ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Môn: Toán 9
Thời gian làm bài:150 phút
Câu 1( 2 điểm)
a)Cho biểu thức: A = (x2 – x - 1 )2 + 2013
Tính giá trị của A khi x =
3
3 +1 −1
−
3
3 +1 +1
b) Cho (x + x 2 + 2013 ).(y + y 2 + 2013 )=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0
Câu 2 ( 2 điểm)
a) Giải phương trình: x2+ 5x +1 = (x+5)
b) Chứng minh
x2 + 1
a
b
c
+
+
> 2 , với a, b, c>0
b+c
a+c
b+a
Câu 3 ( 2 điểm)
a) Tìm số dư của phép chia đa thức (x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 cho đa thức x2+10x+21
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017
Câu 4 ( 3 điểm)
1)Cho tam giácABC, Â= 900, AB < AC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB và AC. Chứng minh:
a) DE2=BH.HC
b) AH3=BC.BD.CE
Â
a
2)Cho tam giác ABC, BC= a, AC=b, AB=c. Chứng minh sin ≤
2 b+c
Câu 5( 1 điểm)
Cho a, b, c là 3 cạnh một tam giác. Chứng minh:
1
1
1
1 1 1
+
+
≥ + +
a +b−c b+c− a c+ a −b a b c
.................... Hết ..............
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
1
1 a)
3
x=
3 + 1 −1
3
−
3(
=
3 +1 +1
3 + 1 + 1) − 3(
3 +1−1
3 + 1 − 1)
3 + 1 + 1 − 3 + 1 + 1) 2 3
=
=2
3 +1 −1
3
Thay x = 2 vào biểu thức A ta có:
A = (22 – 2 – 1)2 + 2013 = 1 + 2013 = 2014
=
0,25
3(
Vậy khi x =
3
3 +1 −1
3
−
3 +1 +1
thì giá trị của biểu thức A là 2014
0,25
0,25
0,25
----------------------------------------------------------------------------------b)
(x + x 2 + 2013 ).(y + y 2 + 2013 )=2013
0,25
(x - x 2 + 2013 )(x + x 2 + 2013 ).(y + y 2 + 2013 )=2013(x - x 2 + 2013 )
-2013.(y + y 2 + 2013 )=2013(x - x 2 + 2013 )
0,25
-y - y 2 + 2013 =x - x 2 + 2013
0,25
Tương tự: -x - x 2 + 2013 = y - y 2 + 2013
0,25
⇒ x+y =0 ⇒ x =-y ⇒ x
2 a)
b)
2013
+y
2013
x2+ 5x +1 = (x+5)
x2 + 1
x2+1 + 5x = (x+5)
x2 + 1
=0
0,25
0,25
0,25
0,25
x2+1 + 5x - x x 2 + 1 - 5 x 2 + 1 =0
x 2 + 1 ( x 2 + 1 -x) +5(x- x 2 + 1 )=0
( x 2 + 1 -x) ( x 2 + 1 - 5) = 0
( x 2 + 1 -x) = 0 hoặc ( x 2 + 1 - 5) = 0
x 2 + 1 =x hoặc
0,25
0,25
x2 + 1 = 5
x2+ 1 = x2 (không có x thỏa mãn), hoặc x2+ 1 = 25
x2 = 24
x = ± 24
Vậy nghiệm của PT là x = ± 24
3
Ta có
⇔
b+c+a
(b + c ) a
b+c+a
≥ (b + c ) a ⇔
≥
2
2a
a
b+c+a
b+c
⇔
≥
2a
a
0,25
0,25
0,25
a
2a
≥
b+c a+b+c
b
2b
c
2a
,
≥
≥
a+c a +b+c
b+a a+b+c
a
b
c
2(a + b + c)
+
+
≥
=2
b+c
a+c
b + a (a + b + c )
