7. Quy định về quản lý và sử dụng tài khoản trung gian
Ban hành theo 3058/QĐ-KT1 ngày ngày 05 tháng 06 năm 2007
37
Câu 1. Theo quy định quản lý và sử dụng tài khoản trung gian, “phân hệ
nghiệp vụ khởi tạo và thực hiện ghi Có vào tài khoản trung gian đối với
những giao dịch có liên quan đến việc xử lý của phân hệ nghiệp vụ khác”
được gọi là phân hệ nào?
a. Phân hệ tiếp nhận giao dịch
b. Phân hệ xử lý giao dịch
c. Phân hệ nghiệp vụ 1
d. Phân hệ nghiệp vụ 2
Câu 2. Theo quy định quản lý và sử dụng tài khoản trung gian, phân hệ
nghiệp vụ thực hiện ghi Nợ tài khoản trung gian để thực hiện tiếp giao dịch
được gọi là phân hệ nào ?
a. Phân hệ tiếp nhận giao dịch
b. Phân hệ xử lý giao dịch
c. Phân hệ nghiệp vụ 1
d. Phân hệ nghiệp vụ 2
Câu 3. Mục đích của Qui định quản lý và sử dụng tài khoản trung gian là
gì ?
a. Quy định thống nhất việc quản lý, sử dụng và hạch toán vào các tài khoản
trung gian
b. Quy định rõ trách nhiệm của các thành viên trong việc sử dụng và kiểm soát
các tài khoản trung gian
c. Hướng dẫn việc sử dụng và hạch toán vào các tài khoản trung gian
d. a và b
e. a và c
Câu 4. Khi giao dịch viên lựa chọn các tài khoản kế toán thích hợp trên các
màn hình giao dịch để hạch toán được gọi là giao dịch gì?
a. Thủ công
b. Tự động
c. Bán tự động
Câu 5. Việc hạch toán vào các tài khoản trung gian được thực hiện bằng
cách nào?
a. Thủ công
b. Tự động
c. Cả a và b
Câu 6. Khi thực hiện giải ngân khoản vay bằng hình thức chuyển tiền ra
ngoài ngân hàng thông qua Phân hệ chuyển tiền, giao dịch viên lựa chọn tài
khoản nào?
a. Trung gian phải trả phân hệ tín dụng
b. Trung gian phải thu phân hệ tín dụng
c. Trung gian phải trả phân hệ chuyển tiền
d. Trung gian phải thu phân hệ chuyển tiền
Câu 7. Khi hạch toán vào tài khoản trung gian, nếu giao dịch treo không
được xử lý ngay trong ngày, cuối ngày giao dịch viên nào phải lập báo cáo?
a. Giao dịch viên khởi tạo phải lập báo cáo.
38
b. Giao dịch viên khởi tạo phải lập báo cáo về các giao dịch treo đã hạch toán
nhưng chưa chuyển tiếp xử lý.
c. Giao dịch viên tiếp nhận lập báo cáo về các giao dịch treo đã tiếp nhận
nhưng chưa được xử lý.
d. b và c
Câu 8. Khi đóng tài khoản tiền gửi có kỳ hạn để trả nợ vay, phải lựa chọn
tài khoản trung gian nào?
a. 280701003 – Trung gian phải trả phân hệ tín dụng
b. 180701003 – Trung gian phải thu phân hệ tín dụng
c. 280701006 – Trung gian phải trả phân hệ tiền gửi
d. 180701006 – Trung gian phải thu phân hệ tiền gửi.
Câu 9. Tài khoản 280701002 – Trung gian phải trả của phân hệ chuyển tiền
được sử dụng cho mục đích gì?
a. Hạch toán tạm thời các giao dịch chuyển tiền đến phải xử lý tiếp tại các Phân
hệ nghiệp vụ khác.
b. Hạch toán tạm thời các giao dịch phải xử lý tiếp tại phân hệ chuyển tiền.
c. Hạch toán tạm thời các giao dịch chuyển tiền đến phải xử lý tiếp tại phân hệ
chuyển tiền .
d. Cả a và b.
Câu 9. Trong các nghiệp vụ sau, nghiệp vụ nào được hạch toán, phản ánh
vào bên có tài khoản 280601003 - Phải trả trong thanh toán bù trừ?
a. Các giao dịch bù trừ đi vế Có (thể hiện trên bảng kê 12):
b. Kết quả bù trừ về phải thu (thể hiện trên bảng kê 15).
c. Thanh toán bù trừ đến vế Nợ.
d. Thanh toán bù trừ đến vế Có:
e. Các giao dịch bù trừ đi vế Nợ .
f. a, b và c
g. b, d và e
Câu 10. Báo cáo các giao dịch hạch toán vào tài khoản trung gian chưa
được xử lý (BM01A/QT-KT-06) do ai lập?
