Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

Bộ đề thi thử THPT quốc gia 2016 môn vật lý có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (536.74 KB, 36 trang )

TRƯỜNG THPT THỊ XÃ QUẢNG TRỊ

ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN I NĂM 2015
Môn: VẬT LÍ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh: …………………………………

Mã đề thi 357

Số báo danh: …………………………………….
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 J; khối lượng của
electron m = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; gia tốc trọng trường g =
10 m/s2.
Câu 1: Một xe máy chuyển động thẳng đều trên đường lát gạch. Cứ 15 m trên đường có 1 rãnh.
Chu kì dao động riêng của khung xe trên các lò xo giảm xóc là 1,5 s. Xe bị xóc mạnh nhất khi tốc
độ xe khoảng
A. 22,5 km/h.
B. 81 km/h.
C. 10 km/h.
D. 36 km/h.
Câu 2: Một chất điểm dao động điều hòa với tần số góc 10 rad/s. Chu kì dao động là
A. 0,10 s.
B. 0,63 s.
C. 1,59 s.
D. 5,00 s.
Câu 3: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là sai?
A. Có thể làm một số chất phát quang.


B. Không có khả năng chiếu sáng.
C. Có khả năng làm ion hóa không khí.
D. Không có tác dụng nhiệt.
Câu 4: Một con lăc đơn có gồm vật nhỏ có khối lượng m = 20 g và sợi dây nhẹ có chiều dài
l = 60 cm dao động không ma sát. Lấy π = 3,14. Vật nặng tích điện âm q = - 4 µC và con lắc đặt
trong điện trường đều mà véc tơ cường độ điện trường có độ lớn E = 5000 V/m và hướng thẳng
đứng xuống dưới. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn là
A. 1,54 s.
B. 1,47 s.
C. 2,69 s.
D. 1,62 s.
Câu 5: Một sóng cơ lan truyền trong môi trường đồng chất, đẳng hướng với tần số 20 Hz. Tốc độ
truyền sóng trong môi trường là 25 cm/s. Bước sóng là
A. 5,0 m.
B. 1,25 cm.
C. 5,0 cm.
D. 0,8 cm.
Câu 6: Phát biểu nào sau đây về sóng điện từ là đúng?
A. Sóng điện từ không thể giao thoa.
B. Sóng điện từ là sóng ngang.
C. Sóng điện từ là sóng dọc.
D. Sóng điện từ không truyền được trong chân không.
Câu 7: Hiệu điện thế hai đầu ống phát tia X tăng 2000 V thì tốc độ electron khi đập vào anot tăng
8000 km/s. Hiệu điện thế ban đầu của ống gần với giá trị nào nhất sau đây?
A. 8,5 KV.
B. 4,5 KV.
C. 2,5 KV.
D. 6,5 KV.
Câu 8: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình
khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì

động năng của chất điểm là 65,5 mJ. Đi tiếp một đoạn s thì động năng của chất điểm chỉ còn 55 mJ.
Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s thì động năng của nó là
A. 34,0 mJ.
B. 53,25 mJ.
C. 44,5 mJ.
D. 37,5 mJ.
Câu 9: Điện năng được truyền tải trên đường dây một pha có điện trở R không đổi với công suất
truyền đi là P và điện áp truyền tải là U thì hiệu suất truyền tải điện năng là 80%. Nếu tăng công
suất truyền đi lên 1,5 lần và tăng điện áp truyền tải lên 2,5 lần thì hiệu suất truyền tải là
A. 92,8%.
B. 96,8%.
C. 95,2%.
D. 97,9%.
π
Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 2cos(10t + 2 )cm. Gốc thời gian
t = 0 được chọn lúc
A. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
B. chất điểm qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C. chất điểm qua vị trí biên âm.
D. chất điểm qua vị trí biên dương.


Câu 11: Cho phản ứng hạt nhân p + 37 Li → 2α + 18MeV . Hạt nhân Li ban đầu đứng yên, hạt protôn
có động năng 6,0 MeV. Hai hạt anpha sinh ra sau phản ứng có cùng độ năng và bay theo các hướng
hợp với nhau một góc ϕ. Lấy khối lượng của các hạt nhân tính theo đơn vị u bằng số khối của
chúng khi tính động năng. Giá trị của ϕ xấp xỉ khoảng
A. 160o.
B. 41o.
C. 20o.
D. 94o.

Câu 12: Một âm La của đàn ghi ta và một âm La của đàn piano luôn khác nhau về
A. âm sắc.
B. cường độ âm.
C. độ to.
D. độ cao.
Câu 13: Phát biểu nào sau đây về dao động tắt dần là sai?
A. Cơ năng dao động giảm dần theo thời gian.
B. Tốc độ dao động giảm dần theo thời gian.
C. Dao động tắt dần càng nhanh nếu lực cản của môi trường càng lớn.
D. Đồ thị li độ theo thời gian của vật không có tính tuần hoàn.
Câu 14: Theo mẫu nguyên tử Bo, trong nguyên tử hidrô, khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P về quỹ
đạo K thì nguyên tử phát ra phôton ứng với bức xạ có tần số f 1 . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo P
về quỹ đạo L thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số f 2. Nếu êlectron chuyển từ quỹ
đạo L về quỹ đạo K thì nguyên tử phát ra phôtôn ứng với bức xạ có tần số
f f
A. f 3 = f 1+ 2f .
B. f 3 = f12 + f 22 .
C. f3 = f1 - f2.
D. f3 = f1 + f2.
1
2
Câu 15: Trong một phản ứng hạt nhân thu năng lượng, tổng khối lượng của các hạt tham gia phản
ứng
A. giảm.
B. được bảo toàn.
C. tăng.
D. tăng hoặc giảm tùy theo phản ứng.
Câu 16: Một khung dây quay đều với tốc độ góc ω quanh trục quay trong mặt phẳng khung dây
trong từ trường đều có véc tơ cảm ứng từ vuông góc với trục quay. Suất điện động trong khung có
π

biểu thức e = Eocos(ωt + 3 )V với Eo > 0. Lúc t = 0 thì véc tơ pháp tuyến mặt phẳng khung dây hợp
với véc tơ cảm ứng từ một góc
A. 60o.
B. 30o.
C. 90o.
D. 150o.
Câu 17: Sợi dây A, B nằm ngang song song với mặt đất có đầu B buộc chặt. Đầu A gắn với nguồn
dao động điều hòa theo phương thẳng đứng thì sau một thời gian trên AB có sóng dừng ổn định.
Khoảng cách giữa hai bụng sóng luôn song song với mặt đất bằng
A. một số nguyên lần nửa bước sóng.
B. một số nguyên lần bước sóng.
C. một số nguyên lần một phần tư bước sóng. D. một số bán nguyên lần bước sóng.
Câu 18: Một sợi Ox dây căng thẳng nằm ngang rất dài, trên sợi dây có hai điểm M, N có
OM - ON = d. Cho đầu O của dây dao động điều hòa theo phương thẳng đứng tạo ra sóng ngang lan
4.d
truyền trên sợi dây. Biết bước sóng là 3 . Xét thời điểm M đang đi lên qua vị trí cao hơn vị trí cân
bằng thì điểm N:
A. đang đi lên qua vị trí cao hơn vị trí cân bằng.
B. đang đi xuống qua vị trí thấp hơn vị trí cân bằng.
C. đang đi lên qua vị trí thấp hơn vị trí cân bằng.
D. đang đi xuống qua vị trí cao hơn vị trí cân bằng.
Câu 19: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một tụ điện thì cường độ dòng điện tức thời trong
mạch
π
π
A. sớm pha 2 so với điện áp hai đầu mạch.
B. trễ pha 2 so với điện áp hai đầu mạch.
C. cùng pha so với điện áp hai đầu mạch.
D. ngược pha so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 20: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,5mm

và khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2m. Chiếu vào hai khe một chùm
ánh sáng đơn sắc có bước sóng 450nm. Bề rộng miền giao thoa là 1cm. Số vân sáng, vân tối trên
miền giao thoa lần lượt là:
A. 17; 18.
B. 17; 16.
C. 9; 8.
D. 9; 10.


