Tải bản đầy đủ (.doc) (46 trang)

BỘ đề THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 môn vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (455.02 KB, 46 trang )

BỘ ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA 2016 MÔN VẬT LÝ
SỞ GD&ĐT THÁI BÌNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN THÁI BÌNH
Đề gồm 4 trang, 50 câu trắc nghiệm

ĐỀ KHẢO SÁT LẦN I NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
Mã đề thi 132

Câu 1: Một dây đàn hồi rất dài có đầu A dao động theo phương vuông góc với sợi dây. Tốc độ truyền sóng trên dây
là 4m/s. Xét một điểm M trên dây và cách A một đoạn 40cm, người ta thấy M luôn luôn dao động lệch pha so với A
một góc ∆ϕ = (k + 0,5)π với k là số nguyên. Tính tần số, biết tần số f có giá trị trong khoảng từ 8Hz đến 13Hz.
A. 10Hz
B. 12,5Hz.
C. 8,5Hz
D. 12Hz
Câu 2: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = -4cos(4πt)(cm). Chu kỳ và pha ban đầu của dao động là
A. 0,5s; π rad.
B. 0,5s; π/2 rad.
C. 1s; π rad.
D. 2s; π rad.
Câu 3: Con lắc lò xo trên mặt phẳng ngang gồm lò xo nhẹ có độ cứng 40N/m, một đầu gắn vật nặng m = 100g, đầu
kia cố định. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là µ = 0,2. Kéo vật dọc theo trục lò xo để lò xo dãn 10,5 cm
rồi thả không vận tốc ban đầu. Tốc độ của vật ở thời điểm gia tốc của nó triệt tiêu lần thứ 3 là:
A. 1,4 m/s.
B. 2m/s;
C. 1,8 m/s.
D. 1,6 m/s.
Câu 4: Trong thí nghiệm thực hành với mạch điện RLC nối tiếp có dòng điện xoay chiều tần số f chạy qua, người ta
dùng đồng hồ đa năng để đo các giá trị của điện áp trên từng đoạn phần tử, sau đó biểu diễn chúng bằng các vectơ


quay tương ứng trên giấy, từ đó tính được các giá trị nào sau đây?
A. L, C, R, r, cosϕ.
B. L, C, r, cosϕ.
C. L, C, R, r.
D. L, C, cosϕ.
Câu 5: Một vật dao động điều hòa với phương trình: x = 4cos(πt - π/3)cm. Số dao động toàn phần mà vật thực hiện
trong một phút là:
A. 60
B. 50
C. 120
D. 100
Câu 6: Cho đoạn mạch điện MN gồm một điện trở thuần R = 100Ω, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1/π (H),
10−4
tụ điện có điện dung C =
(F) mắc nối tiếp. Mắc hai đầu M, N vào nguồn điện xoay chiều có điện áp tức thời u MN

= 120cos(2πft)V với tần số f có thể thay đổi được. Khi f = f1 = 50 Hz, thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch điện
MN là P1. Điều chỉnh tần số của nguồn điện đến giá trị f2 sao cho công suất tiêu thụ trên đoạn mạch điện MN lúc đó
là P2 = 2P1. Hãy xác định tần số f2 của nguồn điện khi đó.
A. f 2 = 25 2 Hz.
B. f2 = 100Hz.
C. f 2 = 50 2 Hz.
D. f2 = 75Hz.
Câu 7: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt) cm. Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và
vận tốc trung bình trong thời gian vật đi được đầu tiên?
A. 3
B. 1
C. 2
D. vô cùng lớn
Câu 8: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng của con lắc mất đi

trong một dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 4,5%.
B. 9%.
C. 3%.
D. 6%.
Câu 9: Vận tốc truyền âm trong không khí là 330 m/s, trong nước là 1435 m/s. Một âm có bước sóng trong không khí
là 0,5 m thì khi truyền trong nước có bước sóng bao nhiêu?
A. 0,115 m
B. 2,174 m
C. 1,71 m
D. 0,145 m .
Câu 10: Khung dao động có C =10μF và L = 0,1H. Tại thời điểm uC = 4V thì i = 0,02A. Cường độ dòng điện cực đại
trong khung bằng:
A. 4,5.10-2A.
B. 20.10-4A.
C. 2.10-4A.
D. 4,47.10-2A.
Câu 11: Sóng điện từ là quá trình lan truyền của điện từ trường biến thiên, trong không gian. Khi nói về quan hệ giữa
điện trường và từ trường của điện từ trường trên thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động lệch pha nhau π/2.
B. Tại mỗi điểm của không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động ngược pha.
C. Điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian với cùng chu kì.
D. Véctơ cường độ điện trường và cảm ứng từ cùng phương và cùng độ lớn.
Câu 12: Sóng âm phát từ một nguồn điểm đẳng hướng. Tại hai điểm M và N cách nguồn lần lượt là RM, RN có mức
cường độ âm khác nhau một lượng là ΔL (dB). Biết N xa nguồn hơn. Mối liên hệ nào sau đây là đúng?


A. ∆L = 2(lg RM − lg RN )

∆L


B. R = R .10 20
N
M

∆L

C. R = R .10 2
M
N

D. ∆L = 20.

lg RM
lg RN

Câu 13: Hai dao động điều hòa có pha ban đầu là ϕ1, ϕ2. Với n∈ℤ, hai dao động ngược pha khi:
A. ϕ2 - ϕ1 = 2nπ.
B. ϕ2 - ϕ1 = (n - 1)π.
C. ϕ2 - ϕ1 = nπ.
D. ϕ2 - ϕ1 = (2n - 1)π.
Câu 14: Cho mạch điện xoay chiều RLC. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không
đổi nhưng tần số góc ω thay đổi được. Tìm ω để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại?
2
2
2
2 LC − R 2C 2
A. ω =
;
B.

;
C. ω =
;
D. ω =
;
ω
=
2 2
2 2
2LC − R 2C 2
2LC − R C
LC − R C
2
Câu 15: Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 10N/m và vật nặng có khối lượng 100g, tại thời điểm t li độ
và tốc độ của vật nặng lần lượt là 4cm và 30 cm/s. Chọn gốc tính thế năng tại VTCB. Cơ năng của dao động là:
A. 25.10– 3 J.
B. 125J.
C. 250 J.
D. 12,5.10– 3 J.
Câu 16: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm vật nặng có khối lượng 100g và một lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m.
Kéo vật xuống dưới theo phương thẳng đứng đến vị trí lò xo dãn 4cm rồi truyền cho nó một vận tốc ≈40π cm/s theo
phương thẳng đứng hướng xuống để vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Chọn chiều dương hướng
xuống. Tốc độ trung bình khi vật chuyển động từ vị trí thấp nhất đến vị trí lò xo bị nén 1,5cm lần thứ hai là
A. 93,75cm/s.
B. -93,75cm/s.
C. -56,25cm/s.
D. 56,25cm/s.
Câu 17: Sóng cơ có phương trình: u = 2cos(100πt - 5πd)(mm). t đo bằng giây, d đo bằng mét. Tìm vận tốc truyền
sóng?
A. 30m/s

B. 50 m/s.
C. 20m/s
D. 40m/s
Câu 18: Hai dao dộng điều hòa cùng phương, cùng biên độ A, cùng tần số ω có pha ban đầu lần lượt là φ 1, φ2 với 0 ≤
(φ1 - φ2) ≤ π/2. Dao động tổng hợp có phương trình x =A√3.cos(ωt – π/2). Pha ban đầu của dao động thứ nhất là:
A. -π/6.
B. -π/3.
C. π/3.
D. π/6.
uuuur
Câu 19: Xét một vectơ quay OM có những đặc điểm sau: Có độ lớn bằng 2 đơn vị chiều dài (đvcd); quay quanh O
uuuur
với tốc độ góc 2 rad/s; thời điểm t = 0, vectơ hợp với trục Ox một góc 300. Hỏi vectơ quay OM biểu diễn dao động
điều hòa nào sau đây?
A. x = 2cos(2t – π/3) đvcd.
B. x = 2cos(2t + π/6) đvcd. C. x = 2cos(2t + π/3) đvcd. D. x = 2cos(2t – 300)
đvcd.
Câu 20: Điều nào sau đây là không đúng khi nói về sự truyền của sóng cơ học?
A. Tần số dao động của một sóng không thay đổi khi truyền đi trong các môi trường khác nhau.
B. Khi truyền trong một môi trường nếu tần số dao động của sóng càng lớn thì tốc độ truyền sóng càng lớn.
C. Khi truyền trong một môi trường thì bước sóng tỉ lệ nghịch với tần số dao động của sóng.
D. Tần số dao động của sóng tại một điểm luôn bằng tần số dao động của nguồn sóng.
Câu 21: Mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm với độ tự cảm L. Đặt vào hai đầu cuộn cảm một điện áp xoay
chiều u = Ucos(ωt + φ) V. Cường độ dòng điện cực đại của mạch được cho bởi công thức
U
U
U 2
A. I 0 = U 2ω L
B. I 0 =
C. I 0 =

D. I 0 =
ωL
2ω L
ωL
Câu 22: Mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ với điện tích cực đại của tụ là Q 0. Thời điểm dòng
điện qua cuộn cảm có giá trị tức thời là i thì điện áp giữa hai bản tụ là u. Liên hệ nào sau đây là đúng?
Q2
Q2
1
u2 1
1
1
L
A. LCi 2 + C 2u 2 = Q02
B. Li 2 +
C. Li 2 + Cu 2 = 0
D. i 2 + u 2 = 0
= CQ02
2
2C 2
2
2
C
C
C
Câu 23: Chọn phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ý nghĩa của hệ số công suất?
A. Trong các thiết bị điện người ta nâng cao hệ số công suất để giảm cường độ chạy trong mạch.
B. Hệ số công suất càng lớn thì khi U, I không đổi thì công suất tiêu thụ của mạch điện càng lớn.
C. Hệ số công suất càng lớn thì công suất hao phí của mạch điện càng lớn.
D. Để tăng hiệu quả sử dụng điện năng, chúng ta phải tìm cách nâng cao hệ số công suất.

Câu 24: Xét dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa có cùng tần số và cùng phương dao động. Biên độ của dao
động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây?
A. Biên độ của dao động thứ hai.
B. Tần số chung của hai dao động.
C. Biên độ của dao động thứ nhất.
D. Độ lệch pha của hai dao động.
Câu 25: Trong mạch dao động LC, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là U 0, khi cường độ dòng điện trong mạch có
giá trị bằng 1/4 giá trị cực đại thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ là


U0 5
U 15
U 12
U 10
.
B. 0
.
C. 0
.
D. 0
.
2
4
4
2
Câu 26: Phát biểu nào sau đây là không đúng về dao động điều hòa ?
A. Với vật dao động điều hòa bất kỳ thì tại vị trí biên gia tốc của vật có độ lớn cực đại; tại vị trí cân bằng gia tốc bằng
không.
B. Một điểm dao động điều hòa trên một đoạn thẳng luôn luôn có thể được coi là hình chiếu của một điểm tương ứng
chuyển động tròn đều lên đường kính là đoạn thẳng đó.