a. Giao dịch viên
b. Cán bộ tập hợp báo cáo của các phòng nghiệp vụ
c. Cán bộ hậu kiểm.
d. Cả a, b và c
Câu 11. Báo cáo tổng hợp các giao dịch chưa được xử lý (BM01B/QT-KT06) trên các tài khoản trung gian do ai lập?
a. Giao dịch viên
b. Cán bộ tập hợp báo cáo của các phòng nghiệp vụ
c. Cán bộ hậu kiểm.
d. Cả a, b và c
Câu 12. Báo cáo tổng hợp các giao dịch hạch toán vào tài khoản trung gian
chưa xử lý (BM02/QT-KT-06) do ai lập?
a. Giao dịch viên
b. Cán bộ tập hợp báo cáo của các phòng nghiệp vụ
c. Cán bộ hậu kiểm
39
d. Cả a, b và c
Câu 13. Trong giao dịch liên chi nhánh tại phân hệ kế toán tổng hợp, các
chi nhánh được thực hiện loại giao dịch nào?
a. Chỉ được thực hiện báo Có cho các chi nhánh trong hệ thống
b. Chỉ được thực hiện báo Nợ cho các chi nhánh trong hệ thống
c. Cả báo Có và báo Nợ
d. Báo Có và được báo Nợ cho các chi nhánh trong hệ thống theo hướng dẫn
của Hội sở chính tại các văn bản cụ thể
Câu 14. Tài khoản trung gian được sử dụng để làm gì?
a. Hạch toán các giao dịch lỗi của SIBS.
b. Chuyển tiếp các giao dịch giữa các phân hệ trong SIBS.
c. Chuyển tiếp các giao dịch giữa các chi nhánh/Hội sở chính
d. b và c
e. cả a, b và c
Câu 15. Bộ phận nào dưới đây được thực hiện hạch toán thủ công vào tài
khoản trung gian?
a. Tài chính kế toán; Dịch vụ khách hàng; Thanh toán quốc tế
b. Tài chính kế toán; Dịch vụ khách hàng
c. Tài chính kế toán; Dịch vụ khách hàng; Quản trị rủi ro
d. Tài chính kế toán; Dịch vụ khách hàng; Quản trị tín dụng
Câu 16. Trong quy định quản lý và sử dụng tài khoản trung gian, cán bộ
hậu kiểm có trách nhiệm gì?
a. Kiểm tra số dư các tài khoản trung gian cuối ngày.
b. Phối hợp với các thành viên khác trong việc tìm nguyên nhân, đề xuất biện
pháp khắc phục các sai sót trên tài khoản trung gian.
c. Lập báo cáo chi tiết về tất cả các khoản còn tồn trên tài khoản trung gian.
d. a và b
e. cả a, b và c
Câu 17: Cặp tài khoản 289898001/189898001 “Xử lý lỗi không cân số
(Force balance)” có phát sinh giao dịch là do lỗi nào?
a. Lỗi hạch toán vào tài khoản khách hàng (tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ
hạn,...) đã bị phong toả hoặc đã tất toán.
b. Lỗi phát sinh do một tài khoản Kế toán tổng hợp đã được khai báo tham số
hạch toán tự động nhưng không tìm thấy trong Hệ thống tài khoản hoặc do
tài khoản khách hàng không tồn tại.
c. Lỗi phát sinh do mất 1 vế trong bút toán Nợ/Có dẫn đến không cân số giữa
doanh số Nợ và doanh số Có.
d. Cả a, b và c
Câu 18: Cặp tài khoản 289898002/189898002 “Xử lý lỗi không tìm thấy tài
khoản Kế toán tổng hợp (Invalid account)” có phát sinh giao dịch là do lỗi nào?
a. Lỗi hạch toán vào tài khoản khách hàng (tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ
hạn,...) đã bị phong toả hoặc đã tất toán.
b. Lỗi phát sinh do một tài khoản Kế toán tổng hợp đã được khai báo tham số
hạch toán tự động nhưng không tìm thấy trong Hệ thống tài khoản hoặc do
tài khoản khách hàng không tồn tại.
40
c. Lỗi phát sinh do mất 1 vế trong bút toán Nợ/Có dẫn đến không cân số giữa
doanh số Nợ và doanh số Có.
d. Cả a, b và c
Câu 19. Cặp tài khoản 289898003/189898003 “Xử lý lỗi do tài khoản khách
hàng không được hạch toán (Unposted)” có phát sinh giao dịch là do lỗi
nào?
a. Lỗi hạch toán vào tài khoản khách hàng (tiền gửi thanh toán, tiền gửi có kỳ
hạn,...) đã bị phong toả hoặc đã tất toán.
b. Lỗi phát sinh do một tài khoản Kế toán tổng hợp đã được khai báo tham số
hạch toán tự động nhưng không tìm thấy trong Hệ thống tài khoản hoặc do
tài khoản khách hàng không tồn tại.
