1. Quy định chuyển tiền
Ban hành theo 7075 QĐ-TTTT ngày 31 tháng 12 năm 2010
Câu 1. Việc hạch toán Lệnh chuyển tiền đến phải đảm bảo hoàn tất trong
thời gian bao lâu?
a. Trong ngày
b. 2 ngày
c. 3 ngày
d. 15 ngày
92
Câu 2. Khi có sự cố kỹ thuật hoặc do lỗi tác nghiệp của cán bộ ngân hàng dẫn
đến hạch toán sai/hạch toán nhiều lần trên một lệnh chuyển tiền đến (số dư
tài khoản người thụ hưởng > số tiền hạch toán sai), Chi nhánh thực hiện như
thế nào?
a. Liên hệ với người thụ hưởng và thu hồi số tiền hạch toán sai khi được sự
đồng ý của đơn vị hưởng.
b. Thu hồi ngay số tiền hạch toán sai sau khi phát hiện.
c. Phong tỏa tài khoản khách hàng, liên hệ với người thụ hưởng và thu hồi số
tiền hạch toán sai khi được sự đồng ý của người thụ hưởng.
d. Thu hồi số tiền hạch toán sai vào ngày làm việc tiếp theo.
Câu 3. Đối với lệnh chờ thanh toán đang chờ tra soát từ Ngân hàng gửi lệnh,
sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ ngày Chi nhánh gửi tra soát mà không
nhận được trả lời tra soát thì Chi nhánh thực hiện hoàn trả cho Ngân hàng
gửi lệnh?
a. 1 ngày
b. 3 ngày
c. 5 ngày
d. 7 ngày
Câu 4. Sử̉ dụng kênh thanh toán nào khi hoàn trả lệnh chuyển tiền đến từ
kênh thanh toán song phương do sai chỉ dẫn thanh toán?
a. IBPS vì ngân hàng gửi lệnh có tham gia IBPS.
b. Thanh toán song phương.
c. Thanh toán bù trừ vì ngân hàng gửi lệnh có tham gia TTBT.
d. Cả a, b, c
Câu 5. Phải thực hiện tra soát chậm nhất sau bao nhiêu ngày làm việc kể từ
ngày nhận lệnh chuyển tiền đến sai chỉ dẫn thanh toán?
a. Ngay trong ngày
b. 1 ngày
c. 2 ngày
d. 3 ngày
Câu 6. Khi thực hiện chuyển tiền đi kênh Thanh toán song phương (NHNO,
NHCT…) từ tài khoản GL, GDV sử dung Menu ID nào để thực hiện?
a. 7050
b. 7051
c. 7053
d. Cả a, b, c
Câu 7. Khi thực hiện các giao dịch chuyển tiền đi trên BDS, GDV lựa chọn
Menu ID nào/
a. 7050
b. 7051
c. 7053
d. Cả a, b, c
Câu 8. Cuối ngày giao dịch GDV/KSV in báo cáo các giao dịch đến từ
TTSP/IBPS trong ngày tại Menu ID nào sau đây?
a. 50625
b. 50626
c. 50621
d. Cả a, b, c
Câu 9. Chi nhánh thực hiện hoàn trả lệnh chờ thanh toán bằng tiền mặt nếu
người hưởng không đến nhận tiền sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận lệnh?
a. 3 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
b. 7 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
c. 15 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
d. 30 ngày kể từ ngày chuyển tiền.
Câu 10. GDV Chi nhánh BIDV A nhận điện đến sản phẩm IL11 có chỉ dẫn
thanh toán người thụ hưởng bằng CMND tại chi nhánh BIDV B, GDV chi
nhánh A nên xử lý?
a. Chọn mã chi nhánh chi trả B.
b. Hạch toán TK 280601002 của chi nhánh A.
c. Hạch toán TK 280701002 của chi nhánh A & tạo điện OL3 gửi chi nhánh B.
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 11. GDV có thể tra cứu giao dịch chuyển tiền chờ thanh toán trong toàn
hệ thống tại các Menu ID nào?
a. 50501/50502/50503
b. 50502/50503/50505
c. 50503/50505/50500
d. Cả a, b, c
Câu 12. Tại Menu ID nào GDV in được lệnh chuyển tiền chờ thanh toán?
a. 50502/50503/50504
b. 50502/50503/50505
c. 50502/50504/50505
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 13. Sản phẩm chuyển tiền đi nào được sử dụng chức năng sửa lỗi (EC)
trong ngày giao dịch?
a. OL4
b. OL1
c. SL1
d. OL11
Câu 14. Sản phẩm chuyển tiền đi nào không được sửa lỗi (EC) trong ngày
giao dịch?
a. OL4
b. OL3
c. OL1
d. OL2
Câu 15. Sản phẩm chuyển tiền nào được sử dụng khi chuyển tiền đi TTBT?
a. OL1, OL6, OL4, SL3, SL4
b. OL3, OL4, OL6, SL5, SL6
c. OL1, OL6, OL7, SL1, SL4
d. OL3, OL11, OL2, SL3, SL5
94
Câu 16. Tài khoản nào của khách hàng không được trích nợ để thu phí cho
các giao dịch chuyển tiền đi ngoài hệ thống?
a. Tài khoản CA
b. Tài khoản tiền mặt
c. Tài khoản SA
d. Cả a, b, c đều không được
Câu 17. Khi khách hàng tra soát sửa đổi chỉ dẫn thanh toán giao dịch
OL3/SL5, chi nhánh khởi tạo giao dịch thực hiện như thế nào?
a. Tạo điện Tra soát IQS gửi Chi nhánh chi trả để Chi nhánh chi trả làm căn cứ
chi tiền cho khách hàng.
b. Hoàn trả giao dịch gốc và tạo giao dịch chuyển tiền đi mới.
c. Tạo điện Tra soát IQS gửi Chi nhánh chi trả yêu cầu trả lại lệnh chuyển tiền.
d. Fax Thư tra soát của khách hàng tới chi nhánh chi trả làm căn cứ chi tiền
cho khách hàng.
Câu 18. Điều kiện sử dụng đối với sản phẩm chuyển tiền đi OL11 là gì?
a. Tất cả các chi nhánh có mã BDS.
b. Tất cả các chi nhánh cấp I.
c. Tất cả các chi nhánh cấp I được NHNN cấp mã 8 số.
d. Chi nhánh có mã BDS có Phòng Giao dịch khách hàng doanh nghiệp.
Câu 19. Khi chuyển tiền cho KBNN qua kênh Thanh toán song phương, chỉ
được chuyển cho người thụ hưởng có tài khoản tại đâu?
a. Tất cả các KBNN.
b. SGD KBNN và các chi nhánh KBNN tại địa bàn Hà Nội.
c. SGD KBNN.
d. KBNN Hà Nội.
Câu 20. Không sử dụng kênh Thanh toán song phương để chuyển tiền cho
người thụ hưởng có tài khoản tại đơn vị nào?
a. KBNN Hoàn kiếm.
b. NHTMCP Công thương Hoàn kiếm.
c. NHTMCP Kỹ thương Hoàn kiếm.
d. NHTMCP Sài gòn CN Hà Nội.
Câu 21. Sản phẩm chuyển tiền đi nào được sử dụng khi chuyển tiền qua kênh
Thanh toán song phương?
a. OL1, SL2
b. OL4, SL3
c. OL11, SL6 (thanh toan da Phuong, song phuong)
d. OL3, SL5
Câu 22. Để thực hiện chuyển tiền đi trong nước vế có qua Swift, sử dụng sản
phẩm nào?
a. OO3
b. OL11
c. OO2
d. Cả a, b,c
Câu 23. Được sử dụng kênh thanh toán Swift để chuyển tiền cho người thụ
hưởng tại ngân hàng nào?
95
a. NHTMCP Á châu Hà Nội.
b. NHTMCP Công thương Hoàn kiếm.
c. NHTMCP Kỹ thương Hoàn kiếm.
d. NHTMCP Sài gòn Hà Nội.
Câu 24. Được sử dụng kênh thanh toán Swift để chuyển tiền cho người thụ
hưởng tại ngân hàng nào?
a. NHNo Hoàn kiếm.
b. NHLD Việt Nga chi nhánh Hà Nội.
c. NHTMCP Sài gòn thương tín Hà Nội.
d. NHTMCP Việt Nam Thịnh vượng.