Câu 21: Theo lí thuyết của Bo về nguyên tử thì
A. nguyên tử bức xạ chỉ khi chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích.
B. khi ở trạng thái cơ bản, nguyên tử có năng lượng cao nhất.
C. khi ở các trạng thái dừng, động năng của electron trong nguyên tử bằng 0.
D. trạng thái kích thích có năng lượng càng cao ứng với bán kính quỹ đạo của electron càng
lớn.
Câu 22: Đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L mắc nối tiếp,
được đặt vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số f thay đổi được. Khi điều
chỉnh f = f1 thì điện áp hiệu dụng đo được trên điện trở, tụ điện và cuộn cảm lần lượt là 160 V,
200 V và 80 V. Nếu điều chỉnh để giá trị f = f2 = 2f1 thì điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm là
A. 187 V.
B. 97 V.
C. 160 V.
D. 175 V.
Câu 23: Trong các tia phóng xạ, tia không bị lệch trong điện trường và từ trường là
A. tia bê ta cộng.
B. tia gama.
C. tia bê ta trừ.
D. tia anpha.
Câu 24: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f không đổi vào A, B của
mạch gồm 3 mạch AM, MN, NB mắc nối tiếp. Đoạn AM chứa điện trở R, MN chứa tụ C và NB

π
chứa cuộn dây. Điện áp hai đầu MB có giá trị hiệu dụng 3U , lệch pha 2 so với điện áp hai đầu
3
π
AN; điện áp hai đầu AN lệch pha 3 so với điện áp hai đầu mạch và công suất tiêu thụ của mạch là
P. Nối tắt hai đầu điện trở thuần thì công suất tiêu thụ của mạch là
P
3P
A. 2 .
B. P 3.
C. P.
D. 2 .
Câu 25: Cho mạch điện như hình vẽ: E = 3 V; r = 1 Ω. Ban đầu khóa K đóng. Khi dòng điện trong
mạch ổn định, mở khóa K thì trong mạch có dao động điện từ tự do với chu kì 3,2π µs và hiệu điện
thế cực đại hai đầu tụ là 24 V. Giá trị C là
K

E

A. 2 µF.
Câu 26: Chất phóng xạ

C

B. 0,2 µF.
C. 0,5 µF.
D. 5 µF.
206
ra anpha α tạo thành 82 Pb. Chu kì bán rã là T. Ban đầu t = 0 có


210
84 Po phát

210
nguyên chất. Tại thời điểm t1 tỉ số giữa số hạt nhân 206
82 Pb và số hạt nhân 84 Po
2014
trong mẫu là 2015 . Tại thời điểm t2 = t1 + 2T thì tỉ số đó bằng
14098
1
14101
2014
A. 2015 .
B. 7 .
C. 2015 .
D. 14105 .
Câu 27: Trong thí nghiệm Y âng về giao thoa ánh sáng, nguồn phát đồng thời hai bức xạ đơn sắc,
trong đó bức xạ màu đỏ có bước sóng 0,7105µm và bức xạ màu tím có bước sóng λ (có giá trị trong
khoảng từ 0,380µm đến 0,440µm). Trên màn quán sát, giữa hai vân sáng có màu giống vân trung
tâm có 2 vân sáng giống màu vân trung tâm và 18 vân sáng màu tím. Giá trị λ gần với giá trị nào
nhất sau đây?
A. 0,44µm.
B. 0,42µm.
C. 0,40µm.
D. 0,38µm.
Câu 28: Một người dùng bộ sạc điện USB Power Adapter A1385 lấy điện từ mạng điện sinh hoạt
để sạc điện cho Smartphone Iphone 6 Plus. Thông số kỹ thuật của A1385 và pin của Iphone 6 Plus
được mô tả bằng bảng sau:
USB Power Adapter A1385
Pin của Smartphone Iphone 6 Plus

Input: 100V - 240V; ∼50/60Hz; 0,15A. Dung lượng Pin: 2915 mAh.
Loại Pin: Pin chuẩn Li-Ion.
Ouput: 5V; 1A.
Khi sạc pin cho Iphone 6 từ 0% đến 100% thì tổng dung lượng hao phí và dung lượng mất mát do
máy đang chạy các chương trình là 25%. Xem dung lượng được nạp đều và bỏ qua thời gian nhồi
pin. Thời gian sạc pin từ 0% đến 100% khoảng

một mẫu

210
84 Po

L


A. 2 giờ 55 phút.
B. 3 giờ 26 phút.
C. 3 giờ 53 phút.
D. 2 giờ 11 phút.
Câu 29: Đặt điện áp u = 220 2cos(100π t )V vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở
thuần R = 40Ω, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 200 mH và tụ điện có điện dung C = 35 µF.
Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
A. 4,5 A.
B. 6,4 A.
C. 3,2 A.
D. 4,9 A.
Câu 30: Trong thang sóng điện từ, cho 3 tia: tia X, tia lục, sóng ngắn vô tuyến. Thứ tự nào sau đây
sắp xếp theo trật tự tăng dần bước sóng?
A. Tia X, sóng ngắn vô tuyến, tia lục.
B. Tia X, tia lục, sóng ngắn vô tuyến.

C. Sóng ngắn vô tuyến, tia X, tia lục.
D. Sóng ngắn vô tuyến, tia lục, tia X.
234 Pa
Câu 31: Hạt nhân 91
phóng xạ bê ta trừ β tạo thành hạt nhân X. Hạt nhân X tiếp tục phóng xạ
anpha α tạo thành hạt nhân
A. 234
B. 234
C. 230
D. 230
92U .
90Th.
88 Ra.
90Th.
Câu 32: Một chất điểm thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương với các phương trình là:
x1 = 6cos(10t )cm; x2 = 8cos(10t + π )cm. Tốc độ của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 140 cm/s.
B. 20 cm/s.
C. 80 cm/s.
D. 60 cm/s.
Câu 33: Hai chất điểm M, N dao động điều hòa trên hai đường thẳng song song kề nhau và song
25π
25π π
song với Ox với phương trình: x1 = 2 3 cos( 6 t )cm; x2 = 2cos( 6 t − 2 )cm. Vị trí cân bằng của
M và N đều ở trên một đường thẳng qua góc tọa độ và vuông góc với Ox. Kể từ lúc t = 0, hai chất
điểm cách nhau 2 cm trên phương Ox lần thứ 2015 là
A. 241,72 s.
B. 241,8 s.
C. 483,4 s.
D. 483,48 s.

Câu 34: Nối hai cực của máy phát điện xoay chiều một pha vào một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm
điện trở R, cuộn cảm thuần L thay đổi được và tụ điện có điện dung C. Bỏ qua điện trở của máy
phát. Ban đầu rôto quay đều với tốc độ n (vòng/phút), điều chỉnh L = L 1 thì điện áp hiệu dụng hai
đầu mỗi dụng cụ đều bằng 200 V. Khi rôto quay đều với tốc độ 2n (vòng/phút), điều chỉnh
L = L2 = 0,5L1 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện xấp xỉ khoảng
A. 179 V.
B. 55 V.
C. 111 V.
D. 89 V.
Câu 35: Một lò xo nhẹ thẳng đứng có độ cứng k = 100 N/m, đầu trên cố định vào tường tại điểm Q
và đầu dưới treo vật nhỏ có khối lượng m = 200 g. Giữ vật ở vị trí lò xo bị dãn 5 cm rồi thả nhẹ cho
vật dao động điều hòa. Lực nén cực đại do lò xo tác dụng vào điểm Q là
A. 3 N.
B. 5 N.
C. 7 N.
D. 1 N.
230
2
Câu 36: Cho mp = 1,0073 u; mn = 1,0087 u; 1u = 931,5 MeV/c . Hạt nhân 90Th có năng lượng liên
230
kết riêng là 7,70 MeV/nuclôn. Khối lượng của hạt nhân 90Th là
A. 231,8750 u.
B. 229,9738 u.
C. 231,8667 u.
D. 229,9038 u.
Câu 37: Một máy phát điện xoay chiều ba pha đang hoạt hoạt động ở chế độ không tải. Suất điện
động cực đại trong mỗi pha là Eo. Tại thời điểm suất điện động tức thời của pha thứ nhất có độ lớn
là Eo thì suất điện động tức thời ở hai pha còn lại:
A. có cùng độ lớn 3Eo nhưng trái dấu.
2

Eo
B. có cùng độ lớn 2 và cùng dấu.
E
C. có cùng độ lớn o nhưng trái dấu.
2
D. có cùng độ lớn 3Eo và cùng dấu.
2
Câu 38: Một động cơ điện xoay chiều tiêu thụ công suất 1,6 KW và có hiệu suất 80%. Trong
30 phút, động cơ sinh ra một công cơ học
A. 2304 KJ.
B. 3600 KJ.
C. 60 KJ.
D. 38,4 KJ.
Câu 39: Công thoát của electron ra khỏi một kim loại là 6 eV. Giới hạn quang điện của kim loại đó
gần với giá trị nào nhất sau đây?