c. Lỗi phát sinh do mất 1 vế trong bút toán Nợ/Có dẫn đến không cân số giữa
doanh số Nợ và doanh số Có.
d. Cả a, b và c
Câu 20. Khi maintain điện chuyển tiền OL3 đến, chi nhánh chỉ được phép
maintain ghi có vào tài khoản trung gian nào?
a. Tài khoản 280701002- Trung gian phải trả Phân hệ chuyển tiền.
b. Tài khoản 280701006 – Trung gian phải trả Phân hệ Tiền gửi
c. Tài khoản 280601002 – Chuyển tiền phải trả bằng điện.
d. TK 280701998 – Trung gian phải trả Phân hệ Khác
Câu 21. Khi nhận điện đến từ các phần mềm giao diện thanh toán như T5
editor, Swift…. Sau khi phê duyệt giao dịch, chương trình tự động hạch
toán vào tài khoản nào?
a. Tài khoản 280701002- Trung gian phải trả Phân hệ chuyển tiền.
b. Tài khoản 280701006 – Trung gian phải trả Phân hệ Tiền gửi
c. Tài khoản 280601002 – Chuyển tiền phải trả bằng điện.
d. TK 280701998 – Trung gian phải trả Phân hệ Khác
Câu 22. Đối với sản phẩm huy động vốn mà lãi không quay vòng nhập gốc,
khoản lãi tiền gửi phải trả cho khách hàng hàng tháng sẽ được hạch toán
vào tài khoản nào sau đây?
a. Hạch toán tự động vào tài khoản 280698005- Phải trả trong nghiệp vụ tiền
gửi.
b. Hạch toán vào tài khoản 280701006 – Trung gian phải trả Phân hệ Tiền gửi
c. Hạch toán vào tài khoản 280698998 – Phải trả khách hàng.
d. Hạch toán vào tài khoản 280898998 – Phải trả khác nội bộ.
Câu 23. Việc khai báo các tài khoản trung gian trên các màn hình giao dịch
tại BDS được thực hiện bởi đơn vị nào?
a. Phòng tài chính kế toán chi nhánh
b. Phòng/bộ phận điện toán của chi nhánh
c. Tập trung tại Hội sở chính
Câu 24. Khi tất toán tài khoản tiền gửi có kỳ hạn để thu nợ vay, giao dịch
viên phải lựa chọn tài khoản trung gian nào?
a. 280701003 – Trung gian phải trả phân hệ tín dụng
b. 180701003 – Trung gian phải thu phân hệ tín dụng
c. 280701006 – Trung gian phải trả phân hệ tiền gửi
41
d. 180701006 – Trung gian phải thu phân hệ tiền gửi.
Câu 25. Bộ phận nghiệp vụ có trách nhiệm gửi cho bộ phận hậu kiểm báo
cáo nào sau đây?
a. Báo cáo các giao dịch hạch toán vào tài khoản trung gian chưa được xử lý
(BM01A/QT-KT-06)
b. Báo cáo tổng hợp các giao dịch hạch toán vào tài khoản trung gian chưa
được xử lý (BM01B/QT-KT-06)
c. Báo cáo tổng hợp các giao dịch hạch toán vào tài khoản trung gian chưa
được xử lý (BM02/QT-KT-06)
d. a và b
e. e.a và c
3. Quy định về giao dịch một cửa; Phân cấp hạn mức và uỷ quyền phê
duyệt giao dịch
Qui định giao dịch một cửa ban hành theo 6633/QĐ-KT1 ngay 09/11/2007 và
Quy định phân cấp hạn mức giao dịch và uỷ quyền phê duyệt giao dịch trên
chương trình BDS tại Chi nhánh theo 6516/QĐ-TTDVKH2 ngày 14/12/2010
Câu 1. Thế nào là hạn mức giao dịch tiền mặt theo Quy định phân cấp hạn
mức giao dịch và uỷ quyền phê duyệt giao dịch trên chương trình BDS tại
Chi nhánh?
a. Là giá trị tối đa của một giao dịch tiền mặt mà giao dịch viên được phép thực
hiện không cần có sự phê duyệt của Kiểm soát viên
b. Là giá trị giao dịch tiền mặt tối đa trong ngày mà giao dịch viên có thể thực
hiện
c. Là giá trị tối đa của một giao dịch tiền mặt mà giao dịch viên được phép thực
hiện
d. Là giá trị tiền mặt tồn quỹ tối đa trong ngày mà giao dịch viên có thể thực hiện
Câu 2. Thế nào là hạn mức phê duyệt giao dịch theo Quy định phân cấp
hạn mức giao dịch và uỷ quyền phê duyệt giao dịch trên chương trình BDS
tại Chi nhánh?