Câu 25. Hiện nay, sản phẩm chuyển tiền đi OL11 được phép sử dụng những
loại tiền tệ nào?
a. VNĐ
b. VND, USD
c. VNĐ, EUR
d. Tất cả các loại tiền tệ
Câu 26. Chi nhánh nhận được lệnh chuyển tiền Có đến bằng ngoại tệ có chỉ
dẫn thanh toán ghi có CA VNĐ phải xử lý ra sao?
a. Hoàn trả lệnh chuyển tiền cho ngân hàng gửi lệnh.
b. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và thông báo cho thụ người
hưởng biết.
c. Ghi có CA thông thường nếu khách hàng có tài khoản CA cùng loại tiền tệ
đó.
d. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và gửi điện tra soát đến ngân
hàng gửi lệnh.
Câu 27. Chi nhánh nhận được lệnh chuyển tiền Có đến bằng ngoại tệ có chỉ
dẫn thanh toán ghi có CA VNĐ phải xử lý ra sao?
a. Hoàn trả lệnh chuyển tiền cho ngân hàng gửi lệnh.
b. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và thông báo cho thụ người
hưởng biết.
c. Ghi có CA nhận vốn đầu tư nước ngoài cùng loại tiền tệ đó của khách hàng .
d. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và gửi điện tra soát đến ngân
hàng gửi lệnh.
Câu 28. Chi nhánh nhận được lệnh chuyển tiền Có đến bằng VND có chỉ dẫn
thanh toán ghi có CA bằng USD phải xử lý ra sao?
a. Hoàn trả lệnh chuyển tiền cho ngân hàng gửi lệnh.
b. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và thông báo cho thụ người
hưởng biết.
c. Ghi có CA khác của khách hàng có cùng loại tiền tệ với lệnh chuyển tiền
đến.
d. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và gửi điện tra soát đến ngân
hàng gửi lệnh.
Câu 29. Chi nhánh nhận được lệnh chuyển tiền Có đến bằng EUR có chỉ dẫn
thanh toán ghi có CA VNĐ phải xử lý ra sao?
96
a. Ghi có vào tài khoản GL và thực hiện hoàn trả ngay lệnh chuyển tiền cho
ngân hàng gửi lệnh.
b. Ghi có vào tài khoản GL để chờ thanh toán và gửi điện tra soát đến ngân
hàng gửi lệnh.
c. Ghi có CA VND theo đúng chỉ dẫn thanh toán.
d. Ghi có vào tài khoản GL chờ thanh toán và thông báo cho thụ người hưởng
biết bởi vì khách hàng đang có 2 tài khoản CA EUR thông thường khác nữa.
Câu 30. Căn cứ để Chi nhánh thực hiện điều chỉnh lệnh chuyển tiền OL11 đi
VCB bị VCB từ chối chấp nhận thanh toán?
a. Bản fax màn hình hiển thị trạng thái giao dịch bị từ chối tại chương trình
VCB Money do TTTT gửi.
b. Điện Tra soát nội bộ IQS của 990 thông báo lệnh chuyển tiền bị từ chối
thanh toán.
c. Yêu cầu của khách hàng chuyển tiền.
d. Điện Thông báo trong IQS của 990 thông báo lệnh chuyển tiền bị từ chối
thanh toán.
Câu 31. Khi muốn in báo cáo điện đến chưa xử lý từ TTĐP, GDV sử dụng
menu ID nào dưới đây tại BDS để thực hiện?
a. 50620
b. 50625
c. 50626
d. 50627
Câu 32. Menu ID nào tại BDS không dùng để thực hiện in báo cáo điện đến
từ IBPS và TTĐP chưa xử lý?
a. 50621
b. 50626
c. 50627
d. Cả a, b, c.
Câu 33 Để chuyển tiền ngoại tệ cho người thụ hưởng có tài khoản tại
Vietcombank, sản phẩm chuyển tiền nào được sử dụng?
a. OO2
b. OL4
c. OL11
d. OO3
Câu 34. Để chuyển tiền nội tệ cho người thụ hưởng có tài khoản tại
Vietcombank, sản phẩm chuyển tiền nào không được sử dụng?
a. OL1
b. OL4
c. OL11
d. OO3
Câu 35. Khi sử dụng sản phẩm OL11 chuyển tiền đi cho người thụ hưởng
nhận tiền bằng CMND tại chi nhánh/phòng giao dịch của VCB, GDV lựa
chọn như thế nào?
a. Loại chuyển khoản “Local” và trường “Mã NH đơn vị hưởng (57A)” là mã
chi nhánh/phòng giao dịch VCB.
97
b. Loại chuyển khoản “Local” và trường “NH đơn vị hưởng (56A)” là mã chi
nhánh/phòng giao dịch VCB.
c. Loại chuyển khoản “Outstation” và trường “NH đơn vị hưởng (56A)” là mã
chi nhánh/phòng giao dịch VCB.
d. Loại chuyển khoản “Outstation”, trường “NH đơn vị hưởng (56A)” là mã
VCB (01203001) và trường “Tên NH đơn vị hưởng (57D)” nhập tên chi
nhánh/phòng giao dịch VCB.
Câu 36. Để xử lý giao dịch chuyển tiền đến sản phẩm IL11, KSV sử dụng
menu ID nào sau đây?
a. 50505
b. 50502
c. 50500
d. 50506
Câu 37. GDV phát hiện giao dịch OO2 chuyển EUR cho người thụ hưởng tại
NHCT Chi nhánh Cầu Giấy bị sai số tiền và điện đang chờ KSV phê duyệt tại
chương trình Swift Editor, GDV sửa lỗi như thế nào?
a. Sử dụng chức năng sửa lỗi EC tại menu ID 201.
b. Sử dụng giao dịch hoàn trả (menu ID 7058, 7059, 7061).
c. Đề nghị KSV chương trình Swift Editor từ chối duyệt điện (Reset) và EC tại
menu ID 201.
d. Đề nghị Bộ phận Kế toán điều chỉnh bút toán và tạo lại giao dịch mới.
Câu 38. GDV phát hiện giao dịch OO2 chuyển USD cho người thụ hưởng tại
NHNo Chi nhánh Cầu Giấy đã nhập sai số tiền và điện chưa được soạn tại
chương trình Swift Editor, GDV sửa lỗi như thế nào?
a. Sử dụng chức năng sửa lỗi EC tại menu ID 201.
b. Sử dụng menu ID 7058, 7059, 7061 hoàn trả tiền cho người chuyển.
c. Sử dụng menu ID 7054, 7055, 7056 ghi có cho người chuyển.
d. Đề nghị Bộ phận Kế toán điều chỉnh bút toán.
Câu 39. Khi sử dụng sản phẩm OL11 chuyển tiền đi VCB, trên màn hình
soạn điện nếu chọn “Loại chuyển khoản” là Local thì GDV phải nhập Ngân
hàng hưởng tại trường nào?
a. 56A
b. 57A
c. 57D
d. 56A và 57A
Câu 40. Trong các quy định nghiệp vụ SIBS, từ viết tắt CA được hiểu như thế
nào?
a. Tài khoản tiền gửi thanh toán của khách hàng tại BIDV.
b. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm không kỳ hạn của khách hàng tại BIDV.
c. Tài khoản kế toán tổng hợp trong SIBS.
d. Tài khoản tiền gửi tiết kiệm có kỳ hạn của khách hàng tại BIDV.
Câu 41. Tài khoản Vostro là gì?
a. Tài khoản tiền gửi thanh toán của TCTD trong nước và ngoài nước mở tại
BIDV.
98
b. Tài khoản tiền gửi thanh toán của BIDV mở tại các Ngân hàng trong nước
và nước ngoài.
c. Tài khoản phải thu/phải trả của Chi nhánh BIDV tại NHNN trong thanh
toán tập trung.
d. Tài khoản tiền gửi thanh toán của các khách hàng tại BIDV.
Câu 42. Khi chuyển tiền VND đi NHNo kênh thanh toán nào được sử dụng?
a. TTSP
b. IBPS
c. TTBT
d. Cả a, b, c
Câu 43. Khi thực hiện trả lời 01 điện tra soát TTSP đến, Chi nhánh sử dụng
tra soát nào?
a. Tra soát nội bộ.
b. Tra soát MT195.
c. Tra soát MT196.
d. Tra soát MT199.
Câu 44. Báo cáo 50621 là báo cáo nào?
a. Báo cáo back-end cuối ngày của GDV.
b. Báo cáo back-end cuối ngày điện đến từ IBPS/ TTĐP của GDV/KSV.
c. Báo cáo điện đi, đến toàn chi nhánh.
d. Báo cáo số giao dịch chuyển tiền trạng thái ‘Active’, toàn Chi nhánh.