A. 0,66 μm.
B. 0,22 μm.
C. 0,11 μm.
D. 0,33 μm.
Câu 40: Chiếu xiên góc một chùm ánh sáng hỗn hợp hẹp, song song từ không khí vào mặt nước.
Chùm ánh sáng gồm 4 thành phần đơn sắc là lam, cam, chàm, vàng. Xét các tia khúc xạ trong nước,
tia gần pháp tuyến nhất là
A. tia vàng.
B. tia lam.
C. tia chàm.
D. tia cam.
Câu 41: Tại hai điểm A, B cách nhau 20 cm trên mặt nước có hai nguồn phát sóng kết hợp dao
động theo phương thẳng đứng với phương trình u A = uB = a.cos(20πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên

mặt nước là 30 cm/s. Số điểm dao động với biên độ cực đại trong khoảng giữa hai điểm A, B là
A. 15.
B. 13.
C. 14.
D. 12.
Câu 42: Tạo sóng dừng trên một sợi dây nằm ngang với tần số 100 Hz. Hai điểm M, N là hai bụng
sóng và trên đoạn MN có 3 nút sóng. Biết khi sợi dây duỗi thẳng thì khoảng cách giữa hai điểm M,
N là 72 cm. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 24 m/s.
B. 36 m/s.
C. 72 m/s.
D. 48 m/s.
Câu 43: Đặt điện áp u = 200cos(100πt)V vào hai đầu một đoạn mạch thì cường độ dòng điện trong
π
mạch là i = 2sin(100π t + 3 ) A. Công suất tiêu thụ của mạch là
A. 100W.
B. 100 3W.
C. 200 3W.
D. 200W.
Câu 44: Trong hiện tượng quang điện ngoài, sự hấp thụ hoàn toàn một phôtôn sẽ dẫn đến
A. mất đi một cặp electrôn và lỗ trống.
B. sự phát ra một phôtôn khác.
C. sự giải phóng một cặp electrôn và lỗ trống.
D. sự giải phóng một electrôn.
Câu 45: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U, tần số không đổi vào đoạn mạch AB mắc
nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Gọi
N là điểm nối giữa cuộn cảm và tụ điện. Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng hai đầu NB đạt cực đại
thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở là 60 2 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch có độ lớn
160 V thì điện áp tức thời hai đầu AN có độ lớn 90 V. Giá trị của U là
A. 265 V.

B. 226 V.
C. 177V.
D. 141 V.
Câu 46: Quang phổ vạch được phát ra khi
A. nung nóng sáng một khối khí ở áp suất cao.
B. nung nóng sáng một khối chất rắn.
C. nung nóng sáng một khối chất lỏng.
D. nung nóng sáng một khối khí ở áp suất thấp.
Câu 47: Trong sơ đồ khối của máy thu thanh đơn giản không có khối
A. biến điệu.
B. tách sóng.
C. chọn sóng.
D. khuếch đại âm tần.
Câu 48: Một học sinh đo bước sóng của âm trong không khí dựa vào hiện tượng cộng hưởng giữa
dao động của cột không khí trong ống và dao động của nguồn âm. Học sinh này dùng một ống nhựa
một đầu hở nằm gần sát nguồn âm. Đầu kia ống nhựa bịt kín nhờ pít-tông. Pít-tông có thể di chuyển
để thay đổi chiều dài cột không khí trong ống. Học sinh này dùng thước chia đến mm đo trực tiếp
chiều dài cột không khí trong ống khi có cộng hưởng âm. Chiều dài cột không khí trong ống khi có
cộng hưởng âm lần đầu và lần thứ hai đo được lần lượt là 210mm; 635mm. Lấy sai số đo chiều dài
bằng một độ chia nhỏ nhất của thước. Bước sóng của âm trong thí nghiệm là:
A. λ = 1700 ± 1 (mm).
B. λ = 1700 ± 2 (mm).
C. λ = 850 ± 1 (mm).
D. λ = 850 ± 2 (mm).
Câu 49: Một con lắc đơn gồm vật nhỏ có khối lượng m và sợi dây nhẹ có chiều dài 80 cm. Kích
thích cho con lắc dao động điều hòa thì tần số dao động là
A. 0,56 Hz.
B. 22,2 Hz.
C. 3,54 Hz.
D. 2,22 Hz.

Câu 50: Một mạch dao động điện từ tự do gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 20 µH và tụ điện
có điện dung C = 30 pF. Tần số dao động riêng của mạch là
A. 1,3 MHz.
B. 40,8 MHz.
C. 205 KHz.
D. 6,5 MHz.
------------------------------ Hết ---------------------------------------


1D
11A
21D
31D
41B

2B
12A
22A
32B
42D

3D
13B
23B
33A
43B

Mã đề 357 và 132
4D
5B

6B
7B
8D
9C
14C 15C 16D 17B 18C 19A
24C 25B 26C 27C 28C 29A
34A 35D 36B 37B 38A 39B
44D 45D 46D 47A 48D 49A

10B
20B
30B
40C
50D


SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132

Câu 1: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng
trên dây là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch
pha so với A một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ
8Hz đến 13Hz.
A. 10Hz

B. 12,5Hz.
C. 8,5Hz
D. 12Hz
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động

A. 0,5s; π rad.
B. 0,5s; π/2 rad.
C. 1s; π rad.
D. 2s; π rad.
Câu 3: Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, một đầu gắn vật nặng m = 100g,
đầu kia cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo dãn
10,5 cm rồi thả không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là:
A. 1,4 m/s.
B. 2m/s;
C. 1,8 m/s.
D. 1,6 m/s.
Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua,
người ta dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng
bằng các vectơ quay tương ứng trên giấy, từ đó tính được các giá trị nào sau đây?
A. L, C, R, r, cosϕ.
B. L, C, r, cosϕ.
C. L, C, R, r.
D. L, C, cosϕ.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật
thực hiện trong một phút là:
A. 60
B. 50
C. 120
D. 100
Câu 6: Cho đoạn mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π

10−4
(H), tụ điện có điện dung C =
(F) mắc nối tiếp. Mắc hai đầu M, N vào nguồn điện xoay chiều có điện áp

tức thời uMN = 120cos(2πft)V với tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz, thì công suất tỏa nhiệt trên
đoạn mạch điện MN là P1. Điều chỉnh tần số của nguồn điện đến giá trị f2 sao cho công suất tiêu thụ trên đoạn
mạch điện MN lúc đó là P2 = 2P1. Hãy xác định tần số f2 của nguồn điện khi đó.
A. f 2 = 25 2 Hz.
B. f2 = 100Hz.
C. f 2 = 50 2 Hz.
D. f2 = 75Hz.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung
bình và vận tốc trung bình trong thời gian vật đi được đầu tiên?
A. 3
B. 1
C. 2
D. vô cùng lớn
Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất
đi trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 4,5%.
B. 9%.
C. 3%.
D. 6%.
Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong
không khí là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu?
A. 0,115 m
B. 2,174 m
C. 1,71 m
D. 0,145 m .
Câu 10: Khung dao động có C =10μF và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ dòng điện

cực đại trong khung bằng:
A. 4,5.10-2A.
B. 20.10-4A.
C. 2.10-4A.
D. 4,47.10-2A.
Câu 11: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan
hệ giữa điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.


Câu 12: Sóng âm phát từ một nguồn điểm đẳng hướng. Tại hai điểm M và N cách nguồn lần lượt là RM, RN có
mức cường độ âm khác nhau một lượng là ΔL (dB). Biết N xa nguồn hơn. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?
A. ∆L = 2(lg RM − lg RN )

∆L = 20.

∆L

B. R = R .10 20
N
M

∆L

C. R = R .10 2
M
N


D.

lg RM
lg RN

Câu 13: Hai dao động điều hòa có pha ban đầu là ϕ1, ϕ2. Với n∈ℤ, hai dao động ngược pha khi:
A. ϕ2 - ϕ1 = 2nπ.
B. ϕ2 - ϕ1 = (n - 1)π.
C. ϕ2 - ϕ1 = nπ.
D. ϕ2 - ϕ1 = (2n 1)π.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng
không đổi nhưng tần số góc ω thay đổi được. Tìm ω để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?

2
2
2 LC − R 2C 2
;
B.
;
C. ω =
;
D.
ω
=
2 2
2LC − R C
LC − R 2C 2
2
2

ω=
;
2LC − R 2C 2
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm
t li độ và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao
động là:
A. 25.10– 3 J.
B. 125J.
C. 250 J.
D. 12,5.10– 3 J.
Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k =
100N/m. Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc
≈40π cm/s theo phương thẳng đứng hướng xuống để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn
chiều dương hướng xuống. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén
1,5cm lần thứ hai là
A. 93,75cm/s.
B. -93,75cm/s.
C. -56,25cm/s.
D. 56,25cm/s.
Câu 17: Sóng cơ có phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd)(mm). t đo bằng giây, d đo bằng mét. Tìm vận tốc
truyền sóng?
A. 30m/s
B. 50 m/s.
C. 20m/s
D. 40m/s
Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số ω có pha ban đầu lần lượt là φ1, φ2
với 0 ≤ (φ1 - φ2) ≤ π/2. Dao động tổng hợp có phương trình x =A√3.cos(ωt – π/2). Pha ban đầu của dao động
thứ nhất là:
A. -π/6.
B. -π/3.

