Tải bản đầy đủ (.pdf) (13 trang)

Chuyên đề lượng giác luyện thi đại học 2016

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (538.4 KB, 13 trang )

GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

Chuyên Đề Lượng Giác Luyện Thi Đại Học
Phần 1: Hàm số lượng giác
A. Kiến thức cần nhớ
1. Các hằng đẳng thức cơ bản
b) tan x 

a) sin 2 x  cos 2 x  1

sin x
cos x

c) cot x 

cos x
sin x

1
1
e) 1  cot 2 x 
f) tan x. cot x  1
2
cos x
sin 2 x
2. Giá trị của các hàm lượng giác cung liên quan đặc biệt
a) Hai cung đối nhau
b) Hai cung bù nhau
c) Hai cung khác nhau 2 


cos( x)  cos x
sin(  x)  sin x
sin( x  2 )  sin x
sin( x)   sin x
cos(  x)   cos x
cos( x  2 )  cos x
tan( x)   tan x
tan(  x)   tan x
tan( x  2 )  tan x
cot( x)   cot x
cot(  x)   cot x
cot( x  2 )  cot x
d) Hai cung khác nhau 
e) Hai cung phụ nhau
sin(  x)   sin x




sin   x   cos x ; cos  x   sin x
cos(  x)   cos x
2

2

tan(  x)  tan x





tan  x   cot x ; cot   x   tan x
cot(  x)  cot x
2

2

B. Bài tập
1. Tìm các giá trị của  để biểu thức sau đạt giá trị nhỏ nhất. Tìm giá trị nhỏ nhất đó.
1
1
A
; B
1  sin 
1  cos 
2. Xét dấu của các biểu thức sau:
a) sin 123o  sin 132 o
b) cot 304 o  cot 316 o
3. Rút gọn các biểu thức sau:
a) 5 tan 540 o  2 cos 1170 o  4 sin 990 o  3 cos 540 o
25
13
19
b) 3 sin
 3 tan
 2 cos
6
4
3
2
o

2
o
2
o
c) sin 15  sin 35  sin 55  sin 2 75o
d) cos 2 15o  cos 2 35o  cos 2 55o  cos 2 75o

3
5
7
9
11
 sin 2
 sin 2
 sin 2
 sin 2
 sin 2
e) sin 2
12
12
12
12
12
12

3
5
7
9
11

 cos 2
 cos 2
 cos 2
 cos 2
 cos 2
f) cos 2
12
12
12
12
12
12


 3

g) sin(  a)  cos  a   cot(2  a)  tan
 a
2

 2

4
2
2
2
h) A  sin a  cos a  sin a. cos a
2
a
a


 sin  cos   1
2
2
i) B  
a
a
a
tan  sin . cos
2
2
2
2
o
cos 696  tan(260 o ). tan 530 o  cos 2 156
j) C 
tan 2 252 o  cot 2 342 o
d) 1  tan 2 x 

2

 17
 7

 13

 tan
 b   cot
 cot 7  b 
k)  tan

4
4
 2




-1-

2


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

 1  sin x
1  sin x  1  cos x
1  cos x 


l) 




1  sin x  1  cos x
1  cos x 
 1  sin x
m) sin 3 a(1  cot a)  cos 3 a(1  tan a)

tan b
n)
tan b  cot b
1  cos 4 a  sin 4 a
o)
cos 4 a
sin( x   ). cos( x  2 ). sin(2  x)
p)


 3

sin   x . cot(  x). cot 
 x
2

 2

2

2

 

  3



q) sin  x   sin(  x)  cos
 x   cos(2  x)



 2

  2



 2

 5

 3

r) sin  a . tan
 a . cos
 a   tan(  a). tan
 a
3

 3

 3

 2

cot(5,5  a)  tan(b  4 )
s)
cot(a  6 )  tan(b  3,5 )
t) tan 50 o. tan190 o. tan 250 o. tan 260 o. tan 400 o. tan 700 o

4. Cho A, B, C là ba góc của tam giác ABC. Chứng minh:
a) sin( A  B)  sin C; cos(B  C)  -cosA
c) tan( A  C)   tan B; cot(A  B)  -cotC
AB
C
BC
A
AC
B
AB
C
b) sin
d) tan
 cos ; cos
 sin
 cot ; cot
 tan
2
2
2
2
2
2
2
2
2  cos x
5. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y 
sin x  cos x  2
cos x  2 sin x  3
6. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của hàm số trong khoảng    x   : y 

