Tải bản đầy đủ (.pdf) (91 trang)

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT TRIỂN CHUỖI HỆ THỐNG POS CỦA CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VISIC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.7 MB, 91 trang )

TỔNG LIÊN ĐOÀN LAO ĐỘNG VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG
KHOA TÀI CHÍNH NGÂN HÀNG

ĐỒ ÁN TỐT NGHIỆP

THỰC TRẠNG VÀ GIẢI PHÁP PHÁT
TRIỂN CHUỖI HỆ THỐNG POS CỦA
CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VISIC

Người hướng dẫn: Th.S NGUYỄN TRỌNG BÌNH
Người thực hiện: NGUYỄN VŨ ANH THƯ
Lớp

:

09020302

Khoá

THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH, NĂM 2013

:

13


LỜI CẢM ƠN
Trước tiên, em xin được gửi lời cám ơn chân thành nhất đến Ban Giám Hiệu nhà
trường đã trang bị cho em nền tảng, những kiến thức vô cùng bổ ích về ngành Tài chính –
Ngân hàng thật vững chắc trong suốt 4 năm qua ngồi trên ghế nhà trường. Trong suốt quá


trình thực tập và nghiên cứu đề tài, em đã nhận được sự động viên, giúp đỡ chỉ bảo và hỗ
trợ nhiệt tình, sự động viên từ Ban giám đốc, Ban quản lý, các anh chị nhân viên, đặc biệt
là chị phụ trách hướng dẫn em tại công ty TNHH Giải pháp Visic.
Và hơn hết, em xin gửi lời cám ơn sâu sắc đến thầy Th.S Nguyễn Trọng Bình,
người đã theo dõi, góp ý và hỗ trợ em rất nhiệt tình trong suốt quá trình làm báo cáo thực
tập, cùng các thầy cô trong khoa.
Do thời gian nghiên cứu và kiến thức còn hạn chế nên trong báo cáo thực tập của
em khó tránh khỏi những sai sót, kính mong thầy cô nhận xét và góp ý để đề tài của em
hoàn thiện hơn.


CÔNG TRÌNH ĐƯỢC HOÀN THÀNH
TẠI TRƯỜNG ĐẠI HỌC TÔN ĐỨC THẮNG

Tôi xin cam đoan đây là công trình nghiên cứu của riêng tôi và được sự hướng dẫn
khoa học của Thạc sĩ Nguyễn Trọng Bình. Các nội dung nghiên cứu, kết quả trong đề tài
này là trung thực và chưa công bố dưới bất kỳ hình thức nào trước đây. Những số liệu
trong các bảng biểu phục vụ cho việc phân tích, nhận xét, đánh giá được chính tác giả thu
thập từ các nguồn khác nhau có ghi rõ trong phần tài liệu tham khảo.
Ngoài ra, trong luận văn còn sử dụng một số nhận xét, đánh giá cũng như số liệu
của các tác giả khác, cơ quan tổ chức khác đều có trích dẫn và chú thích nguồn gốc.
Nếu phát hiện có bất kỳ sự gian lận nào tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm về
nội dung luận văn của mình. Trường đại học Tôn Đức Thắng không liên quan đến
những vi phạm tác quyền, bản quyền do tôi gây ra trong quá trình thực hiện (nếu có).
TP. Hồ Chí Minh, ngày tháng năm
Tác giả


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN HƯỚNG DẪN
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


NHẬN XÉT CỦA GIẢNG VIÊN PHẢN BIỆN
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………