Dấu bằng xảy ra khi b+c =a, c + a =b, a+ b= c (Điều này không có)
Tương tự:
0,25
0,25
0,25
2
a
b
c
+
+
>2
b+c
a+c
b+a
Vậy
4 a)
b)
(x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 =( x2+10x+16)( x2+10x+24) +2013
=( x2+10x+21- 5).( x2+10x+21+3) +2013
=( y- 5).( y+3) +2013, đặt y = x2+10x+21
= y2- 2y+1998 chia cho y dư 1998
(x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 cho đa thức x2+10x+21dư 1998
A= 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017
= (y+x+1)2+2(1+y) 2+2014
Vậy minA = 2014 khi y =-1 và x =0
5
0,5
0, 5
0,5
0,5
A
0,25
E
D
B
a)
b)
C
H
Vì D, E là hình chiếu của H trên AB, AC, nên DH ⊥ AB, HE ⊥ AC
·
Tứ giácADHE có DAE
=90 0, ·ADH =90 0, ·AEH =90 0
Tứ giácADHE là hình chữ nhật
AH = DE, mà AH2=BH.HC nên DE2=BH.HC
Ta có AH2=BH.HC ⇒ AH3=BH.HC.AH
AH.CB = AB.AC, BA2=BH.BC, AC2=CH.BC
⇒ AH3=BC.BD.CE
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
A
I
B
C
D
Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC
BD DC
BD DC BD + DC
CB
a
⇒
=
=
=
=
Ta có
=
AB AC
AB AC AB + AC AB + AC b + c
3
0,25
0,25
Vẽ BI ⊥ AD ⇒ BI ≤ BD
 BI ⇒
Â
BD
Â
a
Ta có sin =
. Vậy sin ≤
sin ≤
2 AB
2 AB + AC
2 b+c
6
1 1
4
+ ≥
x y x+ y
1
11 1
⇒
≤ + ÷(I)
x+ y 4 x y
0,25
0,25
Với x > 0, y > 0 ta có ( x + y ) 2 ≥ 4 xy ⇒
0,25
a, b, c là 3 cạnh của một tam giác nên a+b-c >0, a+c -b >0, c +b- a >0,
Áp dụng bđt(I) với các số x= a+b-c, y= a+c -b dương ta có:
1
1
4
2
+
≥
=
a +b −c a +c −b a +b −c + a +c −b a
1
1
4
2
+
≥
=
Tương tự:
b+a−c b+c−a c+b−a+a+b−c b
1
1
4
2
+
≥
=
c +b−a c + a −b c +b−a +c + a −b c
1
1
1
1 1 1
⇔
+
+
≥ + + (đpcm)
a +b−c b+c− a c+ a −b a b c
0,25
0,25
0,25
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
Bài 1(6điểm)
x+ y
Cho P =
1 − xy
+
x − y
x + y + 2 xy
: 1 +
1 − xy
1 + xy
a, Rút gọn P
b, Tính giá trị của P với x=
2
2+ 3
c, Tìm giá trị lớn nhất của P
Bài 2 : (3đ) Giải phương trình sau :
x + 2002 x + 2003 x + 2004
+
+
=3
m −1
m
m +1
( với m là tham số ).
Bài 3 : ( 2đ) Chứng minh rằng nếu a , b là các số dương thõa mãn :
1 1 1
+ + = 0. Thì :
a b c
a + c + b + c = a + b.
Bài 4 : (6đ) Cho đường tròn tâm (O) đường kính CD = 2R . Điểm M di động trên đoạn OC .
Vẽ đường tròn tâm (O’) đường kính MD . Gọi I là trung điểm của đoạn MC , đường thẳng qua I
vuông góc với CD cắt (O) tại E và F . Đường thẳng ED cắt (O’) tại P .
