Chương chất khí.
1. Chọn câu sai. Trong điều kiện chuẩn về nhiệt độ và áp suất, số phân tử trong đơn vị thể tích khác nhau thì.
A. bằng nhau. B. khác nhau C. bằng 2,69.1022 phân tử/ lít. D. bằng 2,69.1025 phân tử/ m3.
2. Kích thước phân tử của chất lỏng và chất rắn so với khoảng cách giữa các phân tử thì.
A. Ko thể bỏ qua vì chúng chênh lệch nhau ko nhiều
B.Có thể bỏ qua vì chúng chênh lệch nhau ko nhiều.
C. Ko cần xét đến vì chúng chênh lệch nhau ko nhiều.
D. Tất cả sai.
3. Khi tăng nhiệt độ thi chuyển động của các phân tử?
A. Chuyển động hỗn loạn tăng.
B. Vận tốc phân tử tăng.
C. Mức độ hỗn loạn tăng.
D. Tất cả đúng
4. Chọn câu sai. Số Avôgađrô có giá trị bằng?
A. Số nguyên tử trong 4g Heli.
B. Số phân tử chứa trong 16g oxi
C. Số phân tử chứa trong 18g nước.
D. Số nguyên tử chứa trong 22,4 lít khí trơ ở 00C và 1atm.
5. Một bình kín chứa 3,01.1023 phân tử khí Heli, khối lượng Heli trong bình là:
A. 2g B. 3g. C. 4g. D. 5g.
6. Ở 00C và 1atm thể tích của bình là bao nhiêu khi chứa 3.01.1023 phân tử khí Heli?
A. 11.2 lít B. 12.2 lít. C. 13.2 lít. D. 14.2 lít.
7. Tỉ số khối lượng phân tử nước và khối lương nguyên tử C là?
A. 9/2. B. 7/2. C. 5/2. D. 3/2
8. Số phân tử nước trong 1g nước là?
A. 6.65.1022 phân tử. B. 5.55.1022 phân tử. C. 4.45.1022 phân tử. D. 3.35.1022 phân tử
9. Chọn câu đúng. Nguyên tử, phân tử ở thể rắn
A. chuyển động hỗn loạn. B. dao động quanh các vị trí cân bằng cố định
C. dao động quanh các vị trí cân bằng ko cố định. D. Tất cả đúng.
10. Chọn câu đúng. Nguyên tử, phân tử ở thể lỏng
A. chuyển động hỗn loạn. B. dao động quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. dao động quanh các vị trí cân bằng ko cố định D. Tất cả đúng.