C. Tần số góc của dao động điều hòa có giá trị bằng vận tốc góc của vectơ quay biểu diễn dao động đó.
D. Tần số f của dao động điều hòa là số dao động toàn phần hệ thực hiện được trong một giây.
Câu 27: Hai nguồn dao động kết hợp S1, S2 gây ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt thoáng chất lỏng. Nếu tăng tần
số dao động của hai nguồn S1 và S2 lên 2 lần thì khoảng cách giữa hai điểm liên tiếp trên S 1S2 có biên độ dao động
cực tiểu sẽ thay đổi như thế nào?
A. Giảm đi 2 lần.
B. Không thay đổi.
C. Tăng lên 4 lần.
D. Tăng lên 2 lần.
Câu 28: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn thuần cảm L và hai tụ C giống nhau mắc nối tiếp. Mạch đang
hoạt động thì ngay tại thời điểm năng lượng điện trường trong tụ gấp đôi năng lượng từ trường trong cuộn cảm, một
tụ bị đánh thủng hoàn toàn. Điện áp cực đại giữa hai đầu cuộn cảm sau đó sẽ bằng bao nhiêu lần so với lúc đầu?
2
1
1
2
A.
.
B. .
C. .
D.
.
3
3
3
3
A.

Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài l = 1m, vật có khối lượng m ≈100 3 gam, tích điện q = 10-5C. Treo con lắc
r

trong điện trường đều có phương vuông góc với gia tốc trọng trường g và có độ lớn E = 105V/m. Kéo vật theo chiều
r
điện trường sao cho góc tạo bởi dây treo và vectơ g bằng 600 rồi thả nhẹ để vật dao động. Lấy g ≈10m/s2. Tốc độ lớn
nhất của vật là:
A. 1,76m/s
B. 1,55m/s
C. 1,36m/s
D. 2,15m/s
Câu 30: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Mốc thế năng tại vị trí cân bằng. Khi vật
nặng của con lắc đang qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng của con lắc bằng bao nhiêu?
A. -0,008 J.
B. 0,008 J.
C. 0,016 J.
D. -0,016 J.
Câu 31: Xét mạch dao động LC lí tưởng, đại lượng nào sau đây không đổi theo thời gian
A. Điện tích trên các bản tụ điện
B. Năng lượng điện trường giữa hai bản tụ
C. Cường độ dòng điện qua cuộn dây
D. Tần số dao động riêng của mạch.
Câu 32: Trên mặt nước có hai nguồn A, B cách nhau 10,5cm dao động theo phương thẳng đứng cùng biên độ 4mm,
cùng tần số 20Hz và có các pha ban đầu ϕA = -π/6 và ϕB = π/6. Tốc độ lan truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xác
định biên độ dao động tại điểm M của hình vuông ABMN thuộc mặt nước.
A. ≈ 0,482mm.
B. ≈ 0,125mm.
C. ≈ 0,241mm.
D. ≈ 0,417mm.
Câu 33: Trong mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC, nếu tăng tần số của điện áp xoay chiều đặt vào hai đầu
mạch thì
A. dung kháng tăng. B. cảm kháng tăng.
C. điện trở tăng.

D. dung kháng giảm và cảm kháng tăng.
Câu 34: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở R = 50 Ω và cuộn cảm thuần có hệ số tự cảm L = (H).
Cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = 2cos(100πt - π/6)A. Biểu thức điện áp hai đầu cuộn cảm là:
A. uL = 100cos(100πt - π/3)V. B. uL = 100cos(100πt + π/3)V.
C. uL = 100 2 cos(100πt)V.
D. uL = 100 2 cos(100πt + π/3)V.
Câu 35: Trong khi con lắc đơn dao động, lực căng T của dây tác dụng vào quả cầu và trọng lực P của quả cầu cân
bằng với nhau tại vị trí nào?
A. Tại vị trí biên.
B. Tại vị trí cân bằng.
C. Không có vị trí nào.
D. Tại mọi vị trí.
Câu 36: Điều nào sau đây là đúng khi nói về đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần?
A. Dòng điện qua điện trở và điện áp hai đầu điện trở luôn cùng pha.
B. Pha của dòng điện qua điện trở luôn bằng không.
C. Mối liên hệ giữa cường độ dòng điện và điện áp hiệu dụng là U = I/R.
D. Nếu điện áp ở hai đầu điện trở là u = U0sin(ωt + φ) V thì biểu thức dòng điện qua điện trở là i = I0sin(ωt)A
Câu 37: Cho đoạn mạch AB gồm các phần tử RLC nối tiếp, biểu thức nào sau đây là đúng với cường độ dòng điện
tức thời i?
uC
uL
u
u
A. i = R
B. i =
C. i =
D. i =
ZC
ZL
R

Z
Câu 38: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện. Điện áp tức thời và cường độ dòng điện tức thời của


đoạn mạch là u và i. Điện áp hiệu dụng và cường độ hiệu dụng là U, I. Biểu thức nào sau đây là đúng?
2

2

2

2

2

2

2

2

u i
u i
u i
u i 1
A.  ÷ +  ÷ = 1
B.  ÷ +  ÷ = 2
C.  ÷ −  ÷ = 0
D.  ÷ +  ÷ =
2

U   I 
U   I 
U   I 
U   I 
Câu 39: Cho mạch điện xoay chiều RLC trong đó C có thể thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn
mạch điện áp xoay chiều ổn định điện áp hiệu dụng U không đổi. Tụ C và điện trở R mắc liên tiếp nhau. Thay đổi C
để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn R-C là URC đạt cực đại. Khi đó mối liên hệ nào sau là đúng?
Z 2 + Z L2 + 2 R 2
R
Z 2 + Z L2 + 4 R 2
Z
A. Z C = L
B. Z C = L
; ( U RC ) max = U
; ( U RC ) max = U C
2
ZC
2
R
R
2
2
Z + Z L2 + 4 R 2
ZC
C. Z C = Z L + Z L + 4 R ; ( U RC ) max = U
D. Z C = L
;
U
=
U

(
)
RC
max
ZC
2
R
Câu 40: Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC có L thay đổi được. Khi L = L 1 và L = L2 thì điện áp hai đầu cuộn cảm
không thay đổi. Khi L = L0 thì UL đạt cực đại. Hệ thức nào sau đây thể hiện mỗi quan hệ giữa L1, L2, L0?
2
1
1
1
1
1
L + L2
= +
= +
A. L0 1
B.
C.
D. L0 = L1 + L2
L0 L1 L2
L0 L1 L2
2
Câu 41: Khi một con lắc đơn dao động, ta thấy lực căng cực đại bằng 4 lần lực căng cực tiểu. Biết l = 0,8m; g ≈10
m/s2. Tốc độ khi động năng bằng thế năng là
A. 2π/3 (m/s)
B. ≈1(m/s)
C. 2 (m/s)

D. π (m/s)
Câu 42: Cho mạch điện RLC có C thay đổi, điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200cos100πt V. Khi thay đổi điện
10−4
10−4
dung C đến các giá trị C =
F và C =
(F) thì mạch có cùng công suất P = 200W. Tính R và L.


A. R = 100Ω, L = 1/π (H).
B. R = 200Ω, L = 3/π (H).
C. R = 200Ω, L = 1/π (H). D. R = 100 Ω, L = 3/π
(H).
Câu 43: Mạch chọn sóng một máy thu thanh gồm cuộn dây cảm thuần và tụ có điện dung C0 thì thu được sóng điện
từ có bước sóng λ0. Nếu mắc nối tiếp với tụ C0 một tụ có điện dung C thì mạch thu được sóng điện từ có bước sóng:
A. λ = λ0 (C + C0 ) / C0
B. λ = λ0 (C + C0 ) / C
C. λ = λ0 C / (C + C0 ). D.

λ = λ0 C0 / (C + C0 )
Câu 44: Mắc điện trở thuần R vào nguồn điện không đổi U = 12V thì cường độ dòng điện qua điện trở là 1,2A. Nếu
cho dòng điện xoay chiều chạy qua điện trở đó trong 30 phút thì nhiệt lượng toả ra là 900 kJ. Giá trị cực đại của dòng
điện xoay chiều đó là
A. ≈ 0,22A;
B. ≈ 0,32A;
C. 10,0A;
D. ≈ 7,07A;
Câu 45: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Gọi U R, UL, UC lần lượt là điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, cuộn cảm
thuần và tụ điện. Biết UL = 2UR = 2UC. Kết luận nào sau đây về độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện là
đúng?

A. u sớm pha hơn i một góc π/4.
B. u chậm pha hơn i một góc π/4.
C. u sớm pha hơn i một góc 3π/4.
D. u chậm pha hơn i một góc π/3.
Câu 46: Đặt điện áp xoay chiều u = 120cosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc
nối tiếp. Đoạn AM là cuộn dây có điện trở thuần r và có độ tự cảm L, đoạn MB gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với
tụ điện. Điện áp hiệu dụng trên đoạn MB gấp đôi điện áp hiệu dụng trên R và cường độ hiệu dụng của dòng điện
trong mạch là 0,5A. Điện áp trên đoạn MB lệch pha so với điện áp hai đầu đoạn mạch là π/2. Công suất tiêu thụ toàn
mạch là:
A. 180W.
B. 60W.
C. 120W.
D. 90W.
Câu 47: Một mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện, điện trở thuần R và cuộn dây có độ tự cảm L có điện trở
thuần r. Dùng vôn kế có điện trở rất lớn lần lượt đo hai đầu điện trở, hai đầu cuộn dây và hai đầu đoạn mạch thì số chỉ
lần lượt là 50 V, 30 V, 80 V. Biết điện áp tức thời trên cuộn dây sớm pha hơn dòng điện là π/4. Điện áp hiệu dụng trên
tụ có giá trị bao nhiêu?
A. 60V.
B. 30V.
C. 40V.
D. 50V.
Câu 48: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng
gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ sóng,
khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần tử B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần tử M là 0,1s. Tốc độ
truyền sóng trên dây là:


A. 3,2 m/s.
B. 4,8 m/s.
C. 2,4 m/s.

D. 5,6 m/s.
Câu 49: Khi biên độ của con lắc lò xo dao động điều hòa tăng lên 2 lần thì gia tốc lớn nhất của vật sẽ
A. tăng lên 4 lần.
B. tăng lên 2 lần.
C. giảm đi 4 lần.
D. giảm đi 2 lần.
Câu 50: Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là:
u = 2 cos(106 t ) (V) và i = 4 cos(106 t + π / 2) (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ lần lượt là
A. L = 2mH và C = 0,5nF.
B. L = 5mH và C = 0,2nF.
C. L = 0,5mH và C = 2nF. D. L = 0,5µH và C =
2µF.
------------- HẾT ----------

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

B
B
D
A
C

C
A
D
B
D

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

C
B
D
A
D
A
C
B
B
B

SỞ GD&ĐT QUẢNG BÌNH
TRƯỜNG THPT ĐÀO DUY TỪ

--------------------------------ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi có 5 trang)

ĐÁP ÁN
21
C
22
A
23
C
24
B
25
B
26
A
27
A
28
D
29
A
30
B

31
32
33
34
35

36
37
38
39
40

D
A
D
B
C
A
A
B
D
B

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

C
D

C
D
A
D
C
C
B
C

ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2015 – LÂN 2
Môn: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề

Họ, tên thí sinh:…………………………Số báo danh:…………………………

Mã đề thi 132

Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19C; khối lượng electron
m=9,1.10-31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; gia tốc trọng trường g = 10 m/s2.