C. π/3.
D. π/6.
uuuu
r
Câu 19: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau: Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài (đvcd); quay
uuuu
r
quanh O với tốc độ góc 2 rad/s; thời điểm t = 0, vectơ hợp với trục Ox một góc 300. Hỏi vectơ quay OM biểu
diễn dao động điều hòa nào sau đây?
A. x = 2cos(2t – π/3) đvcd.
B. x = 2cos(2t + π/6) đvcd. C. x = 2cos(2t + π/3) đvcd. D. x = 2cos(2t –
300) đvcd.
Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp
xoay chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
U
U
U 2
A. I 0 = U 2ω L
B. I 0 =
C. I 0 =
D. I 0 =
ωL
2ω L
ωL
Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q 0. Thời điểm

dòng điện qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây là đúng?
A. ω =


A. LCi 2 + C 2u 2 = Q02

B.

1 2 u2 1
Li +
= CQ02
2
2C 2

C.

1 2 1 2 Q02
Li + Cu =
2
2
C

D.

Q02
L 2
2
i +u =
C
C

Câu 23: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất?
A. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.
Câu 24: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ
của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ hai.
B. Tần số chung của hai dao động.
C. Biên độ của dao động thứ nhất.
D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0, khi cường độ dòng điện trong
mạch có giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là
U 5
U 15
U 12
U 10
A. 0
.
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
2
4
4
2
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động điều hòa ?

A. Với vật dao động điều hòa bất kỳ thì tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại; tại vị trí cân bằng gia tốc
bằng không.
B. Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm
tương ứng chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó.
C. Tần số góc của dao động điều hòa có giá trị bằng vận tốc góc của vectơ quay biểu diễn dao động đó.
D. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần hệ thực hiện được trong một giây.
Câu 27: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu
tăng tần số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S 1S2 có biên
độ dao động cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Tăng lên 2 lần.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch
đang hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn
cảm, một tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so
với lúc đầu?
2
1
2
1
A.
.
B. .
C. .
D.
.
3
3
3

3
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m ≈100 3 gam, tích điện q = 10-5C. Treo con
r
lắc trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105V/m. Kéo vật
r
theo chiều điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vectơ g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g
≈10m/s2. Tốc độ lớn nhất của vật là:
A. 1,76m/s
B. 1,55m/s
C. 1,36m/s
D. 2,15m/s
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi
vật nặng của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu?
A. -0,008 J.
B. 0,008 J.
C. 0,016 J.
D. -0,016 J.
Câu 31: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Điện tích trên các bản tụ điện
B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây
D. Tần số dao động riêng của mạch.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10,5cm dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ
4mm, cùng tần số 20Hz và có các pha ban đầu ϕA = -π/6 và ϕB = π/6. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là
40cm/s. Xác định biên độ dao động tại điểm M của hình vuông ABMN thuộc mặt nước.
A. ≈ 0,482mm.
B. ≈ 0,125mm.
C. ≈ 0,241mm.
D. ≈ 0,417mm.



Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào
hai đầu mạch thì
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng.
C. điện trở tăng.
D. dung kháng giảm và cảm
kháng tăng.
Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L =
(H). Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π/6)A. Biểu thức điện áp hai đầu
cuộn cảm là:
A. uL = 100cos(100πt - π/3)V. B. uL = 100cos(100πt + π/3)V.
C. uL = 100 2 cos(100πt)V.
D. uL = 100 2 cos(100πt + π/3)V.
Câu 35: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây tác dụng vào quả cầu và trọng lực P của quả cầu
cân bằng với nhau tại vị trí nào?
A. Tại vị trí biên.
B. Tại vị trí cân bằng.
C. Không có vị trí nào.
D. Tại mọi vị trí.
Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt)A
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng với cường độ dòng
điện tức thời i?
uC
uL
u
u

A. i = R
B. i =
C. i =
D. i =
ZC
ZL
R
Z
Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời
của đoạn mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
2

2

u i
÷ + ÷ =1
U   I 

A. 

2

2

2

u i
÷ + ÷ = 2
U   I 


B. 

2

2

u i
÷ − ÷ = 0
U   I 

C. 

D.

2

u i 1
 ÷ + ÷ =
2
U   I 
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC trong đó C có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai
đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U không đổi. Tụ C và điện trở R mắc liên tiếp
nhau. Thay đổi C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó mối liên hệ nào sau là
đúng?
Z 2 + Z L2 + 2 R 2
R
Z 2 + Z L2 + 4 R 2
Z
A. Z C = L
B. Z C = L

; ( U RC ) max = U
; ( U RC ) max = U C
2
ZC
2
R
2
2
R
2
2
Z + Z L + 4R
Z
C. Z C = Z L + Z L + 4 R ; ( U RC ) max = U
D. Z C = L
; ( U RC ) max = U C
ZC
2
R
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L2 thì điện áp hai đầu
cuộn cảm không thay đổi. Khi L = L 0 thì UL đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện mỗi quan hệ giữa L 1, L2,
L0?
2
1
1
1
1
1
L + L2
= +

= +
A. L0 1
B.
C.
D. L0 = L1 + L2
L0 L1 L2
L0 L1 L2
2
Câu 41: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết l = 0,8m; g
≈10 m/s2. Tốc độ khi động năng bằng thế năng là
A. 2π/3 (m/s)
B. ≈1(m/s)
C. 2 (m/s)
D. π (m/s)
Câu 42: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt V. Khi thay đổi
10−4
10−4
điện dung C đến các giá trị C =
F và C =
(F) thì mạch có cùng công suất P = 200W. Tính R và L.


A. R = 100Ω, L = 1/π (H).
B. R = 200Ω, L = 3/π (H).
C. R = 200Ω, L = 1/π (H). D. R = 100 Ω, L =
3/π (H).


Câu 43: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C0 thì thu được sóng
điện từ có bước sóng λ0. Nếu mắc nối tiếp với tụ C0 một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có

bước sóng:
A. λ = λ0 (C + C0 ) / C0
B. λ = λ0 (C + C0 ) / C
C. λ = λ0 C / (C + C0 ). D.

λ = λ0 C0 / (C + C0 )
Câu 44: Mắc điện trở thuần R vào nguồn điện không đổi U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là
1,2A. Nếu cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng toả ra là 900 kJ. Giá trị
cực đại của dòng điện xoay chiều đó là
A. ≈ 0,22A;
B. ≈ 0,32A;
C. 10,0A;
D. ≈ 7,07A;
Câu 45: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi UR, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn
cảm thuần và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ
dòng điện là đúng?
A. u sớm pha hơn i một góc π/4.
B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.
D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB
mắc nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc
nối tiếp với tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng
của dòng điện trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2.
Công suất tiêu thụ toàn mạch là:
A. 180W.
B. 60W.
C. 120W.
D. 90W.
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện

trở thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch
thì số chỉ lần lượt là 50 V, 30 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện
áp hiệu dụng trên tụ có giá trị bao nhiêu?
A. 60V.
B. 30V.
C. 40V.
D. 50V.
Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm
bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu
kỳ sóng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là
0,1s. Tốc độ truyền sóng trên dây là:
A. 3,2 m/s.
B. 4,8 m/s.
C. 2,4 m/s.
D. 5,6 m/s.
Câu 49: Khi biên độ của con lắc lò xo dao động điều hòa tăng lên 2 lần thì gia tốc lớn nhất của vật sẽ
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 50: Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là:
u = 2 cos(106 t ) (V) và i = 4 cos(106 t + π / 2) (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ lần lượt là
A. L = 2mH và C = 0,5nF.
B. L = 5mH và C = 0,2nF.
C. L = 0,5mH và C = 2nF. D. L = 0,5µH và C
= 2µF.
------------- HẾT ----------

1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

B
B
D
A
C
C
A
D
B
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


C
B
D
A
D
A
C
B
B
B

ĐÁP ÁN
21
C
22
A
23
C
24
B
25
B
26
A
27
A
28
D
29

A
30
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

D
A
D
B
C
A
A
B
D
B

41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

C
D
C
D
A
D
C
C
B
C



TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 5 trang)

KỲ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132


Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10–34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10–19 C, khối lượng
êlectron me = 9,1.10–31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; hằng số Avôgadrô NA
= 6,022.1023 mol–1.
Câu 1: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23
11 Na
23
22,98373 u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 11 Na bằng
A. 81,11 MeV.
B. 18,66 MeV.
C. 8,11 MeV.
D. 186,55 MeV.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo
π
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1 = 0 đến t2 = s, động năng
48
của con lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2, thế năng của con
lắc bằng 0,064 J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,6 cm.
Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song
từ ống chuẩn trực chiếu đến .
B. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc
khác nhau.
D. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .

Câu 4: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt
nước có bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối
xứng với M qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C 1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song
với cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f ss = 24 kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp
thì tần số riêng của mạch là f nt = 50 kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C 1, C2 với cuộn cảm L thì tần số
dao động riêng của mạch là
A. f1 = 40 kHz và f2 = 50 kHz.
B. f1 = 30 kHz và f2 = 40 kHz.
C. f1 = 50 kHz và f2 = 60 kHz.
D. f1 = 20 kHz và f2 = 30 kHz.
Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt +φ)V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ
tự đó, C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0cos(100πt)A. Đồng thời, khi dùng
hai vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu
π
π


các vôn kế lần lượt là u1 = U01cos 100π t + ÷ V; u2 = U02cos  100π t − ÷ V. Tổng số chỉ lớn nhất
3
2


của hai vôn kế bằng
A. 720V.
B. 850V.

C. 720 3 V.
D. 640V.
Câu 7: Tại Trường THPT Chuyên NGUYỄN QUANG DIÊU, tại lớp dạy, có một máy đang phát
sóng điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M


trên phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ
cường độ điện trường có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
π

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình tọa độ x = 2cos 10πt +  (cm) thì lúc t = 5 s
4

tính chất và chiều chuyển động của vật trong câu nào sau đây là đúng?
A. chậm dần theo chiều dương.
B. chậm dần, theo chiều âm.
C. nhanh dần, theo chiều dương.
D. nhanh dần, theo chiều âm.
Câu 9: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 10: Trong mỗi giây tổng động năng của electron đập vào đối catốt là 10J. Đối catốt có khối
lượng 0,33kg, có nhiệt dung riêng là 120 (J/kg. 0C). Giả sử 99% động năng của electron đập vào đối
catốt chuyển thành nhiệt năng đốt nóng đối catốt và bỏ qua bức xạ nhiệt. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ

đối catốt tăng thêm 10000C.
A. 4000s.
B. 4900s.
C. 52phút.
D. 53,3phút.
Câu 11: Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là:
A. Bước sóng.
B. Tần số sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Năng lượng sóng.
7
1
4
4
Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp hêli: 3 Li +1 H→ 2 He+ 2 He Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u;
mHe4 = 4,0015u, 1u = 931,5MeV/c 2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19 kJ/kg.k-1. Nếu tổng hợp
hêli từ 1g liti thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 00C là:
A. 5,7.105kg.
B. 4,25.105kg.
C. 7,25. 105kg.
D. 9,1.105kg.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = A1cos
5π 
π


 20t +  (cm) và x2 = 3cos  20 t −  (cm). Vận tốc lớn nhất của vật là 1,4 m/s. Xác định biên độ
6 
6



dao động A1 của x1.
A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó AM chứa cuộn
1
10−4
dây có điện trở 50Ω và độ tự cảm
H; MB gồm tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp với


biến trở R. Biết uMB = U0cos100πt (V). Thay đổi R đến giá trị R0 thì uAM lệch pha π/2 so với uMB. Giá
trị của R0 bằng
A. 50Ω.
B. 70Ω.
C. 100Ω.
D. 200Ω.
Câu 15: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km. Biết bán kính trái đất là 6400 km.
Mỗi ngày đêm đồng hồ chạy chậm:
A. 135 s.
B. 13,5 s.
C. 0,14 s.
D. 1350 s.
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
A. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ
đỏ đến tím.

C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng
kính bị phân tích thành một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai
khe một khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2=a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn
cách đều S). Xét điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách


S1S2 một lượng ∆a thì tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S 1S2 thêm 2∆a thì tại
M là
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 8.
C. vân tối thứ 9 .
D. vân sáng bậc 7.
14
Câu 18: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 10 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng
điện từ?
A. Vùng tử ngoại.
B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen.
Câu 19: Trong thang máy có treo một con lắc đơn. Lúc đầu thang máy đứng yên, chu kỳ con lắc là
T0. Hỏi thang máy chuyển động theo chiều nào, gia tốc bằng bao nhiêu để chu kì tăng 10%? Lấy g =
10 m/s2.
A. Đi lên, a = 1,74 m/s2.
B. Đi xuống, a = 1,74 m/s2 .
C. Đi xuống, a = 1,13 m/s2.
D. Đi lên, a = 1,13 m/s2.
60


Câu 20: Côban phóng xạ 27 Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giảm đi e
lần so với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian:
A. 8 năm.
B. 8,23 năm.
C. 9 năm.
D. 8,55 năm.
Câu 21: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm
O trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông
góc với mặt nước với phương trình u = 5cos ω t ( cm ) , tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng
λ = 15cm . Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là
bao nhiêu?
A. 25cm.
B. 20,52cm.
C. 23cm.
D. 21, 79cm.
14
Câu 22: Bắn một hạt α có động năng 4 MeV vào hật nhân 7 N đứng yên tạo thành hạt proton và
17
8 O . Phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng động năng. Góc bay giữa

hạt α và hạt nhân
A. 8,280.

17
8

O là

B. 20,180.


C. 15,380.

D. 10,380.

Câu 23: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục 0x với phương trình u = a.cos ( 0, 4.x − 2000.t ) ,
trong đó x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bắng:
A. 100m/s.
B. 20m/s.
C. 50cm/s.
D. 50m/s.
Câu 24: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng
với chu kì 1,8 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2
thì thời gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,1 s.
B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
Câu 25: Trong điều trị bằng phóng xạ, một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 6 năm. Khi điều
trị lần đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 5 phút. Sau 1 năm thì thời gian chiếu xạ cho một
liều tăng gấp đôi là (xem T rất lớn so với thời gian chiếu xạ)
A. 11,22 phút.
B. 17,23 phút.
C. 9,12 phút.
D. 18,38 phút.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18 cm/s.
Tần số dao động của vật là:
A. 0,95 Hz.
B. 2,86 Hz.
C. 1,43 Hz.
D. 0,48 Hz.

Câu 27: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2 mm và cách đều màn E một
khoảng D = 3 m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm
đến vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:
A. 0,7 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,65 µm.
Câu 28: Công thoát electorn khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76eV. Giới hạn quang điện của kim
loại là:
A. 0,36 µ m .
B. 0,66 µ m .
C. 0,72 µ m .
D. 0,45 µ m .
Câu 29: Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó
bước sóng mà mạch thu được là 40 m. Nếu nhúng 2/3 diện tích các bản tụ vào trong điện môi có


hằng số điện môi ε = 2,5 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng
A. 66 m.
B. 69 m.
C. 57 m.
D. 62 m.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời
điểm vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần
thứ hai, vật có tốc độ trung bình là
A. 28,0 cm/s.
B. 26,7 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 27,3 cm/s.
Câu 31: Một đặc tính vật lí của âm là:

A. đồ thị dao động âm. B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
Câu 32: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước
sóng λ1 = 0,64μm và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân
sáng trung tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ 1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3
vân, bước sóng của λ2 là:
A. 0,42 μm.
B. 0,72 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,54 μm.
Câu 33: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với
sợi dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút.
Nếu đầu B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động
của đầu A phải bằng
A. 25 Hz.
B. 18 Hz.
C. 20 Hz.
D. 23 Hz.
Câu 34: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện
tức thời trong mạch là i. Chọn phát biểu đúng.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu cho
con lắc này dao động điều hòa trên mặt nghiêng với góc α = 300, không ma sát thì chu kỳ dao động
của nó lúc này là:
A. T.
B. 2T.

C. T/2.
D. 4T.
Câu 36: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm,
dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20cm và tần số góc của sóng là
10rad/s. Tính tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng là một đoạn thẳng.
A. 40m/s.
B. 60cm/s.
C. 80cm/s.
D. 120m/s.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC
mắc nối tiếp, trong đó R là một biến trở. Điều chỉnh R đến R 1 =20Ω và R2 = 80Ω thì thấy công suất
tiêu thụ của mạch đều như nhau. Giá trị của công suất đó bằng
A. 100W.
B. 50W.
C. 200W.
D. 400W.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi. Hiện
tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại.
C. thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L.
Nếu cảm kháng bằng R thì cường độ dòng điện qua điện trở
A. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 40: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (A). Giá trị cực
đại của dòng điện này là



A. 1A.

B. 2A.

C.

2 A.

Câu 41: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.