Câu 45. Việc thực hiện cập nhật danh sách các ngân hàng làm đại lý thanh
toán cho các TCTD trên trang Intranet là trách nhiệm của đơn vị nào tại Hội
Sở chính?.
a. Trung tâm thanh toán
b. Trung tâm dịch vụ khách hàng
c. Trung tâm công nghệ thông tin
d. Trung tâm tác nghiệp tài trợ thương mại
Câu 46. Việc thực hiện cập nhật danh sách các ngân hàng làm đại lý thanh
toán cho các TCTD trên trang Intranet không thuộc trách nhiệm của đơn vị
nào tại Hội Sở chính?.
a. Trung tâm thanh toán
b. Trung tâm dịch vụ khách hàng
c. Trung tâm công nghệ thông tin
d. b và c
Câu 47. Chi nhánh có trách nhiệm thực hiện các công việc nào dưới đây?
a. Thông báo thay đổi danh sách các TCTD tham gia TTBT trên địa bàn tới
TTTT và TTCNTT
b. Thông báo giờ ngừng nhận lệnh thanh toán bù trừ hộ tới TTTT
c. Cập nhật biểu phí chuyển tiền đi của chi nhánh tại BDS.
d. Cả a, b, c
Câu 48. Đơn vị nào có trách nhiệm thực hiện cập nhật tham số TCTD tham
gia TTBT trên địa bàn trong SIBS?
a. Chi nhánh BIDV tham gia TTBT trên địa bàn
b. Trung tâm thanh toán
99
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. Trung tâm công nghệ thông tin
Câu 49. Để thực hiện chuyển tiền cho người thụ hưởng nhận tiền bằng
CMND/Hộ chiếu tại chi nhánh khác trong hệ thống BIDV, sản phẩm nào
dưới đây được sử dụng?
a. OL7
b. OL2
c. OL3
d. OL1
Câu 50. Ngay sau khi giao dịch chuyển tiền đến sản phẩm IO1 đã được phê
duyệt, phát hiện hạch toán có nhầm vào tài khoản CA, GDV sửa lỗi bằng
cách nào?
a. Sử dụng chức năng EC tại menu ID 201.
b. Thực hiện giao dịch thanh toán hoàn trả (Payment Refund)
c. Ghi nợ tài khoản CA để xử lý tiếp.
d. Thông báo và đề nghị khách hàng lập UNC trả lại số tiền đã ghi có.
Câu 51. Sản phẩm chuyển tiền nào của BIDV có thời gian ngừng thanh toán
(Cut-Off Time) trong ngày muộn nhất?
a. OL3
b. OL4
c. OL7
d. SL4
Câu 52. Sản phẩm nào được sử dụng để chuyển tiền đi trong ngày nghỉ cuối
tuần?
a. OL3
b. OL4
c. OL11
d. OL7
Câu 53. Chi nhánh BIDV Hải Dương muốn tra soát một giao dịch chuyển tiền
đi OL4 giá trị cao tới ngân hàng Á châu HCM, GDV sẽ thực hiện như thế
nào?
a. Lập thư tra soát gửi phát chuyển nhanh tới ngân hàng Á châu HCM.
b. Tạo điện tra soát trên chương trình Ci-TAD gửi tới chi nhánh Á châu HCM.
c. Tạo điện Tra soát nội bộ trên chương trình IQS gửi tới chi nhánh BIDV
HCM.
d. Tạo điện Thông báo trên chương trình IQS gửi tới BIDV HCM..
Câu 54. Để tra soát một giao dịch chuyển tiền đi OL4 cách thức nào không
được thực hiện?
a. Lập thư tra soát gửi phát chuyển nhanh tới ngân hàng phục vụ người thụ
hưởng.
b. Tạo điện tra soát trên chương trình Ci-TAD gửi tới ngân hàng nhận lệnh khi
chi nhánh đã tham gia IBPS.
c. Tạo điện Tra soát nội bộ IQS gửi tới chi nhánh BIDV đầu mối chuyển điện
đi.
d. Cả a, b, c.
100
Câu 55. Trong chương trình IQS, Điện Tra soát nội bộ không được sử dụng
khi nào?
a. Chi nhánh thanh toán bù trừ hộ xác nhận với chi nhánh khởi tạo việc xử lý
các lệnh thanh.
b. Đính chính giao dịch OL7.
c. Hội sở chính báo điện đi bị lỗi tại GW.
d. Chi nhánh khởi tạo giao dịch OL3 đính chính tên khách hàng thụ hưởng
theo tra soát của khách hàng chuyển.
Câu 56. Theo Quy định chuyển tiền 7075/QĐ-TTTT, IQS được hiểu như thế
nào?
a. Hệ thống thanh toán điện tử liên ngân hàng của Ngân hàng nhà nước VN.
a. b.Hệ thống thanh toán hóa đơn.
b. Hệ thống thông tin; tra soát nội bộ của BIDV.
c. Hệ thống vấn tin giao dịch chuyển tiền.
Câu 57. Đối với lệnh chờ thanh toán bằng tiền mặt nhận đến từ ngân hàng
khác hệ thống BIDV, sau 15 ngày kể từ ngày chuyển tiền mà người hưởng
không đến nhận tiền, Chi nhánh chi trả thực hiện như thế nào?
a. Hoàn trả cho Ngân hàng gửi lệnh.
b. Tiếp tục chờ khách hàng đến nhận tiền.
c. Gửi tra soát cho ngân hàng gửi lệnh thông báo tình trạng.
d. Thông báo cho người chuyển tiền biết.
Câu 58. Đâu là lý do để từ chối chi trả tiền cho khách hàng thụ hưởng đối với
sản phẩm OL3, SL5?
a. Khách hàng muốn nhận bằng tiền ghi có vào tài khoản SA
b. Trạng thái RM = “FE_CLS”
c. Không in ra được Lệnh chuyển Có tại menu 50503
d. Thông tin “Chi nhánh chi trả” trong nội dung giao dịch là chi nhánh khác
Câu 59. Khả năng chi trả được tiền cho khách hàng thụ hưởng đối với sản
phẩm OL3 khi nào?
a. Khách hàng muốn nhận bằng tiền ghi có vào tài khoản SA đã có.
b. Trạng thái RM = “FE_ACT”
c. Thông tin “Chi nhánh chi trả” trong nội dung giao dịch là chi nhánh khác.
d. Cả a, b, c
Câu 60. Sau khi hoàn thành giao dịch chuyển tiền sản phẩm OO2 tại BDS, số
Chuyển tiền (RM acc) đó sẽ có trạng thái:
a. FE_ACT
b. FE_CLS
c. BE_ACT
d. BE_CLS
Câu 61. Sau khi hoàn thành giao dịch chuyển tiền sản phẩm OL4 tại BDS, số
Chuyển tiền (RM acc) đó sẽ có trạng thái nào sau đây?
a. FE_ACT
b. FE_CLS
c. BE_ACT
d. BE_CLS
101
Câu 62. Điều kiện để sử dụng sản phẩm chuyển tiền OL6 là gì?
a. Tài khoản đơn vị thụ hưởng mở tại BIDV
b. Tài khoản đơn vị phát hành séc bảo chi mở tại BIDV
c. Tài khoản đơn vị hưởng không mở tại BIDV
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 63. Theo Quy định chuyển tiền 7075/QĐ-TTTT, Ngân hàng Nostro là
ngân hàng nào sau đây?
a. Ngân hàng giữ tài khoản Nostro của BIDV.
b. Ngân hàng mở tài khoản Vostro tại BIDV.
c. Ngân hàng có quan hệ thanh toán với BIDV.
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 64. Báo cáo 50623 là báo cáo nào sau đây?
a. Báo cáo back-end cuối ngày của GDV.
b. Báo cáo back-end cuối ngày điện đến từ IBPS/ TTĐP của GDV/KSV.
c. Báo cáo điện đi, đến toàn chi nhánh.
d. Báo cáo số giao dịch chuyển tiền trạng thái ‘Active’, toàn Chi nhánh.
Câu 65. Để tra soát điện cho điện chuyển tiền đi VCB sản phẩm OL11, Chi
nhánh thực hiện như thế nào?
a. Sử dụng điện Thông báo IQS
b. Sử dụng điện Tra soát IQS
c. Sử dụng điện tra soát MT195 gửi qua SWIFT
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 66. Sản phẩm nào dưới đây không sử dụng để thực hiện chuyển tiền đi
bằng ngoại tệ trong nước ra ngoài hệ thống của BIDV?
a. OL11.
b. OL2.
c. OO2.
d. OO3.
Câu 67. Sản phẩm nào dưới đây được sử dụng để thực hiện chuyển tiền đi
bằng ngoại tệ trong nước ra ngoài hệ thống của BIDV?
a. OL11.
b. OL2.
c. OO2.
d. Cả a, b, c.