Câu 1: Điện năng từ một trạm phát điện được đưa đến một khu tái định cư bằng đường dây truyền tải một
pha. Cho biết, nếu điện áp tại đầu truyền đi tăng từ U lên 2U thì số hộ dân được trạm cung cấp đủ điện
năng tăng từ 120 lên 144. Cho rằng chỉ tính đến hao phí trên đường dây, công suất tiêu thụ điện của các
hộ dân đều như nhau, công suất của trạm phát không đổi và hệ số công suất trong các trường hợp đều


bằng nhau. Tính số hộ dân mà trạm phát này cung cấp đủ điện năng khi điện áp truyền đi là 4U:
A. 160
B. 155
C. 150

D. 145
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 4cm và chu kì 2s. Quãng đường vật đi được trong 4s

A. 64 cm
B. 8 cm
C. 16 cm
D. 32 cm
Câu 3: Ở bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp S 1, S2 cách nhau a = 20 cm, dao động điều hòa theo
phương thẳng đứng với phương trình là u 1 = u2 = 2.cos(40.πt) cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng
là 80 cm/s. Xét các điểm trên mặt chất lỏng thuộc đường tròn tâm S 1, bán kính là a thì điểm nằm trên
đường tròn dao động với biên độ cực đại cách S2 một đoạn xa nhất là :
A. 20 cm.
B. 40 cm.
C. 28 cm.
D. 36 cm.
Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có
bước sóng λ = 0,75µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát
là D = 1m. Khoảng cách giữa vân sáng bậc 1 và vân sáng bậc 3 ở cùng bên so với vân trung tâm là
A. 3mm
B. 2,5mm
C. 4,5mm
D. 2mm
Câu 5: Một nguồn âm được coi là nguồn điểm phát sóng cầu tần số 1000Hz. Tại điểm M cách nguồn một
khoảng 2m có mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm N cách nguồn âm 20m có mức cường độ âm là
A. 40dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 50 dB
Câu 6: Gọi T là chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ. Lúc đầu có N0 hạt nhân đồng vị này thì sau thời gian
3T thì số hạt nhân còn lại là

A. 12,5% số hạt nhân ban đầu
B. 75% số hạt nhân ban đầu
C. 50% số hạt nhân ban đầu
D. 25% số hạt nhân ban đầu
Câu 7: Phát biểu nào sau đây không đúng ?
A. Bước sóng của sóng cơ do một nguồn phát ra phụ thuộc vào bản chất môi trường, còn chu kỳ không
phụ thuộc.
B. Trong sóng cơ học chỉ có trạng thái dao động, tức là pha dao động được truyền đi, còn bản thân các
phần tử môi trường thì dao động tại chỗ.
C. Các điểm trên phương truyền sóng cách nhau một số nguyên lần bước sóng thì dao động cùng pha.
D. Cũng như sóng điện từ, sóng cơ lan truyền được cả trong môi trường vật chất lẫn trong chân không.
Câu 8: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc α 0 = 0,1rad tại nơi có g = 10m/s 2. Tại thời
điểm ban đầu vật đi qua vị trí có li độ dài s = 8 3 cm với vận tốc v = 20 cm/s. Độ lớn gia tốc của vật khi nó
đi qua vị trí có li độ 8 cm là
A. 0,07 m/s2.
B. 0,5 m/s2.
C. 0,075m/s2.
D. 0,506 m/s2.
Câu 9: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm hai phần tử mắc nối tiếp. Điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức: u=100 2 cos(100πt-π/2)V, i=10 2 cos(100πtπ/4)A, Hai phần tử đó là
A. R và C
B. R và L
C. L và C
D. Không xác định được
Câu 10: Cho mạch LC lí tưởng có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự
do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A, tính hiệu điện
thế cực đại của tụ điện.
A. 2 5 V
B. 4V
C. 5 2 V

D. 5V
Câu 11: Chọn phương án sai: Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng
A. Có vận tốc không đổi khi truyền từ môi trường này sang môi trường khác.
B. Không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.
C. Có một màu xác định
D. Có thể bị khúc xạ qua lăng kính.
Câu 12: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại 180 V - 120W hoạt động bình
thường dưới điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220 V nên đã mắc nối tiếp với quạt một biến trở. Ban
đầu học sinh đó để biến trở có giá trị 70 Ω thì đo thấy cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là
0,75A và công suất của quạt điện đạt 92,8%. Mạch điện trong quạt xem như mạch gồm RLC nối tiếp.
Muốn quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 20 Ω
B. Tăng thêm 12 Ω
C. Giảm đi 12 Ω
D. Tăng thêm 20 Ω
Câu 13: Cho con lắc đao động điều hòa biết rằng cứ mỗi phút nó thực hiện được 360 dao động toàn phần.


Tần số dao động là
A. 120Hz
B. 6Hz
C. 60Hz
D. 1/6Hz
Câu 14: Chọn câu đúng. Phóng xạ và phân hạch hạt nhân
A. Đều có sự hấp thụ nơtron chậm.
B. Đều là phản ứng hạt nhân thu năng lượng.
C. Đều không phải là phản ứng hạt nhân.
D. Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng.
Câu 15: Treo con lắc đơn vào trần một ôtô tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s 2. Khi ôtô đứng yên
thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là 2 s. Nếu ôtô chuyển động thẳng nhanh dần đều trên đường

nằm ngang với gia tốc 2 m/s2 thì chu kì dao động điều hòa của con lắc xấp xỉ bằng
A. 1,82 s.
B. 2,02 s.
C. 1,98 s.
D. 2,00 s.
Câu 16: Khi nói về đoạn mạch xoay chiều gồm một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp, phát
biểu nào sau đây sai?
A. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng.
B. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0.
C. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch.
D. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng và dung kháng của nó.
Câu 17: Ở mạch điện như hình vẽ bên, u AB = U0cos(ω.t − π/4) và uMN = U0cos(ω.t + π/4). Tìm độ lệch pha
giữa điện áp hai đầu AN so với điện áp hai đầu MB.
C
R
L,r
A

M

N

B

A. π/3.

B. π/2.
C. − π/3.
D. − π/2.
Câu 18: Tại hai điểm A và B trên một mặt chất lỏng cách nhau 15cm có hai nguồn phát sóng kết hợp

theo phương trình u1 = a cos 40π t ; u2 = b cos ( 40π t + π ) ; v = 40 cm/s. Gọi E và F là hai điểm trên đoạn
AB sao cho AE=EF=FB. Tìm số điểm cực đại trên đoạn EF?
A. 7
B. 5
C. 4
D. 6
Câu 19: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ dao động lần lượt là A 1 = 5 cm,
A2 = 3 cm. Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động đó có thể là :
A. 6 cm.
B. 10 cm.
C. 9 cm.
D. 1,5 cm.
Câu 20: Một đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm L nối tiếp với đoạn mạch thuần trở R. Nếu mắc mạch
đó vào nguồn điện 1 chiều có U=10V thì cường độ dòng điện qua mạch là 0,4. Khi mắc nó vào đoạn
mạch xoay chiều có u = 100 2 cos(100πt) V thì cường độ dòng hiệu dụng qua mạch là 1A. Tìm độ tự
cảm L
A. 0,729H
B. 0,308H
C. 25H
D. 96,8H
Câu 21: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, thì kết luận nào sau đây là sai?
A. Các nguyên tử, phân tử bức xạ sóng điện từ chính là bức xạ ra các phôtôn.
B. Các phôtôn đều giống nhau và chỉ tồn tại khi chuyển động.
C. Tốc độ của các phôtôn phụ thuộc vào môi trường chúng chuyển động.
D. Tia sáng là chùm hạt phôtôn, mỗi hạt phôtôn đều mang một năng lượng xác định.
Câu 22: Đặt điện áp xoay chiều u = 100 2 cos(ωt) V vào hai đầu mạch gồm điện trở R nối tiếp với tụ C
có ZC = R. Tại thời điểm điện áp tức thời trên điện trở là 50V và đang tăng thì điện áp tức thời trên tụ là
A. 50V.
B. - 50 3 V.
C. -50V.

D. 50 3 V.
Câu 23: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu ánh sáng đơn sắc màu lục theo
phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ 2. Nếu chiếu tia
sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì tia ló ra khỏi lăng
kính ở mặt bên thứ 2 là:
A. Gồm hai tia chàm và tím.
B. Chỉ có tia màu tím.
C. Gồm hai tia cam và tím.
D. Chỉ có tia màu cam.
Câu 24: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.
B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.


Câu 25: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt + φ) (V) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ
tự có C thay đổi sao cho dòng điện trong mạch có biểu thức i = I 0cos100πt (A), đồng thời khi dùng hai
vôn kế có điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế
lần lượt là uV1 = U01cos(100πt + π/3) (V); uV2 = U02cos(100πt + φ2) (V) . Tổng số chỉ của hai vôn kế lớn
nhất bằng:
A. 720 V
B. 850 V
C. 720 3 V
D. 640 V
Câu 26: Cho con lắc lò xo treo thẳng đứng, từ vị trí cân bằng đưa vật lên theo phương thẳng đứng một
đoạn 10cm rồi thả nhẹ. Sau khoảng thời gian ngắn nhất tương ứng là a và b kể từ lúc thả thì F đàn hồi và FKéo
a 2
= . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc là :
về của con lắc lò xo lần lượt triệt tiêu, với

b 3
A. 0,37(s).
B. 0,44(s).
C. 0,41(s).
D. 0,52(s).
Câu 27: Trong một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch
A. Trễ pha π/2 so với cường độ dòng điện.
B. Trễ pha π/4 so với cường độ dòng điện.
C. Sớm pha π/2 so với cường độ dòng điện.
D. Sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện.
Câu 28: Khi một mạch dao động lí tưởng (gồm cuộn cảm thuần và tụ điện) hoạt động mà không có tiêu
hao năng lượng thì:
A. Năng lượng điện trường trong tụ điện tỉ lệ nghịch với điện tích của tụ điện.
B. Năng lượng từ trường trong cuộn dây tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện qua cuộn dây.
C. Ở mọi thời điểm, trong mạch chỉ có năng lượng điện trường.
D. Ở thời điểm năng lượng điện trường của mạch cực đại, năng lượng từ trường của mạch bằng không.
Câu 29: Tại điểm S trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa với tần số f = 50Hz. Hai điểm M và
N trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 9cm luôn dao động cùng pha với nhau. Biết rằng tốc độ
truyền sóng nằm trong khoảng từ 70cm/s đến 80cm/s. Bước sóng bằng
A. 1,5 cm
B. 1,4cm
C. 1,44cm
D. 1,6cm
Câu 30: Cho con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với ∆l là độ biến dạng của lò xo ở
vị trí cân bằng. Chỉ ra công thức đúng về chu kỳ dao động.
2 ∆
∆
g
g
A. T = 2π