.
2 cos x  sin x  4
7. Gọi a, b, c là các cạnh đối diện với các góc tương ứng của tam giác ABC.
a) Cho sin 2 B  sin 2 C  2 sin 2 A . Chứng minh A  60o .
b) 2(a cos A  b cos B  c cos C )  a  b  c  ABC đều.
c) Chứng minh: 0  sin A  sin B  sin C - sinA.sinB - sinB.sinC - sinC.sinA  1
Phần 2: Các công thức lượng giác
I. Công thức cộng
A. Kiến thức cần nhớ
1) sin(a  b)  sin a cos b  sin b cos a
tan a  tan b
3) tan(a  b) 
2) cos(a  b)  cos a cos b  sin a sin b
1  tan a tan b
B. Bài tập
1. Chứng minh các công thức sau:




a) cos a  sin a  2 cos  a   2 sin  a 
4

4





b) cos a  sin a  2 cos  a   2 sin  a 

4

4

2. Rút gọn các biểu thức:


2 cos a  2 cos  a 
4

a)


 2 sin a  2 sin   a 
4

-2-


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

b) cos10o  cos11o.cos 21o  cos 69o.cos 79o
c) (tan a  tan b).cot(a  b)  tan a. tan b
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:

A
B
B

C
C
A
b) tan . tan  tan . tan  tan . tan  1
2
2
2
2
2
2
A
B
C
A
B
C
c) cot A.cot B  cot B.cot C  cot C.cot A  1
d) cot  cot  cot  cot . cot . cot
2
2
2
2
2
2

1  tan b
1  tan a
4. a) Cho a  b  , chứng minh:
 tan a và
  tan b .

1  tan a
4
1  tan b
a) tan A  tanB  tanC  tanA.tanB.tanC

b) Cho a  b 



, chứng minh: (1  tan a)(1  tan b)  2 và (1  cot a)(1  cot b)  2
4
tan( x  a)  m
a b
c) Cho
. Chứngminh: tan( x  y ) 
.
tan(a  y )  n
1  ab
2
3
d) Cho tan a  , tan b  (0  a, b  1v) . Tìm a + b.
7
5
1 

e) Cho tan a   (  a   ) và tan b  3 (0  b  ) . Tìm a + b.
2 2
2
2
1

f) Cho tan a  1 , tan b  (0  a, b  1v) . Tìm a - b.
3
4
1
2
1
g) Cho tan a  , tan b  , tan b  . Chứng minh a + b + c = 45o.
5
3
12

5
5. Tìm giá trị các hàm số lượng giác góc: 15o hoặc
và 75o hoặc
.
12
12
6. Cho  ,  ,  thoả mãn điều kiện:      



. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức:
2
A  1  tan . tan   1  tan  . tan   1  tan  . tan
7. Chứng minh rằng nếu các góc của tam giác A, B, C thoả mãn một trong các đẳng thức sau thì tam
giác ABC cân:
cos 2 A  cos 2 B 1
sin B
 (cot 2 A  cot 2 B)
 2 cos A

a)
b)
2
2
sin C
sin A  sin B 2
A
c) a  b  tan (a tan A  b tan B)
d) tan A  2 tan B  tan A. tan 2 B
2
II. Công thức nhân đôi nhân ba.
A. Lý thuyết cần nhớ
sin 2a  2 sin a cos a
cos 2a  cos 2 a  sin 2 a  1  2 sin 2 a  2 cos 2 a  1
2 tan a
tan 2a 
1  tan 2 a
sin 3a  3 sin a  4 sin 3 a
cos 3a  4 cos 3 a  3 cos a
B. Bài tập
1. Rút gọn các biểu thức sau:

 

sin   a .sin   a 
4
 4

a)
sin 3a cos a  cos 3a sin a

o

o

c) cos 20 .cos 40 .cos 80

o

tan 2
b)


8

1

tan  8

d) 2 sin a cos a(cos 2 a  sin 2 a)
-3-


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

a
a
cos 2
2

2
o
o
h) 8 cos10 cos 20 cos 40o
j) 4 sin 4 4a  sin 2 2a
f) cos 2 a  4 sin 2

e) cos 4 a  6 sin 2 a cos 2 a  sin 4 a

g) 1 8 sin 2 a cos 2 a
i) 4 sin 3 a cos 3a  4 cos 3 a sin 3a

2
k) cos cos
l) cos 20o cos 40o cos 60o cos 80o
5
5
m) tan a  2 tan 2a  4 tan 4a  8 tan 8a  16 tan16a  32 tan 32a
sin 3 a  sin 3a
cos a  cos 3a
n)
o)
3
sin a  sin 3a
cos a  cos 3a
2. Chứng minh:


 
 1

a) sin a sin   a  sin   a   sin 3a . Áp dụng với a  .
9
3
 3
 4
3
2
b) 8sin 18  8sin 18  1
c) 8  4 tan



 2 tan



 tan



 cot



8
16
32
32
d) tan 2 36o tan 2 72o  5


5
7

 
 1
e) cos a cos  a  cos  a   cos 3a . Tính: cos cos cos
18
18
18
3
 3
 4
3
3 tan a  tan a
f) tan 3a 
1  3 tan 2 a
5 1