TÓM TẮT
Lý do chọn đề tài
Trên thế giới từ lâu việc thanh toán bằng thẻ đã trở nên phổ biến và được người
dân dùng rất linh hoạt trong cuộc sống hằng ngày. Thẻ ATM không phải chỉ có tính năng
để giao dịch trên các máy ATM thuần túy, mà nó còn được giao dịch tại rất nhiều thiết bị
POS mà các ngân hàng triển khai tại các điểm chấp nhận thanh toán nó, các điểm này có
thể là khách sạn, nhà hàng, siêu thị, cửa hàng xăng dầu... Khi xu hướng mua sắm ở các
cửa hàng, trung tâm thương mại trở nên phổ biến, nhu cầu thanh toán bằng thẻ qua POS
sẽ tăng nhanh, nên rất cần được khuyến khích sử dụng, đặc biệt sau khi có chỉ thị của Thủ
tướng Chính phủ về việc trả lương qua tài khoản cho các đối tượng hưởng lương từ ngân
sách nhà nước. Tuy nhiên, máy POS vẫn còn khá xa lạ với phần đông người dân Việt
Nam bởi thói quen tiêu dùng bằng tiền mặt vẫn chiếm một vai trò chủ yếu.
Nắm bắt được xu thế phát triển tất yếu của hình thức thanh toán hiện đại, công ty
TNHH Giải pháp Visic đã và đang triển khai dự án nhằm phát chuỗi triển hệ thống POS
trên cơ sở cân bằng lợi ích của tất cả các chủ thể tham gia vào hệ thống Visic. Đó là nhận
lắp đặt hệ thống máy POS của Ngâng hàng Thương mại cổ phần Nam Á cho các doanh
nghiệp, qua đó mở rộng mạng lưới các cơ sở kinh doanh chấp nhận thẻ; dành cho các
khách hàng của Visic một khoản chiết khấu nhất định khi sử dụng hàng hóa, dịch vụ tại
các điểm kinh doanh ấy nhằm thực hiện giải pháp kích cầu; giúp các doanh nghiệp khi
tham gia hệ thống của Visic tăng khả năng cạnh tranh, thu hút lượng khách hàng và quan
trọng là xúc tiến dịch vụ thanh toán qua hệ thống POS, giảm lưu lượng tiền mặt đang lưu
thông, thực hiện chức năng kìm chế lạm phát, bình ổn giá cả hàng hóa...
Vì lí do đó tôi đã chọn đề tài: “Thực trạng và giải pháp phát triển chuỗi hệ
thống POS của công ty TNHH Giải pháp Visic” để nghiên cứu và hoàn thành luận văn

tốt nghiệp. Chuyên đề này được kết cấu thành 4 chương như sau:
Chương 1: Cơ sở lý luận
Chương 2: Giới thiệu tổng quan về công ty TNHH Giải pháp Visic
Chương 3: Thực trạng hoạt động mở rộng chuỗi hệ thống POS của công ty TNHH
Giải pháp Visic.


Chương 4: Một số giải pháp giúp hoàn thiện và phát triển chuỗi hệ thống POS của
Công ty TNHH Visic

Mục tiêu nghiên cứu
Tổng hợp những lý luận cơ bản nhất về thẻ thanh toán, máy thanh toán thẻ POS,
những vấn đề cơ bản của tài chính doanh nghiệp và từ thực tiễn phát triển chuỗi hệ thống
POS tại công ty TNHH Giải pháp Visic, khóa luận đề xuất một số giải pháp hi vọng góp
phần đưa công ty TNHH Giải Pháp Visic sớm trở thành đạt được mục tiêu mở rộng hế
thống Visic trên phạm vi cả nước.

Phạm vi nghiên cứu
Nghiên cứu những vấn đề khách quan về Thanh toán không dùng tiền mặt, cơ sở vật chất
phục vụ cho dịch vụ thanh toán thẻ, những vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp, thực
trạng phát triển chuỗi hệ thống POS của công ty TNHH Giải pháp Visic từ năm 2011 đến
năm 2012.

Phương pháp nghiên cứu
-

Thu thập số liệu:
Từ bảng cân đối kế toán, bảng báo cáo kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh,

bảng báo cáo lưu chuyển tiền tệ theo phương pháp gián tiếp, bản thuyết minh báo cáo tài

chính năm 2011 và 2012.
Từ tài liệu sách báo có liên quan.
-

Phương pháp phân tích số liệu : phương pháp thống kê về dữ liệu và số liệu,

phương pháp tỷ lệ phần trăm theo doanh thu.


DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
DN.......................................................................................................... Doanh nghiệp
HĐ................................................................................................................ Hoạt động
NHNN .......................................................................................... Ngân hàng nhà nước
NHTM ...................................................................................... Ngân hàng thương mại
POS ...........................................................................................................Point of sale
ROA ........................................................................ Tỷ suất lợi nhuận trên tổng tài sản
ROE .................................................................. Tỷ suất doanh lợi trên vốn chủ sở hữu
ROS........................................................................................... Tỷ suất lợi nhuận ròng
SXKD ........................................................................................... Sản xuất kinh doanh
TMCP........................................................................................... Thương mại cổ phần
TNHH ......................................................................................... Trách nhiệm hữu hạn
TSCĐ ................................................................................................... Tài sản cố định
TTKDTM ...................................................................Thanh toán không dùng tiền mặt
VCSH .................................................................................................. Vốn chủ sở hữu


DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU, ĐỒ THỊ, SƠ ĐỒ
DANH MỤC CÁC BẢNG BIỂU
Bảng 2.2- Bảng doanh thu, chi phí và lợi nhuận ròng của công ty 2011 – 2012 ......... 24
Bảng 2.3- Nhóm các chỉ số về khả năng thanh khoản của công ty 2011- 2012 ........... 25