Câu 68. Khi nhận điện Tra soát nội bộ đến trong chương trình IQS do 990
gửi về giao dịch chuyển tiền ngoại tệ đi VCB bị từ chối thanh toán (do sai,
thiếu thông tin thanh toán…), chi nhánh thực hiện như thế nào?
a. Trả lời tra soát của 990, đính chính thông tin đúng.
b. Hủy điện theo hướng dẫn của 990 và soạn lại điện đúng.
c. Trả lời điện tra soát của 990; hủy điện theo hướng dẫn của 990 và soạn lại
điện đúng.
d. Đợi điện OL3 hoàn trả tiền của 990.
Câu 69. Để chuyển tiền VND đi cho VCB, GDV lựa chọn các sản phẩm thanh
toán nào sau đây?
a. OL4, OL1, OL7.
b. OL4, OL1, OL11.
c. OL4, OL7, OL11.
d. OL1, OL4, OL7, OL11.
Câu 70. Khi soạn điện chuyển tiền sản phẩm OL11, trên màn hình soạn điện
chọn “Loại chuyển khoản” là Outstation áp dụng đối với ngân hàng hưởng
nào dưới đây?
a. Techcombank.
b. Vietcombank.
c. NH Nông nghiệp.
d. Citibank.
Câu 71. Khách hàng yêu cầu chuyển tiền từ tài khoản TGTT ngoại tệ tại
BIDV sang tài khoản TGTT ngoại tệ của chính khách hàng đó tại Sở giao
dịch VCB, GDV sử dụng menu ID nào dưới đây?
a. 7051
b. 7053
c. 7061
d. 7065
Câu 72. Để xử lý giao dịch chuyển tiền đến sản phẩm IL11, GDV sử dụng
menu ID nào?
a. 50505
b. 50503
c. 50501
d. 50506
Câu 73. Trong các sản phẩm thanh toán lương sau, sản phẩm nào tương
đương sản phẩm OL4?
a. SL1
b. SL4
c. SL3
d. SL6
Câu 74. Sản phẩm thanh toán lương SL1 tương đương với sản phẩm chuyển
tiền đi nào dưới đây?
a. Thanh toán bù trừ (OL1)
b. Thanh toán qua tài khoản tiền gửi tại TCTD khác (OL2)
c. Thanh toán qua IBPS (OL4)
d. Thanh toán qua Thanh toán song phương (OL11)
Câu 75. Sản phẩn thanh toán lương SL4 là sản phẩm nào?
a. Thanh toán lương vế có nhờ chi nhánh khác trong SIBS đi TTBT hộ.
b. Thanh toán lương qua Thanh toán bù trừ
c. Thanh toán lương vế có qua IBPS
d. Thanh toán lương qua Thanh toán song phương/TTĐP vế có
Câu 76. Trong các sản phẩm thanh toán lương sau, sản phẩm nào tương
đương sản phẩm OL11?
a. SL1
b. SL4
c. SL3
d. SL6
Câu 77. Trong các sản phẩm thanh toán lương sau, sản phẩm nào tương
đương sản phẩm OL3?
a. SL1
b. SL4
c. SL5
d. SL6
Câu 78. Sau 180 ngày kể từ ngày nhận điện chuyển tiền đến sản phẩm
OL3/SL5, nếu chi nhánh chuyển tiền/chi trả không chi trả được thì các giao
dịch sẽ được xử lý như thế nào?
a. Tiếp tục chờ chi trả khách hàng.
b. Trả lại điện cho ngân hàng gửi lệnh.
c. Ghi có thu nhập của chi nhánh.
d. Cả a, b,c đều đúng
Câu 79. Đối với lệnh chuyển có đến, số hiệu tài khoản đúng nhưng tên đơn vị
hưởng thừa hoặc thiếu kí tự “và”, sai một ký tự trong tên người thụ hưởng sẽ
được xử lý như thế nào?
a. Trả lại điện.
b. Đơn vị nhận điện đến thực hiện tra soát.
c. Ghi có G/L chờ thanh toán và chuyển tiếp tới CN chi trả nơi mở CA/SA của
người hưởng.
d. Đơn vị nhận điện thực hiện ghi có cho khách hàng.
Câu 80. Trạng thái điện nào dưới đây trên chương trình Gateway Web
Report thể hiện điện chuyển tiền đã được giao diện nhận và đang chờ gửi ra
chương trình/hệ thống thanh toán bên ngoài?
a. Convert.
b. Pending.
c. Error.
d. Sent.
Câu 81. Sản phẩm thanh toán lương tự động có mã là?
a. OL
b. IL
c. TB
d. SL
Câu 82. Sản phẩm chuyển tiền sản phẩm OO2 là?
a. Chuyển tiền đi vế Có thanh toán đa phương.
b. Chuyển tiền đi trong nước vế Có qua SWIFT.
c. Chuyển tiền đi quốc tế vế Có qua SWIFT.
d. Chuyển tiền đi quốc tế bằng Telex.
Câu 83. Những Menu ID nào dưới đây sử dụng để tra cứu giao dịch chờ
thanh toán trong toàn hệ thống tại chương trình BDS?
a. 50501/50502/50625.
b. 50500/50503/50620/50623.
c. 50500/50501/50502/50621.
d. 50500/50501/5502/50503/50505.
Câu 84. Điện chuyển tiền đến sản phẩm IL11 có thể in chứng từ tại chương
trình nào?
a. Chương trình Swift Editor
b. Gateway Web Report.
c. IQS.
d. Cả a, b, c.
Câu 85. Điện chuyển tiền đến sản phẩm IL6 có thể in chứng từ tại chương
trình nào?
a. Gateway Monitor
b. Gateway Web Report.
c. BDS.
d. Cả a, b, c.
Câu 86. Trong các giao dịch chuyển tiền đi trong nước bằng ngoại tệ, giao
dịch nào được phép thực hiện?
a. Thanh toán theo hợp đồng ủy thác xuất nhập khẩu.
b. Điều chuyển vốn nội bộ.
c. Góp vốn để thực hiện dự án đầu tư nước ngoài tại VN.
d. Cả a, b, c.
Câu 87. Những loại tiền tệ nào được áp dụng đối với sản phẩm chuyển tiền đi
OL4?
a. VND
b. VND, USD
c. VND, USD, EUR
d. Đa tệ
Câu 88. Trong các sản phẩm chuyển tiền dưới đây, sản phẩm nào tương
đương sản phẩm thanh toán lương SL5?
a. OL1
b. OL2
c. OL3
d. OL4
Câu 89. Điện chuyển tiền đến từ IBPS sản phẩm IL6 có trạng thái “chưa xử
lý” được phản ánh trên báo cáo nào dưới đây?
a. 50621
b. 50625
c. 50626
d. 50627
Câu 90. Chi nhánh nhận điện chuyển tiền đến có chỉ dẫn thanh toán ghi có tài
khoản CA/SA cho người thụ hưởng có tên và tài khoản khớp đúng với CA/SA
trong SIBS, chi nhánh nhận điện thực hiện như thế nào?
a. Chuyển tiếp OL3 về chi nhánh giữ tài khoản người thụ hưởng.
b. Ghi có CA/SA không phân biệt chi nhánh giữ tài khoản người thụ hưởng.
c. Trả lại điện cho ngân hàng gửi lệnh.
d. Hạch toán tài khoản GL và thông báo cho người thụ hưởng.
Câu 91. Giao dịch chuyển tiền đi sản phẩm OL4, sau khi đã được phê duyệt
có thể sử dụng chức năng EC để hủy điện khi nào?
a. Tại bất kỳ thời điểm nào.
b. Hủy điện khi kế toán liên hàng chưa duyệt thành công trên chương trình
Citad.
c. Hủy điện khi kiểm soát liên hàng chưa duyệt thành công trên chương trình
Citad.
d. Không được phép hủy điện.
Câu 92. Đối với phí chuyển tiền sản phẩm OL4, Hội sở chính đầu mối thanh
toán cho NHNN hàng tháng, vào ngày cùng của năm tài chính Hội sở chính sẽ
thực hiện?
a. Tính toán phân bổ và ghi nhận vào kết quả kinh doanh của chi nhánh đầu
mối chuyển điện OL4.
b. Tính toán phân bổ và ghi nhận vào kết quả kinh doanh của chi nhánh khởi
tạo điện OL4.
c. Không thực hiện phân bổ vào kết quả kinh doanh của chi nhánh
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 93. Điện chuyển tiền đi OL4 được khởi tạo tại chi nhánh không tham gia
vào hệ thống IBPS sẽ được xử lý như thế nào?
a. Chuyển về cổng Citad của chi nhánh đầu mối trên cùng địa bàn ngân hàng
nhận điện hoặc 990 nếu trên địa bàn đó không có chi nhánh BIDV đầu mối
và không phân biệt loại giao dịch giá trị Cao/Thấp.
b. Chuyển về cổng Citad của chi nhánh bất kỳ có Citad và không phân biệt loại
giao dịch giá trị Cao/Thấp.
c. Chuyển về cổng Citad của chi nhánh đầu mối trên cùng địa bàn ngân hàng
nhận điện đối với giao dịch giá trị Thấp và về 990 đối với giao dịch giá trị
Cao.
d. Chuyển toàn bộ về cổng Citad của 990 kể cả trong trường hợp trên địa bàn
đó có chi nhánh BIDV đầu mối..
