Tải bản đầy đủ (.pdf) (22 trang)

phân tích chi phí-hiệu quả

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.09 MB, 22 trang )

PHÂN TÍCH CHI PHÍ HIỆU QUẢ

(CEA)


Mục đích
CEA là phương pháp đánh giá, so sánh những
can thiệp trong lĩnh vực chăm sóc sức khoẻ,
đầu ra là 1 chỉ số sức khỏe, nhưng những can
thiệp này khác nhau về nguồn lực sử dụng
(tiền)


Các phương pháp đánh giá kinh tế
Các chương trình

Một loại kết quả
sức khỏe
Các chương trình
khác nhau
về hiệu quả
CEA

Nhiều loại kết quả
sức khỏe
Các chương trình
có hiệu quả
như nhau

Các chương trình
khác nhau


về hiệu quả

CMA

CUA/CBA


Thông tin hiệu quả/ kết quả
1.

Tiếp hành nghiên cứu, xác định hiệu quả/ kết quả
của các can thiệp

2.

Từ y văn

3.

Giả thiết về hiệu quả/ kết quả của các can thiệp và
đánh giá độ nhậy khoảng hiệu quả (sensitivity
analysis)


Áp dụng triết khấu
1. Chi phí
2. Lợi ích


Ví dụ chi phí - hiệu quả

Chi phí
Chương trình A

$2,202 M

Số năm sống nhận
được
677.4

Chương trình B

$2,167 M

592.7

Chương trình C

$2,556 M

762.1

Chương trình D

$2,820 M

846.8


Tỉ số chi phí-hiệu quả
Tỉ số chi phí/ hiệu quả

Chương trình A

$3.25 triệu

Chương trình B

$3.66 triệu

Chương trình C

$3.35 triệu

Chương trình D

$3.33 triệu


Chi phí-hiệu quả của những chương trình y tế
Chi phí

.
.
D

..

B

600


C

A

900

Số năm sống nhận đượca năm sống nhận đượ


Chi phí và năm sống nhận được tăng
thêm
Chi phí tăng
thêm

Năm sống
nhận được
tăng thêm

Chương trình B

-$35 M

-84.7

Chi phí trên
năm sống
nhận được
tăng thêm
$0.41 M


Chương trình C

$354 M

84.7

$4.18 M

Chương trình D

$618 M

169.4

$3.65 M


Chuyển quyền chọn lựa cho
những năm sống
Năm sống nhận
được

Chi phí/năm sống
nhận được tăng
thêm

Toàn bộ chi phí
chương trình

0 – 677,4


$3,25 triệu

$2.202 triệu tại A
nhưng có thể được
giảm xuống

>=677,4

$3,65 triệu

$2.820 triệu tại D
nhưng có thể được
tăng lên


Liệt kê những năm sống nhận được
Chi phí/năm sống
tăng thêm

D
3,65 tr
A

3,25 tr

677,4

846,8


Giá trị hiện tại (PV) của năm sống


Hai phương pháp CEA


Đánh giá kinh tế theo dõi dọc




CEA được thực hiện cùng với RCT

Mô hình phân tích quyết định
– Tổng hợp dữ liệu từ nhiều nguồn
– -> RCTs
– -> Nghiên cứu bệnh - chứng
– -> Giả định


Chỉ số CEA
• Tỉ số chi phí hiệu quả (CE) tăng thêm (ICER)
Cost interventi on  Cost standard
ICER 
Effectivness interventi on  Effectiveness standard
Cost

Effectiveness



Mặt phẳng chi phí-hiệu quả
So sánh với chuẩn, can thiệp là:
Tốn tiền hơn

I

IV

HIệu quả hơn

Ít hiệu quả hơn

II

III

Ít tốn tiền hơn


Những tình huống có thể
So sánh với chăm sóc chuẩn, can thiệp là:
Tốn tiền hơn

?

Tốn tiền hơn / Hiệu quả hơn

Chuẩn là NỔI TRỘI
(Mất-Mất)


Hiệu quả hơn

Ít hiệu quả hơn

?

Can thiệp là NỔI TRỘI
(Được- được)

Ít hiệu quả / Ít tốn tiền

Ít tốn tiền


Mong muốn chi trả (WTP)
Giá trị đồng tiền muốn được chi trả để có một sự
thay đổi sức khoẻ?
• Mỹ





ICER < $20,000  Ngưỡng rõ ràng
$20,000ICER >$100,000  Ngưỡng ít chấp nhận
ICER<=$50,000 Ngưỡng tiêu chuẩn

• Anh
– ICER< ₤20,000  Ngưỡng rõ ràng

– ₤20,000– ICER> ₤30,000  Ngưỡng ít chấp nhận


Ngưỡng chi phí - hiệu quả
So sánh với chăm sóc chuẩn, can thiệp là:
Tốn tiền hơn

Ngưỡng cao
hơn

I

IV

Ngưỡng thấp hơn
Hiệu quả hơn

Ít hiệu quả hơn

II

III

Ít tốn tiền hơn


Xác định sự không chắc chắn
1. Sử dụng phân tích độ nhạy để đánh giá
ICER có thể đáp ứng thế nào đối với

những thay đổi về những giả thiết được sử
dụng.
2. Có hai loại phân tích độ nhạy được sử
dụng:
-

Phân tích độ nhạy xác định và
Phân tích độ nhạy xác suất


Phân tích độ nhạy xác định
• Phân tích độ nhạy xác định
– Phân tích độ nhạy một biến
• Thay đổi một biến số/giả thiết tại một thời đỉêm
• Lập lại phân tích và xác định một ICER mới.

– Phân tích độ nhạy đa biến
• Thay đổi hai hay nhiều biến số/giả thiết đồng thời và
lập lại phân tích và tìm ra một ICER mới.


Phân tích độ nhạy xác suất
Dựa vào thiết kế nghiên cứu:
• Cùng với RCT
– Nỗ lực không tham số (bootstrapping)

• Mô hình quyết định:
– Mô phỏng Monte Carlo
• Chọn những phân bố cho những biến số
• Nỗ lực không tham số



Mặt phẳng chi phí-hiệu quả
£25000

Cooling is less effective,
more costly

Cooling is more effective,
more costly

£22500
£20000

λ=30,000

Cost difference, C

£17500
£15000
£12500
£10000
£7500
£5000
£2500
£0

-0.6

-0.4


-0.2

£-2500 0.0

0.2

0.4

0.6

0.8

£-5000
£-7500

Cooling is less effective,
less costly

£-10000

Effect difference, E

Cooling is more effective,
less costly


Đồ thị chấp nhận

C/E


Baseline analysis
1.0

Probability cost-effective

0.9
0.8
0.7

0.68

0.6
0.5

0.50

0.4
0.3
0.2
0.1
0.0
£0k

£10k

£20k

£30k


£40k

£50k

Willingness to pay for an effectiveness gain (



×