B. T = 2π
C. T =
D. T = 2π
g
g
∆
∆
Câu 31: Trong các tia sau, tia nào thể hiện tính chất hạt (lượng tử) rõ nhất?
A. Tia hồng ngoại
B. Tia tử ngoại
C. Tia gamma
D. Tia X
Câu 32: Cho dòng điện ba pha có tần số góc ω chạy qua động cơ không đồng bộ ba pha thì roto của động
cơ quay với tốc độ góc:
A. Lớn hơn ω
B. Nhỏ hơn ω
C. Bằng ω
D. Lớn hơn hay nhỏ hơn ω còn phụ thuộc vào tải của động cơ
Câu 33: Trong chân không, các bức xạ được sắp xếp theo thứ tự bước sóng giảm dần là:
A. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
B. Tia hồng ngoại, ánh sáng tím, tia Rơn-ghen, tia tử ngoại.
C. Ánh sáng tím, tia hồng ngoại, tia tử ngoại, tia Rơn-ghen.
D. Tia Rơn-ghen, tia tử ngoại, ánh sáng tím, tia hồng ngoại.
Câu 34: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào sau đây là sai?
A. Phôtôn của các ánh sáng đơn sắc khác nhau thì mang năng lượng khác nhau.
B. Trong chân không, phôtôn bay với tốc độ c = 3.108 m/s dọc theo các tia sáng.
C. Năng lượng của một phôtôn không đổi khi truyền trong chân không.
D. Phôtôn tồn tại trong cả trạng thái đứng yên và trạng thái chuyển động
Câu 35: Hiện tượng cộng hưởng chỉ xảy ra với
A. Dao động tắt dần.

B. Dao động riêng.
C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động điều hoà.
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng
lần lượt là: 0,4µm (màu tím), 0,48µm (màu lam), 0,72µm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu
giống màu của vân sáng trung tâm có bao nhiêu vân có màu đơn sắc lam?
A. 11 vân lam
B. 10 vân lam
C. 8 vân lam
D. 9 vân lam


Câu 37: Khi dùng đồng hồ đa năng hiện số có một núm xoay để đo điện áp xoay chiều, ta đặt núm xoay ở
vị trí :
A. DCV
B. ACV
C. ACA
D. DCA
Câu 38: Pin quang điện là nguồn điện trong đó
A. Một tế bào quang điện được dùng làm máy phát điện
B. Năng lượng mặt trời được biến đổi toàn bộ thành điện năng
C. Quang năng được biến đổi trực tiếp thành điện năng
D. Một quang điện trở được chiếu sáng để trở thành một máy phát điện
Câu 39: Chiếu đồng thời hai bức xạ có bước sóng 0,542 µ m và 0,243 µ m vào catôt của một tế bào quang
điện. Kim loại làm catôt có giới hạn quang điện là 0,500 µ m . Biết khối lượng của êlectron là m e= 9,1.1031
kg. Vận tốc ban đầu cực đại của các êlectron quang điện bằng
A. 1,34.106 m/s
B. 9,24.105 m/s
C. 2,29.106 m/s
D. 9,61.105 m/s
Câu 40: Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức 13,6

(eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng
n2
n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng
A. 0,4350 μm.
B. 0,4861 μm.
C. 0,6576 μm.
D. 0,4102 μm.
Câu 41: Một con lắc lò xo có độ cứng k=2N/m, vật có khối lượng m=80g được đặt trên mặt phẳng nằm
ngang, hệ số ma sát trượt giữa vật và mặt ngang là 0,1. Ban đầu kéo vật ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn
10cm rồi thả nhẹ. Cho gia tốc trọng trường g=10m/s 2. Khi vật có tốc độ lớn nhất thì thế năng đàn hồi của
lò xo bằng
A. 1,6 J
B. 0,16 J
C. 0,16 mJ
D. 1,6 mJ
Câu 42: Phản ứng nhiệt hạch là sự
A. Kết hợp hai hạt nhân rất nhẹ thành một hạt nhân nặng hơn trong điều kiện nhiệt độ rất cao.
B. Kết hợp hai hạt nhân có số khối trung bình thành một hạt nhân rất nặng ở nhiệt độ rất cao.
C. Phân chia một hạt nhân nhẹ thành hai hạt nhân nhẹ hơn kèm theo sự tỏa nhiệt.
D. Phân chia một hạt nhân rất nặng thành các hạt nhân nhẹ hơn.
Câu 43: Khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường của trường điện từ do một điện tích điểm dao
động điều hòa tạo ra thì kết luận nào sau đây là đúng?
A. Vectơ cường độ điện trường và vectơ cảm ứng từ luôn cùng phương và cùng độ lớn.
B. Điện trường và từ trường biến thiên tuần hoàn theo thời gian với cùng chu kì.
C. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn dao động vuông pha nhau
D. Tại mỗi điểm trong không gian, điện trường và từ trường luôn luôn dao động cùng biên độ
Câu 44: Trong một buổi hòa nhạc, khi dùng 10 chiếc kèn đồng thì tại chỗ của một khán giả đo được mức
cường độ âm 50dB. Hỏi phải dùng bao nhiêu chiếc kèn đồng để tại chỗ khán giả đó có mức cường độ âm
là 60dB.
A. 90

B. 100
C. 50
D. 80
Câu 45: Biết khối lượng của hạt nhân

235
92

U là 234,99 u , của prôtôn là 1,0073 u và của nơtron là 1,0087
235

u. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 92 U là:
A. 7,95 MeV/nuclôn
B. 6,73 MeV/nuclôn
C. 8,71 MeV/nuclôn
D. 7,63 MeV/nuclôn
Câu 46: Giả sử chúng ta muốn xây dựng nhà máy điện nguyên tử tại Miền Trung có công suất P =
600MW và hiệu suất 20%, nhiên liệu là urani đã làm giàu chứa 25% U235. Coi mỗi phân hạch tỏa năng
lượng là 200MeV. Khối lượng nhiên liệu cần cung cấp để nhà máy làm việc trong 100 năm khoảng
A. 461500kg
B. 19230kg
C. 1153700kg
D. 45610kg
23
Câu 47: Dùng một proton có động năng 5,58 MeV bắn phá hạt nhân 11Na đứng yên sinh ra hạt α và hạt
nhân X. Coi phản ứng không kèm theo bức xạ γ. Phản ứng trên toả năng lượng 3,668 MeV. Biết năng
lượng toả ra trong phản ứng chuyển hết thành động năng của các hạt tạo thành, động năng của hạt α là 6,6
MeV. Xác định góc tạo bởi phương chuyển động của hạt α và hạt proton. Cho khối lượng các hạt tính
theo đơn vị u bằng số khối.
A. 1060

B. 92,80
C. 1500
D. 1200
Câu 48: Dung kháng của một mạch R,L,C mắc nối tiếp đang có giá trị nhỏ hơn cảm kháng. Muốn xảy ra
hiện tượng cộng hưởng điện trong mạch ta phải
A. Giảm điện trở của mạch.
B. Tăng hệ số tự cảm của cuộn dây.


C. Tăng điện dung của tụ điện
D. Giảm tần số dòng điện xoay chiều.
Câu 49: Hai âm có âm sắc khác nhau là do chúng có:
A. Biên độ khác nhau
B. Cường độ khác nhau
C. Tần số khác nhau
D. Các hoạ âm có tần số và biên độ khác nhau
Câu 50: Vệ tinh địa tĩnh Vinasat-I được đưa vào sử dụng từ tháng 4/2008 đặt tại vị trí 132 0 Đông có độ
cao h so với mực nước biển. Coi Trái Đất như một quả cầu, bán kính là 6370km, khối lượng là 6.10 24kg
và chu kì quay quanh trục của nó là 24h, hằng số hấp dẫn G=6,67.10 -11N.m2/kg2. Vùng phủ sóng trên mặt
đất nằm trong khoảng kinh độ nào dưới đây:
A. Từ kinh độ 85020’ Đ đến kinh độ 85020’T
B. Từ kinh độ 79020’Đ đến kinh đô 79020’T
C. Từ kinh độ 81020’ Đ đến kinh độ 81020’T
D. Từ kinh độ 83020’T đến kinh độ 83020’Đ.
----------- HẾT ---------(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
ĐÁP ÁN
1
2
3
4

5
6
7
8
9
10

C
D
C
A
B
A
D
D
A
A

11
12
13
14
15
16
17
18
19
20

A

C
B
D
C
D
B
D
A
B

TRƯỜNG THPT CHUYÊN
NGUYỄN QUANG DIÊU
ĐỀ CHÍNH THỨC
(Đề thi gồm có 5 trang)

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30

B
B
D
C

B
B
A
D
A
B

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

C
B
A
D
C
C
B
C
D
C

41

42
43
44
45
46
47
48
49
50

D
A
B
B
D
A
C
D
D
C

KỲ THI THỬ THPT QG LẦN 2 NĂM 2015
MÔN: VẬT LÝ
Thời gian làm bài: 90 phút
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 132

Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10 –34 Js; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10 –19 C, khối lượng êlectron
me = 9,1.10–31kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.10 8 m/s; hằng số Avôgadrô NA = 6,022.1023

mol–1.
Câu 1: Biết khối lượng của prôtôn là 1,00728 u; của nơtron là 1,00866 u; của hạt nhân 23
11 Na 22,98373
23
u và 1u = 931,5 MeV/c 2. Năng lượng liên kết của 11 Na bằng
A. 81,11 MeV.
B. 18,66 MeV.
C. 8,11 MeV.
D. 186,55 MeV.
Câu 2: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ khối lượng 100g đang dao động điều hòa theo
π
phương ngang, mốc tính thế năng tại vị trí cân bằng. Từ thời điểm t 1 = 0 đến t2 = s, động năng của con
48
lắc tăng từ 0,096 J đến giá trị cực đại rồi giảm về 0,064 J. Ở thời điểm t 2, thế năng của con lắc bằng 0,064
J. Biên độ dao động của con lắc là
A. 7,0 cm.
B. 8,0 cm.
C. 5,7 cm.
D. 3,6 cm.