a. Là giá trị của một giao dịch mà một kiểm soát viên (trưởng phòng, phó
phòng, kiểm soát viên...) được phê duyệt
b. Là giá trị của một giao dịch mà một kiểm soát viên (trưởng phòng, phó
phòng, kiểm soát viên...) phê duyệt giao dịch trên máy
c. Là giá trị tối đa của một giao dịch mà một kiểm soát viên được phép phê
duyệt trên chương trình BDS.
d. Là giá trị tối thiểu của một giao dịch mà một kiểm soát viên (trưởng phòng,
phó phòng, kiểm soát viên...) phải thực hiện phê duyệt giao dịch trên máy
Câu 3. Tiêu chí nào sau đây là căn cứ xác định hạn mức phê duyệt giao
dịch của chi nhánh?
a. Số lượng giao dịch tiền mặt giá trị cao
b. Số lượng giao dịch giá trị cao
c. Quy mô dư nợ cho vay
d. b và c
e. a, b và c
63
Câu 4. Khi phát sinh các giao dịch chuyển tiền đi vượt hạn mức phê duyệt
giao dịch của Lãnh đạo chi nhánh thì chi nhánh sẽ thực hiện chuyển tiếp về
HSC theo kênh thanh toán OL3; fax bộ chứng từ và đề nghị chuyển tiếp
giao dịch vượt hạn mức về đơn vị nào?
a. Ban Kế toán
b. Trung tâm Dịch vụ khách hàng
c. Trung tâm Thanh toán
d. Trung tâm Dịch vụ khách hàng hoặc Trung tâm Thanh toán tuỳ theo người
thụ hưởng có tài khoản trong hoặc ngoài hệ thống BIDV
Câu 5. Hạn mức giao dịch là gì?
a. Số lượng giao dịch tối đa một Giao dịch viên được thực hiện trong ngày
b. Là giá trị tối đa của một giao dịch tiền mặt mà GDV được phép thực hiện
c. Là giá trị tối đa của một giao dịch trên chương trình BDS mà GDV được
phép thực hiện không cần có sự phê duyệt của KSV
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 6. Hạn mức giao dịch tiền mặt là gì?
a. Số lượng giao dịch tiền mặt tối đa một Giao dịch viên được thực hiện trong
ngày
b. Là giá trị tối đa của một giao dịch tiền mặt mà GDV được phép thực hiện
c. Là giá trị tối đa của một giao dịch tiền mặt mà GDV được phép thực hiện
không cần có sự phê duyệt của KSV
d. Cả 3 đáp án trên
Câu 7. Giao dịch viên ngân quỹ phụ được phép thực hiện giao dịch nào?
a. Chỉ được thực hiện giao dịch nhập/xuất tiền mặt trực tiếp với các GDV
trong cùng phòng
b. Chỉ được thực hiện các giao dịch thu-chi tiền mặt với khách hàng
c. Chỉ có nhiệm vụ giao/nhận tiền mặt trực tiếp với thủ quỹ chính
d. Giao/nhận tiền mặt trực tiếp với thủ quỹ chính. Thực hiện giao dịch
nhập/xuất tiền mặt trực tiếp với các GDV trong cùng phòng/bộ phận, các
giao dịch với khách hàng theo sự phân công của GĐ chi nhánh trong phạm
vi thẩm quyền hạn mức được giao.
Câu 8. Nội dung nào sau đây là đúng?
a. GDV được để tồn quỹ cuối ngày trong phạm vi hạn mức tồn quỹ.
b. GDV có thể trả chứng từ cho khách hàng khi chưa nhập giao dịch vào hệ
thống nhưng đã được kiểm soát viên ký duyệt
c. KSV có thể trực tiếp thực hiện giao dịch khi có sự chỉ đạo của Giám đốc
qua điện thoại.
d. GDV không được thực hiện các giao dịch từ các TK tiền gửi của chính
GDV đó
Câu 9. Mô hình giao dịch một cửa có thu – chi tiền mặt trực tiếp có mấy
cách thực hiện?
a. 1 cách
b. 2 cách
c. 3 cách
d. 4 cách
64
Câu 10. Trên báo cáo nhật ký quỹ của giao dịch viên ngân quỹ phụ số dư
cuối ngày có thể để là bao nhiêu?
a. Do Giám đốc chi nhánh quyết định
b. Bằng số dư tài khoản tiền mặt tại quỹ cuối ngày
c. Bằng số tiền theo hạn mức tồn quỹ của GDV ngân quỹ phụ.
d. 0
Câu 11. Trong mô hình giao dịch một cửa có thu chi tiền mặt, chi nhánh có
thể?
a. Bố trí GDV ngân quỹ phụ
b. Không bố trí GDV ngân quỹ phụ
c. Phương án a và b đều đúng
Câu 12. Trong giao dịch một cửa, trình tự thực hiện giao dịch thu tiền mặt
được thực hiện như thế nào?
a. Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng- Hướng dẫn khách hàng lập chứng từ
phù hợp– Kiểm tra chứng từ của khách hàng- Xử lý giao dịch- Thu tiền mặt
– In chứng từ - Kiểm soát và duyệt chứng từ chi tiền mặt- Phân phối chứng
từ - Xử lý cuối ngày.
b. Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng – Hướng dẫn lập chứng từ phù hợp –
Kiểm tra chứng từ của khách hàng – Thu tiền mặt – xử lý giao dịch – Kiểm
soát và duyệt giao dịch – In chứng từ - Phân phối chứng từ - Xử lý cuối
ngày.
c. Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng – Hướng dẫn lập chứng từ phù hợp– Thu
tiền mặt – xử lý giao dịch – Kiểm soát và duyệt giao dịch – In chứng từ Phân phối chứng từ - Xử lý cuối ngày.
d. Tiếp nhận nhu cầu của khách hàng - Hướng dẫn lập chứng từ phù hợp Kiểm tra chứng từ của khách hàng - xử lý giao dịch - Kiểm soát và duyệt
giao dịch – Thu tiền mặt – In chứng từ - Phân phối chứng từ - Xử lý cuối
ngày
Câu 13. Theo quy định giao dịch 1 cửa, trách nhiệm của giao dịch viên là
gì?
a. Kiểm tra tính hợp pháp, hợp lệ của chứng từ trước khi thực hiện giao dịch.
b. Thu/chi tiền mặt của khách hàng theo hạn mức được giám đốc duyệt.
c. Chịu trách nhiệm theo QĐ của pháp luật, của ngân hàng, nếu vi phạm gây
tổn thất cho Ngân hàng trong quá trình thực hiện các giao dịch nghiệp vụ.
d. Cả a,b,c đều đúng
4. Quy định về xử lý một số vấn đề pháp lý liên quan đến tiền gửi, tài sản
gửi của khách hàng
Ban hành theo 5335/QĐ-PC ngày 19 tháng 10 năm 2010
Câu 1. Khi khách hàng sử dụng Hộ chiếu công vụ làm giấy tờ chứng minh
nhân thân thì hộ chiếu đó phải đảm bảo yêu cầu nào?
a. Có giá trị sử dụng trong vòng 06 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
65
b. Có giá trị sử dụng trong vòng 05 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
c. Có giá trị sử dụng trong vòng 04 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
d. Có giá trị sử dụng trong vòng 03 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
Câu 2. Khi khách hàng sử dụng Hộ chiếu phổ thông làm giấy tờ chứng
minh nhân thân thì hộ chiếu đó phải đảm bảo yêu cầu nào?
a. Có giá trị sử dụng trong vòng 10 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
b. Có giá trị sử dụng trong vòng 08 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
c. Có giá trị sử dụng trong vòng 06 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
d. Có giá trị sử dụng trong vòng 05 năm kể từ ngày cấp và còn thời hạn sử
dụng
Câu 3. Khi hết thời hạn phong tỏa tiền gửi, người thực hiện giải toả tài
khoản của khách hàng là?
a. Kiểm soát viên
b. Giao dịch viên
c. Chương trình tự động
d. Tất cả đáp án trên
Câu 4. BIDV không xử lý các quan hệ về thừa kế trong trường hợp nào?
a. Di sản là giấy tờ có giá vô danh
b. Di sản là sổ tiết kiệm
c. Di sản là số dư tài khoản tiền gửi
d. Tài sản gửi
Câu 5. Việc giải toả tiền gửi, tài sản gửi được thực hiện tại đơn vị nào?
a. Tại hội sở chính
b. Bất kỳ đơn vị nào khi có yêu cầu
c. Tại đơn vị đã thực hiện phong toả
d. Tại đơn vị mở tài khoản tiền gửi của khách hàng
Câu 6. BIDV có trách nhiệm cung cấp thông tin về tiền gửi, tài sản gửi của
khách hàng cho đối tượng nào?
a. Cho chính khách hàng đó.
b. Cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền theo quy định của pháp luật
c. Cho đối tác của khách hàng
d. Cả a và b
Câu 7. BIDV phong toả, giải toả tiền gửi của khách hàng khi nào?
a. Có yêu cầu bằng lời nói của khách hàng
b. Có yêu cầu từ phía đối tác của khách hàng
c. Có yêu cầu hợp pháp bằng văn bản của khách hàng
d. Có yêu cầu hợp pháp bằng văn bản cơ quan nhà nước có thẩm quyền
e. Cả c và d
66
Câu 8. Ai là người có thẩm quyền phong tỏa, giải tỏa tiền gửi, tài sản gửi
tại chi nhánh theo yêu cầu của khách hàng?
a. Giao dịch viên
b. Kiểm soát viên
c. Thủ quỹ
d. Trưởng Phòng/Bộ phận nghiệp vụ; Giám đốc Phòng giao dịch, Trưởng Quỹ
Tiết kiệm theo uỷ quyền của Giám đốc chi nhánh.