 

g) tan a tan  a  tan  a   tan 3a . Chứng minh: tan 6 o tan 54 o tan 66 o 
.
3
 3

10  2 5

2 ab
(a, b  0) . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
ab

2a
b) Cho cos  
. Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
1 a2
5
c) Cho sin   cos   . Tìm sin 2 , cos 2 , tan 2 .
4
4. Tìm giá trị nhỏ nhất và lớn nhất của các hàm số sau:
  

a) y  sin x   sin x  
b) y  cos 4 x  sin 4 x
4 
4

3. a) Cho sin  

c) y  1 8 sin 2 x cos 2 x

III. Công thức hạ bậc. Công thức viết các hàm lượng giác theo t  tan
A. Lý thuyết cần nhớ
1  cos 2a  2 cos 2 a

sin a 

1  cos 2a  2 sin a
B. Bài tập
1. Chứng minh các biểu thức sau:
2 sin a  sin 2a
a

 tan 2
a)
2 sin a  sin 2a
2
2

2t
1 t 2

c) (sin a  sin b) 2  (cos a  cos b) 2  4 cos 2
e)

1  sin a
 a 
 cot 2   
1  sin a
 4 2

cos a 

a
.
2

1 t2
1 t2

2t
1 t 2


tan a 

1  sin 2a  cos 2a


 tan  a 
1  sin 2a  cos 2a
4

a
a
d) tan  cot  2 cot a
2
2

b)

ab
2

f) tan 7 o 30' 

a b
2
-4-

g) sin a(sin a  sin b)  cos a(cos a  cos b)  2 cos 2




3 2





2 1


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

a b
h) (sin a  sin b) 2  (cos a  cos b) 2  4 sin 2
2
 a 
 a 
sin    sin   
 4 2    4 2  (0  a   )
i)
1  sin a
1  sin a
2. Rút gọn các biểu thức sau:

1 1 1 1

 cos  (0     )
2 2 2 2
a

2 cot
2
c)
a
1  cot 2
2
a
a
tan
tan
2 
2
e)
a
a
1  tan
1  tan
2
2
1  cos   cos 2
g)
sin 2  sin 
3. Tìm giá trị biểu thức
sin a
a
a)
biết tan  2
3  2 cos a
2
4. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số:

a) y  2 cos 2 x  sin 2 x
a)



c) y  sin 2   x   (sin x  cos x) 2
4

IV. Công thức biến đổi tổng và tích
A. Lý thuyết cần nhớ
1. Công thức biến đổi tích thành tổng
1
sin a cos b  sin( a  b)  sin( a  b)
2
1
cos a cos b  cos(a  b)  cos(a  b)
2
1
sin a sin b  cos(a  b)  cos(a  b)
2
2. Công thức biến đổi tổng thành tích
ab
a b
sin a  sin b  2 sin
. cos
2
2
ab
a b
sin a  sin b  2 cos

.sin
2
2
ab
a b
cos a  cos b  2 cos
. cos
2
2
ab
a b
cos a  cos b  2 sin
.sin
2
2

1 1 1 1

 cos  (0     )
2 2 2 2
a
a
cot  tan
2
2
d)
a
a
cot  tan
4

4
b)

f)

1
1  tan

a
2



1
1  tan

a
2

h)

sin 2
cos 
.
1  cos 2 1  cos 

b)

tan a  sin a
a 2

Biết tan 
tan a  sin a
2 15

b) y  2 sin 2 x  cos 2 x

sin( a  b)
cos a cos b
sin( a  b)
tan a  tan b 
cos a cos b
sin( a  b)
cot a  cot b 
sin a sin b
sin( a  b)
cot a  cot b  
sin a sin b
tan a  tan b 

B. Bài tập
1. Rút gọn biếu thức
-5-


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

a) cos a  cos(a  b)  cos(a  2b)  ...  cos(a  nb) (n  N)
cos a  cos 3a  cos 5a  cos 7a

cos a  2 cos 2a  cos 3a
b)
c)
sin a  sin 3a  sin 5a  sin 7a
sin a  sin 2a  sin 3a








cos a    cos a  
cos 2a    cos 2a  
3
3
6
6




d) cos a 
e)
a
2 cos a
cot a  cot
2
1

1
f) cos 2a cos 2 a  cos 4a  cos 2a
g) cos 2 3  cos 2 1  cos 4 cos 2
4
2
o
o
o
h) sin1  sin 91  2 sin 203 (sin112o  sin158o )
i) cos 35o  cos125o  2 sin185o (sin130o  sin140o )
j) sin 20o sin 40o sin 60o sin 80o
k) tan 20o tan 40o tan 60o tan 80o
2. Chứng minh:
3
a) sin 20 o sin 40 o sin 60 o sin 80 o 
16
sin a  sin 3a  sin 5a  ...  sin(2n  1)a
b)
 tan na
cos a  cos 3a  cos 5a  ...  cos(2n  1)a
na
(n  1)a
sin sin
2
2
c) sin a  sin 2a  sin 3a  ...  sin na 
a
sin
2
na