1. Chứng minh 3 điểm P, M , F thẳng hàng.
2. Chứng minh IP là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
3. Tìm vị trí của M trên OC để diện tích tam giác IPO’ lớn nhất.
Bài 5 : (3đ) Tìm các số nguyên x, y ,z thỏa mãn :
1
y
1
z
1
x
6 ( x − ) = 3( y − ) = 2( z − ) = xyz −
HƯỚNG DẪN CHẤM MÔN TOÁN 9
4
1
.
xyz
Câu 1: (6 điểm)
x+ y
Cho P=
1 − xy
x − y
x + y + 2 xy
: 1 +
1 − xy
1 + xy
+
a, Rút gọn P (2 điểm)
Điều kiện để P có nghĩa là : x ≥ 0 ; y ≥ 0 ; xy ≠ 1
Ta có :
x+ y
x− y
: 1 + x + y + 2 xy
1 − xy
1 + xy
1 − xy
x + y 1 + xy + x − y 1 − xy 1 − xy + x + y + 2 xy
:
1 − xy
1 − xy 1 + xy
P=
=
=
=
=
(
(0,5 đ)
)(
+
) (
)(
(
)
)(
)
(0,5đ)
x + y + x y + y x + x − y − x y + y x x + y + xy + 1
:
1 − xy
1 − xy
2 x + 2y x
1 − xy
(1 + x )( y + 1)
1 − xy
(0,5đ)
2 x (1 + y )
2 x
=
(1 + x )(1 + y ) 1 + x
(0,5đ)
b, Tính giá trị của P với x=
2
(1điểm)
2+ 3
2
thoả mãn điều kiện x ≥ 0
2+ 3
2
2 2− 3
Ta có : x=
=
=4-2 3 =( 3 -1)2
2+ 3 2+ 3 2− 3
Ta thấy x=
(
(
P=
=
(
(
)
3 −1
2
4 − 2 3 +1
)(
=
2 3 −1
5−2 3
) = 2( 3
25 3 +6−5−2 3
(
5 − 2 3
2
)
2 x
, ta có:
x +1
Thay x vào P =
2
)
)
2
0.25đ
=
(
)(
)(
2 3 −1 5 + 2 3
5−2 3 5+2 3
(
) (
)
(0,5đ)
)
)
3 +1 2 3 3 +1
=
25 − 12
13
c, Tìm giá trị lớn nhất của P (2 điểm)
Với mọi x ≥ 0, ta có:
(
)
2
(0,25đ)
x −1 ≥ 0
⇔
⇔
2
− 2 x +1 ≥ 0
x+1 ≥ 2 x
x
2 x
1+ x
⇔
1≥
⇔
2 x
≤1
1+ x
P ≤1
⇔
(0,5đ)
( vì x+1>0)
(0,25đ)
Vậy giá trị lớn nhất của P =1 ⇔
⇔
⇔
0.25đ
x −1 = 0
x =1
5
(
)
2
x −1 = 0
0.25đ
⇔
x=1
(0,5đ)
Bài 2 : (3 điểm).
Từ phương trình ta có:
x + 2002
x + 2003
x + 2004
x + 2003 − m x + 2003 − m x + 2003 − m
−1+
−1+
−1 = 0 ⇔
+
+
=0
m −1
m
m +1
m −1
m
m +1
⇔ ( x + 2003 − m)(
1
1
1
+ +
) = 0.
m −1 m m +1
1.5đ
+ Nếu :
1
1
1
1
1
+ +
= 0 ⇔ 3m 2 = 1 ⇔ m =
;m = −
m −1 m m +1
3
3
0.5đ
phương trình có vô số nghiệm.
+ Nếu m ≠ -1;0;1 ;
(0,5đ)
1
1
;−
; phương trình có nghiệm x= m-2003.
3
3
(0,5đ)
Bài 3 : (2điểm). Từ 1/a +1/b+1/c =0 mà a, b là các số dương suy ra c là số âm và
ab+bc+ca = 0.
(0,25đ)
Ta có :
a+c + b+c = a+b
⇔ a + b + 2c + 2 ab + ac + bc + c 2 = a + b
(1.25đ)
⇔ 2c + 2 ab + ac + bc + c 2 = 0
⇔ c + c = 0 ⇔ c − c = 0.(dpcm)
Bài 4 :(6điểm)
1. Do P thuộc (O’) mà MD là đường kính suy ra góc MPD vuông hay MP vuông góc với
ED. Tương tự CE vuông góc với ED. Từ đó PM//EC. (1)
Vì EF là dây cung, CD là đường kính mà CD ⊥ E F nên I là trung điểm của E F. Lại cóI là
trung điểm của CM nên tứ giác CE M F là hình bình hành. Vậy FM//CE.(2). Từ (1) và (2)
suy ra P, M , F thẳng hàng.
