Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

Ôn thi trác nghiệm môn kinh tế vĩ mô có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (37.33 KB, 8 trang )

Câu 1: Sau khi hoàn thành dự án lập trình phức tạp, Lan có triển vọng cho vị trí
công việc mới tương đương mà Lan đang làm, cô đăng ký tìm việc cho một cơ hội
mới và cô nghỉ việc và đăng ký với một trung tâm tìm việc có mức lương và vị trí
tốt như cô mong muốn, thất nghiệp của Lan là?
a. TN tự nhiên
b. TN theo mùa
c. TN tạm thời
d. TN cơ cấu
Câu 2: Để khắc phục tình trạng suy thoái, THTW nên:
a. Mua CK của CP
b. Tăng dự trữ bắt buộc
c. Tăng lãi suất chiết khấu
d. Bán CK của CP.
Câu 3: Lạm phát do chi phí tăng, sản xuất tăng lên làm cho
a. Sản lượng không đổi, giá tăng
b. Sản lượng tăng, giá tăng
c. Sản lượng giảm, giá tăng
d. Các câu trên đều sai
Câu 4: Khi CP tăng thuế ròng, tăng chi tiêu một lượng bằng nhau làm cho:
a. Sản lượng cân bằng không đổi
b. Sản lượng cân bằng tăng
c. Sản lượng cân bằng giảm
d. Tất cả đều đúng.


Câu 5: Khi tăng tỉ giá giữa đồng nội tệ và đồng ngoại tệ tăng giá trị, đồng nội tệ
giảm giá so với đông ngoại tệ thị trường ngoại hối sẽ dẫn đến:
a. Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ giảm
b. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ giảm
c. Lượng cung ngoại tệ giảm, lượng cầu ngoại tệ tăng
d. Lượng cung ngoại tệ tăng, lượng cầu ngoại tệ tăng


Câu 6: Chính sách tài khóa mở rộng được áp dụng khi CP đề ra là:
a. Đạt sản lượng tiềm năng
b. Cân bằng ngân sách
c. Cân bằng trong cán cân thương mại
d. Các câu trên đều sai.
Câu 7: Trên thị trường tiền tệ có các số liệu như sau:tỉ lệ tiền mặt so với tiền ký gửi
sử dụng séc 60%, tỉ lệ tiền dự trữ chung so với tiền ký gửi sử dụng séc 20%, mức
đầu tư Dm=800+0.5Y -100r , lượng tiền mạnh bằng 700.
a. R=-6-0.005Y
b. R=-6+0.005Y
c. R=6-0.005Y
d. R=6+0.005Y
Câu 8: Trong cơ chế tỷ giá cố định khi cán cân thương mại thặng dư, để duy trì tỷ
giá do CP ấn định thì:
a. NHTW sẽ tung ra một số lượng nội tệ để mua lấy ngoại tệ dư thừa
b. Lượng cung tiền trong nền kinh tế sẽ tăng
c. Dự trữ ngoại tệ của NHTW sẽ tăng lên


d. Các câu trên đều đúng
Câu 9: Giá trị gia tăng của một xí nghiệp:
a. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí NVL mua ngoài để
sản xuất sp.
b. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi toàn bộ chi phí vật chất mua
ngoài để sản xuất sp
c. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi trừ đi chi phí tiền lương của sản
phẩm
d. Phần còn lại của giá trị sản phẩm sau khi chi phí vạt chất mua ngoài để sản
xuất sp.
Câu 10: Trong nền kinh tế với điều kiện yếu tố khác không đổi, khi các hộ gia đình

có ý muốn tăng tiết kiệm ở mức thu nhập so với trước:
a. Tiết kiệm tăng lên.
b. Tiết kiệm giảm xuống.
c. Không đổi
d. Các câu trên đều sai
Câu 11: GDP thực bằng GDP dnah nghĩa của một năm bằng nhau thì:
a. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá năm gốc
b. Tỉ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỉ lệ lạm phát năm gốc
c. Chỉ số giá của năm hiện hành bằng chỉ số giá năm trước
d. Tỉ lệ lạm phát của năm hiện hành bằng tỉ lệ lạm phát năm trước
Câu 12: Tìm câu sai:
a. (S-I)+(M-X)=(G-T)


b. (S-I)+(T-G)=(M-X)
c. (S-I)+(T-G)=(X-M)
d.

(S-I)+(T-G)+(M-X)=0

Câu 13: Lượng tiền cung ứng trong nền kinh tế chủ yếu tạo ra qua:
a. Ngân hàng đầu tư
b. Ngân hàng thương mại
c. Ngân hàng trung ương
d. Tất cả các câu trên đều đúng
Câu 14: Lượng tiền mạnh( tiền cơ sở) bao gồm:
a. Tiền mặt trong tay công chúng và tiền gửi tại hệ thống ngân hàng
b. Tiền mặt trong tay công chúng và tiền dự trữ trong ngân hàng
c. Tiền dự trữ trong ngân hàng và dự trữ tại ngân hàng trung ương
d. Tiền mặt trong công chúng giao dịch và tiền dự trữ trong ngân hàng trung