11. Chọn câu đúng. Nguyên tử, phân tử ở thể khí.
A. chuyển động hỗn loạn B. dao động quanh các vị trí cân bằng cố định.
C. dao động quanh các vị trí cân bằng ko cố định. D. Tất cả đúng.
12. Chọn câu đúng. Phân tử khí lý tưởng.
A. có thể coi là chất điểm B. chỉ đáng kể khi va chạm. C. chỉ đáng kể khi các phân tử ở gần nhau. D. tất cả đúng.
13. Một lượng chất ở thể rắn. Chọn câu đúng.
A. có thể tích và hình dạng xác định B. có thể coi là chất điểm. C. có thể tích xác định, hình dạng của bình chứa.
D. ko có thể tích và hình dạng xác định.
14. Chọn câu đúng. Một lượng chất ở thể lỏng.
A. có thể tích xác định, hình dạng của bình chứa
B. có thể coi là chất điểm.
C. ko có thể tích và hình dạng xác định.
D. tất cả sai.
15. Một lượng chất ở thể khí. Chọn câu đúng?
A. có thể tích và hình dạng xác định.
B. ko có thể tích và hình dạng xác định
C. có thể tích riêng ko đáng kể so với bình chứa.
D. có thể coi là chất điểm.
16. Chọn câu đúng. Chất khí lí tưởng.
A. có thể tích riêng ko đáng kể so với thể tích của bình chứa
B. có thể tích và hình dạng xác định.
C. ko có thể tích và hình dạng xác định.
D. có thể coi là chất điểm.
17. Tương tác giữa các phân tử chất lỏng và chất rắn?
1
A. Chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau
B. chỉ đáng kể khi va chạm.
C. ko đáng kể khi va chạm.
D. tất cả đúng.
18. Tương tác giữa các phân tử khí lý tưởng?
A. chỉ đáng kể khi va chạm
B. ko đáng kể.
C. chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
D. tất cả đúng.
19. Câu nào sau đây nói về chuyển động của các phân tử là ko đúng?
A. chuyển động phân tử là do tương tác phân tử gây ra
B. các phân tử chuyển động ko ngừng.
C. các phân tử chuyển động các nhanh thì nhiệt độ càng cao.
D. các phân tử khí chuyển động theo đường thẳng giữa hai lần va chạm.
20. Tính chất nào sau đây ko phải là của phân tử?
A. Chuyển động ko ngừng. B. giữa các phân tử có khoảng cách.
C. có lúc đứng yên có lúc chuyển động D. chuyển động càng nhanh, nhiệt độ càng cao.
21. Khoảng cách giữa các phân tử rất nhỏ thì giữa các phân tử?
A. Chỉ có lực hút. B. chỉ có lực đẩy.
C. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy lớn hơn lực hút
D. có cả lực hút và lực đẩy nhưng lực đẩy nhỏ hơn lực hút.
22. Tính chất nào sau đây ko phải là của phân tử vật chất ở thể khí?
A. chuyển động hỗn loạn. B. chuyển động ko ngừng.
C. chuyển động hỗn loạn và ko ngừng.
D. chuyển động hỗn loạn xung quanh vị trí cân bằng cố định
23. Câu nào sau đây nói về lực tương tác phân tử ko đúng?
A. Lực phân tử chỉ đáng kể khi các phân tử ở rất gần nhau.
B. Lực hút phân tử có thể lớn hơn lực đẩy phân tử.
C. Lực hút phân tử ko thể lớn hơn lực đẩy phân tử
D. Lực hút phân tử có thể bằng lực đẩy phân tử.
24. Nhận xét nào sau đây khi nói về các phân tử khí lý tưởng là đúng?
A. có thể tích riêng ko đáng kể. B. có lực tương tác ko đáng kể.
C. có khối lượng ko đáng kể D. có khối lượng đáng kể.
25. Chọn câu sai?
A. Các chất được cấu tạo một cách gián đoạn.
B. Các nguyên tử, phân tử đứng sát nhau, giữa chúng ko có khoảng cách
C. Lực tương tác giữa các phân tử ở thể rắn lớn hơn ở thể lỏng và thể khí.
D. Các phân tử, nguyên tử đồng thời hút và đẩy nhau.
3
3
26. Biết µ H 2 O = 18.10 kg / m , N A = 6.02.10 23 phân tử, ρ = 103 kg / m3 . Số phân tử có trong 200cm3 H20 là?
A. 9,7.1024 phân tử. B. 8,7.1024 phân tử.
C. 7, 7.1024 phân tử. D. 6,7.1024 phân tử
27. Chọn câu đúng?
A. Trạng thái của một lượng khí được xác định bằng các thông số: p, V, T.
B. Quá trình là sự chuyển từ trạng thái này sang trạng thái khác.
C. Đẳng quá trình là quá trình trong đó có 1 thông số trạng thái ko đổi.
D. Tất cả đúng
28. Chọn câu đúng?
A. Quá trình đẳng nhiệt là quá trình trong đó nhiệt độ ko đổi.
B. Đẳng nhiệt trong tọa độ (p,V) là đường hypebol.
C. Định luật Bôilơ – Mariốt là quá trình đẳng nhiệt của 1 lượng khí nhất định, áp suất của khí tỉ lệ nghịch với thể tích.
D. Tất cả đúng
29. Thông số nào sau đây xác định trạng thái của một khí lí tưởng?
A. p,V,m. B. p, T, V C. V, m, p. D. p, t, m.
30. Quá trình nào sau đây là đẳng quá trình?
A. Đun nóng khí trong một bình đậy kín
B. ko khí trong quả bóng bay bị phơi nắng, nóng lên, nỡ ra làm căng bóng.
2
C. Đun nóng khí trong 1 xi lanh, khí nở ra đẩy bít tong chuyển động.
D. Cả 3 quá trình trên đều ko phải là đẳng quá trình.
31. Hệ thức nào sau đây là định luật Bôi lơ – Mari Ốt?
V
p
A. p1V2 = p2V1 B. = Hs C. pV = hs . D. = hs
p
V
32. Đường biểu diễn nào sau đây ko phải là quá trình đẳng nhiệt?
33. Một lượng khí ở 180C có thể tích 1dm3 và 1atm. Nén đẳng nhiệt khí tới áp suất 3.5atm. thể tích khí nén?
A. 386 lít. B. 286 lít. C. 0,286 dm3 D. 286 lít
34. Điều chế H2 và chứa vào bình dưới áp suất 1atm, ở nhiệt độ 200C. Tính thể tích khí lấy từ bình ra để nạp vào bình
một lượng nhỏ thể tích 20 lít dưới áp suất 25atm, coi nhiệt độ ko đổi.
A. 500 lít B. 600 lít. C. 700 lít. D. 800 lít.
35. Tính khối lượng của O2 đựng trong 1 bình 10 lít, áp suất 150atm, ở 00C. Biết điều kiện chuẩn khối lượng riêng
của O2 ρ = 1,43kg / m3 .
A. 2,145kg B. 3,145kg. C. 4,145kg. D. 5,145kg.
3