(n  1)a
sin cos
2
2
d) cos a  cos 2a  cos 3a  ...  cos na 
a
sin
2
3. Chứng minh trong mọi tam giác ABC ta đều có:
A
B
C
a) sin A  sin B  sin C  4 cos cos cos
2
2
2
A
B
C
b) cos A  cos B  cos C  1  4 sin sin sin
2
2
2
2
2
2
c) sin A  sin B  sin C  2(1  cos A cos B cos C )
d) cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1  2 cos A cos B cos C
A
B

C
e) sin A  sin B  sin C  4 sin sin cos
2
2
2
A
B
C
f) cos A  cos B  cos C  4 cos cos sin  1
2
2
2
g) sin 2 A  sin 2B  sin 2C  4 sin Asin B sin C
h) cos 2 A  cos 2B  cos 2C  1  4 cos A cos B cos C
i) sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C  2 sin Asin B cos C
x y 1
 (sin x  sin y ) với 0  x, y   .
4. Chứng minh bất đẳng thức: sin
2
2
5. Tính giá trị các biểu thức sau:

3
5
7
 sin 4
 sin 4
a) sin 4  sin 4
16
16

16
16
o
o
o
b) tan 67 5' cot 67 5' cot 7 5' tan 7 o 5'
c) cos 5o cos 55o cos 65o
-6-


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

3
5
7
9

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

 cos
 cos
 cos
 cos
11
11
11
11
11
6. Chứng tỏ các biểu thức sau không phụ thuộc vào biến x:
3

 x 
a) 4 sin 4 x  sin 2 2 x  4 cos 2    với   x 
2
 4 2
4
2
2
b) 4 cos x  cos 2 x  4 cos x cos 2 x




c) cos 2 x  cos 2   x   cos 2   x 
3

3

 2

 2

d) sin 2 x  sin 2 
 x   sin 2 
 x
 3

 3

d) cos


sin B  sin C
cos A  cos B
3
8. Chứng minh nếu các góc của ABC thoả mãn: cos A  cos B  cos C  thì nó là tam giác đều.
2
bc
9. Chứng minh rằng nếu các cạnh và các góc của ABC thoả mãn hệ thức: cos A  cos B 
thì
a
tam giác đó là tam giác vuông.
A
B
10. Cho tam giác ABC và 5 tan tan  1 . Chứng minh rằng: 3c = 2(a+b).
2
2
Phần 3: Phương trình lượng giác
I. Phương trình lượng giác cơ bản
A. Lý thuyết cần nhớ
x    k 2
1. Phương trình: sin x  sin  
2. Phương trình: cos x  cos   x    k 2
x      k 2
2. Phương trình: tan x  tan    k
4. Phương trình: cot x  cot     k
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:

3




a) sin  3x   
b) sin(3x - 2) = -1
c) 2 cos 2 x    1
6 2
5


7. Điều kiện cần và đủ để một tam giác vuông ở A là: sin A 



d) cos(3x - 15o) = cos150o

e) tan(2x + 3) = tan

g) sin3x - cos2x = 0

2 

h) sin x 
  cos 3x
3 


j) cos

x
  cos(2 x  30 o )
2


 

m) sin x    1
 12 
p) cos(  5x)  1

3

k) cos2x = cosx

 1

n) sin12 x   
6 2

q) tan(3  6 x)  1


 1
 5

s) tan  2 x  
t) cot 
 12 x   3
3
4

 6


2
v) sin 12  3x  
w) cos2 x  a   sin 3x
2


 5

 x
y) tan  x   cot 
4

 6

II. Phương trình bậc 2 đối với một hàm số lượng giác
A. Lý thuyết cần nhớ
-7-

f) cot(45o - x) =

3
3

5 



i) sin 3x 
  cos 3x    0
6 

4






l) sin  x   sin 2 x  
4
4



3

o) cos 6 x   
2 2


r) tanx  6   3

3
 12

 5x  
u) cot 
 7
 3
x) sin(3x  b)  cos 5x


 7

 7x 
z) cot 3  x   tan
 12



GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

Là những phương trình bậc nhất hay bậc hai đối với một hàm sinx, cosx, tanx hay cotx.
Phương pháp: Đặt ẩn phụ t rồi giải phương trình bậc nhất hay bậc 2 với t.
B. Bài tập
1. Giải các phương trình sau:
a) 3 sin 2 2 x  7 cos 2 x  3  0
b) 6 cos 2 x  5 sin x  7  0 c) cos 2 x  5 sin x  3  0
d) cos 2 x  cos x  1  0
e) 6 sin 2 3x  cos 12 x  14
f) 4 sin 4 x  12 cos 2 x  7
g) 8 sin 2 x  cos x  5
2. Giải các phương trình lượng giác:




a) 3 cot 2  x    1
b) tan 2  2 x    3
5

4


2
c) 7 tan x  4 cot x  12
d) cot x  ( 3  1) cot x  3  0
III. Phương trình bậc nhất đối với sinx và cosx
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: a sin x  b cos x  c
Điều kiện để phương trình có nghiệm: a 2  b 2  c 2 .
a
b
Cách giải: Chia cả hai vế của phương trình cho a 2  b 2 rồi đặt: cos  
; sin  
.
a2  b2
a2  b2
Đưa phương trình về dạng: cos  sin x  sin  cos x  sin   sin( x   )  sin  . Giải ra tìm được x.
B. Bài tập
1. Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số sau:
a) y  (2  3 ) sin 2 x  cos 2 x
b) y  (sin x  cos x) 2  2 cos 2 x  3 sin x cos x
cos x  2 sin x  3
c) y  (sin x  2 cos x)(2 sin x  cos x)  1
d) y 
2 cos x  sin x  4
2. Giải các phương trình sau:
9
a) 4 sin x  3 cos x  5
b) 3 cos x  2 3 sin x 

2
c) 3 sin 2 x  2 cos 2 x  3
d) 2 sin 2 x  3 cos 2 x  13 sin 14 x
e) 4 sin x  3 cos x  2
f) sin x  3 cos x  1
 3 
3. Tìm các giá trị của x   
;   thoả mãn phương trình sau với mọi m:
 4

2
2
2
m sin x  m sin x  m cos x  m cos 2 x  cos x  sin x
4. Tìm các giá trị của  để phương trình:
a) (cos   3 sin   3) x 2  ( 3 cos   3 sin   2) x  sin   cos   3  0 có nghiệm x = 1.
b) (2 sin   cos 2   1) x 2  ( 3 sin  ) x  2 cos 2   (3  3) sin   0 có nghiệm x = 3 .
5. Giải phương trình:
5
8  0.
a) 12 cos x  5 sin x 
12 cos x  5 sin x  14
b) (4 sin x  5 cos x) 2  13(4 sin x  5 cos x)  42  0
6
6
c) 3 cos x  4 sin x 
3 cos x  4 sin x  1
IV. Phương trình thuần nhất đối với sinx và cosx
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: a sin 2 x  b sin x cos x  c cos 2 x  d

- Nếu cosx = 0. Thế vào phương trình thử nghiệm.
- Nếu cos x  0 . Chia cả 2 vế của phương trình cho cos 2 x rồi tiến hành giải phương trình bậc hai đối
với tanx: (a  d ) tan 2 x  b tan x  c  d  0 .
B. Bài tập
-8-


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

1. Giải các phương trình sau:
a) sin 2 x  2 sin x cos x  3 cos 2 x  0
b) 6 sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x  2
c) sin 2 x  2 sin 2 x  2 cos 2 x
d) 2 sin 2 2 x  2 sin 2 x cos 2 x  cos 2 2 x  2


 3

e) 4 sin x cos x    4 sin(  x) cos x  2 sin
 x  cos(  x)  1
2

 2

1
f) 3 sin 2 x  4 sin x cos x  2 cos 2 x 
2
2. Giải các phương trình sau:

a) 2 sin 3 x  4 cos 3 x  3 sin x
x
x
x
x
x
 3 x 
x 
b) 3 sin 2 cos
   3 sin 2 cos  sin cos 2  sin 2   
2
2
2
2
2
 2 2
2 2
3. Số đo độ của một trong các góc trong tam giác vuông ABC là nghiệm của phương trình:
sin 3 x  sin x sin 2 x  3 cos 3 x  0 . Chứng minh tam giác ABC vuông cân.
V. Phương trình đối xứng đối với sinx và cosx.
A. Lý thuyết cần nhớ
Dạng phương trình: a(sin x  cos x)  b sin x cos x  c .
Cách giải: Đặt t  sin x  cos x , ta có: | t | 2 .  t 2  1  2 sin x cos x  1  sin 2 x . Thay vào phương
trình rồi giải ra t.
B. Bài tập
1. Giải phương trình sau:
a) cot x  tan x  sin x  cos x
b) 2 sin x  cot x  2 sin 2x  1
3
3

c) cos x  sin x  1
d) | sin x  cos x | 4 sin 2 x  1
3
e) 1  sin 3 2 x  cos 3 2 x  sin 4 x
f) (1  cos x)(1  sin x)  2
2
VI. Một số dạng phương trình lượng giác khác
1. Giải các phương trình lượng giác sau:
sin 4 x  cos 4 x 1
3x
 (tan x  cot x)
a) cos 2 x  cos  2  0
b)
sin 2 x
2
4
2
2
c) 4 cos x  3 tan x  4 3 cos x  2 3 tan x  4  0 d) 1  sin x  1  sin x  2 cos x
1
2
5
 x  7
e) sin x cos 4 x  sin 2 2 x  4 sin 2    
f) tan x 
 0
2
cos x 2
 4 2 2
3