Câu 3: Chọn phát biểu sai:
A. Lăng kính trong máy quang phổ là bộ phận có tác dụng làm tán sắc chùm tia sáng song song từ ống
chuẩn trực chiếu đến .
B. Máy quang phổ là một dụng cụ được ứng dụng của hiện tượng tán sắc ánh sáng.
C. Máy quang phổ dùng để phân tích ánh sáng muốn nghiên cứu thành nhiều thành phần đơn sắc khác
nhau.
D. Ống chuẩn trực của máy quang phổ dùng để tạo chùm tia hội tụ .
Câu 4: Tại hai điểm A, B cách nhau 13cm trên mặt nước có hai nguồn đồng bộ, tạo ra sóng mặt nước có
bước sóng là 1,2cm. M là điểm trên mặt nước cách A và B lần lượt là 12cm và 5cm. N đối xứng với M

qua AB. Số hyperbol cực đại cắt đoạn MN là:
A. 0.
B. 3.
C. 2.
D. 4.
Câu 5: Mạch dao động gồm cuộn cảm và hai tụ điện C 1 và C2. Nếu mắc hai tụ C1 và C2 song song với
cuộn cảm L thì tần số dao động của mạch là f ss = 24 kHz. Nếu dùng hai tụ C1 và C2 mắc nối tiếp thì tần số
riêng của mạch là fnt = 50 kHz. Nếu mắc riêng lẽ từng tụ C 1, C2 với cuộn cảm L thì tần số dao động riêng
của mạch là
A. f1 = 40 kHz và f2 = 50 kHz.
B. f1 = 30 kHz và f2 = 40 kHz.
C. f1 = 50 kHz và f2 = 60 kHz.
D. f1 = 20 kHz và f2 = 30 kHz.
Câu 6: Đặt điện áp u = 220 2 cos(100πt +φ)V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp theo đúng thứ tự đó,
C thay đổi sao cho dòng điện qua mạch có biểu thức i = I 0cos(100πt)A. Đồng thời, khi dùng hai vôn kế có
điện trở rất lớn mắc vào hai đầu RL và C thì biểu thức điện áp tức thời giữa hai đầu các vôn kế lần lượt là
π
π


u1 = U01cos  100π t + ÷ V; u2 = U02cos 100π t − ÷ V. Tổng số chỉ lớn nhất của hai vôn kế bằng
3
2


A. 720V.
B. 850V.
C. 720 3 V.
D. 640V.


Câu 7: Tại Trường THPT Chuyên NGUYỄN QUANG DIÊU, tại lớp dạy, có một máy đang phát sóng
điện từ. Xét một phương truyền có phương thẳng đứng hướng lên. Vào thời điểm t, tại điểm M trên
phương truyền, vectơ cảm ứng từ đang có độ lớn cực đại và hướng về phía Nam. Khi đó vectơ cường độ
điện trường có
A. độ lớn bằng không.
B. độ lớn cực đại và hướng về phía Tây.
C. độ lớn cực đại và hướng về phía Bắc.
D. độ lớn cực đại và hướng về phía Đông.
π

Câu 8: Một vật dao động điều hòa với phương trình tọa độ x = 2cos 10πt +  (cm) thì lúc t = 5 s tính
4

chất và chiều chuyển động của vật trong câu nào sau đây là đúng?
A. chậm dần theo chiều dương.
B. chậm dần, theo chiều âm.
C. nhanh dần, theo chiều dương.
D. nhanh dần, theo chiều âm.
Câu 9: Khi nói về phản ứng hạt nhân, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Tổng động năng của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
B. Năng lượng toàn phần trong phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
C. Tổng khối lượng nghỉ của các hạt trước và sau phản ứng hạt nhân luôn được bảo toàn.
D. Tất cả các phản ứng hạt nhân đều thu năng lượng.
Câu 10: Trong mỗi giây tổng động năng của electron đập vào đối catốt là 10J. Đối catốt có khối lượng
0,33kg, có nhiệt dung riêng là 120 (J/kg.0C). Giả sử 99% động năng của electron đập vào đối catốt chuyển
thành nhiệt năng đốt nóng đối catốt và bỏ qua bức xạ nhiệt. Hỏi sau bao lâu nhiệt độ đối catốt tăng thêm
10000C.
A. 4000s.
B. 4900s.
C. 52phút.

D. 53,3phút.
Câu 11: Khi sóng truyền qua các môi trường vật chất, đại lượng không thay đổi là:
A. Bước sóng.
B. Tần số sóng.
C. Biên độ sóng.
D. Năng lượng sóng.
7
1
4
4
Câu 12: Trong phản ứng tổng hợp hêli: 3 Li +1 H→ 2 He+ 2 He Biết mLi = 7,0144u; mH = 1,0073u; mHe4 =
4,0015u, 1u = 931,5MeV/c 2. Nhiệt dung riêng của nước là c = 4,19 kJ/kg.k -1. Nếu tổng hợp hêli từ 1g liti
thì năng lượng toả ra có thể đun sôi một khối lượng nước ở 00C là:


A. 5,7.105kg.
B. 4,25.105kg.
C. 7,25. 105kg.
D. 9,1.105kg.
Câu 13: Một vật thực hiện đồng thời 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x 1 = A1cos
π
5π 


 20t +  (cm) và x2 = 3cos  20 t −  (cm). Vận tốc lớn nhất của vật là 1,4 m/s. Xác định biên độ dao
6
6 


động A1 của x1.

A. 3 cm.
B. 5 cm.
C. 4 cm.
D. 10 cm.
Câu 14: Một đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn AM nối tiếp với MB. Trong đó AM chứa cuộn dây có
1
10−4
điện trở 50Ω và độ tự cảm
H; MB gồm tụ điện có điện dung C =
F mắc nối tiếp với biến trở R.


Biết uMB = U0cos100πt (V). Thay đổi R đến giá trị R0 thì uAM lệch pha π/2 so với uMB. Giá trị của R0 bằng
A. 50Ω.
B. 70Ω.
C. 100Ω.
D. 200Ω.
Câu 15: Người ta đưa một đồng hồ quả lắc lên độ cao 10 km. Biết bán kính trái đất là 6400 km. Mỗi ngày
đêm đồng hồ chạy chậm:
A. 135 s.
B. 13,5 s.
C. 0,14 s.
D. 1350 s.
Câu 16: Chọn phát biểu sai:
A. Ánh sáng có bước sóng càng dài thì chiết suất của môi trường càng lớn.
B. Ánh sáng trắng là tập hợp của vô số ánh sáng đơn sắc khác nhau, có màu biến thiên liên tục từ đỏ
đến tím.
C. Hiện tượng tán sắc ánh sáng là hiện tượng khi một chùm ánh sáng trắng truyền qua một lăng kính bị
phân tích thành một dãi màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím.
D. Ánh sáng đơn sắc không bị tán sắc khi đi qua lăng kính.


Câu 17: Trong thí nghiệm Y-âng, nguồn S phát bức xạ đơn sắc λ , màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một
khoảng không đổi D, khoảng cách giữa hai khe S 1S2=a có thể thay đổi (nhưng S1 và S2 luôn cách đều S). Xét
điểm M trên màn, lúc đầu là vân sáng bậc 4, nếu lần lượt giảm hoặc tăng khoảng cách S 1S2 một lượng ∆a thì
tại đó là vân sáng bậc k và bậc 3k. Nếu tăng khoảng cách S1S2 thêm 2∆a thì tại M là
A. vân sáng bậc 9.
B. vân sáng bậc 8.
C. vân tối thứ 9 .
D. vân sáng bậc 7.
14
Câu 18: Một đèn phát ra bức xạ có tần số f = 10 Hz. bức xạ này thuộc vùng nào của thang sóng điện từ?
A. Vùng tử ngoại.
B. Vùng hồng ngoại.
C. Vùng ánh sáng nhìn thấy.
D. Tia Rơnghen.
Câu 19: Trong thang máy có treo một con lắc đơn. Lúc đầu thang máy đứng yên, chu kỳ con lắc là T 0.
Hỏi thang máy chuyển động theo chiều nào, gia tốc bằng bao nhiêu để chu kì tăng 10%? Lấy g = 10 m/s2.
A. Đi lên, a = 1,74 m/s2.
B. Đi xuống, a = 1,74 m/s2 .
C. Đi xuống, a = 1,13 m/s2.
D. Đi lên, a = 1,13 m/s2.
60

Câu 20: Côban phóng xạ 27 Co có chu kì bán rã 5,7 năm. Để khối lượng chất phóng xạ giảm đi e lần so
với khối lượng ban đầu thì cần khoảng thời gian:
A. 8 năm.
B. 8,23 năm.
C. 9 năm.
D. 8,55 năm.
Câu 21: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O trên

đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với mặt
nước với phương trình u = 5cos ω t ( cm ) , tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng λ = 15cm . Khoảng
cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu?
A. 25cm.
B. 20,52cm.
C. 23cm.
D. 21, 79cm.
14
17
Câu 22: Bắn một hạt α có động năng 4 MeV vào hật nhân 7 N đứng yên tạo thành hạt proton và 8 O .
Phản ứng thu năng lượng là 1,21 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng động năng. Góc bay giữa hạt α và hạt
17
nhân 8 O là
A. 8,280.
B. 20,180.
C. 15,380.
D. 10,380.

Câu 23: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục 0x với phương trình u = a.cos ( 0, 4.x − 2000.t ) , trong đó x
tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bắng:
A. 100m/s.
B. 20m/s.
C. 50cm/s.
D. 50m/s.
Câu 24: Một con lắc lò xo treo vào một điểm cố định, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với


chu kì 1,8 s. Trong một chu kì, nếu tỉ số của thời gian lò xo giãn với thời gian lò xo nén bằng 2 thì thời
gian mà lực đàn hồi ngược chiều lực kéo về là
A. 0,1 s.

B. 0,2 s.
C. 0,3 s.
D. 0,4 s.
Câu 25: Trong điều trị bằng phóng xạ, một nguồn phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 6 năm. Khi điều trị lần
đầu thì thời gian cho một liều chiếu xạ là 5 phút. Sau 1 năm thì thời gian chiếu xạ cho một liều tăng gấp
đôi là (xem T rất lớn so với thời gian chiếu xạ)
A. 11,22 phút.
B. 17,23 phút.
C. 9,12 phút.
D. 18,38 phút.
Câu 26: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 18 cm/s. Tần
số dao động của vật là:
A. 0,95 Hz.
B. 2,86 Hz.
C. 1,43 Hz.
D. 0,48 Hz.
Câu 27: Trong thí nghiệm Young: Hai khe song song cách nhau a = 2 mm và cách đều màn E một
khoảng D = 3 m. Quan sát vân giao thoa trên màn người ta thấy khoảng cách từ vân sáng thứ năm đến
vân sáng trung tâm là 4,5 mm. Bước sóng của nguồn sáng đó là:
A. 0,7 µm.
B. 0,75 µm.
C. 0,6 µm.
D. 0,65 µm.
Câu 28: Công thoát electorn khỏi mặt kim loại canxi (Ca) là 2,76eV. Giới hạn quang điện của kim loại
là:
A. 0,36 µ m .
B. 0,66 µ m .
C. 0,72 µ m .
D. 0,45 µ m .
Câu 29: Mạch thu sóng có lối vào là mạch dao động LC, tụ điện C là tụ phẳng không khí thì khi đó bước

sóng mà mạch thu được là 40 m. Nếu nhúng 2/3 diện tích các bản tụ vào trong điện môi có hằng số điện
môi ε = 2,5 thì bước sóng mà mạch thu được khi đó bằng
A. 66 m.
B. 69 m.
C. 57 m.
D. 62 m.
Câu 30: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo thẳng dài 14 cm với chu kì 1 s. Từ thời điểm
vật qua vị trí có li độ 3,5 cm theo chiều dương đến khi gia tốc của vật đạt giá trị cực tiểu lần thứ hai, vật
có tốc độ trung bình là
A. 28,0 cm/s.
B. 26,7 cm/s.
C. 27,0 cm/s.
D. 27,3 cm/s.
Câu 31: Một đặc tính vật lí của âm là:
A. đồ thị dao động âm. B. độ cao.
C. âm sắc.
D. độ to.
Câu 32: Thực hiên giao thoa ánh sáng với nguồn gồm hai thành phần đơn sắc nhìn thấy có bước sóng λ 1
= 0,64μm và λ2. Trên màn hứng các vân giao thoa, giữa hai vân gần nhất cùng màu với vân sáng trung
tâm đếm được 11 vân sáng. Trong đó, số vân của bức xạ λ 1 và của bức xạ λ2 lệch nhau 3 vân, bước sóng
của λ2 là:
A. 0,42 μm.
B. 0,72 μm.
C. 0,4 μm.
D. 0,54 μm.
Câu 33: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông góc với sợi
dây (coi A là nút). Với đầu B tự do và tần số dao động của đầu A là 22 Hz thì trên dây có 6 nút. Nếu đầu
B cố định và coi tốc độ truyền sóng trên dây như cũ, để vẫn có 6 nút thì tần số dao động của đầu A phải
bằng
A. 25 Hz.