(2đ)
2. Ta có ∠ EDC = ∠ EFP (góc có cạnh tương ứng vuông góc). Do tam giác PO ’D cân tại O’
nên ∠ EDC = ∠ O’PD. Lại có ∠ EFP = ∠ IPF (do tam giácIPF cân) vậy
∠ I PF= ∠ O’PD mà ∠ FPD =1v, suy ra ∠ IPO’ =900 nên IP ⊥ O’P. Hay IP là tiếp tuyến của
(O’).
(2đ)
’
’
’
3. Vì O M =1/2 MD và IM =1/2MC nên IO =1/2 CD vậyIO =R. áp dụng định lý Pytago có
PI2 + PO’2 = IO’2 =R2 (không đổi ) . Mặt khác 4S2 =PI2.PO’2 ( S là diện tích của tam giác
IO’P) . Vậy 4S2 Max hay S Max khi PI = PO’ =R
DM =
2 R , Vậy M cách D một khoảng bằng
1
mà DM =2 PO’ do đó
2
2 R.
2đ
(1đ)
E
C
D
O O
’
6
F
Bài 5 ;(3điểm)
1 k
x − y = 6
1
1
1
1
1 k
= k ⇔ y − =
Đặt 6( x − ) = 3( y − ) = 2( z − ) = xyz −
y
z
x
xyz
z 3
1 k
z − x = 2
0.5đ
Xét tích :
1
1
1
k3
k3
1
1
1
1
( x − )( y − )( z − ) =
⇔
= xyz −
− ( y − ) − (x − ) − (z − )
y
z
x
36
36
xyz
z
y
x
k3
k k k
k3
⇔
=k− − − ⇔
=0⇔k =0
36
3 2 6
36
( xyz ) 2 = 1
xyz = ±1
x = y = z = 1
⇔
⇔
⇔
xy = yz = zx = 1
x = y = z = −1
xy = yz = zx = 1
1đ
1đ
Vậy (x, y , z) = (1,1,1) =(-1,-1,-1) là cần tìm. 0,5đ
ĐỀ CHÍNH THỨC
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI
MÔN: TOÁN LỚP 9
Thời gian làm bài 150 phút không kể thời gian giao đề
x+ y
x − y x + y + 2xy
+
: 1+
÷
÷.
÷
1
−
xy
1
−
xy
1
+
xy
Bài 1: (4 điểm) Cho biểu thức: P =
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tính giá trị của P với x =
2
.
2+ 3
Bài 2: (4 điểm) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, gọi (D) và (L) lần lượt là đồ thị của hai
1
2
hàm số: y = − x +
3
và y = x .
2
a) Vẽ đồ thị (D) và (L).
b) (D) và (L) cắt nhau tại M và N. Chứng minh OMN là tam giác vuông.
Bài 3: (4 điểm) Giải phương trình: 6x 4 − 5x 3 − 38x 2 − 5x + 6 = 0 .
Bài 4: (2 điểm) Qua đỉnh A của hình vuông ABCD cạnh là a, vẽ một đường thẳng cắt
cạnh BC ở M và cắt đường thẳng DC ở I.
Chứng minh rằng:
1
1
1
+
=
.
AM 2 AI2 a 2
Bài 5: (6 điểm)
7
Cho hai đường tròn ( O ) và ( O/ ) ở ngoài nhau. Đường nối tâm OO/ cắt đường tròn ( O )
và ( O ) tại các điểm A, B, C, D theo thứ tự trên đường thẳng. Kẻ tiếp tuyến chung ngoài EF, E
∈ ( O ) và F ∈ ( O/ ). Gọi M là giao điểm của AE và DF; N là giao điểm của EB và FC. Chứng
minh rằng:
/
a) Tứ giác MENF là hình chữ nhật.
b) MN ⊥ AD.
c) ME.MA = MF.MD.