Bảng 2.4- Nhóm các chỉ số quản lý tài sản của công ty 2011 – 2012 ......................... 26
Bảng 2.5- Nhóm các chỉ số về hiệu quả hoạt động của công ty 2011 – 2012 .............. 27
Bảng 2.6- Nhóm các chỉ số nợ và tự tài trợ của công ty 2011 – 2012 ......................... 27
Bảng 2.7- Nhóm các chỉ số về khả năng sinh lời của công ty 2011 – 2012................. 29
Bảng 3.5- Bảng chi tiết nguồn doanh thu từ các loại dịch vụ của công ty ................... 40
Bảng 3.6- Bảng chi tiết các khoản chi phí .................................................................. 41
Bảng 3.7- Kế hoạch các chỉ tiêu về doanh thu, chi phí, lợi nhuận trong thời gian qua và
những năm sắp tới ..................................................................................................... 42
Bảng 3.8- Số lượng đơn vị thành viên trong từng ngành hàng tại hệ thống Visic ....... 47

DANH MỤC CÁC ĐỒ THỊ
Hình 3.3- Số lượng máy ATM và POS được lắp đặt từ năm 2003 đến nay................. 37
Hình 3.4- Thực trạng tỷ lệ tiền mặt torng tổng phương tiện thanh toán tại Việt Nam giai
đoạn năm 2001 – 2008 ............................................................................................... 38
Hình 3.9- Tỷ trọng các ngành hàng trong hệ thống Visic ........................................... 47
Hình 3.10- Cơ cấu doanh thu của công ty Visic năm 2011 ......................................... 49
Hình 3.11- Cơ cấu doanh thu của công ty Visic năm 2012 ......................................... 50
Hình 3.12- Thực trạng các khoản doanh thu của công ty năm 2011- 2012 ................. 50

DANH MỤC CÁC SƠ ĐỒ
Hình 1.1- Quy trình giao dịch qua máy POS ................................................................ 4
Hình 2.1- Sơ đồ cơ cấu tổ chức của công ty TNHH Giải pháp Visic .......................... 21
Hình 3.1- Sơ đồ tổ chức phòng quan hệ khách hàng tại công ty TNHH
Giải pháp Visic .......................................................................................................... 31


Hình 3.2- Quy trình, cách thực hiện công việc của phòng quan hệ khách hàng tại công ty
TNHH Giải pháp Visic .............................................................................................. 35



CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VISIC
10 Phan Đăng Lưu, p7, Bình Thạnh
Mã số thuế: 0311928619

BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY 31/12/2011
ĐVT: VND
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN
I. Tiền và các khoản tương đương
tiền
1. Tiền

Số cuối năm

Tỷ trọng

Số đầu năm

Tỷ trọng

339,156,815

29.89%

373,448,494

48.62%

196,494,157
196,494,157


2. Các khoản tương đương tiền
II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn

0

17.32%
17.32%

0.00%

75,387,492
75,387,492

0

9.81%
9.81%

0.00%

1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn
(*) (2)
III. Các khoản phải thu

122,768,494

10.82%


247,685,096

32.24%

1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
(*)

122,768,494

10.82%

247,685,096

32.24%

IV. Hàng tồn kho

19,093,964

1.68%

50,375,906


6.56%

1. Hàng tồn kho

19,093,964

1.68%

50,375,906

6.56%

V. Tài sản ngắn hạn khác

800,200

0.07%

0

0.00%

1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước

800,200

0.07%


2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)

0.00%

4. Tài sản ngắn hạn khác
B- TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn

795,514,307

70.11%
0

0.00%

394,699,250
0

51.38%
0.00%


1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi
(*)
II. Tài sản cố định


795,514,307

70.11%

394,699,250

51.38%

1. Tài sản cố định hữu hình

795,514,307

70.11%

394,699,250

51.38%

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

797,424,525
(1,910,218)

0

70.28%

580,695,735
(185,996,485)
0

75.60%

-0.17%

0

-24.21%

0

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
0

III. Bất động sản sản đầu tư

0.00%

0

0.00%

- Nguyên giá

- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài
hạn

0

0.00%

0

0.00%

1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên
doanh
3. Đầu tư dài hạn khác
4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính
dài hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chí phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại

0

0.00%

0

0.00%


3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN
NGUỒN VỐN

1,134,671,122

100.00%

Số cuối năm

768,147,744

100.00%

Số đầu năm

A- NỢ PHẢI TRẢ

344,376,244

30.35%

478,265,969

62.26%

I. Nợ ngắn hạn

344,376,244


30.35%

478,265,969

62.26%

1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước

305,868,298

26.96%

478,265,969

62.26%


4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà
nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn
hạn khác