Câu 94. Khi thực hiện chuyển tiền đi cho người thụ hưởng ngoài hệ thống
BIDV bằng VND, có mấy sản phẩm OLx có thể thực hiện được?
a. 2 sản phẩm.
b. 3 sản phẩm.
c. 4 sản phẩm.
d. 5 sản phẩm.
Câu 95. Trong các sản phẩm chuyển tiền sau, sản phẩm nào tương đương sản
phẩm thanh toán lương SL6?
a. OL7
b. OL11
c. OO2
d. OO3
Câu 96. Sản phẩm chuyển tiền nào dưới đây phải thực hiện giao dịch tại BDS
và Swift Editor?
a. OO2
b. OL11
c. OL4
d. Cả a, b, c
106
Câu 97. Khi cán bộ của chi nhánh BIDV đến chi nhánh/Phòng giao dịch của
Vietcombank nhận tiền mặt ngoại tệ phải xuất trình giấy tờ nào dưới đây?
a. CMND của cán bộ được ủy quyền rút tiền mặt.
b. Giấy giới thiệu của chi nhánh BIDV và CMND của cán bộ được ủy quyền
rút tiền mặt.
c. Điện chuyển tiền và CMND của cán bộ được ủy quyền rút tiền mặt.
d. Cả a, b và c đều sai
Câu 98. Sản phẩm chuyển tiền nào được sử dụng chức năng sửa lỗi EC tại
menu ID 201 trong ngày giao dịch?
a. OL1
b. OL2
c. OL3
d. Cả a, b và c đều được
Câu 99. Sản phẩm chuyển tiền nào dưới đây sau ngày giao dịch được sử dụng
chức năng sửa lỗi EC tại menu ID 201?
a. OL1
b. OL2
c. OL3
d. Cả a, b và c đều không được
Câu 100. Đối với giao dịch chuyển tiền đi nào dưới đây khi chưa phê duyệt tại
Swift Editor, trong ngày giao dịch được sửa lỗi EC tại menu ID 201?
a. OO2
b. OL11
c. OL2
d. Cả a, b, c đều không được
Câu 101. Kênh thanh toán nào có thời gian ngừng giao dịch sớm nhất trong
ngày?
a. Thanh toán bù trừ
b. Thanh toán điện tử liên ngân hàng
c. Thanh toán song phương
d. Cả a, b, c đều sai
Câu 102. Việc đối chiếu các tài khoản Nostro của BIDV H.O tại nước ngoài là
trách nhiệm của đơn vị nào tại HSC BIDV?
a. Trung tâm thanh toán
b. Ban Kế toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 103. Việc đối chiếu các tài khoản Nostro của BIDV H.O tại nước ngoài
không thuộc trách nhiệm của đơn vị nào tại HSC BIDV?
a. Trung tâm thanh toán
b. Trung tâm dịch vụ khách hàng
c. Ban Kế toán
d. a và b.
Câu 104. Tài khoản nào dưới đây được trích nợ để thu phí ngoài số tiền
chuyển trong giao dịch chuyển tiền đi của khách hàng?
a. Tài khoản CA
b. Tài khoản GL
c. Tài khoản SA
d. Cả a, b, c đều đúng
Câu 105. Việc quản lý, xác định giá trị tham số chuyển tiền trong SIBS và
thông báo cho các đơn vị trong toàn hệ thống về giờ ngừng xử lý của sản
phẩm chuyển tiền là trách nhiệm của Ban/trung nào tại HSC?
a. Trung tâm thanh toán
b. Trung tâm dịch vụ khách hàng
c. Trung tâm tác nghiệp tài trợ thương mại
d. Trung tâm CNTT
Câu 106. Ban/Trung nào tại HSC BIDV có trách nhiệm quản lý, xác định giá
trị tham số chuyển tiền trong SIBS về tài khoản Nostro của chi nhánh mở tại
TCTD?
a. Trung tâm CNTT
b. Trung tâm thanh toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. Trung tâm tác nghiệp tài trợ thương mại
Câu 107. Việc tiếp nhận và xử lý các yêu cầu về phát triển, nâng cấp phân hệ
chuyển tiền là trách nhiệm của đơn vị nào tại HSC BIDV?
a. Trung tâm CNTT
b. Trung tâm thanh toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. Ban Công nghệ
Câu 108. Đơn vị nào tại HSC BIDV thực hiện khai báo tham số của phân hệ
chuyển tiền trong SIBS?
a. Trung tâm CNTT
b. Trung tâm thanh toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. b và c đều đúng
Câu 109. Đơn vị nào tại HSC BIDV không có trách nhiệm khai báo tham số
của phân hệ chuyển tiền trong SIBS?
a. Trung tâm CNTT
b. Trung tâm thanh toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. b và c
Câu 110. Đối với các giao dịch chuyển tiền đi, đơn vị nào tại HSC BIDV có
trách nhiệm xác nhận nguồn thanh toán?
a. Ban Vốn và KDV
b. Trung tâm thanh toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. Ban Kế toán
Câu 111. Đơn vị nào tại HSC BIDV không có trách nhiệm xác nhận nguồn
thanh toán cho các giao dịch chuyển tiền đi?
a. Ban Vốn và KDV
b. Trung tâm thanh toán
c. Trung tâm dịch vụ khách hàng
d. b và c
Câu 112. Đơn vị nào tại HSC BIDV có trách nhiệm xây dựng quy định và
hướng dẫn hạch toán kế toán sản phẩm chuyển tiền?
a. Trung tâm dịch vụ khách hàng
b. Trung tâm thanh toán
c. Ban Kế toán
d. Cả a, b, c
Câu 113. Tại BDS menu ID nào dưới đây KSV không sử dụng để xử lý điện
từ TTSP đến sản phẩm IL11?
a. 50502
b. 50505
c. 50506
d. Cả a, b
Câu 114. Một khách hàng là người nước ngoài làm chuyên gia tư vấn cho
công ty liên doanh ở Việt Nam. Các chứng từ nào sau đây cần phải xuất trình
khi khách hàng chuyển tiền cho vợ ở nước ngoài?
a. Passport, visa/thẻ cư trú của khách hàng, chứng từ chứng minh nguồn tiền
hợp pháp nếu khách hàng nộp tiền mặt ngoại tệ để chuyển.
b. Chứng từ chứng minh quan hệ thân nhân (giấy đăng ký kết hôn).
c. Chứng từ chứng minh mục đích chuyển tiền.
d. Cả a, b và c
Câu 115. Khách hàng cá nhân Việt Nam sau khi đi du lịch ở Malaysia 5 ngày
muốn thanh toán tiền phòng khách sạn cho công ty du lịch ở Malaysia.
Chứng từ xuất trình bao gồm?
a. Hóa đơn đòi tiền của công ty du lịch
b. Hộ chiếu, Visa của khách du lịch
c. Giấy cam kết chuyển tiền lần đầu
d. Cả a, b và c
Câu 116. Khách hàng cá nhân Việt Nam sau khi đi du lịch ở Singapore 7 ngày
muốn thanh toán tiền phòng khách sạn cho công ty du lịch ở Singapore
không cần xuất trình chứng từ nào cho BIDV khi chuyển tiền?
a. Hóa đơn đòi tiền của công ty du lịch
b. Hộ chiếu, Visa của khách du lịch
c. Giấy cam kết chuyển tiền lần đầu
d. Vé máy bay chứng minh đã đi Singapore.