---------- Hết ----------
8
Bài
1 ĐKXĐ: x ≥ 0; y ≥ 0; xy ≠ 1 .
a) Mẫu thức chung là 1 – xy
( x + y)(1 + xy) + ( x − y)(1 − xy) 1 − xy + x + y + 2xy
:
1 − xy
1 − xy
=
x +x y+ y+y x + x −x y− y+y x
1 − xy
.
1 − xy
1 + x + y + xy
x=
2( x + y x)
2 x (1 + y)
2 x
=
=
(1 + x)(1 + y) (1 + x)(1 + y) 1 + x
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
2
2(2 − 3)
=
= 3 − 2 3 + 1 = ( 3 − 1) 2
4−3
2+ 3
x = ( 3 − 1) 2 =
2
a)
Điểm
0,5 đ
P=
=
b)
Đáp án
0,5 đ
0,5 đ
3 −1 = 3 −1
P=
2( 3 − 1)
2 3−2
=
=
1 + ( 3 − 1) 2 1 + 3 − 2 3 + 1
0,5 đ
P=
2( 3 − 1) 6 3 + 2
=
13
5−2 3
0,5 đ
3
x = 0 ⇒ y =
1
3
Đồ thị y = − x + có :
2
2
2
y = 0 ⇒ x = 3
x khi x ≥ 0
Đồ thị y = x =
− x khi x ≤ 0
0,5 đ
0,5 đ
Đồ thị như hình vẽ:
y
N
3
(L)
1đ
(D)
3/2
1
-3
b)
O
M
1
3
Đồ thị (D) và (L) cắt nhau tại hai điểm có tọa độ M(1; 1) và N( - 3; 3)
Ta có: OM = 12 + 12 = 2 ⇒ OM2 = 2
x
0,5 đ
0,5 đ
9
ON =
32 + (−3) 2 = 3 2 ⇒ ON2 = 18
(1 − 3) + (1 + 3) = 20 ⇒ MN2 = 20
Vì: OM2 + ON2 = MN2
Vậy: tam giác OMN vuông tại O
Ta thấy x = 0 không phải là nghiệm của phương trình
Chia cả 2 vế của phương trình cho x2 ta được:
2
MN =
3
2
5 6
+
=0
x x2
1
1
⇔ 6(x 2 + 2 ) − 5(x + ) − 38 = 0
x
x
1
1
Đặt y = x +
thì: x 2 + 2 = y 2 − 2
x
x
0,5 đ
0,5 đ
6x 2 − 5x − 38 −
1đ
Ta được pt: 6y2 – 5y – 50 = 0 <=> (3y – 10)(2y + 5) = 0
10
5
và y = −
3
2
10
1 10
⇔ 3x 2 − 10x + 3 = 0
* Với y =
thì: x + =
3
x 3
1
x
=
1
3
<=> (3x – 1)(x – 3) = 0 <=>
x2 = 3
5
1
5
* Với y = − thì: x + = − ⇔ 2x 2 + 5x + 2 = 0
2
x
2
1
x3 = −
2
<=> (2x + 1)(x + 3) = 0 <=>
x 4 = −2
Do đó:
y=
4
A
1đ
1đ
1đ
B
M
J
C
D
I
Vẽ Ax ⊥ AI cắt đường thẳng CD tại J.
Ta có ∆ AIJ vuông tại A, có AD là đường cao thuộc cạnh huyền IJ, nên:
1
1
1
= 2 + 2
2
AD
AJ
AI
(1)
0,5 đ
Xét hai tam giác vuông ADJ và ABM, ta có:
·
·
AB = AD = a; DAJ
(góc có cạnh tương ứng vuông góc)
= BAM
⇒ ∆ADJ = ∆ABM . Suy ra: AJ = AM
Thay vào (1) ta được:
0,5 đ
1
1
1
1
=
+ 2 = 2 (đpcm)
2
2
AD
AM
AI
a
10
0,5 đ
0,5 đ
5
M
E
I
F
A
O
H
B
C
D
O/
N
a)
·
·
Ta có AEB
= CFD
= 900 (góc nội tiếp chắn nữa đường tròn)
Vì EF là tiếp tuyến chung của hai đường tròn (O) và (O/), nên:
OE ⊥ EF và OF ⊥ EF => OE // O/F
· / D (góc đồng vị) => EAO
·
/
·
·
=> EOB
= FO
= FCO
Do đó MA // FN, mà EB ⊥ MA => EB ⊥ FN
·
Hay ENF
= 900 .