20,041,992

18,465,954

1.77%
1.63%

0

0.00%

0

0.00%

B- VỐN CHỦ SỞ HỮU

790,294,878

69.65%

289,881,775

37.74%

I. Vốn chủ sở hữu
1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái

7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối

790,294,878
504,529,303

69.65%

289,881,775
289,881,775

37.74%

285,765,575

25.18%

0

0.00%

0

0.00%

1,134,671,122

100.00%


768,147,744

100.00%

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn
1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn

44.46%

37.74%

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
II. Nguồn kinh phí và quỹ khác
1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí
3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN


BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
(31/12/2011)
ĐVT: VND

3. Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV (10=0102)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính
- Trong đó : Chi phí lãi vay

10
11 VI.27

697,588,554
556,294,795

-

20
21 VI.26
22 VI.28
23

141,293,759
59,372,940
34,848,479
34,848,479

-

8. Chi phí bán hàng


24

35,328,787

9. Chi phí quản lý doanh nghiệp
10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24-25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại
17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)

25

31,479,575

30
31
32
40
50
51 VI.30
52 VI.30

99,009,858


60

89,108,872

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

-

99,009,858
9,900,986

-

-


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
( Theo phương pháp gián tiếp)
31/12/2011
ĐVT: VND
Khoản mục
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận kế toán trước thuế

2011

89,108,872


2. Điều chỉnh cho các khoản:
Chi phí khấu hao TSCĐ
(184,086,267)
Lợi nhuận hoạt động khác
Chi phí lãi vay
34,848,479
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi của vốn lưu
động
(60,128,916)
Biến động giảm nợ phải thu khách hàng
(72,392,588)
Biến động giảm hàng tồn kho
228,591,132
Biến động giảm phải trả người bán
Biến động tăng phải trả người lao động
18,465,954
Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
(10,141,006)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
104,394,576
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư:
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
(216,728,790)
2. Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
(216,728,790)
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính:
1. Tiền nhận từ vốn góp của chủ sở hữu
450,413,103
2. Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay

(216,972,224)
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính
233,440,879
IV. Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
121,106,665
Tiền tồn đầu kì
75,387,492
Tiền tồn cuối kỳ
196,494,157


BẢNG CÂN ĐỐI KẾ TOÁN TẠI NGÀY
31/12/2012
ĐVT: VND
TÀI SẢN
A- TÀI SẢN NGẮN HẠN

Số cuối năm

Tỷ trọng

Số đầu năm

717,380,325

29.35%

339,156,815

Tỷ trọng

29.89%

I. Tiền và các khoản tương đương tiền

596,985,932

24.42%

196,494,157

17.32%

1. Tiền

596,985,932

24.42%

196,494,157

17.32%

0

0.00%

0

0.00%


III. Các khoản phải thu

84,624,944

3.46%

122,768,494

10.82%

1. Phải thu của khách hàng
2. Trả trước cho người bán
3. Phải thu nội bộ ngắn hạn
4. Phải thu theo tiến độ kế hoạch hợp
đồng xây dựng
5. Các khoản phải thu khác
6. Dự phòng phải thu ngắn hạn khó đòi
(*)

84,624,944

3.46%

122,768,494

10.82%

IV. Hàng tồn kho

35,769,449


1.46%

19,093,964

1.68%

1. Hàng tồn kho

35,769,449

1.46%

19,093,964

1.68%

0

0.00%

800,200

0.07%

800,200

0.07%

2. Các khoản tương đương tiền

II. Các khoản đầu tư tài chính ngắn
hạn
1. Đầu tư ngắn hạn
2. Dự phòng giảm giá đầu tư ngắn hạn (*)

2. Dự phòng giảm giá hàng tồn kho (*)
V. Tài sản ngắn hạn khác
1. Chi phí trả trước ngắn hạn
2. Thuế GTGT được khấu trừ
3. Thuế và các khoản khác phải thu Nhà
nước
4. Tài sản ngắn hạn khác
1,726,974,609

70.65%

0

0.00%

0

0.00%

II. Tài sản cố định

1,726,974,609

70.65%


795,514,307

70.11%

1. Tài sản cố định hữu hình

1,726,974,609

70.65%

795,514,307

70.11%

B- TÀI SẢN DÀI HẠN
I. Các khoản phải thu dài hạn

795,514,307

70.11%

1. Phải thu dài hạn của khách hàng
2. Vốn kinh doanh ở đơn vị trực thuộc
3. Phải thu nội bộ dài hạn
4. Phải thu dài hạn khác
5. Dự phòng phải thu dài hạn khó đòi (*)


- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

2. Tài sản cố định thuê tài chính
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
3. Tài sản cố định vô hình
- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)

1,774,528,563
(47,553,954)
0

72.60%
-1.95%

797,424,525
(1,910,218)
0

0

70.28%
-0.17%

0

4. Chi phí xây dựng cơ bản dở dang
III. Bất động sản sản đầu tư

0


0.00%

0

0.00%

0

0.00%

0

0.00%

0

0.00%

0

0.00%

100.00%

- Nguyên giá
- Giá trị hao mòn luỹ kế (*)
IV. Các khoản đầu tư tài chính dài hạn
1. Đầu tư vào công ty con
2. Đầu tư vào công ty liên kết, liên doanh
3. Đầu tư dài hạn khác

4. Dự phòng giảm giá đầu tư tài chính dài
hạn (*)
V. Tài sản dài hạn khác
1. Chí phí trả trước dài hạn
2. Tài sản thuế thu nhập hoãn lại
3. Tài sản dài hạn khác
TỔNG CỘNG TÀI SẢN

2,444,354,934

1,134,671,122

NGUỒN VỐN

Số cuối năm

Số đầu năm

A- NỢ PHẢI TRẢ

266,739,956

10.91%

344,376,244

30.35%

I. Nợ ngắn hạn


266,739,956

10.91%

344,376,244

30.35%

1. Vay và nợ ngắn hạn
2. Phải trả người bán
3. Người mua trả tiền trước
4. Thuế và các khoản phải nộp Nhà nước
5. Phải trả người lao động
6. Chi phí phải trả
7. Phải trả nội bộ
8. Phải trả theo tiến độ kế hoạch hợp đồng
xây dựng
9. Các khoản phải trả, phải nộp ngắn hạn
khác

205,517,494

8.41%

305,868,298

26.96%

50,827,625
10,394,837


2.08%
0.43%

20,041,992
18,465,954

1.77%
1.63%

0

0.00%

0

0.00%

10. Dự phòng phải trả ngắn hạn
II. Nợ dài hạn


1. Phải trả dài hạn người bán
2. Phải trả dài hạn nội bộ
3. Phải trả dài hạn khác
4. Vay và nợ dài hạn
5. Thuế thu nhập hoãn lại phải trả
6. Dự phòng trợ cấp mất việc làm
7. Dự phòng phải trả dài hạn
B- VỐN CHỦ SỞ HỮU


2,177,614,978

89.09%

790,294,878

69.65%

I. Vốn chủ sở hữu

2,105,066,038

86.12%

790,294,878

69.65%

1. Vốn đầu tư của chủ sở hữu
2. Thặng dư vốn cổ phần
3. Vốn khác của chủ sở hữu
4. Cổ phiếu quỹ (*)
5. Chênh lệch đánh giá lại tài sản
6. Chênh lệch tỷ giá hối đoái
7. Quỹ đầu tư phát triển
8. Quỹ dự phòng tài chính
9. Quỹ khác thuộc vốn chủ sở hữu
10. Lợi nhuận sau thuế chưa phân phối


1,622,406,774

66.37%

504,529,303

44.46%

482,659,264

19.75%

285,765,575

25.18%

II. Nguồn kinh phí và quỹ khác

72,548,940

2.97%

0

0.00%

1. Quỹ khen thưởng, phúc lợi
2. Nguồn kinh phí

72,548,940


2.97%

2,444,354,934

100.00%

11. Nguồn vốn đầu tư XDCB
0.00%

3. Nguồn kinh phí đã hình thành TSCĐ
TỔNG CỘNG NGUỒN VỐN

1,134,671,122

100.00%


BẢNG BÁO CÁO KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG KINH DOANH
31/12/2012
ĐVT: VND
CHỈ TIÊU
1. Doanh thu bán hàng và cung cấp dịch vụ
2. Các khoản giảm trừ doanh thu
3. Doanh thu thuần về BH và cung cấp DV (10=0102)
4. Giá vốn hàng bán
5. Lợi nhuận gộp về bán hàng và cung cấp DV
(20=10-11)
6. Doanh thu hoạt động tài chính
7. Chi phí tài chính

- Trong đó : Chi phí lãi vay
8. Chi phí bán hàng
9. Chi phí quản lý doanh nghiệp

Mã Thuyết
số
minh
01
02
10
11
20
21
22
23
24
25

10. Lợi nhuận thuần từ hoạt động kinh doanh
{30=20+(21-22)-(24-25)}
11. Thu nhập khác
12. Chi phí khác
13. Lợi nhuận khác (40=31-32)
14. Tổng lợi nhuận kế toán trước thuế (50=30+40)
15. Chi phí thuế TNDN hiện hành
16. Chi phí thuế TNDN hoãn lại