B. Sớm pha

D. 2 2 A.

π
so với li độ.
2

π
so với li độ.
D. Ngược pha với li độ.
2
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu
đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện
10−4
10−4
dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị

F và
F thì công suất tiêu thụ
π

của đoạn mạch đều có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. Error: Reference source not foundH.
B. Error: Reference source not foundH. C.
Error: Reference source not foundH.
D. Error: Reference source not foundH.
Câu 43: Electron bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì:
A. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định.
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
D. bức xạ đó có bước sóng λ xác định.
Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn AN
gồm cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện có điện dung C
thay đổi được. Hai đầu AB duy trì một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không
đổi. Cảm kháng bằng 3 R. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch bằng 1 và công suất bằng
100W. Khi C = C2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai điểm AN có giá trị bằng U. Công suất tiêu thụ của
mạch khi đó bằng
A. 50 3 W.
B. 25 3 W.
C. 25W.
D. 50W.
C. Trễ pha

Câu 45: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V) (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối
tiếp gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với . CR 2 < 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu tụ điện cực đại. Khi ω 2 = 4/3 ω1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt
giá trị cực đại và bằng 332,61V. Giữ nguyên ω = ω2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu

dụng giữa hai đầu tụ điện đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng
A. 220,21V.
B. 381,05V.
C. 421,27V.
D. 311,13V.
2
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = CR /4. Đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của
tần số góc ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400rad/s. Hệ số công suất trên bằng
A. 0,9.
B. 0,75.
C. 0,83.
D. 0,8.
Câu 47: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng
U1, khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn
thứ cấp thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U 3. Số vòng dây của cuộn
sơ cấp bằng
U3 + U2
U3 −U2
nU1
nU1
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
U3 + U2

nU1
U3 −U 2
nU1
Câu 48: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước
sóng λ = 0,6 µm, khoảng cách 2 khe a = 0,4 mm. Đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng D thì khoảng vân là 0,9 mm. Khi khoảng cách tử màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần
lượt là (D+x) và (D-x) thì khoảng vân thu được trên màn là i và i/3. Nếu khoảng cách tử màn quan
sát đến mặt phẳng hai khe là (D+4x) thì khoảng vân trên màn là
A. 2,25 mm.
B. 1,35 mm.
C. 2,7 mm.
D. 1,8 mm.
Câu 49: Một mạch dao động RC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại Q 0 = 108
C. Thời gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:


A. 78,52 mA.
B. 7,85 mA.
C. 5,55 mA.
D. 15,72 mA.
Câu 50: Khi chiếu lần lượt các bức xạ photon có năng lượng 9eV; 10,2eV và 16eV vào nguyên tử
Hidro ở trạng thái cơ bản. Hãy cho biết trong các trường hợp đó nguyên tử Hidro có hấp thụ photon
không? Biết các mức năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công
thức: En = -13,6/n2 (eV) với n là số nguyên.
A. Không hấp thụ phôtôn nào.
B. Hấp thụ 2 photon.
C. Hấp thụ 3 photon.
D. Chỉ hấp thụ 1 photon.
----------- HẾT ---------1
2

3
4
5
6
7
8
9
10

D
B
D
C
B
B
B
D
B
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20


B
A
D
D
A
A
B
B
B
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

D
D
D
C
A
D
C

D
C
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
C
A
A
C
A
A
A
B

41
42
43
44

45
46
47
48
49
50

B
C
A
C
C
D
C
C
C
D


SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM
2015
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài: 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………….. SBD : ……..

Mã đề thi

103


Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :
H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb
= 85.5, Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108, Cs 133
Câu 1. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung
dịch HCl 2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít
đều bằng nhau. Hai kim loại cần tìm là:
A. Na và K
B. Li và Na
C. Li và K
D. Na và
Rb
Câu 2. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit
cacboxylic no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2
anđehit là :
A. CH3CHO và C2H5CHO
B. HCHO và CH3CHO
C. C2H5CHO và C3H7CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO
Câu 3. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO 3/NH3
A. CH3CHO
B. CH≡CH
C. HCOOH.
D. CH3C≡C-CH3
Câu 4. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. SO3
B. CO2
C. Al2O3
D. CrO3
Câu 5. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.

A. Isoamyl axetat.
B. Etyl propyonat.
C. Benzyl axetat.
D. Geranyl
axetat.
Câu 6. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3, Nung X trong không khí đến
khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2
chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa tối đa
A. 3 đơn chất
B. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 7. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột
Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25
B. 1,5
C. 1,25
D. 3,25
Câu 8. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C 4H11O2N có khối lượng 52,5 gam tác
dụng với 200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai
có tỉ khối hơi so với Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A. 62,2
B. 45,6 gam
C. 53,25
D. 54,6
gam
Câu 9. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.

A. Ag + Fe(NO3)3  AgNO3 + Fe(NO3)2
B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
C. 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
D. 2H2S + SO2  3S + 2H2O
Câu 10. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.
A. Boxit.
B. Manhetit
C. Apatit.
D.
Dolomit.
Câu 11. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản


ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C3H7NH2
B. C2H5NH2
C3H5NH2

C. C6H5NH2

D.

Câu 12. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối
lượng dung dịch sau phản ứng :
Trang 1 /Đề 103
A. Tăng 11,1 găm
B. Tăng 2,7 gam.
C. Giảm 13.8 gam.
D. Giảm
11.1 gam

Câu 13. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat.
B. Phenyl axetat.
C. Etyl fomat.
D. Benzyl
fomat
Câu 14. Câu nào sau đây không đúng.
A. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.
B. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH) 2/OH- tạo dung dịch màu xanh tím.
C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các α-amioaxit.
D. Peptit có n gốc α-amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 15. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. SO2
B. O3
C. P2O5
D.
Fe2(SO4)3
Câu 16. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl 2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 17,0 gam.
B. 13,1 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1
gam.
Câu 17. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy
1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung
dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.
Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,08 và 4,8.

B. 0,04 và 4,8.
C. 0,07 và 3,2.
D. 0,14 và
2,4.
Câu 18. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH3)3CCH(NH2)COOH.
B. CH3-CH(NH2)COOH.
C. H2N-(CH2)4COOH.
D. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.
Câu 19. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NH4HCO3.
B. NaHCO3.
C. NaCl
D. K2CO3.
Câu 20. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân
B. Phân Kali.
C. Phân vi lượng.
D. Phân
đạm.
Câu 21. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85.
Thành phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 57,5 và 42,5
D. 15 và 85
Câu 22. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28
B. 19,44

C. 18,90
D. 21,60
Câu 23. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và C2O3
B. Cr và Fe2O3
C. Al và Fe2O3.
D. C và
Fe2O3
Câu 24. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6
B. Nilon -6,6
C. Tơ nitron.
D. Tơ
axetat.
Câu 25. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t0) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được
axit cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công
thức phân tử là C6H10O2. Công thức của X là:
A. O=CH-CH2-CH=O.
B. CH2=CH-CH=O.


C. CH3-CH2-CH=O.
D. CH2=CH-CH2-CH=O.
39
+
Câu 26. Cho ion nguyên tử kí hiệu 19 K . Tổng số hạt mang điện trong ion đó là :
A. 38
B. 19
C. 37


D. 18

Câu 27. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư
vào dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được
biểu diễn theo đồ thị bên (số mol các chất tính
theo đơn vị mol). Tính giá trị của x?

A. 0.80
Trang 2 /Đề 103
B. 0.82
C. 0.78
D. 0.84
Câu 28. Hòa tan hoàn toàn m gam Fe trong dung dịch HNO3 loãng thì thu được 0.3 mol khí NO ( là sản
phẩm khử duy nhất). Tổng mol Fe và HNO3 là 1.6 mol. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam
muối. Giá trị m là:
A. 78.2
B. 72.6
C. 81.0
D. 34.2
Câu 29. Dãy gồm các chất nào sau đây không bị thủy phân ?
A. Glucozơ, etyl fomat, fructozơ
B. Glucozơ, axit axetic, fructozơ
C. isoamyl axetat, axit axetic, fructozơ
D. Glucozơ, axit axetic, saccarozơ
Câu 30. Cho bột nhôm dư vào axit X loãng, đun nóng thu được khí Y không màu, nhẹ hơn không khí
và dung dịch Z. Cho dung dịch NaOH đến dư vào dung dịch Z, đun nóng. Sau phản ứng hoàn toàn,
thấy thoát ra khí T (không màu, đổi màu quỳ tím ẩm sang xanh). Axit X và khí Y là:
A. H2SO4 và H2
B. HCl và H2.
C. HNO3 và N2.

D. HNO3
và N2O.
Câu 31. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
C. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
D. HCl, NaOH, Na2CO3.
Câu 32. Peptit A có phân tử khối 444 (đvc) được tạo ra từ một aminoaxit duy nhất (B) no, có 1 nhóm
COOH và 1 nhóm NH2. % N trong B xắp xỉ 15.73%. Để thủy phân m gam peptit A thì cần vừa đủ dung
dịch chứa 0.24 mol NaOH thu được dung dịch C. Cô cạn dung dịch C thì thu được m gam muối. m có
giá trị nào sau đây.
A. 26.64
B. 27.36
C. 35.52
D. 28.36
Câu 33. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:

Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào
trong các khí sau đây?
A. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
C. NH3, O2, N2, HCl, CO2
D. CO2 , O2, N2, H2,
Câu 34. Hỗn hợp A gồm Fe2O3, CuO, Al có khối lượng m gam, trong A có O chiếm 24% về khối lượng.
Dẫn khí CO qua hỗn hợp A đun nóng , sau một thời gian thu được 0.07 mol CO 2 và rắn X. Cho toàn bộ
rắn X tác dụng với HNO3 dư thu được 3.1m gam muối và 644 ml khí N2O ( sản phẩm khử duy nhất).
Giá trị m gần với kết quả nào sau đây nhất.
A. 11.63
B. 12.56
C. 13.82

D. 15.15
Câu 35. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C
trong phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
5V 9a
4V 7a
4V 9a

+
+
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
4
7
5
9
5
7
5V 7a

4
9
Câu 36. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20);
T(Z = 12).
A. T, X, Z, Y.
B. Y, Z, X
C. Y, X, Z, T.
D. T, Z, X,



Y.