µ =N
µ = F$ = 90O , nên MENF là hình chữ nhật
Tứ giác MENF có E
b)
Gọi I là giao điểm của MN và EF; H là giao điểm của MN và AD
·
·
Vì MENF là hình chữ nhật, nên IFN
= INF
1
·
·
»
= FDC
= sđ FC
Mặt khác, trong đường tròn (O/): IFN
c)
2
·
·
=> FDC = HNC
Suy ra ∆FDC đồng dạng ∆HNC (g – g)
·
·
=> NHC
= DFC
= 90O hay MN ⊥ AD
·
·
Do MENF là hình chữ nhật, nên MFE
= FEN
1
·
·
»
= EAB
= sđ EB
Trong đường tròn (O) có: FEN
2
·
·
=> MFE
= EAB
Suy ra ∆MEF đồng dạng ∆MDA (g – g)
ME MF
=
=>
, hay ME.MA = MF.MD
MD MA
11
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
0,5 đ
ĐỀ THI CHỌN HỌC SINH GIỎI LỚP 9
Câu 1. (4,0 điểm):
a. Tìm số tự nhiên n sao cho: n + 24 và n – 65 là hai số chính phương
b. Chứng minh rằng với mọi số tự nhiên n ta có: A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19.
Câu 2. (4,0 điểm):
a. Cho A =
x
xy + x + 2
+
y
yz + y + 1
+
2 z
.
zx + 2 z + 2
Biết xyz = 4, tính A .
a b c
x y z
x2 y 2 z 2
b. Cho + + = 1 và + + = 0 . Chứng minh rằng : 2 + 2 + 2 = 1 .
x y z
a b c
a
b
c
x2
Câu 3. (3,0 điểm): Giải phương trình : x +
=3
( x + 1) 2
Câu 4. (7,0 điểm)
1. Cho tam giác ABC nhọn, các đường cao AA’, BB’, CC’, H là trực tâm.
2
a) Tính tổng
HA' HB' HC'
+
+
AA' BB' CC'
b) Gọi AI là phân giác của tam giác ABC; IM, IN thứ tự là phân giác của góc AIC và góc AIB.
Chứng minh rằng: AN.BI.CM = BN.IC.AM.
(AB + BC + CA ) 2
c) Tam giác ABC như thế nào thì biểu thức
đạt giá trị nhỏ nhất?
AA' 2 + BB' 2 + CC' 2
2. Cho tam giác đều ABC, gọi M là trung điểm của BC. Một góc xMy bằng 60 0 quay quanh
điểm M sao cho 2 cạnh Mx, My luôn cắt cạnh AB và AC lần lượt tại D và E. Chứng minh rằng:
BC 2
a) BD.CE =
4
b) DM, EM lần lượt là tia phân giác của các góc BDE và CED.
c) Chu vi tam giác ADE không đổi.