30
31
32

40
50
51
52

17. Lợi nhuận sau thuế thu nhập doanh nghiệp
(60=50-51-52)

60

18. Lãi cơ bản trên cổ phiếu (*)

70

Năm nay

Năm
trước

VI.25

980,531,787

-

VI.27

980,531,787
673,785,638


VI.26
VI.28

-

306,746,149
83,694,947
58,375,984
58,375,984
40,898,439
34,484,748

-

256,681,925

-

-

VI.30
VI.30

256,681,925
25,668,193

231,013,733

-


-


BÁO CÁO LƯU CHUYỂN TIỀN TỆ
( Theo phương pháp gián tiếp)
31/12/2012
ĐVT: VND
Khoản mục
I. Lưu chuyển tiền từ hoạt động kinh doanh
1. Lợi nhuận kế toán trước thuế
2. Điều chỉnh cho các khoản:
Chi phí khấu hao TSCĐ
Lợi nhuận hoạt động khác
Chi phí lãi vay
3. Lợi nhuận từ hoạt động kinh doanh trước thay đổi của vốn lưu
động
Biến động tăng nợ phải thu khách hàng
Biến động giảm hàng tồn kho
Biến động giảm phải trả người bán
Biến động giảm phải trả người lao động
Chi nộp thuế thu nhập doanh nghiệp
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động kinh doanh
II. Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư:
1. Tiền chi để mua sắm, xây dựng TSCĐ và các tài sản dài hạn khác
2. Tiền thu từ việc thanh lý, nhượng bán tài sản cố định
Lưu chuyển tiền từ hoạt động đầu tư
III. Lưu chuyển tiền từ hoạt động tài chính:
1. Tiền nhận từ vốn góp của chủ sở hữu
2. Tiền chi trả các khoản nợ gốc đã vay
Lưu chuyển tiền thuần từ hoạt động tài chính

IV. Tổng lưu chuyển tiền thuần trong kỳ
Tiền tồn đầu kì
Tiền tồn cuối kỳ

2012
256,681,925
45,643,736
0
58,375,984
360,701,645
38,143,550
-16,675,485
0
-8,071,117
-4,921,340
369,177,253
-931,460,302
0
-931,460,302
1,063,125,628
-100,350,804
962,774,824
400,491,775
196,494,157
596,985,932


LỜI NÓI ĐẦU ............................................................................................................ 1
CHƯƠNG 1: CƠ SỞ LÝ LUẬN ................................................................................ 3
1.1. Những vấn đề cơ bản về thanh toán thẻ .......................................................... 3

1.1.1. Khái niệm thẻ thanh toán .......................................................................... 3
1.1.2. Vai trò của thanh toán không dùng tiền mặt ........................................... 3
1.1.3. Các loại thẻ thành viên .............................................................................. 4
1.2. Thanh toán qua máy POS ................................................................................ 5
1.2.1. Khái niệm máy POS .................................................................................. 5
1.2.2. Chức năng của máy POS ........................................................................... 6
1.2.3. Quy trình giao dịch qua máy POS ............................................................ 6
1.3. Các vấn đề cơ bản về tài chính doanh nghiệp ................................................. 7
1.3.1. Khái niệm tài chính doanh nghiệp ............................................................ 7
1.3.2. Vai trò của tài chính doanh nghiệp ........................................................... 8
1.3.3. Quản trị tài chính doanh nghiệp ............................................................... 9
1.4. Các chỉ tiêu cơ bản đánh giá hiệu quả hoạt động của doanh nghiệp ........... 14
1.4.1. Nhóm tỷ số về khả năng thanh toán........................................................ 14
1.4.2. Nhóm tỷ số kết cấu tài chính ................................................................... 15
1.4.3. Nhóm tỷ số hoạt động hay hiệu suất sử dụng vốn sản xuất kinh doanh 16
1.4.4. Nhóm tỷ số doanh lợi ............................................................................... 18
1.4.5. Phân tích Dupont ..................................................................................... 19
CHƯƠNG 2: GIỚI THIỆU TỔNG QUAN VỀ CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP
VISIC. ....................................................................................................................... 20
2.1. Lịch sử hình thành và phát triển ................................................................... 20
2.2. Chiến lược phát triển của công ty ................................................................. 20
2.2.1. Đối với nền kinh tế ................................................................................... 21
2.2.2. Đối với người tiêu dùng ........................................................................... 21
2.2.3. Đối với các đơn vị thành viên – Các cơ sở chấp nhận thẻ ...................... 21