B. 18 Hz.
C. 20 Hz.
D. 23 Hz.
Câu 34: Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có tụ điện C thì cường độ dòng điện tức thời
trong mạch là i. Chọn phát biểu đúng.
A. Ở cùng thời điểm, điện áp u chậm pha π/2 so với dòng điện i.
B. Dòng điện i luôn ngược pha với điện áp u.
C. Ở cùng thời điểm, dòng điện i chậm pha π/2 so với điện áp u.
D. Dòng điện i luôn cùng pha với điện áp u.
Câu 35: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu cho con
lắc này dao động điều hòa trên mặt nghiêng với góc α = 300, không ma sát thì chu kỳ dao động của nó lúc
này là:
A. T.
B. 2T.
C. T/2.
D. 4T.
Câu 36: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4cm, dao
động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20cm và tần số góc của sóng là 10rad/s. Tính
tốc độ dao động tại điểm bụng khi sợi dây có dạng là một đoạn thẳng.
A. 40m/s.
B. 60cm/s.
C. 80cm/s.
D. 120m/s.
Câu 37: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 100V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối
tiếp, trong đó R là một biến trở. Điều chỉnh R đến R 1 =20Ω và R2 = 80Ω thì thấy công suất tiêu thụ của


mạch đều như nhau. Giá trị của công suất đó bằng
A. 100W.
B. 50W.

C. 200W.
D. 400W.
Câu 38: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có điện áp hiệu dụng ở hai đầu mạch không đổi. Hiện
tượng cộng hưởng xảy ra khi
A. thay đổi điện dung C để công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
B. thay đổi tần số f để điện áp hiệu dụng trên tụ điện cực đại.
C. thay đổi R để công suất tiêu thụ của mạch cực đại.
D. thay đổi độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại.
Câu 39: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần L. Nếu
cảm kháng bằng R thì cường độ dòng điện qua điện trở
A. chậm pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
B. nhanh pha π/4 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
C. chậm pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
D. nhanh pha π/2 so với điện áp ở hai đầu đoạn mạch.
Câu 40: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (A). Giá trị cực đại
của dòng điện này là
A. 1A.
B. 2A.
C. 2 A.
D. 2 2 A.

Câu 41: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi
A. Cùng pha với li độ.

B. Sớm pha

π
so với li độ.
2


π
so với li độ.
D. Ngược pha với li độ.
2
Câu 42: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, tần số f = 50Hz vào hai đầu đoạn
mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay
10−4
10−4
đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị
F và
F thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch đều
π

có giá trị bằng nhau. Giá trị của L bằng
A. Error: Reference source not foundH.
B. Error: Reference source not foundH. C.
Error: Reference source not foundH.
D. Error: Reference source not foundH.
Câu 43: Electron bật ra khỏi kim loại khi có một bức xạ đơn sắc chiếu vào, là vì:
A. tần số bức xạ đó có giá trị lớn hơn một giá trị xác định.
B. vận tốc của bức xạ đó lớn hơn vận tốc xác định.
C. bức xạ đó có cường độ rất lớn.
D. bức xạ đó có bước sóng λ xác định.
Câu 44: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn AN gồm cuộn
cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi được. Hai
đầu AB duy trì một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. Cảm kháng bằng 3
R. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch bằng 1 và công suất bằng 100W. Khi C = C 2 thì điện áp hiệu
dụng giữa hai điểm AN có giá trị bằng U. Công suất tiêu thụ của mạch khi đó bằng
A. 50 3 W.
B. 25 3 W.

C. 25W.
D. 50W.
Câu 45: Đặt một điện áp u = U0cosωt (V) (có tần số góc thay đổi được) vào hai đầu mạch mắc nối tiếp
gồm cuộn cảm thuần L, điện trở R và tụ điện C với . CR 2 < 2L. Khi ω = ω1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai
đầu tụ điện cực đại. Khi ω2 = 4/3 ω1thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại và
bằng 332,61V. Giữ nguyên ω = ω 2 và bây giờ cho C thay đổi đến khi điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ
điện đạt cực đại mới. Giá trị cực đại mới này xấp xỉ bằng
A. 220,21V.
B. 381,05V.
C. 421,27V.
D. 311,13V.
2
Câu 46: Cho mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = CR /4. Đặt vào hai đầu mạch một điện áp
xoay chiều có tần số góc thay đổi được. Đoạn mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc
ω1 = 100 rad/s và ω2 = 400rad/s. Hệ số công suất trên bằng
A. 0,9.
B. 0,75.
C. 0,83.
D. 0,8.
C. Trễ pha


Câu 47: Một máy biến áp lí tưởng có cuộn sơ cấp mắc vào nguồn xoay chiều có điện áp hiệu dụng U 1,
khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là U 2. Nếu tăng thêm n vòng dây ở cuộn thứ cấp
thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn thứ cấp để hở bây giờ là U3. Số vòng dây của cuộn sơ cấp bằng
U3 + U2
U3 −U2
nU1
nU1
A.

.
B.
.
C.
.
D.
.
U3 + U2
nU1
U3 −U 2
nU1
Câu 48: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ
= 0,6 µm, khoảng cách 2 khe a = 0,4 mm. Đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì
khoảng vân là 0,9 mm. Khi khoảng cách tử màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là (D+x) và (Dx) thì khoảng vân thu được trên màn là i và i/3. Nếu khoảng cách tử màn quan sát đến mặt phẳng hai khe
là (D+4x) thì khoảng vân trên màn là
A. 2,25 mm.
B. 1,35 mm.
C. 2,7 mm.
D. 1,8 mm.
Câu 49: Một mạch dao động RC, ở thời điểm ban đầu điện tích trên tụ đạt giá trị cực đại Q 0 = 10-8C. Thời
gian để tụ phóng hết điện tích là 2 µs. Cường độ hiệu dụng của dòng điện trong mạch là:
A. 78,52 mA.
B. 7,85 mA.
C. 5,55 mA.
D. 15,72 mA.

Câu 50: Khi chiếu lần lượt các bức xạ photon có năng lượng 9eV; 10,2eV và 16eV vào nguyên tử Hidro
ở trạng thái cơ bản. Hãy cho biết trong các trường hợp đó nguyên tử Hidro có hấp thụ photon không? Biết
các mức năng lượng của nguyên tử Hidro ở trạng thái dừng được xác định bằng công thức: E n = -13,6/n2
(eV) với n là số nguyên.

A. Không hấp thụ phôtôn nào.
B. Hấp thụ 2 photon.
C. Hấp thụ 3 photon.
D. Chỉ hấp thụ 1 photon.
----------- HẾT ----------

1
2
3
4
5
6
7
8
9
10

D
B
D
C
B
B
B
D
B
A

11
12

13
14
15
16
17
18
19
20

B
A
D
D
A
A
B
B
B
B

21
22
23
24
25
26
27
28
29
30


ĐÁP ÁN
D
D
D
C
A
D
C
D
C
C

31
32
33
34
35
36
37
38
39
40

A
C
C
A
A
C

A
A
A
B

41
42
43
44
45
46
47
48
49
50

B
C
A
C
C
D
C
C
C
D


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

NĂM HỌC 2015 - 2016

ĐỀ THI THÁNG LẦN 2

MÔN THI: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................... SBD: .............................
Câu 1: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 30 cm/s.
B. 1/3 cm/s.
C. 15 cm/s

Mã đề thi 132

D. 30 m/s.

Câu 2: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.
B. biên độ âm.
C. cường độ âm.
D. tần số.
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. biên độ thay đổi liên tục.
D. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.


Câu 4: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 10 cm.
C. 50 cm.
D. 5 cm.
Câu 5: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A. giảm khi tần số của dòng điện tăng.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.

B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
D. tăng khi tần số của dòng điện tăng.

Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +
chọn lúc
A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.
C. vật ở vị trí cân bằng.

π
). Gốc thời gian đã được
2

B. vật ở vị trí biên dương.
D. vật ở vị trí biên âm.

Câu 7: Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
B. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa

thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.


C. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.
D. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
Câu 8: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:
A. 20 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 5/3 lần.
Câu 9: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
Câu 10: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T 1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao
động với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao
động với chu kỳ:
A. T= 0,1 s.
B. T = 0,5 s.
C. T= 1,2 s.
D. T = 0,7 s.
Câu 11: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A. MA – AB = (k + 1/2) λ .
B. MA – MB = (k + 1/2) λ .
C. MA – MB = k λ .


D. MA + MB = k λ .

Câu 12: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 4cos(100πt −
đo bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 1 m/s.
B. 10 m/s.
C. 2 cm/s.

πx
) , trong đó u, x
10

D. 400 cm/s.

Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.
A.

g
.
∆l

B.

1Δ 
.
2π g

C.


g
.
∆l

D.

1 g
.
2π Δ

Câu 14: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. giảm bốn lần.
B. không thay đổi.
C. tăng hai lần.
D. Tăng bốn lần.
Câu 15: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L.
B. 2L.
C. 4L.
D. L/2.
Câu 16: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 =
3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.
B. 25 cm.
C. 5 cm.
D. 7 cm.
Câu 17: Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.

B. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
C. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
D. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động


mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A. 114 cm.
B. 108,3cm.
C. 126,32 cm.

D. 116,96 cm.

π
Câu 19: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t − ) (cm), t tính bằng giây. Tốc
3
độ cực đại của chất điểm là
A. 0,8 m/s.
B. 24 cm/s.
C. 1,6 m/s.
D. 10 cm/s.

Câu 20: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng
kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 40 Hz.
B. 48 Hz.
C. 36 Hz.
D. 30 Hz.
2
10 −4

H
Câu 21: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω , L =
,C=
F . Đặt vào hai
π
π

đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện nhận giá trị
π
π
π
A. A.
B. 0.
C.
A
D. A.
4
6
3
Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
A.

u
i
+ = 2.
U 0 I0


B.