Câu 5. (2,0 điểm): Cho a, b, c là các số dương, chứng minh rằng:
a
b
c
3
≤
T=
+
+
3a + b + c
3b + a + c 3c + b + a
5
__________ Hết __________
(Có điều chỉnh biểu điểm so với đề thi)
Câu 1 (5,0 điểm):
a. ( 3,0 điểm)
2
n + 24 = k
Ta có:
2
n − 65 = h
⇔ k 2 − 24 = h 2 + 65
⇔ ( k − h )( k + h ) = 89 = 1.89
k + h = 89 k = 45
⇔
⇒
k − h = 1
h = 44
Vậy:
n = 452 – 24 = 2001
b. ( 2,0 điểm)
Với n = 0 ta có A(0) = 19 M 19
Giả sử A chia hết cho 19 với n = k nghĩa là: A(k) = 7.52k + 12.6k M 19
Ta phải chứng minh A chia hết cho 19 với n = k + 1 nghĩa là phải chứng minh:
12
A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1 M19
Ta có: A(k + 1) = 7.52(k + 1) + 12.6k + 1
= 7.52k.52 + 12.6n. 6
= 7.52k.6 + 7.52k .19 + 12.6n. 6
= 6.A(k) + 7.52k .19 M19
Vậy theo nguyên lý quy nạp thì A = 7.52n + 12.6n chia hết cho 19 với mọi số tự nhiên n
Câu 2. (6,0 điểm):
a. (3,0 điểm)
ĐKXĐ x,y,z ≥ 0. Kết hợp xyz = 4 ⇒ x, y, z > 0; xyz = 2
Nhân cả tử và mẫu của hạng tử thứ hai với x , thay 2 ở mẫu của hạng tử thứ ba bởi
ta được.
xy
x
2 z
A=
+
+
=1
xy + x + 2 2 + xy + x
z x + 2 + xy
(
)
Suy ra A = 1 ( vì A>0).
b. (3,0 điểm)
a b c
ayz+bxz+cxy
+ + =0 ⇔
=0
Từ :
x
y z
xyz
⇔ ayz + bxz + cxy = 0
x y z
x y z
+ + = 1 ⇔ ( + + )2 = 1
Ta có :
a b c
a b c
2
2
2
x
y
z
xy xz yz
⇔ 2 + 2 + 2 + 2( + + ) = 1
a
b
c
ab ac bc
2
2
2
x
y
z
cxy + bxz + ayz
⇔ 2 + 2 + 2 +2
=1
a
b
c
abc
x2 y2 z 2
⇔ 2 + 2 + 2 = 1(dfcm)
a
b
c
Câu 3. (1,0 điểm):
ĐK: x ≠ - 1
x 2
x2
x2 2
x2
⇔(x⇔(
) = 3–2
) +2
-3=0
x +1
x +1
x +1
x +1
x2
x2
1± 5
=>
= 1 => x1,2 =
Hoặc
= -3 vô nghiệm
x +1
x +1
2
Câu 4. (6,0 điểm)
1. (3,0 điểm):
1
.HA'.BC
S HBC 2
HA'
=
=
a) (1,0đ)
S ABC 1
AA'
.AA'.BC
2
S HAB HC' S HAC HB'
=
=
Tương tự:
;
S ABC CC' SABC BB'
HA' HB' HC' SHBC S HAB S HAC
+
+
=
+
+
=1
AA' BB' CC' S ABC S ABC S ABC
b) (1,0đ) Áp dụng tính chất phân giác vào các tam giác ABC, ABI, AIC:
BI AB AN AI CM IC
=
;
=
;
=
IC AC NB BI MA AI
13
xyz
BI AN CM AB AI IC AB IC
.
.
=
. . =
. =1
IC NB MA AC BI AI AC BI
BI .AN.CM = BN.IC.AM
c) (1,0) V Cx CC. Gi D l im i xng ca A qua Cx
- Chng minh c gúc BAD vuụng, CD = AC, AD = 2CC
- Xột 3 im B, C, D ta cú: BD BC + CD
- BAD vuụng ti A nờn: AB2+AD2 = BD2
AB2 + AD2 (BC+CD)2
AB2 + 4CC2 (BC+AC)2
4CC2 (BC+AC)2 AB2
Tng t: 4AA2 (AB+AC)2 BC2
4BB2 (AB+BC)2 AC2
- Chng minh c : 4(AA2 + BB2 + CC2) (AB+BC+AC)2
(AB + BC + CA ) 2
4
AA'2 + BB'2 + CC'2
ng thc xy ra
BC = AC, AC = AB, AB = BC
AB = AC =BC
ABC u
* Kt lun ỳng
2. (3 điểm):
a) (1 điểm) Trong tam giác BDM ta có : D 1 = 120 0 M 1
Vì M = 600 nên ta có: M = 120 0 M
2
3
1
x
Suy ra D 1 = M 3
Chứng minh BMD ~ CEM (1)
D
1
BD CM
=
Suy ra
, từ đó BD.CE = BM.CM
BM
CE
B
2
BC
BC
Vì BM = CM =
, nên ta có BD.CE =
2
4
BD MD
=
b) (1 điểm) Từ (1) suy ra
mà BM = CM nên ta có
CM EM
BD MD
=
BM EM
Chứng minh BMD MED
Từ đó suy ra D 1 = D 2 , do đó DM là tia phân giác của góc BDE
Chứng minh tơng tự ta có EM là tia phân giác của góc CED
c) (1 điểm) Gọi H, I, K là hình chiếu của M trên AB, DE, AC
Chứng minh DH = DI, EI = EK
Tính chu vi tam giác bằng 2AH; Kết luận.