Câu 117. Hợp đồng xuất khẩu thủy sản quy định C.ty A tại Việt Nam sẽ
thanh toán phí môi giới bán hàng cho C.ty B tại Thái Lan là 0.4USD/kg (theo
số lượng hàng thực xuất) sau khi Cty A được thanh toán 100% trị giá hợp
đồng xuất khẩu. Để chuyển tiền cho C.ty B tại Thái Lan, C.ty A cần xuất
trình bộ hồ sơ gồm?
a. Hợp đồng môi giới, hóa đơn của C.ty B, hợp đồng xuất khẩu, tờ khai xuất
khẩu, báo có cho hợp đồng xuất khẩu, Giấy cam kết chuyển tiền lần đầu cho
giao dịch.
b. Hợp đồng xuất khẩu, báo có cho hợp đồng xuất khẩu, hóa đơn của C.ty B.
c. Hóa đơn của C.ty B, hợp đồng xuất khẩu, tờ khai xuất khẩu, báo có cho hợp
đồng xuất khẩu.
d. Cả a, b và c
Câu 118. Hợp đồng nhập khẩu máy móc thiết bị cho phép giao hàng nhiều
lần, có điều khoản thanh toán: đặt cọc trước khi nhận hàng (10% trị giá hợp
đồng) khi nhận được bảo lãnh ứng trước do ngân hàng người bán phát hành
cho số tiền bằng 10% trị giá hợp đồng, để đảm bảo không có rủi ro thì thời
hạn là bao lâu?
a. Thời hạn bảo lãnh ứng trước cần đảm bảo để người mua nhận đủ hàng có
giá trị bằng 10% trị giá hợp đồng.
b. Thời hạn bảo lãnh ứng trước cần đảm bảo cho đến hết thời gian giao hàng
quy định trong hợp đồng.
c. Thời hạn bảo lãnh ứng trước ít nhất là 1 năm.
d. Cả a, b và c
Câu 119. Khi tạo điện MT103, nếu sử dụng trường 50K phải cung cấp các
thông tin nào sau đây?
a. Số tài khoản/số Chứng minh nhân dân/Hộ chiếu, Tên đầy đủ của Người
chuyển tiền
b. Tên đầy đủ, địa chỉ của người chuyển tiền
c. Số tài khoản/số Chứng minh nhân dân/số Hộ chiếu, Tên đầy đủ của Người
chuyển tiền, Địa chỉ của người chuyển tiền
d. Tên đầy đủ của Người chuyển tiền
Câu 120. Khi tạo điện MT103, để điện đủ tiêu chuẩn được xử lý tự động (stp),
nếu sử dụng trường 52 thì phải chọn phương án nào sau đây?
a. Có thể sử dụng cả 52A (swift code của ngân hàng), 52D (số tài khoản, tên,
địa chỉ của ngân hàng)
b. Bắt buộc sử dụng 52A (swift code của ngân hàng)
c. Có thể sử dụng 52A (số tài khoản, swift code của ngân hàng)
d. Bắt buộc sử dụng 52D (số tài khoản, tên, địa chỉ của ngân hàng)
Câu 121. Khi tạo điện MT103 đồng EUR, ngân hàng giữ tài khoản của người
hưởng tại EU, tại trường 59 bắt buộc phải cung cấp thông tin gì?
a. Số tài khoản, tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
b. Số IBAN, tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
c. Số tài khoản, số IBAN, tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
d. Tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
Câu 122. Khi tạo điện MT103 đồng EUR, ngân hàng giữ tài khoản người
hưởng tại Singapore, trường 59 phải có những thông tin gì?
a. Số IBAN, tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
b. Số tài khoản, tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
c. Số IBAN, tên đầy đủ của người hưởng
d. Tên, địa chỉ đầy đủ của người hưởng
Câu 123. Khi tạo điện MT202 đồng USD, để điện đủ tiêu chuẩn được xử lý tự
động (stp), nếu sử dụng trường 57 thì phải lựa chọn phương án nào sau đây?
a. Sử dụng trường 57A (swift code của ngân hàng)
110
b. Sử dụng trường 57D gồm: số tài khoản của ngân hàng hưởng tại ngân hàng
nhận điện hoặc số tài khoản tại ngân hàng ở trường 56, hoặc cung cấp số
CHIP/số Fed + tên, địa chỉ của ngân hàng
c. cả a và b
d. Không phương án nào đúng
Câu 124. Khi tạo điện MT103 đồng USD, nếu sử dụng trường 72 thì
codeword nào hợp lệ?
a. /ACC/
b. /INS/
c. /REC/
d. a, b
Câu 125. Khi tạo điện MT103 đồng USD đi ngân hàng Bank Of New York,
N.A, chi tiết phí OUR (người chuyển chịu toàn bộ phí), tại trường 72 bắt buộc
phải sử dụng codeword nào?
a. /NODEDUCT/
b. /FULLPAY/
c. /FND/
d. /OUROUR/
Câu 126. Khi tạo điện MT103 đồng EUR đi ngân hàng BHF, Frankfurt, phí
OUR (người chuyển chịu toàn bộ phí), tại trường 72 nhập thông tin nào?
a. /NODEDUCT/
b. /FULLPAY/
c. /FND/
d. Không phải sử dụng codeword
Câu 127. Tại BIDV, loại tiền tệ nào sau đây khi chuyển ra nước ngoài bắt
buộc phải sử dụng dịch vụ chuyển tiền đa tệ?
a. GBP, DKK, THB
b. NZD, MYR, TWD
c. RUB, CHF, HKD
d. Cả a, b và c
Câu 128. Séc du lịch là loại séc nào?
a. Có mệnh giá thay đổi
b. Có mệnh giá cố định, in sẵn
c. Không có thời hạn thanh toán
d. b, c
Câu 129. Mệnh giá séc du lịch được in ở đâu?
a. Chỉ in ở ô mệnh giá
b. Chỉ in ở mặt trước tờ séc
c. In ở nhiều nơi ở cả mặt trước và sau tờ séc
d. a, b
Câu 130. Khi khách hàng bán tờ séc AMEX loại Cheque for two cho BIDV,
việc ký đối chứng phải được thực hiện bởi?
a. Người hưởng séc thứ nhất
b. Người hưởng séc thứ hai
c. a và b
111
d. a hoặc b
Câu 131. Khi khách hàng bán tờ séc AMEX loại Gift Cheque thì phải xử lý
như thế nào?
a. Cả hai chữ ký khi mua séc và chữ ký khi bán séc phải giống nhau
b. GDV bắt buộc phải xin Approval Code
c. Không phải ký đối chứng
d. b, c
Câu 132. Khi cần thực hiện tra soát bổ sung thông tin cho điện MT103 đi vừa
gửi ra nước ngoài, GDV sẽ chọn loại điện tra soát nào sau đây?
a. MT192
b. MT195
c. MT199
d. b, c
Câu 133. Chữ ký ở ô "Countersign here" trên mặt tờ séc du lịch là chữ ký
của ai?
a. Của người mua séc, ký khi mua séc từ tổ chức phát hành séc du lịch
b. Của người hưởng séc, ký khi bán séc cho ngân hàng
c. Của nhân viên BIDV, ký khi gửi đi thanh toán tại tổ chức phát hành séc du
lịch
d. Của tổ chức phát hành séc du lịch, ký khi bán séc cho người mua
Câu 134. Khi khách hàng đến bán séc du lịch, khách hàng bắt buộc phải xuất
trình?
a. Tờ séc
b. Tờ séc và Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
c. Tờ séc và Biên lai mua séc
d. Tờ séc, Biên lai mua séc và Chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu
Câu 135. Khi chữ ký đối chứng không giống chữ ký thứ nhất, GDV xử lý như
thế nào?
a. Cho khách hàng ký ở mặt sau tờ séc để so chữ ký với chữ ký thứ nhất
b. Từ chối không mua séc du lịch
c. Cho khách hàng ký lại bên cạnh chữ ký đối chứng thứ nhất để so chữ ký với
chữ ký thứ nhất
d. So sánh chữ ký của khách hàng trong hộ chiếu với chữ ký đối chứng của
khách hàng
Câu 136. Đối với séc AMEX, khi có Approval code, GDV phải xử lý như thế
nào?
a. Ghi Approval code lên mặt trước của tờ séc và khoanh tròn
b. Photo lại tờ séc sau khi đã ghi và khoanh tròn Approval code
c. In trang web có Approval code
d. a, c
Câu 137. Khi nhận séc du lịch, séc thương mại bị đục lỗ, GDV phải xử lý như
thế nào?
a. Từ chối thanh toán ngay
b. Chấp nhận thanh toán nếu không tìm thấy dấu hiệu giả mạo
c. Từ chối thanh toán séc du lịch nếu không xin được Approval Code
112
d. Chỉ nhận nhờ thu séc thương mại sau khi đã yêu cầu khách hàng ký quỹ
Câu 138. Khi nhận nhờ thu séc thương mại, GDV thực hiện xử lý như thế
nào?
a. Yêu cầu khách hàng xuất trình CMT/Hộ chiếu và tờ séc hợp lệ
b. Yêu cầu người hưởng có tên ở mặt trước tờ séc ký hậu vào mặt sau tờ séc
(tại ô ký hậu hoặc 1/5 góc bên phải)
c. Thanh toán tiền ngay cho khách hàng
d. a, b
Câu 139. Yêu cầu ký hậu khi BIDV nhận nhờ thu séc thương mại là?
a. Người hưởng séc ký ở mặt sau tờ séc, ghi họ tên đầy đủ và đóng dấu (nếu
có)
b. Người hưởng séc ký ở mặt trước tờ séc, ghi họ tên đầy đủ và đóng dấu (nếu
có)
c. Người có thẩm quyền của BIDV ký ở mặt trước tờ séc, ghi họ tên đầy đủ và
đóng dấu.
d. Người có thẩm quyền của BIDV ký ở mặt sau tờ séc, ghi họ tên đầy đủ ký
và đóng dấu.