2
g) (4  6m) sin x  3(2m  1) sin x  2(m  2) sin x cos x  (4m  3) cos x  0 (Biện luận theo m).
h) 1  tan 2 x  2 tan x tan 2 x

i) sin 4 x  2 cos 2 x  1

j) 8 cos 4 x  cos 4 x  1

k) 1  cos 2 x  sin x  2 cos 2

3
2
n) tan x  3 cot x  4(sin x  3 cos x)
p) sin 4 x  tan x

m) tan x  tan 2 x  sin 3x cos x

r) 3(cot x  cos x)  5(tan x  sin x)  2

s) cos 7 x  3 sin 7 x   2

t) tan x  2 2 sin x  1

u) 2 cos 3 x  sin 3x

l) sin 2 2 x  sin 2 4 x 

v) tan 2 x 

1  cos x

1  sin x

x
2

o) sin 3 x  cos 3 x  cos 2 x
q) sin 4 x  4 sin x  (cos 4 x  4 cos x)  1

5
w) sin 6 x  cos 6 x  (sin 4 x  cos 4 x)
6

-9-


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
sin 2 x  cos 2 x
x)
 cos 4 4 x

 

tan  x  tan  x 
4
 4

2
z) cos 2 x  sin x  2 cos x  1  0
2. Giải các phương trình lượng giác sau:
1  tan x

a)
 1  sin 2 x
1  tan x
c) 9 sin x  6 cos x  3sin 2x  cos 2x  8
sin 5 x
e)
1
5 sin x
4

4

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

sin x  cos 6 x
1
y)

4

 

tan  x  tan  x 
4
 4

6

1
1



b) 2 2 sin  x  

4
 cos x sin x
d) (cos 2 x  cos 4 x) 2  6  2 sin 3x
x
3x
x
3x 1
f) cos x cos cos  sin x sin sin

2
2
2
2 2
 
g) sin 2 4 x  cos 2 6 x  sin(10,5  10 x) . Tìm các nghiệm thuộc khoảng  0; 
 2
5
h) sin 8 x  cos 8 x  2(sin10 x  cos10 x)  cos 2 x
i) 3 sin 2 x  2 cos 2 x  2 2  2 cos 2 x
4
3
1
j) sin 2 x  sin 2 2 x  sin 2 3x 
k) 3 sin x  cos x 
2
cos x

x
x
x 1
l) cot 2  tan 2  2 tan 2
m) 2 cos x  2 sin10 x  3 2  2 cos 28x sin x
n) sin 2x  2 cos 2x  1  sin x  4 cos x
o) sin 2 x  2 tan x  3
1
2 (cos x  sin x)
1

p) ( 1  cos x  cos x ) cos 2 x  sin 4 x
q)
tan x  cot 2 x
cot x  1
2


r) sin 3   x   2 sin x
s) 8 2 cos 6 x  2 2 sin 3 x sin 3x  6 2 cos 4 x  1  0
4

3
t) cos x  sin 3 x  sin 2 x  sin x  cos x
u) 3  4 cos 2 x  sin x(2 sin x  1)
v) 4 3 sin x cos x cos 2 x  sin 8x
w) tan 2 x cot 2 2 x cot 3x  tan 2 x  cot 2 2 x  cot 3x
4x
cos
 cos 2 x





3
0
x)
y) sin 3x    sin 2 x sin  x 
2
4

4

1  tan x
z) sin x  cos x  cos 2 x
3. Giải các phương trình lượng giác sau:
a) 9cot x  3cot x  2  0
b) cos 2 x  sin x  1  0
c) sin 3x  2 cos 2x  2  0
d) sin 3x  sin x  sin 2x  0
e) cos 2 x  3 cos x  2  0
f) 3 cos 4 x  2 cos 2 3x  1
g) 1  3cos x  cos 2x  cos 3x  2 sin x sin 2x
h) tan x  tan 2x   sin 3x cos 2x
1

cos
x
3
i) tan 2 x 

j) 1  sin 3 2 x  cos 3 2 x  sin 4 x
cos x
2
k) tan x  cot x  2(sin 2 x  cos 2 x)
l) 2 2 (sin x  cos x) cos x  3  cos 2 x


9
sin 2 x
 2 cos x  0
m) sin 4 x  sin 4 ( x  )  sin 4 ( x  ) 
n)
4
4
8
1  sin x
o) cos 3 x  sin x  3sin 2 x cos x  0
p) 2 sin 3 x  cos 2 x  sin x
q) 3  cos x  1  cos x  2
r) sin x cos x  2 sin x  2 cos x  2
1
s) cos x cos 2 x cos 4 x cos 8 x 
t) sin 2 x  sin 2 3x  cos 2 2 x  cos 2 4 x
16
u) sin 3x(cos x  2 sin 3x)  cos 3x(1  sin x  2 cos 3x)  0
3(1  sin x)
 x 
 8 cos 2     0
v) 3 tan 3 x  tan x 
2

cos x
 4 2
- 10 -


GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363
w) 2 cos x  sin 3x
x)
2
y) cos 2 x  cos x 1  tan x
z)
4. Giải các phương trình sau:
1 

a) tan x  sin 2 x  cos 2 x  2 2 cos x 
b)
0
cos x 

c) 2 cos 2 x  sin 2 x cos x  sin x cos 2 x  2(sin x  cos x)
d) tan x sin 2 x  2 sin 2 x  3(cos 2 x  sin x cos x)
e)
1
2
f) 48 
g)
 2 (1  cot 2 x cot x)  0
4
cos x sin x
3


CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

cos 2 x  3 sin 2 x  3 sin x  cos x  4  0
3 cot 2 x  2 2 sin 2 x  (2  3 2 ) cos x
4(sin 3x  cos 2 x)  5(sin x  1)

sin 2 x(cot x  tan 2 x)  4 cos 2 x

sin 6 x  cos 6 x  cos 4 x
x
2

h) cos 3 x  cos 2 x  2 sin x  2  0

i) 2  cos x  2 tan

j) cos 3x  2  cos 2 3x  2(1  sin 2 2 x)
l) cot x  tan x  sin x  cos x
1
n) 2 cos 2 x  8 cos x  7 
cos x
p) 9 sin x  6 cos x  3sin 2x  cos 2x  8

k) sin x  sin 2x  sin 3x  0
m) sin 3x  cos 2x  1  2 sin x cos 2x
o) cos 3x cos 3 x  sin 3x sin 3 x  cos 3 4 x 
q) sin 3 x cos 3x  cos 3 x sin 3x  sin 3 4 x

r) sin x  sin 2 x  sin 3 x  sin 4 x  cos x  cos 2 x  cos 3 x  cos 4 x

sin 2 2 x  cos 4 2 x  1
s) 2 sin 2 x  sin x cos x  cos 2 x  1
t)
0
sin x cos x
u) 2 sin 3 x  cos 2 x  cos x  0
v) 1  cos 3 x  sin 3 x  sin 2 x
w) 1  cos x  cos 2x  cos 3x  0
x) cos x  cos 2x  cos 3x  cos 4x  0
2
3
y) cos x  sin x  cos x  0
z) cos x sin x | cos x  sin x | 1
5. Giải các phương trình sau:
a) 2  cos 2 x  5 sin x
b) sin 3 x  cos 3 x  2(sin 5 x  cos 5 x)
c) sin 2 x  cos 2 2 x  cos 2 3x
e) | sin x  cos x |  | sin x  cos x | 2
13
g) cos 6 x  sin 6 x  cos 2 2 x
8
i) sin 3x  cos x cos 2 x(tan 2 x  tan 2 x)
k) 4 cos 3 x  3 2 sin 2 x  8 cos x



d) 8 cos 3  x    cos 3x
3

f) 2 sin x  cot x  2 sin 2x  1

h) 1  3 tan x  2 sin 2 x
j) 9sin x  9cos x  10
2

2

x2
 cos x
2
sin 3x sin 5 x

n)
3
5
l) 1 



m) sin 3  x    2 sin x
4

VII. Hệ phương trình lượng giác
1. Giải các hệ phương trình lượng giác sau:
1
1
tan x tan y 
sin x cos y 
3
a)
b)

4

3
tan
x

tan
y
x y 
3
sin 2 x  cos x cos y
sin x  sin y  2
d)
e)
cos 2 x  sin x sin y
cos x  cos y  2

- 11 -

x y z 
c) tan x tan y  3
tan y tan z  6
f)

tan y  tan x  tan x tan y  1
cos 2 y  3 cos 2 x  1

1
4



GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363



CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

3
tan x  cot x  2 sin   y 
sin
x

cos
y

4

2
g)
h)

5


tan y  cot y  2 sin  x  
cos 2 x  sin 2 y 
4
4

VIII. Các dạng bài tập khác

1. Tìm tất cả các nghiệm của phương trình 1  5 sin x  2 cos 2 x  0 thoả mãn cos x  0 .
2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y  sin x cos x  cos x sin x .
3. Chứng minh rằng tam giác ABC có ba góc thoả mãn: sin 2 A  sin 2 B  sin 2 C  m . Nếu m = 2 thì
tam giác ABC vuông, m > thì ba góc A, B, C đều nhọn và nếu m < 2 thì tam giác có góc tù.
A
B
C
4. Cho các góc của tam giác ABC thoả mãn: sin A  sin B  sin C  2 sin sin  2 sin . Chứng minh
2
2
2
o
rằng số đo của góc C là 120 .
A
B
3
C
5. Hai góc của tam giác ABC thoả mãn điều kiện: tan  tan  1 . Chứng minh rằng:  tan  1 .
2
2
4
2
6. Biện luận theo tham số a về số nghiệm của PT: 2  x 2 sin x  2  x 2 cos x | a  1 |  | a  1 | .
7. Chứng minh rằng điều kiện cần và đủ để tam giác ABC đều là có hệ thức:
1
1
1


 (cot A  cot B  cot C )  3

sin A sin B sin C
8. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn điều kiện: cos 2 A  cos 2B  cos 2C  1  0 thì tam
giác đó là tam giác vuông.
9. Chứng minh rằng trong tam giác có: (b 2  c 2 ) sin(C  B)  (c 2  b 2 ) sin(C  B) thì tam giác đó vuông
hoặc cân.
  
10. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y  5 cos x  cos 5x trên  ;  .
 4 4
m sin x  2 m cos x  2

11. Cho phương trình:
m  2 cos x m  2 sin x
a) Giải phương trình khi m = 1.
b) Khi m  0 và m   2 , phương trình có bao nhiêu nghiệm nằm trong đoạn [20 ,30 ] .
A
C
12. Cho tam giác ABC. Chứng minh rằng: 2b  a  c  cot cot  3 .
2
2
A
B
13. Cho tam giác ABC có: 5 tan tan  1 . Chứng minh rằng: 3c  2(a  b) .
2
2
14. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số sau: f ( x)  2 sin 2 x  4 sin x cos x  5 .
15. Tìm các giá trị x  (0,2 ) sao cho cos x  sin x  cos 2x  0 .
2 sin x  1
t.
16. Tìm t để phương trình sau có đúng 2 nghiệm x  [0,  ] :
sin x  2

a2  b2  c2
17. Cho tam giác ABC. Chứng minh: cot A  cot B  cot C 
.
4S
18. Chứng minh với 0  x 


2

3

thì: 2 2 sin x  2 tan x  2 2

x 1

.

a cos A  b cos B  c cos C 1
 . Chứng minh tam giác ABC đều.
abc
2
1
20. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số: y  2(1  sin 2 x cos 4 x)  (cos 4 x  cos 8 x) .
2
cot x
cot x
21. Giải phương trình sau: 9  3  2  0 .
19. Cho tam giác ABC thoả mãn:

- 12 -



GIÁO VIÊN: LÊ VĂN NAM - ĐT: 0981.929.363

CHUYÊN ĐỀ LƯỢNG GIÁC

b
c
a
22. Cho tam giác ABC thoả mãn:
. Chứng minh tam giác ABC vuông.


cos B cos C sin B sin C
23. Cho tam giác ABC, chứng minh ta luôn luôn có: cos A  cos B  cos C  1.
24. Chứng minh rằng tam giác ABC vuông hoặc cân khi và chỉ khi a cos B  b cos A  a sin A  b sin B .
C
25. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC có: tan A  tan B  2 cot thì tam giác ABC cân.
2
1
26. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số trên đoạn: y  sin x  cos 2 x  .
2
2
(n )
27. Cho y  sin 5x . Tính y .
3 sin x
28. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y  1 
.
2  cos x
2x

4x
29. Tìm giá trị lớn nhất và bé nhất của hàm số: y  sin
 cos
 1.
2
1 x
1 x2
 
30. Xác định m để phương trình sau có nghiệm trong  0;  : m cos 2 2 x  4 sin x cos x  m  2  0 .
 4
4
31. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  cot a  cot 4 b  2 tan 2 a tan 2 b  2 .
32. Với giá trị nào của a thì phương trình: 1  sin 2 na  cos x có nghiệm duy nhất.
 
33. Tìm m để bất phương trình: 2 sin 2 x  m cos x  3  0 nghiệm đúng x   0;  .
 2
5
34. Tính các góc của tam giác ABC nếu các góc thoả mãn: cos 2 A  3 (cos 2 B  cos 2C )   0 .
2
AB
35. Cho tam giác ABC thoả mãn: a tan A  btanB  (a  b)tan
. Chứng minh tam giác ABC cân.
2
36. Chứng minh rằng tam giác ABC tù khi và chỉ khi cos 2 A  cos 2 B  cos 2 C  1 .
bc
37. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn cos B  cos C 
thì tam giác ABC vuông.
a
38. Cho phương trình: cos 3 x  sin 3 x  k sin x cos x .
a) Giải phương trình với k  2 .

b) Với giá trị nào của k thì phương trình có nghiệm.
3
39. Giải và biện luận phương trình: 2m(cos x  sin x)  2m 2  cos x  sin x  .
2
2
40. Cho phương trình: cos 2 x  m(cos x) 1  tan x .
a) Giải phương trình với m = 1.
b) Tìm m để phương trình có nghiệm trong đoạn.

1
1

6
41. Chứng minh rằng x  (0; ) ta có: cos x  sin x  tan x  cot x 
2
sin x cos x
42. Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của hàm số: y  sin 20 x  cos 20 x .
A
B
C
A
C
43. Chứng minh rằng nếu cot , cot , cot theo thứ tự lập thành 1cấp số cộng thì cot . cot  3 .
2
2
2
2
2
1
1

 

44. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số: y 
với x   0;  .
sin x cos x
 2
C
45. Chứng minh rằng nếu tam giác ABC thoả mãn a  b  tan (a tan A  b tan B) thì nó cân.
2
46. Tìm m để hàm số sau xác định với mọi x: f ( x)  sin 4 x  cos 4 x  2m sin x cos x .

- 13 -



×