Câu 9. Trường hợp khách hàng có số dư ít hơn yêu cầu của cơ quan có
thẩm quyền, BIDV thực hiện như thế nào?
a. Không thực hiện phong tỏa và thông báo cho cơ quan có thẩm quyền
b. Phong tỏa số dư tài khoản thực tế của khách hàng
c. Thông báo bằng văn bản cho cơ quan nhà nước có thẩm quyền đó biết khi
hết thời hạn yêu cầu phong toả và thông báo cho khách hàng.
d. b và c
Câu 10. GDV được phép cung cấp thông tin tài khoản cho khách hàng qua
điện thoại trong trường hợp nào?
a. Được phép và có lời đề nghị của khách hàng
b. Chỉ được cung cấp sau khi có thoả thuận bằng văn bản giữa NH và khách
hàng
c. Không được phép
d. Cả hai phương án a,b đều đúng.
Câu 11. Văn bản yêu cầu BIDV cung cấp thông tin về tiền gửi của khách
hàng của cơ quan có thẩm quyền do những người nào dưới đây có thẩm
quyền ký?
a. Chi cục trưởng (Phó Chi Cục trưởng) Chi cục Thuế các quận, huyện, thị xã,
thành phố thuộc tỉnh;
b. Chi Cục trưởng Chi cục Quản lý thị trường
c. Chủ tịch Uỷ ban nhân dân cấp xã, cấp huyện, cấp tỉnh
d. Cả ba đáp án a,b,c đều đúng
Câu 12. Khi nhận được yêu cầu hợp pháp, việc phong toả tiền gửi được
thực hiện tại bộ phận nào?
a. Hội sở chính
b. Chi nhánh mở tài khoản tiền gửi
c. Bất kỳ Chi nhánh nào nhận được yêu cầu
d. Cả hai phương án a và c
Câu 13. Việc giải toả tài sản gửi được thực hiện tại bộ phận nào?
a. Chi nhánh mở tài khoản tiền gửi
b. HSC và bất kỳ Chi nhánh nào nhận được yêu cầu
c. Chi nhánh đã thực hiện phong toả
d. Cả ba phương án a,b,c
Câu 14. Việc phong tỏa tài khoản tiền gửi của khách hàng đối với các giao
dịch ghi nhầm lẫn thực hiện theo Quy định/Quy trình nào của BIDV?
a. Quy định luân chuyển, kiểm soát và tập hợp chứng từ kế toán.
b. Quy trình tiền gửi
c. Quy trình chuyển tiền
67
d. Cả ba phương án a,b,c
Câu 15. BIDV nhận được nhiều quyết định phong toả khác nhau của cơ
quan nhà nước có thẩm quyền nhưng tài khoản của khách hàng không đủ
số dư để thực hiện tất cả các lệnh phong toả. BIDV thực hiện như thế nào?
a. Thực hiện phong tỏa theo thứ tự thời gian ghi trên các Quyết định phong tỏa
b. Thực hiện phong tỏa theo thứ tự thời gian nhận được các Quyết định phong
tỏa
c. Thực hiện phong tỏa theo thứ tự món tiền từ nhỏ đến lớn
d. Thực hiện phong tỏa theo thứ tự món tiền
6. Quy định vận hành BDS
Ban hành theo 0534/QĐ-CN2 ngày 10 tháng 02 năm 2009
Câu 1. Để kiểm quĩ tiền mặt thực cuối ngày, giao dịch viên đối chiếu số tiền
mặt thực tế tồn quĩ với báo cáo nào?
a. Báo cáo Nhật ký quĩ (menu 311)
b. Báo cáo Tổng của teller tại Host (menu 305)
c. Báo cáo Vấn tin quĩ (menu 309)
d. Báo cáo tổng của teller tại local (menu 304)
Câu 2. Khi thực hiện giao dịch mà hệ thống BDS ở trạng thái Offline, sau
đó BDS chuyển sang trạng thái online, GDV sử dụng menu nào để đẩy giao
dịch đã thực hiện cập nhật lên máy chủ AS400?
a. Menu 202 X
b. Menu 200
c. Menu 201
d. Menu 205
Câu 3. Vào thời điểm cuối ngày, sau khi giao dịch viên kiểm tra, đối chiếu
các chứng từ với báo cáo 304,305 phát hiện báo cáo 305 nhiều hơn báo cáo
304 một giao dịch thu tiền mặt của KH. Để tồn quĩ tiền mặt tại 2 báo cáo
khớp đúng, giao dịch viên điều chỉnh bằng cách sử dụng menu nào?