ương
Câu 15: Tỷ lệ lạm phát thực tế nhỏ hơn tỷ lệ lạm phát dự đoán thì:
a. Người cho vay có lợi
b. Người cho vay bị thiệt
c. Người đi vay có lợi
d. Các câu trên đều sai
Câu 16: Người ta giữ tiền thay vì giữ các tài sản sinh lợi khác vì:
a. Dự phòng cho các chi tiêu ngoài dự kiến
b. Tiền có thể tham gia các giao dịch hàng ngày dễ dàng


c. Giảm rủi ro do nắm giữ các tài sản khác
d. Các câu trên đều đúng
Câu 17: Chính sách kích cầu của Cp có tác dụng:
a. Trong ngắn hạn
b. Gia tăng sản lượng và giá cả
c. Cả a và b đều sai
d. Cả a và b đều đúng
Câu 18: Tìm câu sai trong các câu sau:
a. Xuất khẩu là hằng số trong khi nhập khẩu phụ thuộc vào sản lượng
b. Lạm phát về phía cầu sẽ làm cho giá cả và sản lượng gia tăng
c. Trong ngắn hạn có sự đánh đổi giữa lạm phát về phía cầu và tỉ lệ thất
nghiệp
d. Trong nền kinh tế suy thoái NHTW sử dụng chính sách thắt chặt tiền tệ
Câu 19: Có 300.000 dân số sống trên đất nước A, trong đó 50.000 quá già và
60.000 quá trẻ không thể làm việc, Số còn lại là 10.000 không có việc làm, 153.000
người đang có việc làm và 27000 người còn lại dang kiếm việc làm. Tỷ lệ thất
nghiệp:
a. 12%
b. 9%

c. 6%
d. 15%
Câu 20: Đồng nhất công thức nào sau đây không thể hiện sự cân bằng:
a. Y=C+I+G+X-M


b. I=S
c. S+T=I+G
d. S=f(Y)
Câu 21: Nền kinh tế A năm 2010 tổng tài sản mua các nước là 700 tỷ USD, thế giới
mua của A tương đương 550 tỷ USD. Cán cân thương mại trên tài khoản vốn và tài
chính của A năm 2010 là:
a. -150
b. 100
c. -100
d. 150
Câu 22: Cán cân thương mại của một nước thay đổi khi:
a. Lãi suất trong nước thay đổi
b. Lãi suất quốc gia thay đổi
c. Tỷ giá hối đoái thay đổi
d. Các câu trên đều đúng
Câu 23: Lạm phát về phía cầu( cầu kéo) xảy ra là do:
a. Tiền lương danh nghĩa tăng
b. CP tăng thuế
c. Giá các yếu tố sản xuất tăng mạnh
d. Do tổng cầu tăng mạnh
Câu 24: Số liệu của nền kinh tế mở được cho như sau:tiêu dùng biên=0.75, thuế
suất biên=0.2, nhập khẩu biên=0.05. Nếu Cp tăng thuế ròng biên 90 và chi tiêu hết
toàn bộ tiền thuế này đầu tư lại cho nền kinh tế sản lượng sẽ:



a. Sẽ không đổi
b. Giảm 50
c. Tăng 50
d. Tất cả đều sai.

Câu 25: Sản lượng tiềm năng(toàn dụng, tự nhiên) là mức sản lượng thực:
a. Cao nhất của một quốc gia
b. Cao nhất của một quốc gia tương ứng với tỉ lệ lạm phát thấp nhất
c. Cao nhất của một quốc gia tương ứng với tỉ lệ thất nghiệp thấp nhất
d. Cao nhất của một quốc gia tương ứng với tỷ lệ thất nghiệp tự nhiên
Câu 26: Tìm câu đúng:
a. Trong điều kiện suy thoái chính phủ nên mở rộng chính sách tài khóa, thu
hẹp chính sách tiền tệ
b. Trong điều kiện suy thoái chính phủ nên thu hẹp chính sách tài khóa, thu
hẹp chính sách tiền tệ
c. Trong điều kiện suy thoái chính phủ nên mở rộng chính sách tài khóa, mở
rộng chính sách tiền tệ
d. Trong điều kiện suy thoái chính phủ nên thu hẹp chính sách tài khóa, mở
rộng chính sách tiền tệ
Câu 27:
Câu 28: Trong nền kinh tế có các số liệu được cho như sau: thặng dư ngân sách
1000, xuất khẩu 1500, nhập khẩu 1000, đầu tư 800 vây tiết kiệm là:
a. 300


b. 2300
c. 700
d. Các câu trên đều sai
Câu 29: Trong dài hạn, để tăng sản lượng nền kinh tế cần:

a. Giảm thuế để khuyến khích đầu tư đặc biệt là ngành công nghệ cao
b. Nâng cao chất lượng nguồn nhân lực
c. Giảm lãi suất để kích thích đầu tư
d. Tất cả đều đúng
Câu 30: Ngân hàng thương mại tạo ra tiền bằng cách :
a. Mua trái phiếu của ngân hàng trung ương
b. Cho khách hàng vay tiền
c. Nhận tiền gửi của khách hàng
d. Bán trái phiếu cho công chúng



×