Câu 141. Đối với những giao dịch vượt hạn mức CTQT đi của chi nhánh,
Trung tâm Thanh toán chịu trách nhiệm gì?
a. Kiểm tra, đảm bảo hồ sơ pháp lý của khách hàng.
b. Kiểm tra, đảm bảo tính pháp lý của chứng từ, hồ sơ chuyển tiền của khách
hàng.
c. Thông báo nhu cầu thanh toán ngoại tệ với Ban Vốn và Kinh doanh Vốn.
d. Về nội dung điện chuyển tiền.
Câu 142. Khách hàng cá nhân khi thực hiện giao dịch CTQT đi phải cung
cấp hồ sơ pháp lý như thế nào?
a. Đối với từng lần giao dịch CTQT.
b. Chỉ cung cấp khi giao dịch lần đầu.
c. Không phải cung cấp nếu khách hàng đã mở tài khoản tiền gửi thanh toán
tại BIDV.
d. Không phải cung cấp nếu khách hàng đã mở tài khoản tiền gửi thanh toán
tại BIDV và đã có giao dịch tương tự từ 3 lần trở lên.
Câu 143. Khách hàng là tổ chức kinh tế khi thực hiện giao dịch CTQT đi phải
cung cấp hồ sơ pháp lý như thế nào?
a. Đối với từng lần giao dịch CTQT.
b. Chỉ cung cấp khi khách hàng có giao dịch CTQT đi lần đầu.
c. Chỉ cung cấp khi khách hàng chưa có tài khoản tại BIDV và giao dịch lần
đầu tại chi nhánh.
d. Cả a, b, c đều sai.
Câu 144. Chi nhánh có trách nhiệm kiểm tra nội dung nào khi thực hiện xử lý
điện CTQT đến?
a. Điện chuyển tiền quốc tế đến thuộc các hợp đồng kiều hối.
b. Tính hợp lệ, hợp pháp của điện chuyển tiền đến (danh sách đen và danh
sách cảnh báo, dấu hiệu nghi ngờ, bất thường…)
113
c. Thông tin người hưởng trên điện phù hợp với thông tin trong SIBS và tuân
thủ các quy định về quản lý ngoại hối.
d. Cả a, b,c.
Câu 145. BIDV nhận được MT103 tiền EUR từ ngân hàng có swift code:
BBRUBEBB010 không giữ tài khoản của BIDV. Điện MT103 có F54A (swift
code của ngân hàng giữ tài khoản EUR của BIDV) là: COBADEFF, có code
phí tại F71A là OUR. Khi làm điện 191 đòi phí ngân hàng nước ngoài, GDV
phải gửi điện đến ngân hàng có swift code nào sau đây?
a. BBRUBEBB010
b. COBADEFF
c. a hoặc b
d. Không phương án nào đúng
Câu 146. Khi thực hiện giao dịch CTQT đi liên quan đến thị trường Mỹ, phải
thực hiện kiểm tra, đối chiếu như thế nào?
a. Thông tin trên lệnh chuyển tiền với các danh sách đen của Mỹ do OFAC
ban hành.
b. Thông tin trên lệnh chuyển tiền với Danh sách đen do Liên Hiệp Quốc ban
hành
c. Thông tin trên lệnh chuyển tiền với Danh sách đen do các tổ chức quốc tế về
phòng, chống rửa tiền mà Việt Nam có liên quan (ví dụ: APG, FATF (khi
Việt Nam tham gia)) ban hành
d. cả a, b, c
Câu 147. Chi nhánh có trách nhiệm kiểm tra nội dung nào khi thực hiện xử lý
điện CTQT đến?
a. Điện chuyển tiền quốc tế đến thuộc các hợp đồng kiều hối.
b. Tính hợp lệ, hợp pháp của điện chuyển tiền đến (danh sách đen và danh
sách cảnh báo, dấu hiệu nghi ngờ, bất thường…)
c. Thông tin người hưởng trên điện phù hợp với thông tin trong SIBS và tuân
thủ các quy định về quản lý ngoại hối.
d. Cả a, b,c.
Câu 148. Khi thực hiện sửa đổi giao dịch CTQT đi theo yêu cầu của người
chuyển tiền, chi nhánh sẽ xử lý như thế nào?
a. Không cần kiểm tra, đối chiếu thông tin sửa đổi với danh sách đen, danh
sách cảnh báo vì điện CTQT gốc đã được xử lý thành công, không bị NH
nước ngoài từ chối/chặn điện.
b. Chỉ kiểm tra, đối chiếu thông tin sửa đổi với danh sách đen, danh sách cảnh
báo nếu thông tin sửa đổi liên quan đến người hưởng.
c. Chỉ kiểm tra, đối chiếu thông tin sửa đổi với danh sách đen, danh sách cảnh
báo nếu thông tin sửa đổi liên quan đến ngân hàng người hưởng.
d. Kiểm tra, đối chiếu thông tin sửa đổi với danh sách đen, danh sách cảnh báo
như đối với giao dịch thực hiện lần đầu.
Câu 149. Tất cả điện chuyển tiền quốc tế đến trước Giờ ngừng xử lý của các
sản phẩm chuyển tiền đến trong SIBS do Giám đốc Chi nhánh quy định, trừ
những điện có ngày hiệu lực trong tương lai đều phải được xử lý ngay trong
ngày chi nhánh nhận được điện. Điều này đúng hay sai?
114
a. Đúng
b. Sai
Câu 150. Khi nhận điện CTQT đến theo phương thức bồi hoàn (cover), đối
với điện báo có MT202/MT910 xử lý như thế nào?
a. Không hạch toán (Generate G/L Entries = N).
b. Có hạch toán (Generate G/L Entries = Y).
c. In điện ra và lưu kèm với MT103.
d. Cả a, b, c đều được.
Câu 151. Hạch toán điện MT900 CTQT đến báo Nợ cho giao dịch hoàn trả,
tại SW ED GDV lựa chọn như thế nào?
a. Nợ tài khoản 180601002 (Generate G/L Entries = Y).
b. Nợ tài khoản 280601002 (Generate G/L Entries = N).
c. Nợ tài khoản 280701002 (Generate G/L Entries = Y).
d. Nợ tài khoản 280701998 (Generate G/L Entries = Y).
Câu 152. Khi thực hiện giao dịch CTQT, sử dụng điện MT103 kèm điện
MT910 là sử dụng phương thức nào sau đây?
a. Serial
b. Bồi hoàn (Cover)
c. Cả hai phương pháp trên
d. Không đáp án nào đúng
Câu 153. Xử lý điện CTQT đến theo phương pháp cover (điện MT103 kèm
MT910), chi tiết phí OUR và người hưởng có tài khoản tại BIDV như thế
nào?
a. Ghi có vào tài khoản người hưởng nguyên số tiền trên điện MT103
b. Ghi có vào tài khoản người hưởng nguyên số tiền trên điện MT910.
c. Hoàn trả giao dịch cho NH nước ngoài nếu số tiền của điện MT103 và
MT910 không bằng nhau.
d. Tra soát với NH nước ngoài nếu số tiền của điện MT103 và MT910 không
bằng nhau.