a. Menu 8000 - Nhận tiền nội bộ
b. Menu 8150 - Giao dịch viên thiếu tiền
c. Menu 8152 - Điều chỉnh tăng tiền mặt
78
d. Menu 8050 - Giao dịch nhận tiền mặt
Câu 4. Giao dịch nào dưới đây phải có KSV phê duyệt?
a. In lại chứng từ của GDV
b. Huỷ giao dịch
c. Vấn tin giao dịch gần nhất của giao dịch viên
d. Bắt đầu lại số thứ tự nhật ký
Câu 5. Trường hợp nào dươí đây yêu cầu phải được phê duyệt của cấp có
thẩm quyền?
a. Giao dịch viên thay đổi password của mình
b. Quản trị BDS thay đổi password hiện thời của người sử dụng quên mật
khẩu.
c. Quản trị đặt lại tình trạng của ID người sử dụng
d. Thay đổi mức truy nhập của người sử dụng
Câu 6. Menu nào được giao dịch viên sử dụng để kiểm tra lại số lãi mà hệ
thống tính đối với giao dịch thanh toán sổ tiết kiệm có kỳ hạn cho khách
hàng?
a. Menu 207
b. Menu 212
c. Menu 210
d. Menu 208
Câu 7. Đang trong giờ giao dịch, giao dịch viên rời khỏi vị trí của mình
trong 1 khoảng thời gian ngắn, để không phải thoát khỏi chương trình BDS
nhưng vẫn đảm bảo an toàn, giao dịch viên có thể sử dụng tiện ích nào?
a. Menu 211
b. Menu 208
c. Bấm phím F6
d. Phương án a hoặc phương án c
Câu 8. Hạn mức giao dịch được quy định trong “Quy định giao dịch một
cửa” do NHĐT&PTVN ban hành theo quyết định số 6633/QĐ-KT1 ngày
09/11/2007 áp dụng trong chương trình nào?
a. SVS
b. T5 Editor
c. SWIFT Editor
d. BDS
Câu 9. Báo cáo 311 của giao dịch viên thể hiện?
a. Liệt kê mọi giao dịch mà GDV thực hiện trong ngày
b. Liệt kê các giao dịch tiền mặt mà GDV thực hiện trong ngày
c. Liệt kê các giao dịch chuyển khoản mà GDV thực hiện trong ngày
d. Liệt kê các giao dịch tiền vay mà GDV thực hiện trong ngày
Câu 10. Xác định các câu dưới đây câu nào là đúng?
a. Một giao dịch viên chỉ được phép thay đổi password của mình 3 lần 1 ngày
b. Một giao dịch viên có thể thay đổi password của mình bất kỳ lúc nào mình
muốn
c. Một giao dịch viên có thể thử lại mã truy cập nếu gõ sai 20 lần trước khi hệ
thống khoá ID của giao dịch viên đó
79
d. Một giao dịch viên có thể thay đổi password của mình khi có KSV phê
duyệt.
Câu 11. Vào thời điểm cuối ngày, sau khi kiểm tra chứng từ phát sinh
trong ngày đã khớp đúng với số liệu trên báo cáo. Tuy nhiên số tiền mặt
tồn quĩ thực tế thừa 1.000.000 đồng so với báo cáo chưa xác định được
nguyên nhân. Giao dịch viên hạch toán số tiền thừa bằng cách sử dụng
menu nào?
a. Menu 8001 - Xuất tiền nội bộ
b. Menu 8151 - Giao dịch viên thừa tiền
c. Menu 8153 - Điều chỉnh giảm tiền mặt
d. Không hạch toán gì, cho phong bì chờ tìm nguyên nhân.
Câu 12. Giao dịch viên thực hiện giao dịch rút tiền từ tài khoản tiền gửi của
khách hàng, sau đó phát hiện giao dịch mà mình vừa thực hiện ở trạng thái
Pending, giao dịch viên xử lý như thế nào?
a. Nhập lại giao dịch đó
b. Vấn tin trạng thái giao dịch – menu 8200
c. Vấn tin TKTG của KH, nếu không thấy hạch toán thì thực hiện lại giao
dịch, nếu đã hạch toán thì không thực hiện lại giao dịch nữa.
d. Cả phương án b và c
Câu 13. Một giao dịch viên thông thường có quyền chuyển tiền mặt cho
một giao dịch viên thông thường khác thông qua menu nào?
a. Menu 8001
b. Menu 8003
c. Menu 8057
d. Không qua menu nào cả.
