos 2C ) 0 .
2
AB
35. Cho tam giác ABC thoả mãn: a tan A btanB (a b)tan
. Chứng minh tam giác ABC cân.
2
36. Chứng minh rằng tam giác ABC tù khi và chỉ khi cos 2 A cos 2 B cos 2 C 1 .
bc
37. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn cos B cos C
thì tam giác ABC vuông.
a
38. Cho phương trình: cos 3 x sin 3 x k sin x cos x .
a) Giải phương trình với k 2 .
b) Với giá trị nào của k thì phương trình có nghiệm.
3
39. Giải và biện luận phương trình: 2m(cos x sin x) 2m 2 cos x sin x .
2
2
40. Cho phương trình: cos 2 x m(cos x) 1 tan x .
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm trong đoạn.
1
1
6
41. Chứng minh rằng x (0; ) ta có: cos x sin x tan x cot x
2
sin x cos x
42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y sin 20 x cos 20 x .
A
B
C
A
C
43. Chứng minh rằng nếu cot , cot , cot theo thứ tự lập thành 1cấp số cộng thì cot . cot 3 .
2
2
2
2
2
1
1
44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y
với x 0; .
sin x cos x
2
C
45. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn a b tan (a tan A b tan B) thì nó cân.
2
46. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x: f ( x) sin 4 x cos 4 x 2m sin x cos x .
- 13 -