U I
1
+ =
.
U 0 I0
2

C.

u 2 i2
+ =1.
U 02 I02

D.

u 2 i2
− =0.
U 02 I02

Câu 23: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.
A. 7,5 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 2,5 cm.
Câu 24: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 =

21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị
A. v = 28 cm/s.
B. v = 2 cm/s.
C. v = 46 cm/s.
D. v = 26 cm/s.
Câu 25: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
π

π

(H) có biểu thức i = 2 2cos 100πt − ÷(A) , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu
6


đoạn mạch này là
π

A. u = 200 2cos 100πt + ÷(V) .
3


π

B. u = 200 2cos 100πt − ÷(V) .
6



π

C. u = 200 2cos 100πt − ÷(V) .
2


π

D. u = 200cos 100πt + ÷(V) .
3


Câu 26: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:


A. 12.

B. 7.

C. 6.

D. 13.

Câu 27: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa một trong
ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây thuần cảm, tụ điện.
Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của
điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện chạy
qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa

A. điện trở thuần.
B.
tụ
điện.
C. cuộn dây thuần cảm.
D. có
thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.

i, u

i (t)

u (t)

0

t

Câu 28: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 4/10s.
B. 4/15s.
C. 7/30s.
D. 1/10s.
Câu 29: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là
A. 9,78 m/s2.
B. 9,80 m/s2.
C. 10 m/s2.
D. 9,86 m/s2.

Câu 30: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100πt) (V). Đèn sẽ tắt
nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
300
150
100
200
Câu 31: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3 Ω , L =

2
10 −4
H,C=
F . Đặt vào
π
π

hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị

A. 2 A

B. 1 A.

C.

2 A.

D. 1/ 2 A.

Câu 32: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A. x = ±

A
.
n

B. x = ± A

n
.
n +1

C. x = ± A

n −1
.
n

D. x = ± A


n
.
n +1

Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u = U 0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I 2cos(ωt + φi )
, trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
A. I = UωC
và φi = 0 .
0
C. I =

U0
2ωC

và φi =

B. I =

π
.
2

D. I =

UωC
0
2
U0

2ωC

và φi =

π
.
2

và φi = −

π
.
2

Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = 4 2cos10πt (cm). Tại thời điểm t1, vật có
li độ x = 2 2 cm và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ
A. – 2 cm.

B. – 4 cm.

C. −2 3 cm.

D. −2 2 cm.

Câu 35: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120 V, tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch mắc nối


0,4
H và tụ điện có điện dung thay đổi được.
π

Điều chỉnh điện dung của tụ điện thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại bằng

tiếp gồm điện trở thuần R = 30 Ω , cuộn cảm thuần L =

A. 160 V.

B. 250 V.

C. 100 V.

D. 150 V.

Câu 36: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai
điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. Biên độ dao động của N gấp

2 lần biên độ dao động của M.

B. Tại một thời điểm, tốc độ dao động của M và N luôn bằng nhau.
C. M và N dao động ngược pha.
D. Tại một thời điểm, độ lệch của N so với vị trí cân
u(mm
bằng luôn gấp 2 lần độ lệch của M so với vị trí cân bằng.
)
a M
Câu 37: Sóng truyền trên một dây đàn hồi dài theo
30
O
phương ngược với trục Ox. Tại một thời điểm nào đó thì
15

N
a/2
hình dạng một đoạn dây như hình vẽ. Các điểm O, M, N
-a
nằm trên dây. Chọn đáp án đúng?
A. ON = 40 cm; N đang đi lên.
C. ON = 35 cm; N đang đi xuống.

r
v

x(cm
)

B. ON = 40 cm; N đang đi xuống.
D. ON = 37,5 cm; N đang đi lên.

Câu 38: Khi đặt hiệu điện thế không đổi 12 V vào hai đầu một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm
L thì dòng điện qua cuộn dây có cường độ 0,15 A. Nếu đặt vào hai đầu cuộn dây này một điện áp xoay
chiều có giá trị hiệu dụng 100 V thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua nó là 1 A. Cảm kháng của cuộn
dây là
A. 40 Ω .

B. 60 Ω .

C. 30 Ω .

D. 50 Ω .

Câu 39: Con lắc lò xo gồm một vật nhỏ gắn với lò xo dao động điều hoà theo phương ngang với biên độ

A. Đúng lúc lò xo giãn một đoạn Δℓ = A/2 thì người ta giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Biết rằng
độ cứng của lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Tỉ số động năng cực đại của vật nặng trước
và sau khi giữ lò xo là
A. 8/7.

B. 2 / 7 .

C. 7/4.

D. 4 / 7 .

Câu 40: Một vật treo vào lò xo làm nó dãn ra 4cm. Cho g = π 2 ≈ 10m/s2. Biết trong quá trình dao động
lực đàn hồi cực đại, cực tiểu lần lượt là 3 N và 1 N. Chiều dài tự nhiên của lò xo là 30cm. Chiều dài cực
đại và cực tiểu của lò xo trong quá trình dao động là
A. 33cm và 31cm.
B. 32cm và 30cm.
C. 34cm và 31cm.
D. 36cm và 32cm.
Câu 41: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động lần lượt là x 1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng
hợp là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A 2 phải có
giá trị
A. 20cm.

B. 5 3 cm.

C. 10 3 cm.

D. 10 / 3 cm.


Câu 42: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục Ox. Ở thời điểm ban đầu vật đi qua vị trí cân
bằng theo chiều dương, đến thời điểm t1 = 1/8 s thì động năng của vật giảm đi 2 lần so với lúc đầu và vật
vẫn chưa đổi chiều chuyển động, đến thời điểm t 2 = 7/12 s vật đi được quãng đường 15 cm kể từ thời


điểm ban đầu. Biên độ dao động của vật là
A. 12 cm
B. 8 cm

C. 6 cm

D. 4 cm

Câu 43: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà
cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên
độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 > A1.

C. A2 ≤ A1.

B. A2 < A1.

D. A2 = A1.

Câu 44: Hai điểm sáng dao động điều hòa trên trục Ox, chung vị trí cân bằng O, cùng tần số f, có biên độ
dao động của điểm sáng thứ nhất là A và điểm sáng thứ hai là 2A. Tại thời điểm ban đầu điểm sáng thứ
nhất đi qua vị trí cân bằng, điểm sáng thứ hai ở vị trí biên. Khoảng cách lớn nhất giữa hai điểm sáng là
A. A 5 .

B. A / 5 .


C. A / 2 .

D. A 2 .

Câu 45: Trên mặt nước có hai nguồn sóng A và B dao động cùng biên độ, cùng tần số, cùng pha với
bước sóng 24 cm. I là trung điểm của AB. Hai điểm M, N trên đường AB cách I một đoạn lần lượt 2 cm
và 4 cm. Khi li độ của N là 6 mm thì li độ của M là
A. 6 3 mm.

B. 2 3 mm.

C. –2 3 mm.

D. –6 3 mm.

Câu 46: Đặt điện áp u = U0coswt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và
cuộn cảm thuần có L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó
A. trong mạch có cộng hưởng điện.
B. điện áp 2 đầu cuộn cảm L lệch pha
C. điện áp 2 đầu tụ điện C lệch pha
D. điện áp 2 đầu điện trở R lệch pha

so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.
so với điện áp 2 đầu đoạn mạch.

Câu 47: Hai chất điểm dao động điều hòa cùng biên độ A với chu kỳ lần lượt là 2,0 s và 6,0 s. Ở thời
điểm ban đầu hai chất điểm cùng đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Hai chất điểm gặp nhau lần đầu

tiên tại li độ
A. A 3 /2.

B. A/2.

C. A/ 2 .

D. 2A/3.

Câu 48: Một con lắc lò xo gồm vật nặng có khối lượng m = 50 g và lò xo có độ cứng k = 20 N/m đặt trên
một mặt bàn nằm ngang. Hệ số ma sát giữa vật và mặt bàn là 0,2. Kéo vật đến vị trí lò xo dãn 6,0 cm rồi
buông nhẹ. Cho g = 10 m/s2. Độ nén lớn nhất của lò xo trong quá trình dao động là
A. 5 cm.
B. 4 cm.
C. 6,0 cm.
D. 5,5 cm.
Câu 49: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm một lò xo có độ cứng k = 10 N/m gắn với vật nhỏ có khối
lượng m =100 g và mang tích điện q = 5.10 -5 C. Ban đầu vật nhỏ đang ở vi trí cân bằng, người ta kích
thích dao động bằng cách tạo ra một điện trường đều theo phương nằm ngang dọc theo trục lò xo và có
cường độ E = 104 V/m trong khoảng thời gian Δt = 0,05π s rồi ngắt điện trường. Bỏ qua ma sát. Năng
lượng dao động của hệ sau khi ngắt điện trường là
A. 0,5 J.
B. 0,0375 J.
C. 0,025 J.
D. 0,0125 J.
Câu 50: Ba điểm S, A, B nằm trên một đường tròn đường kính AB, biết AB =

2 SA. Tại S đặt một

nguồn âm đẳng hướng thì mức cường độ âm tại B là 40,00 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm AB là

A. 41,51 dB.
B. 44,77 dB.
C. 43,01 dB.
D. 36,99 dB.


SỞ GD&ĐT BẮC GIANG
TRƯỜNG THPT NGÔ SĨ LIÊN

ĐỀ THI THÁNG LẦN 2

MÔN: VẬT LÍ 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)

NĂM HỌC 2015 - 2016

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)
Họ, tên thí sinh:....................................... SBD: .............................

Mã đề thi 209

Câu 1: Phương trình của một sóng ngang truyền trên một sợi dây là u = 4cos(100πt −
bằng cm, t đo bằng giây. Tốc độ truyền sóng trên dây bằng:
A. 10 m/s.
B. 400 cm/s.
C. 2 cm/s.

πx
) , trong đó u, x đo

10

D. 1 m/s.

Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng, tại nơi có gia tốc rơi tự do bằng g.
Ở vị trí cân bằng lò xo giãn ra một đoạn ∆ℓ. Tần số góc của dao động của con lắc được xác định theo
công thức.
A.

g
.
∆l

B.

g
.
∆l

C.

1 g
.
2π Δ

D.

1Δ 
.
2π g


Câu 3: Tại một nơi trên Trái Đất con lắc thứ nhất dao động với chu kỳ T 1 = 0,3 s, con lắc thứ 2 dao động
với chu kỳ T2 = 0,4 s. Nếu con lắc đơn có chiều dài bằng tổng chiều dài 2 con lắc trên thì sẽ dao động với
chu kỳ:
A. T = 0,7 s.
B. T = 0,5 s.
C. T= 1,2 s.
D. T= 0,1 s.
Câu 4: Đặt một điện áp xoay chiều u = U 0 cosωt vào hai đầu một đoạn mạch chỉ có tụ điện. Nếu điện
dung của tụ không đổi thì dung kháng của tụ sẽ
A. tăng khi tần số của dòng điện tăng.
C. không phụ thuộc tần số của dòng điện.