Câu 14. Báo cáo nào dưới đây giao dịch viên phải in vào cuối ngày?
a. Báo cáo toàn chi nhánh- Branch Total Report (menu 300)
b. Báo cáo của giao dịch viên tại máy chủ -Teller host Total Report (menu
305)
c. Báo cáo tổng hợp theo nhóm GDV - Teller group Total Report (menu 310)
d. Báo cáo liệt kê sổ tiết kiệm – FD Receipt Inventory Report (menu 356)
Câu 15. Báo cáo 304 chỉ được in vào thời điểm nào?
a. Cuối ngày
b. Bất cứ lúc nào giao dịch viên có nhu cầu
c. Chỉ tại thời điểm nhất định cho phép bởi chi nhánh
d. Trong khoảng 2 giờ gửi yêu cầu và được chấp nhận của hệ thống
Câu 16. Vào thời điểm cuối ngày, giao dịch viên kiểm tra, đối chiếu các
chứng từ phát sinh, số dư tồn quĩ thực tế đã khớp đúng với báo cáo 304,
305. Nhưng số dư trên báo cáo 309 lại có sự sai lệch với tiền thực tế. Giao
dịch viên xử lý bằng cách điều chỉnh báo cáo 309 trong menu nào?
a. Menu 163
b. Menu 8152
c. Menu 8150
d. Không cần điều chỉnh.
Câu 17. Yêu cầu nào để có thể đóng BDS cuối ngày?
80
a. Tất cả các user truy cập thoát khỏi hệ thống
b. Tồn quĩ của các giao dịch viên phải bằng 0
c. Hoàn tất việc in báo cáo 200 và 201
d. Phương án a và b
Câu 18. Menu nào dưới đây không thể thực hiện khi BDS bị offline?
a. Menu 208 - Thay đổi mật khẩu của giao dịch viên
b. Menu 161 - Thêm mới chứng nhận TGCKH (FD Receipt) -Thông tin FDR
(FD Receipt Inventory)
c. Menu 1250 - Rút tiền mặt từ tài khoản tiền gửi
d. Menu 1050 - Nộp tiền mặt từ tài khoản tiền gửi
Câu 19. Sử dụng menu 209 - Đường dẫn nhanh (fast path) nhằm mục đích
gì?
a. Để thoát khỏi (log out ) chương trình BDS lập tức
b. Cho phép người sử dụng nhanh chóng chọn các màn hình thường sử dụng
c. Kết thúc giao dịch (Eg. CA Cash Deposit) với một phím nhấn
d. Thay đổi mật khẩu với một phím nhấn
Câu 20. Đầu ngày giao dịch viên tiếp quỹ từ bộ phận nào?
a. Quỹ phụ
b. Quỹ chính
c. a hoặc b
d. Giao dịch viên
Câu 21. Nếu một giao dịch bằng tiền mặt đã được cập nhật vào tài khoản
và đã thể hiện trên báo cáo 305 nhưng không thể hiện trên báo cáo 304 thì
GDV phải xử lý như thế nào?
a. GDV phải thực hiện lại giao dịch
b. GDV ghi chú vào báo cáo 304
c. GDV cần thực hiện điều chỉnh cho khớp đúng số dư tiền mặt tại báo cáo
304 và 305.
d. GDV hủy giao dịch vừa thực hiện
Câu 22. Để tìm kiếm giao dịch chuyển tiền chờ chi trả bằng chứng minh
thư (OL3, SL5) do chi nhánh khác tạo. GDV có thể thực hiện trên các
menu nào?
a. 50500 và 50505
b. 50503
c. 50502 và 50505
d. Phương án b và c.
Câu 23. Giao dịch viên thực hiện giao dịch rút tiền từ tài khoản tiền gửi của
khách hàng, sau đó phát hiện giao dịch mà mình vừa thực hiện ở trạng thái
Reject, giao dịch viên xử lý như thế nào?
a. Nhập lại giao dịch đó
b. Vấn tin trạng thái giao dịch – menu 8200
c. Vấn tin TKTG của KH, nếu không thấy hạch toán thì thực hiện lại giao
dịch, nếu đã hạch toán thì không thực hiện lại giao dịch nữa.
d. Cả phương án b và c
81
Câu 24. Khi khách hàng tra soát các yếu tố của món chuyển tiền OL3 đã
chuyển trong ngày, giao dịch viên thực hiện như thế nào?
a. Soạn điện tra soát IQS gửi chi nhánh chi trả.
b. Thực hiện trên các Menu 201 và 7053
c. Thực hiện trên các Menu 7061 và 7053
d. Thực hiện trên các Menu 7057 và 7053
Câu 25. Chức năng của menu 4101 trong BDS là gì?
a. thu lãi
b. thu phí phạt
c. thu một phần gốc
d. cả 3 đáp án trên
Câu 26. Việc đối chiếu và bảo đảm số tiền tồn quĩ cuối ngày trên báo cáo
304, 309 và số dư trên tài khoản tiền mặt (110101001) của phân hệ sổ cái
phải bằng nhau được áp dụng cho đối tượng nào dưới đây?
a. Giao dịch viên.
b. Giao dịch viên ngân quỹ phụ.
c. Giao dịch viên ngân quỹ chính.
d. Giao dịch viên ngân quỹ phụ và Giao dịch viên ngân quỹ chính.