¬


Câu 37. Cho phương trình hóa học : 2SO2 (k) + O2 (k)
2SO3 (k) H = -192 kJ. Cân bằng hóa
học của phản ứng sẽ chuyển dịch sang chiều nghịch trong trường hợp nào sau đây :
A. Giảm nồng độ khí sunfurơ.
B. Tăng nồng độ khí O2
C. Giảm nhiệt độ của bình phản ứng.
D. Tăng áp suất chung của hỗn hợp
Câu 38. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau
đây:3 /Đề 103
Trang
A. 29.25 gam
B. 11.375 gam
C. 22.75 gam.
D. 27.23
gam
Câu 39. Cho dãy các chất sau đây: NH4Cl, NaCl, MgO, NH3, CO2, NH4NO3, SCl4. Số chất có liên kết
ion trong phân tử là:
A. 4
B. 2
C. 3
D. 5

Câu 40. Cho hỗn hợp X gồm Ba và Al vào nước, khuấy đều để phản ứng xảy ra hồn tồn. Sau khi kết
thúc phản ứng, thu được dung dịch Y và còn lại 1,35 gam chất rắn. Thổi khí CO 2 đến dư vào dung dịch
Y sinh ra 15,6 gam kết tủa. Phần trăm khối lượng Ba trong hỗn hợp X là
A. 87,17%.
B. 33,01%.
C. 66,99%.
D. 12,83%.
Câu 41. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử axit
đóng vai trò chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
Câu 42. Xắp xếp sự giảm dần tính bazơ của các amin sau đây:(1). CH 3NH2. -(2). C6H5NH2 -(3).
CH3-NH-CH3 -(4). C2H5NH2.
A. (2),(1),(3),(4)
B. ( 1),(3),(2),(4)
C. (3),(4), (1), (2).
D. (3),(4),
(2),(1).
Câu 43. Hồn tan hồn tồn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thốt ra 896 ml khí H 2 và thu được 400 ml
dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H 2SO4 0.056M và HCl 0.03M thu
được dung dịch Y. pH của dung dịch Y có giá trị:
A. 13
B. 1
C. 2
D. 12
Câu 44. Cho các nhận định sau, chọn nhận định đúng.
A. Khi thủy phân este đơn chức trong mơi trường kiềm đều thu được muối và ancol.
B. Khi thủy phân este no, đơn chức trong mơi trường axit thì trong hỗn hợp sau chỉ có 2 chất hữu cơ.

C. Khi thủy phân chất béo trong dung dịch kiềm thì thu được glixerol và axit béo.
D. Khi thủy phân vinyl fomat trong dung dịch kiềm thu được muối và andehit.
Câu 45. Cho 6.12 gam este (E)no đơn chức có cơng thức phân tử C5H10O2 tác dụng với dung dịch chứa
3.24 gam NaOH . Sau khi phản ứng xảy ra hồn tồn, cơ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 5.76 gam
chất rắn. Este (E) có cơng thức nào sau đây.
A. C2H5COOC2H5.
B. C3H7COOCH3.
C. CH3COOC3H7
D.
HCOOC4H9.
Câu 46. Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)2 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hồn tồn cơ cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 57.2
B. 37.2
C. 63.24
D. 68.41
Câu 47. Tổng số đồng phân cấu tạo đơn chức, mạch hở của hợp chất có cơng thức phân tử C 3H6O2 là
A. 2
B. 1
C. 3
D. 4
Câu 48. Cho 498,4 gam chất béo trung tính xà phòng hóa đủ với 840 ml dung dịch NaOH 2 M. Tính
khối lượng xà phòng thu được?
A. 514,08 gam
B. 524,68 gam
C. 529,46 gam
D. 562,14
gam
Câu 49. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 +
Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng đại số các hệ số chất (ngun, tối giản) trong phương trình phản ứng là:

A. 37
B. 40
C. 34
D. 39
Câu 50. Thủy phân hồn tồn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch
NaOH vừa đủ thu được 16.49 gam muối của Glyxyl, 17.76 gam muối của Alanin và 6.95 gam muối của
Valin. Nếu đốt cháy hồn tồn m gam hỗn hợp X thì thu được CO 2, H2O và N2 trong đó tổng khối lượng
của CO2 và H2O là 46.5 gam. Giá trị gần đúng của m là:
A. 24
B. 21
C. 26
D. 32


----------------------------------- HẾT -----------------------------

SỞ GD VÀ ĐT KHÁNH HÒA
ĐỀ THI THỬ - KỲ THI THPT QUỐC GIA NĂM
2015
Trang 4 /Đề 103
TRƯỜNG THPT NGUYỄN THÁI HỌC
MÔN THI: HÓA HỌC
Thời gian làm bài : 90 phút
Họ tên thí sinh: ……………………………………….. SBD : ……..

Mã đề thi

256

Cho biết nguyên tử khối của các nguyên tố :

H =1, Li= 7, C = 12, N = 14, O = 16, Na = 23, Mg = 24, Al = 27, S =32, Cl = 35,5 , K = 39, Ca = 40, Rb
= 85.5 ; Fe = 56, Cu = 64, Zn = 65, Ag = 108; Cs 133
Câu 1. Phân bón hóa học nào sau đây được bón cho cây trồng để phòng bệnh cho cây trồng.
A. Phân lân
B. Phân vi lượng.
C. Phân Kali.
D. Phân
đạm.
Câu 2. Este nào sau đây có mùi thơm của hoa nhài.
A. Isoamyl axetat.
B. Etyl propyonat.
C. Geranyl axetat.
D. Benzyl
axetat.
Câu 3. Phàn ứng hóa học nào sau đây không đúng.
A. Ag + Fe(NO3)3  AgNO3 + Fe(NO3)2
B. 2Al + 6HCl  2AlCl3 + 3H2
C. 4Mg + 10HNO3  4Mg(NO3)2 + NH4NO3 +3H2O
D. 2H2S + SO2  3S + 2H2O
Câu 4. Cho 50.55 gam hỗn hợp gồm hai muối cacbonat của hai kim loại kiềm tác dụng với 450 ml dung
dịch HCl 2M . sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thì các chất tan trong dung dịch có nồng độ mol/lít
đều bằng nhau. Hai kim loại cần tìm là:
A. Na và K
B. Li và K
C. Li và Na
D. Na và
Rb
Câu 5. Oxit nào sau đây khi tác dụng với nước tạo thành hỗn hợp hai axit.
A. CrO3
B. SO3

C. CO2
D. Al2O3
Câu 6. .Chất nào sau đây tạo kết tủa vàng khi đun nóng với dung dịch AgNO 3/NH3
A. CH3CHO
B. HCOOH.
C. CH3-C≡C-CH3
D. CH≡CH
Câu 7. Cho một lượng bột Zn vào dung dịch X gồm FeCl2 và CuCl2. Khối lượng chất rắn sau khi các
phản ứng xảy ra hoàn toàn nhỏ hơn khối lượng bột Zn ban đầu là 0,5 gam. Cô cạn phần dung dịch sau
phản ứng thu được 13,6 gam muối khan. Tổng khối lượng các muối trong X là
A. 13,1 gam.
B. 17,0 gam.
C. 19,5 gam.
D. 14,1
gam.
Câu 8. Polime nào sau đây thuộc loại polime bán tổng hợp.
A. Nilon -6
B. Nilon -6,6
C. Tơ nitron.
D. Tơ
axetat.
Câu 9. Câu nào sau đây không đúng.
A. Tất cả các Peptit khi tác dụng với Cu(OH)2/OH- tạo dung dịch màu xanh tím.
B. Khi đun nóng lòng trắng trứng cho hiện tượng đông tụ.
C. Thủy phân đến cùng các peptit sẽ thu được các α-amioaxit.
D. Peptit có n gốc α-amioaxit sẽ có (n-1) liên kết peptit.
Câu 10. Este nào say đây khi tác dụng với NaOH tạo hỗn hợp hai muối.
A. Vinyl axetat.
B. Phenyl axetat.
C. Etyl fomat.