Cõu 5 (2,0 im):
y
A
__________________
14
E
2
1
2 3
M
C
Đề số...
Câu 1( 2 điểm)
a)Cho biểu thức: A = (x2 – x - 1 )2 + 2013
Tính giá trị của A khi x =
3
3 + 1 −1
−
3
3 +1 +1
b) Cho (x + x 2 + 2013 ).(y + y 2 + 2013 )=2013. Chứng minh x2013+ y2013=0
Câu 2 ( 2 điểm)
a) Giải phương trình: x2+ 5x +1 = (x+5)
b) Chứng minh
x2 + 1
a
b
c
+
+
> 2 , với a, b, c>0
b+c
a+c
b+a
Câu 3 ( 2 điểm)
a) Tìm số dư của phép chia đa thức (x+2) (x+4) (x+6) (x+8) +2013 cho đa thức x2+10x+21
b) Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức: 3y2+x2+2xy+2x+6y+2017
Câu 4 ( 3 điểm)
1)Cho tam giácABC, Â= 900, AB < AC, đường cao AH. Gọi D và E lần lượt là hình chiếu
của H trên AB và AC. Chứng minh:
a) DE2=BH.HC
b) AH3=BC.BD.CE
Â
a
2)Cho tam giác ABC, BC= a, AC=b, AB=c. Chứng minh sin ≤
2 b+c
Câu 5( 1 điểm)
Cho a, b, c là 3 cạnh một tam giác. Chứng minh:
1
1
1
1 1 1
+
+
≥ + +
a +b−c b+c− a c+ a −b a b c
.................... Hết ...............
ĐỀ THI HỌC SINH GIỎI
TOÁN 9 (Thời gian làm bài 150 phỳt)
Bài 1(6điểm)
x+ y
Cho P =
1 − xy
+
x − y
x + y + 2 xy
: 1 +
1 − xy
1 + xy
a, Rút gọn P
b, Tính giá trị của P với x=
2
2+ 3
c, Tìm giá trị lớn nhất của P
Bài 2 : (3đ) Giải phương trình sau :
15
x + 2002 x + 2003 x + 2004
+
+
=3
m −1
m
m +1
( với m là tham số ).
Bài 3 : ( 2đ) Chứng minh rằng nếu a , b là các số dương thõa mãn :
1 1 1
+ + = 0. Thì :
a b c
a + c + b + c = a + b.
Bài 4 : (6đ) Cho đường tròn tâm (O) đường kính CD = 2R . Điểm M di động trên đoạn OC .
Vẽ đường tròn tâm (O’) đường kính MD . Gọi I là trung điểm của đoạn MC , đường thẳng qua I
vuông góc với CD cắt (O) tại E và F . Đường thẳng ED cắt (O’) tại P .
4. Chứng minh 3 điểm P, M , F thẳng hàng.
5. Chứng minh IP là tiếp tuyến của đường tròn (O’).
6. Tìm vị trí của M trên OC để diện tích tam giác IPO’ lớn nhất.
Bài 5 : (3đ) Tìm các số nguyên x, y ,z thỏa mãn :
1
y
1
z
1
x
6 ( x − ) = 3( y − ) = 2( z − ) = xyz −
16
1
.
xyz