2.3. Hệ thống tổ chức của doanh nghiệp .............................................................. 23
2.3.1. Sơ đồ cơ cấu tổ chức ................................................................................ 23
2.3.2. Nhiệm vụ và chức năng của các phòng ban ............................................ 23
2.4. Một số kết quả hoạt động chủ yếu của doanh nghiệp từ 2011- 2012 ........... 26

KẾT LUẬN CHƯƠNG 2 ......................................................................................... 32
CHƯƠNG 3: THỰC TRẠNG HOẠT ĐỘNG MỞ RỘNG CHUỖI HỆ THỐNG
POS CỦA CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VISIC. ................................................. 33
3.1. Giới thiệu về phòng quan hệ khách hàng ...................................................... 33
3.1.1. Cơ cấu tổ chức của phòng quan hệ khách hàng ..................................... 33
3.1.2. Quy trình, cách thực hiện công việc của phòng quan hệ khách hàng tại
công ty TNHH Giải pháp Visic ......................................................................... 37
3.2. Thực trạng hoạt động mở rộng chuỗi hệ thống POS tại công ty TNHH Giải
pháp Visic .............................................................................................................. 38
3.2.1. Hoạt động lắp đặt máy POS và hỗ trợ dịch vụ thanh toán không dùng
tiền mặt .............................................................................................................. 38
3.2.2. Hoạt động cung cấp sản phẩm và dịch vụ .............................................. 44
3.2.3. Hoạt động xúc tiến thương mại ............................................................... 45
3.2.4. Hoạt động hỗ trợ các doanh nghiệp trong chuỗi hệ thống POS ............ 48
3.2.5. Góp phần giúp ngân hàng thương mại cồ phần Nam Á huy động vốn và
quảng bá thương hiệu. ...................................................................................... 51
3.3. Phân tích Swot ................................................................................................ 54
3.3.1. Điểm mạnh ............................................................................................... 54
3.3.2. Điểm yếu................................................................................................... 54
3.3.3. Cơ hội ....................................................................................................... 55
3.3.4. Thách thức ............................................................................................... 56
KẾT LUẬN CHƯƠNG 3 ......................................................................................... 58


CHƯƠNG 4: MỘT SỐ GIẢI PHÁP NHẰM HOÀN THIỆN VÀ PHÁT TRIỂN
CHUỔI HỆ THỐNG POS CỦA CÔNG TY TNHH GIẢI PHÁP VISIC .............. 59
4.1. Nhóm giải pháp từ phía công ty TNHH Giải pháp Visic.............................. 59
4.1.1. Nhóm giải pháp nâng cao chất lượng dịch vụ ........................................ 59
4.1.2. Nhóm giải pháp đầu tư phát triển sản phẩm.......................................... 59
4.1.3. Nhóm giải pháp đẩy mạnh hoạt động Marketing .................................. 61

4.1.4. Nhóm giải pháp về nhân sự ..................................................................... 61
4.1.5. Nhóm giải pháp tăng cường tiềm lực tài chính ..................................... 62
4.2. Nhóm giải pháp từ phía ngân hàng thương mại cổ phần Nam Á ................ 63
4.2.1. Nhóm giải pháp mở rộng thị trường ....................................................... 63
4.2.2. Nhóm giải pháp phát triển sản phẩm ..................................................... 63
4.2.3. Nhóm giải pháp đào tạo đội ngũ nhân sự ............................................... 64
4.2.4. Nhóm giải pháp nâng cao hiệu quả sử dụng máy POS .......................... 65
KẾT LUẬN CHƯƠNG 4 ......................................................................................... 66
KẾT LUẬN ............................................................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................................................ 68