D. Benzyl
fomat


Câu 11. Hiđro hóa hoàn toàn anđehit X (xt Ni, t0) thu được ancol Y. Mặt khác, oxi hóa X thu được
axit cacboxylic Z. Thực hiện phản ứng este hóa giữa Y và Z (xt H2SO4 đặc) thu được este M có công
thức phân tử là C6H10O2. Công thức của X là:
A. O=CH-CH2-CH=O.
B. CH3-CH2-CH=O.
C. CH2=CH-CH2-CH=O.
D. CH2=CH-CH=O.
Câu 12. Quặng nào sau đây để điểu chế Magie.
A. Boxit.
B. Manhetit
C. Apatit.
D.
Dolomit.
Câu 13. Chất nào sau đây dùng để làm bột nở khi sản xuất bánh trong ngành công nghiệp thực phẩm.
A. NH4HCO3.
B. NaHCO3.
C. NaCl
D. K2CO3.
Câu 14. Chất nào sau đây có tên gọi là Valin.
A. (CH3)3CCH(NH2)COOH.
B. CH3-CH(NH2)COOH.
Trang 1 /Đề 256
C. (CH3)2CHCH(NH2)COOH.
D. H2N-(CH2)4COOH.
Câu 15. Cho hỗn hợp hai chất X, Y cùng có công thức phân tử C 4H11O2N có khối lượng 52,5 gam tác
dụng với 200 ml dung dịch NaOH 3,5M thoát ra hỗn hợp khí đếu làm xanh quỳ tím ẩm và có mùi khai

có tỉ khối hơi so với Hidro là: 18,25. Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được m gam chất rắn. Giá trị
của m là:
A. 62,2
B. 45,6 gam
C. 53,25
D. 54,6
gam
Câu 16. Chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử.
A. O3
B. SO2
C. P2O5
D.
Fe2(SO4)3
Câu 17. Hỗn hợp tecmit được dùng để hàn gắn các đường ray có thành phần là:
A. Al và Fe2O3.
B. Al và C2O3
C. Cr và Fe2O3
D. C và
Fe2O3
Câu 18. Hỗn hợp bột X gồm BaCO3, Fe(OH)2, Al(OH)3, CuO, MgCO3, Nung X trong không khí đến
khối lượng không đổi được hỗn hợp rắn A1. Cho A1 vào nước dư khuấy đều được dung dịch B chứa 2
chất tan và phần không tan C1. Cho khí CO dư qua bình chứa C1 nung nóng được hỗn hợp rắn Y (các
phản ứng xảy ra hoàn toàn). Y chứa tối đa
A. 3 đơn chất
B. 2 đơn chất và 1 hợp chất.
C. 1 đơn chất và 2 hợp chất.
D. 2 đơn chất và 2 hợp chất.
Câu 19. Cho 2,7 gam Al tác dụng với dung dịch HNO3 dư thu được 6.72 lít khí X. ( duy nhất) . Khối
lượng dung dịch sau phản ứng :
A. Tăng 11,1 găm

B. Giảm 11.1 gam
C. Tăng 2,7 gam.
D. Giảm
13.8 gam.
Câu 20. Cho m gam NaOH vào 2 lít dung dịch NaHCO3 nồng độ a mol/l, thu được 2 lít dung dịch X. Lấy
1 lít dung dịch X tác dụng với dung dịch BaCl2 (dư) thu được 11,82 gam kết tủa. Mặt khác, cho 1 lít dung
dịch X vào dung dịch CaCl2 (dư) rồi đun nóng, sau khi kết thúc các phản ứng thu được 7,0 gam kết tủa.
Giá trị của a, m tương ứng là
A. 0,04 và 4,8.
B. 0,07 và 3,2.
C. 0,08 và 4,8.
D. 0,14 và
2,4.
Câu 21. Một dung dịch amin đơn chức X tác dung vừa đủ với 200ml dung dịch HCl 0,5M. Sau phản
ứng thu được 9,55 gam muối. Xác định công thức của X?
A. C2H5NH2
B. C6H5NH2
C. C3H5NH2
D.
C3H7NH2
Câu 22. Điện phân (với điện cực trơ) 200 ml dung dịch CuSO 4 nồng độ x mol/l, sau một thời gian thu
được dung dịch Y vẫn còn màu xanh, có khối lượng giảm 8g so với dung dịch ban đầu. Cho 16,8g bột
Fe vào Y, sau khi các phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được 12,4g kim loại. Giá trị của x là
A. 2,25
B. 1,5
C. 1,25
D. 3,25
Câu 23. Oxi hoá 10,2 g hỗn hợp 2 anđehit kế tiếp nhau trong dãy đồng đẳng người ta thu được 2 axit
cacboxylic no đơn chức. Để trung hoà hỗn hợp này cần dùng 200ml dung dịch NaOH 1M. CTCT 2
anđehit là :

A. HCHO và CH3CHO
B. C2H5CHO và C3H7CHO
C. CH3CHO và C2H5CHO
D. C3H7CHO và C4H9CHO


Câu 24. Trong tự nhiên Fe có 2 đồng vị là 55Fe và 56Fe. Nguyên tử khối trung bình của sắt bằng 55,85.
Thành phần phần trăm tương ứng của 2 đồng vị lần lượt là:
A. 85 và 15
B. 42,5 và 57,5
C. 57,5 và 42,5
D. 15 và 85
Câu 25. Hòa tan hoàn toàn m gam Al bằng dung dịch HNO3 loãng, thu được 5,376 lít (đktc) hỗn hợp
khí X gồm N2, N2O và dung dịch chứa 8m gam muối. Tỉ khối của X so với H 2 bằng 18. Giá trị của m là
A. 17,28
B. 19,44
C. 21,60
D. 18,90
Câu 26. Khi nhỏ từ từ dung dịch NaOH đến dư vào
dung dịch AlCl3, kết quả thí nghiệm được biểu diễn
theo đồ thị bên (số mol các chất tính theo đơn vị
mol).Tính giá trị của x?
A. 0.80
B. 0.78
C. 0.84
D. 0.82
Câu 27. Sục 0.6 mol CO2 vào 200 ml dung dịch gồm NaOH 2.8M và Ca(OH)2 1M. Sau khi phản ứng
xảy ra hoàn toàn cô cạn phần dung dịch thu được m gam chất rắn. Giá trị m là:
A. 57.2
B. 63.24

C. 37.2
D. 68.41
Trang 2 /Đề 256
Câu 28. Cho hình vẽ về cách thu khí dời nước như sau:
Hình vẽ bên có thể áp dụng để thu được những khí nào trong các khí sau đây?

A. NH3, HCl, CO2, SO2, Cl2
B. H2, N2, O2, CO2, HCl, H2S
C. CO2 , O2, N2, H2,
D. NH3, O2, N2, HCl, CO2
Câu 29. Cho phản ứng hóa học sau đây: Cu + HNO 3  Cu(NO3)2 + NO + H2O. Tỉ lệ số phân tử axit
đóng vai trò chất bị khử và tham gia phan ứng là:
A. 3/8
B. 1/2
C. 1/3
D. 1/4
Câu 30. Sắp xếp các kim loại sau theo chiều tính kim loại tăng dần: X (Z = 19); Y (Z = 37); Z (Z = 20);
T(Z = 12).
A. T, Z, X, Y.
B. T, X, Z, Y.
C. Y, Z, X
D. Y, X, Z,
T.
Câu 31. Cho 25.92 gam hỗn hợp gồm Fe2O3 và Cu có tỉ lệ mol 1:2 vào dung dịch chứa 0.42 mol HCl.
Sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được dung dịch chứa m gam muối. m có giá trị nào sau đây:
A. 29.25 gam
B. 27.23 gam
C. 11.375 gam
D. 22.75
gam.

Câu 32. Dãy gồm các chất đều có thể làm mất tính cứng tạm thời của nước là
A. KCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
B. HCl, Ca(OH)2, Na2CO3.
C. HCl, NaOH, Na2CO3.
D. NaOH, Na3PO4, Na2CO3.
Câu 33. Hoàn tan hoàn toàn hỗn hợp Na, K, Li vào nước thoát ra 896 ml khí H 2 và thu được 400 ml
dung dịch X. Cho dung dịch X tác dụng với 500 ml dung dịch gồm H 2SO4 0.056M và HCl 0.03M thu
được dung dịch Y. pH của dung dịch Y có giá trị:
A. 13
B. 1
C. 2
D. 12
Câu 34. Đốt cháy hết m gam hỗn hợp X gồm hai anđehit đơn chức, mạch hở (có một liên kết đôi C = C
trong phân tử) thu được Vlít khí CO2 ở đktc và a gam H2O. Biểu thức liên hệ giữa m; a và V là
5V 9a
5V 7a
4V 7a


+
A. m =
B. m =
C. m =
D. m =
4
7
4
9
5
9

4V 9a
+
5
7
Câu 35. Cho phản ứng oxi hóa - khử sau: K2Cr2O7 + FeSO4 + KHSO4 → K2SO4 + Cr2(SO4)3 +
Fe2(SO4)3 + H2O. Tổng đại số các hệ số chất (nguyên, tối giản) trong phương trình phản ứng là:
A. 37
B. 40
C. 34
D. 39
Câu 36. Thủy phân hoàn toàn 0.09 mol hỗn hợp X gồm Tripeptit, tetapeptit, pentapetit với dung dịch


×