Câu 154. Hạch toán treo vào tài khoản nào khi xử lý điện CTQT đến không
đủ điều kiện thanh toán cần phải tra soát?
a. 280601002
b. 280701002
c. 280701998
d. 280601998
Câu 155. Hạch toán treo vào tài khoản nào khi xử lý điện CTQT đến chỉ dẫn
chi trả cho người hưởng bằng giấy tờ tùy thân?
a. 280601002
b. 280701002
c. 280701998
d. 280601998
Câu 156. Hạch toán treo vào tài khoản nào khi xử lý điện CTQT đến có chỉ
dẫn thanh toán cho người hưởng tại Ngân hàng ngoài hệ thống BIDV cần
chuyển tiếp đi Ngân hàng ngoài hệ thống BIDV?
a. 280601002
115
b. 280701002
c. 280701998
d. 280601998
Câu 157. Hạch toán treo vào tài khoản nào khi xử lý điện CTQT đến có nội
dung liên quan đến các nghiệp vụ Ngân quỹ, Tài trợ thương mại?
a. 280601002
b. 280701002
c. 280701998
d. 280601998
Câu 158. Hạch toán treo vào tài khoản nào khi xử lý điện CTQT đến phải
thực hiện chuyển OL3 cho chi nhánh khác?
a. 280601002
b. 280701002
c. 280701998
d. 280601998
Câu 159. Khi nhận điện CTQT đến với thông tin về phí trên điện là OUR,
GDV sẽ thu phí từ người hưởng trong trường hợp nào?
a. Người thụ hưởng nhận tiền mặt tại BIDV
b. Người thụ hưởng nhận tiền tại ngân hàng khác hệ thống BIDV
c. Người thụ hưởng có tài khoản SA tại BIDV
d. Cả a và b
Câu 160. Đối với điện CTQT đến chờ thanh toán bằng tiền mặt, nếu người
hưởng không đến nhận tiền và chi nhánh không thể liên hệ được với người
hưởng, chi nhánh thực hiện tra soát đến ngân hàng gửi điện trong vòng bao
nhiêu ngày kể từ ngày nhận điện đến?
a. 3 ngày làm việc
b. 5 ngày làm việc
c. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày làm việc
Câu 161. Thời gian tối đa chi nhánh chờ trả lời tra soát đối với điện CTQT
đến sai chỉ dẫn thanh toán?
a. 3 ngày làm việc
b. 5 ngày làm việc
c. 7 ngày làm việc
d. 15 ngày làm việc
Câu 162. Đối với điện CTQT đến không đủ điều kiện thực hiện, chi nhánh
phải thực hiện tra soát chậm nhất sau bao nhiêu ngày kể từ ngày nhận điện?
a. 7 ngày làm việc
b. 5 ngày làm việc
c. 3 ngày làm việc
d. 1 ngày làm việc
Câu 163.Chi nhánh không có trách nhiệm kiểm tra nội dung nào khi thực
hiện xử lý điện CTQT đến?
a. Điện chuyển tiền quốc tế đến thuộc các hợp đồng kiều hối.
116
b. Tính hợp lệ, hợp pháp của điện chuyển tiền đến (danh sách đen và danh
sách cảnh báo, dấu hiệu nghi ngờ, bất thường…)
c. Thông tin người hưởng trên điện phù hợp với thông tin trong SIBS và tuân
thủ các quy định về quản lý ngoại hối.
d. Số tiền trên điện vượt hạn mức xử lý của chi nhánh.
Câu 164.Nếu thực hiện chuyển tiền quốc tế đi bằng tiền mặt, giao dịch viên
lựa chọn menu nào sau đây?
a. Menu 7050
b. Menu 7051
c. Menu 7053
d. Không đáp án nào đúng
Câu 165. Nếu thực hiện chuyển tiền quốc tế đi từ tài khoản CA, giao dịch viên
lựa chọn menu nào sau đây?
a. Menu 7050
b. Menu 7051
c. Menu 7053
d. Không đáp án nào đúng
Câu 166. Nếu thực hiện chuyển tiền quốc tế đi từ tài khoản GL, giao dịch viên
lựa chọn menu nào sau đây?
a. Menu 7050
b. Menu 7051
c. Menu 7053
d. Không đáp án nào đúng
Câu 167. Khi gửi hồ sơ giao dịch CTQT đi của khách hàng doanh nghiệp lên
TTTT thực hiện giao dịch,chi nhánh không cần gửi giấy tờ nào sau đây?
a. Giấy đề nghị thực hiện giao dịch CTQT đi
b. Lệnh chuyển tiền của khách hàng.
c. Hồ sơ pháp lý của khách hàng.
d. Hồ sơ giao dịch
Câu 168. Khi gửi hồ sơ giao dịch CTQT đi của khách hàng cá nhân lên TTTT
thực hiện giao dịch, chi nhánh phải gửi giấy tờ nào sau đây?
a. Giấy đề nghị thực hiện giao dịch CTQT đi, Lệnh chuyển tiền của khách
hàng, hồ sơ giao dịch.
b. Giấy đề nghị thực hiện giao dịch CTQT đi, Lệnh chuyển tiền của khách
hàng, hồ sơ pháp lý của khách hàng.
c. Giấy đề nghị thực hiện giao dịch CTQT đi, Lệnh chuyển tiền của khách
hàng, hồ sơ pháp lý của khách hàng, hồ sơ giao dịch.
d. Không đáp án nào đúng
Câu 169. Khi thực hiện giao dịch CTQT đi đa tệ, chi nhánh thực hiện như thế
nào?
a. Liên hệ với Ban Vốn và Kinh doanh vốn để biết tỷ giá quy đổi và ngân hàng
cung cấp dịch vụ
b. Liên hệ với Trung tâm Thanh toán để biết tỷ giá và ngân hàng cung cấp dịch
vụ.
117
a. Liên hệ với Trung tâm Thanh toán để biết NH cung cấp dịch vụ; và liên hệ
với Ban Vốn và Kinh doanh vốn để biết tỷ giá quy đổi.
c. Không đáp án nào đúng.
Câu 170. Khi thực hiện giao dịch CTQT đi đa tệ, số tiền thực hiện mua bán
ngoại tệ với ngân hàng cung cấp dịch vụ là gì?
a. Số tiền thực chuyển đi nước ngoài (tại F32A của điện chuyển tiền)
b. Số tiền thực chuyển đi nước ngoài (tại F32A của điện chuyển tiền) cộng phí
chuyển tiền của BIDV.
c. Số tiền thực chuyển đi nước ngoài (tại F32A của điện chuyển tiền) cộng phí
chuyển tiền của BIDV và phí của NH cung cấp dịch vụ (nếu có).
d. Số tiền thực chuyển đi nước ngoài (tại F32A của điện chuyển tiền) cộng phí
chuyển tiền của BIDV và phí của NH trung gian (nếu có).
Câu 171. Dịch vụ CTQT người nhận nhận nguyên số tiền chuyển vẫn được áp
dụng với giao dịch CTQT đi đa tệ qua ngân hàng nào?
a. Deutsche bank
b. JP Morgan Chase
c. Wells Fargo
d. CitiBank
Câu 172. Khi trả lời điện tra soát của ngân hàng nước ngoài yêu cầu xác
minh tình trạng của điện MT103 gửi đến BIDV, GDV sẽ chọn loại điện tra
soát nào sau đây?
a. MT196
b. MT195
c. MT199
d. MT296
Câu 173. Khi thực hiện hoàn trả cho điện CTQT MT103 đến đang chờ tra
soát (điện được hạch toán vào tài khoản 280601002) vì không nhận được điện
trả lời, GDV thực hiện như thế nào?
a. Gửi điện MT199 ủy quyền ghi nợ tài khoản Nostro sau đó đóng trạng thái
số chuyển tiền (số RM).
b. Đóng trạng thái số chuyển tiền (số RM) sau đó gửi MT199 ủy quyền ghi nợ
tài khoản Nostro của BIDV
c. Gửi điện MT103 đến Ngân hàng Nostro của BIDV để hoản trả giao dịch.
d. Không đáp án nào đúng.
Câu 174. Sau khi phát hành xong tờ Bank Draft (BD) theo yêu cầu của khách
hàng, GDV sẽ xử lý như thế nào?
a. Gửi ngay tờ BD đến ngân hàng thanh toán BD
b. Giao tờ BD cho khách hàng yêu cầu
c. Gửi ngay tờ BD đến người hưởng
d. Không phương án nào đúng
Câu 175. Sau khi giao tờ Bank Draft (BD) đã được phát hành cho khách
hàng, GDV sẽ xử lý như thế nào?
a. Báo nguồn thanh toán cho số tiền trên tờ BD theo quy định
b. Gửi ngay điện MT110 đến ngân hàng thanh toán BD
c. a, b
118
d. Không phương án nào đúng
Câu 176. Chi nhánh không có trách nhiệm kiểm tra nội dung nào khi thực
hiện xử lý điện CTQT đến?
a. Điện chuyển tiền quốc tế đến nhận được từ hệ thống SW.
b. Tính hợp lệ, hợp pháp của điện chuyển tiền đến (danh sách đen và danh
sách cảnh báo, dấu hiệu nghi ngờ, bất thường…)
c. Thông tin người hưởng trên điện phù hợp với thông tin trong SIBS và tuân
thủ các quy định về quản lý ngoại hối.
d. Cả a, b,c đều sai.