1

LỜI NÓI ĐẦU
Trên thế giới từ lâu việc thanh toán bằng thẻ đã trở nên phổ biến và được người
dân dùng rất linh hoạt trong cuộc sống hằng ngày. Thẻ ATM không phải chỉ có tính
năng để giao dịch trên các máy ATM thuần túy, mà nó còn được giao dịch tại rất nhiều
thiết bị POS mà các ngân hàng triển khai tại các điểm chấp nhận thanh toán nó, các
điểm này có thể là khách sạn, nhà hàng, siêu thị, cửa hàng xăng dầu... Khi xu hướng
mua sắm ở các cửa hàng, trung tâm thương mại trở nên phổ biến, nhu cầu thanh toán
bằng thẻ qua POS sẽ tăng nhanh, nên rất cần được khuyến khích sử dụng, đặc biệt sau
khi có chỉ thị của Thủ tướng Chính phủ về việc trả lương qua tài khoản cho các đối
tượng hưởng lương từ ngân sách nhà nước.
POS là từ viết tắt tiếng Anh (Point of Sale) là các máy chấp nhận thanh toán thẻ.
Máy POS có những tính năng như có thể thanh toán tại các cửa hàng trung tâm thương
mại, siêu thị, thanh toán các khoản dịch vụ như điện nước, điện thoại, bảo hiểm, thực
hiện giao dịch như kiểm tra số dư... Máy có ưu điểm gọn nhẹ chỉ chiếm một diện tích
rất nhỏ, có thể dễ dàng lắp đặt nhiều nơi. Sử dụng máy POS chủ thẻ chỉ cần “quẹt” thẻ
lên máy được đặt tại quầy tính tiền, nhập số PIN, nhập số tiền cần thanh toán, sau đó

ký tên xác nhận lên biên lai, hoàn tất quá trình thanh toán. Nhân viên tại các điểm giao
dịch có trách nhiệm đối chiếu chữ ký của chủ thẻ với chữ ký trên thẻ nhằm bảo vệ
quyền lợi và hạn chế rủi ro cho khách hàng. Mọi thao tác đều khá đơn giản, có sự hỗ
trợ hướng dẫn của các nhân viên tại quầy giao dịch.
Không chỉ mang đến tự tiện lợi trong việc chỉ cần mang theo một ít iền mặt và
độ bảo mật an toàn tuyệt đối cho các chủ thẻ khi thanh toán qua máy POS, hệ thống
máy POS còn tạo ra lợi ích nền kinh tế và các ngân hàng bởi số tiền lưu lại trong mỗi
tài khoản sẽ tăng lên hỗ trợ chức năng tạo tiền cho các ngân hàng, tiết kiệm chi phí
giao dịch và hơn nữa là hạn chế tình trạng trốn thuế của các đơn vị, hộ kinh doanh,
không muốn minh bạch nhận tiền thanh toán bằng thẻ, vì như thế sẽ khai báo chi tiết
nguồn thu của họ trên sao kê tài khoản tại ngân hàng mà thay vào đó sẽ giúp doanh


2

nghiệp giảm chi phí nhân công; giảm rủi do phát sinh trong quá trình thanh toán bằng
tiền mặt..
Thực tế, máy POS vẫn còn khá xa lạ với phần đông người dân Việt Nam bởi
thói quen tiêu dùng bằng tiền mặt vẫn chiếm một vai trò chủ yếu. Bên cạnh đó, các
ngân hàng thương mại cần phải tiếp tục đầu tư cho hệ thống công nghệ, tạo một mạng
lưới thanh toán đồng bộ và rộng khắp, phát triển và đa dạng hoá các sản phẩm dịch vụ
thanh toán hiện đại để phục vụ nhu cầu thanh toán của khách hàng.
Nắm bắt được xu thế phát triển tất yếu của hình thức thanh toán hiện đại, công
ty TNHH Giải pháp Visic đã và đang triển khai dự án nhằm phát chuỗi triển hệ thống
POS trên cơ sở cân bằng lợi ích của tất cả các chủ thể tham gia vào hệ thống Visic. Đó
là nhận lắp đặt hệ thống máy POS của Ngâng hàng Thương mại cổ phần Nam Á cho
các doanh nghiệp, qua đó mở rộng mạng lưới các cơ sở kinh doanh chấp nhận thẻ;
dành cho các khách hàng của Visic một khoản chiết khấu nhất định khi sử dụng hàng
hóa, dịch vụ tại các điểm kinh doanh ấy nhằm thực hiện giải pháp kích cầu; giúp các
doanh nghiệp khi tham gia hệ thống của Visic tăng khả năng cạnh tranh, thu hút lượng

khách hàng và quan trọng là xúc tiến dịch vụ thanh toán qua hệ thống POS, giảm lưu
lượng tiền mặt đang lưu thông, thực hiện chức năng kìm chế lạm phát, bình ổn giá cả
hàng hóa... Với nguyện vọng mở rộng tối đa số lượng thành viên trong hệ thống Visic
trên phạm vi khắp cả nước, công ty TNHH Giải pháp Visic đã và đang nỗ lực không
ngừng để theo đuổi mục tiêu của mình.
Vì lí do đó em đã chọn đề tài: “Thực trạng và giải pháp phát triển chuỗi hệ
thống POS của công ty TNHH Giải pháp Visic” để nghiên cứu và hoàn thành luận
văn tốt nghiệp.


×