B. giảm khi tần số của dòng điện giảm
D. giảm khi tần số của dòng điện tăng.

Câu 5: Một con lắc lò xo đặt nằm ngang gồm vật nặng m và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Kích thích để
vật dao động điều hoà với động năng cực đại 0,125 J. Biên độ dao động của vật là
A. 1 cm.
B. 5 cm.
C. 10 cm.
D. 50 cm.
Câu 6: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt +

π
). Gốc thời gian đã được
2

chọn lúc
A. vật ở vị trí li độ bằng nửa biên độ.

C. vật ở vị trí cân bằng.

B. vật ở vị trí biên dương.
D. vật ở vị trí biên âm.

Câu 7: Dao động tắt dần là một dao động có
A. ma sát cực đại.
C. biên độ giảm dần theo thời gian.

B. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian.
D. biên độ thay đổi liên tục.

Câu 8: Câu nào sau đây đúng khi nói về dao động điều hòa?
A. Thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng thế năng bằng một nửa
thời gian vật đi từ biên đến vị trí cân bằng.
B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên thì chuyển động là chậm dần đều.
C. Vật đi được các quãng đường bằng nhau trong những khoảng thời gian bằng nhau liên tiếp.
D. Khi vật đi từ biên về vị trí cân bằng thì lực phục hồi ngược chiều chuyển động.


Câu 9: Chọn câu trả lời không đúng.
A. Hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi ngoại lực cưỡng bức lớn hơn lực ma sát gây tắt dần.
B. Hiện tượng cộng hưởng có thể có lợi hoặc có hại trong đời sống và kĩ thuật.
C. Hiện tượng biên độ dao động cưỡng bức tăng nhanh đến một giá trị cực đại khi tần số của lực
cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động được gọi là sự cộng hưởng.
D. Biên độ của dao động cưỡng bức khi có cộng hưởng càng lớn khi ma sát càng nhỏ.
Câu 10: Độ cao của âm là đặc trưng sinh lý gắn liền với đặc trưng vật lý của âm là
A. đồ thị âm.
B. tần số.
C. cường độ âm.

D. biên độ âm.
Câu 11: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, có phương trình lần lượt là x 1 =
3cos(10t + π/6) cm và x2 = 4cos(10t – π/3) cm. Biên độ dao động tổng hợp của vật là
A. 1 cm.
B. 7 cm.
C. 25 cm.
D. 5 cm.
Câu 12: Chọn phương án đúng. Sóng ngang là sóng
A. có các phần tử môi trường dao động theo phương thẳng đứng.
B. có phương dao động của các phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng.
C. có các phần tử môi trường dao động theo phương ngang.
D. có phương dao động của các phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động điều hoà. Nếu đồng thời tăng độ cứng lò xo lên hai lần và giảm khối
lượng đi hai lần thì tần số dao động của con lắc sẽ
A. không thay đổi.
B. Tăng bốn lần.
C. giảm bốn lần.
D. tăng hai lần.
Câu 14: Một sóng có tần số 10 Hz và bước sóng 3 cm. Tốc độ truyền sóng là
A. 1/3 cm/s.
B. 30 cm/s.
C. 30 m/s.
D. 15 cm/s
Câu 15: Một con lắc đơn có độ dài ℓ = 120 cm. Người ta thay đổi độ dài của nó sao cho chu kì dao động
mới chỉ bằng 95% chu kì dao động ban đầu. Độ dài ℓ’ mới là:
A. 114 cm.
B. 108,3cm.
C. 116,96 cm.
D. 126,32 cm.
π

Câu 16: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(20t − ) (cm), t tính bằng giây. Tốc
3
độ cực đại của chất điểm là
A. 1,6 m/s.
B. 24 cm/s.
C. 0,8 m/s.
D. 10 cm/s.

Câu 17: Thực hiện giao thoa trên mặt nước với hai nguồn A và B có cùng biên độ, cùng tần số và ngược
pha. Một điểm M trên mặt nước là cực đại giao thoa nếu vị trí của M thỏa mãn
A. MA – MB = k λ .
B. MA – MB = (k + 1/2) λ .
C. MA + MB = k λ .
D. MA – AB = (k + 1/2) λ .
Câu 18: Tại hai điểm A và B có mức cường độ âm lần lượt là là 50 dB và 30 dB. Cường độ âm tại hai
điểm đó chênh nhau:
A. 20 lần.
B. 100 lần.
C. 2 lần.
D. 5/3 lần.
Câu 19: Một dây đàn hồi có chiều dài L, hai đầu cố định. Sóng dừng trên dây có bước sóng dài nhất là:
A. L/2.
B. L.
C. 2L.
D. 4L.
Câu 20: Sóng truyền trên một sợi dây dài nằm ngang với tần số 20 Hz, tốc độ truyền sóng trên dây là 2
m/s. Biết M và N là hai điểm gần nhau nhất dao động ngược pha. Xác định khoảng cách giữa hai điểm M
và N trên phương truyền sóng.
A. 7,5 cm.
B. 2,5 cm.

C. 10 cm.
D. 5 cm.
Câu 21: Một đèn nêon được đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có dạng u = 100cos(100πt) (V). Đèn sẽ tắt


nếu hiệu điện thế tức thời đặt vào đèn có giá trị nhỏ hơn hoặc bằng 50V. Khoảng thời gian đèn tắt trong
mỗi nửa chu kỳ của dòng điện xoay chiều là bao nhiêu?
1
1
1
1
A.
s.
B.
s.
C.
s.
D.
s.
300
150
100
200
Câu 22: Đặt một điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. Gọi U là điện áp hiệu
dụng giữa hai đầu đoạn mạch, i, I 0, I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của
cường độ dòng điện trong mạch. Hệ thức nào sau đây đúng?
u
i
+ = 2.
A.

U 0 I0

u 2 i2
B. 2 + 2 = 1 .
U 0 I0

u 2 i2
C. 2 − 2 = 0 .
U 0 I0

D.

U I
1
+ =
.
U 0 I0
2

Câu 23: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình: x = 4 2cos10πt (cm). Tại thời điểm t1, vật có
li độ x = 2 2 cm và đang giảm. Tại thời điểm t = t1 + 1/24 s, vật có li độ
A. – 2 cm.

B. −2 2 cm.

D. −2 3 cm.

C. – 4 cm.

Câu 24: Trên một sợi dây có sóng dừng. Khi tần số dao động của dây là 20 Hz thì trên dây có 4 nút sóng

kể cả hai đầu dây. Để trên dây có 6 bụng sóng thì tần số dao động trên dây là bao nhiêu?
A. 36 Hz.
B. 48 Hz.
C. 30 Hz.
D. 40 Hz.
Câu 25: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 20(cm) dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số 10 Hz. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 30(cm/s). Số dãy cực đại
quan sát được là:
A. 7.
B. 6.
C. 13.
D. 12.
Câu 26: Một con lắc đơn có chiều dài 1 m thực hiện 10 dao động mất 20 s (lấy π = 3,14). Gia tốc trọng
trường nơi đó là
A. 9,80 m/s2.
B. 9,86 m/s2.
C. 9,78 m/s2.
D. 10 m/s2.
Câu 27: Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng
biên độ, cùng pha với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d 1 = 19cm và d2 =
21cm, sóng có biên độ cực đại giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Tốc độ
truyền sóng trên mặt nước nhận giá trị
A. v = 28 cm/s.
B. v = 2 cm/s.
C. v = 46 cm/s.
D. v = 26 cm/s.
Câu 28: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch chỉ có cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L =

1
π


π

(H) có biểu thức i = 2 2cos 100πt − ÷(A) , t tính bằng giây. Biểu thức điện áp xoay chiều giữa hai đầu
6


đoạn mạch này là
π

A. u = 200cos 100πt + ÷(V) .
3


π

B. u = 200 2cos 100πt − ÷(V) .
2


π

C. u = 200 2cos 100πt + ÷(V) .
3


i, u

π


D. u = 200 2cos 100πt − ÷(V) .
6


Câu 29: Một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ chứa
một trong ba phần tử điện: điện trở thuần, cuộn dây

0

i (t)

u (t)

t


thuần cảm, tụ điện. Hình bên là đồ thị biểu diễn sự biến đổi theo thời gian của điện áp giữa hai đầu đoạn
mạch và cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch điện đó. Đoạn mạch điện này chứa
A. tụ điện.
C. cuộn dây thuần cảm.

B. điện trở thuần.
D. có thể cuộn dây thuần cảm hoặc tụ điện.

Câu 30: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 Ω , L =

2
10 −4
H,C=
F . Đặt vào hai

π
π

đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với
cường độ dòng điện nhận giá trị
π
π
π
A. 0.
B.
A
C. A.
D. A.
6
3
4
Câu 31: Vật dao động điều hòa với biên độ A . khi thế năng gấp n lần động năng, vật có li độ
A. x = ±

A
.
n

B. x = ± A

n −1
.
n

C. x = ± A


n
.
n +1

D. x = ± A

Câu 32: Cho đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Biết R = 100 3 Ω , L =

n
.
n +1

2
10 −4
H,C=
F . Đặt vào
π
π

hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz và điện áp cực đại 200 V. Cường độ dòng điện
hiệu dụng qua đoạn mạch nhận giá trị
A. 1/ 2 A.

B. 1 A.

C.

2 A.


D. 2 A

Câu 33: Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện có điện dung C, đặt vào hai đầu mạch một điện
áp xoay chiều u = U 0 cosωt thì cường độ dòng điện chạy qua đoạn mạch có biểu thức i = I 2cos(ωt + φi )
, trong đó I và φi được xác định bởi các hệ thức
A. I =

U0
2ωC

và φi =

π
.
2

C. I = UωC
và φi = 0 .
0

B. I =
D. I =

UωC
0
2
U0
2ωC

và φi =


π
.
2

và φi = −

π
.
2

Câu 34: Một vật nhỏ dao động điều hòa với phương trình x = 8cos(10πt) cm. Thời điểm vật đi qua vị trí x
= - 4 cm ngược chiều dương lần thứ 2 kể từ thời điểm ban đầu là
A. 7/30s.
B. 1/10s.
C. 4/15s.
D. 4/10s.
Câu 35: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình
dao động lần lượt là x 1 = 5cos(2πt + φ) cm và x2 = A2cos(2πt – π/2) cm thì phương trình dao động tổng
hợp là x = Acos(2πt – π/3) cm. Để năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A 2 phải có
giá trị
A. 10 / 3 cm.

B. 20cm.

C. 10 3 cm.

D. 5 3 cm.

Câu 36: Con lắc lò xo gồm vật nặng 100 gam và lò xo có độ cứng 100 N/m. Tác dụng một ngoại lực điều hoà

cưỡng bức với biên độ Fo và tần số f1 = 6 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A1. Nếu giữ nguyên biên
độ F0 và tăng tần số ngoại lực đến giá trị f2 = 7 Hz thì biên độ dao động ổn định của hệ là A2. So sánh A1 và A2
A. A2 ≤ A1.

B. A2 > A1.

C. A2 = A1.

D. A2 < A1.

Câu 37: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, với khoảng cách hai nút sóng liền kề nào đó là 24 cm. Hai
điểm M, N trên dây lần lượt cách một nút những khoảng 4 cm, 12 cm. Nhận xét nào sau đây là đúng?
A. M và N dao động ngược pha.


×