Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

5 để ôn KIEM TRA 45 PHÚT VAT lý 12 KY i

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.46 KB, 10 trang )

CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)

ĐỀ 1. KIỂM TRA 1 TIẾT
C©u 1 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên động năng của vật tăng dần.
C. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí cân bằng.
D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên, thế năng của vật giảm dần.
C©u 2 : Một hệ dao động chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn Fn = F0cos10πt thì xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
Tần số dao động riêng của hệ là A.10π Hz. B. 5 Hz. C.10 Hz.
D.5π Hz.
C©u 3 :
Tại một nơi hai con lắc đơn đang dao động điều hòa. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc thứ nhất
thực hiện được 4 dao động, con lắc thứ hai thực hiện được 5 dao động. Tổng chiều dài của hai con lắc là 164 cm.
Chiều dài của mỗi con lắc lần lượt là
A. l1 = 64 cm, l2 = 100 cm.
B.
l1 = 1,00 m, l2 = 64 cm.
C. l1 = 100 m, l2 = 6,4 m.
D. l1 = 6,4 cm, l2 = 100 cm.
C©u 4 :
Biên độ dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số không phụ thuộc vàoA.
Pha ban đầu của hai dao động thành phần.
B.Độ lệch pha của hai dao động thành phần.
C. Chu kì của hai dao động thành phần.
D. Biên độ của hai dao động thành phần.
C©u 5 :
Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S1 và S2 trên mặt nước là 11
cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động
của 2 nguồn là 13 Hz. Vận tốc truyền của sóng là
A. 27,6 cm/s.


B. 26 m/s.
C. 27,6 m/s.
D.26 cm/s.
C©u 6 :
Một sóng cơ có chu kì 2 s truyền với tốc độ 1 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên một
phương truyền sóng mà tại đó các phần tử môi trường dao động ngược pha nhau là
A. 2,0 m. B.
0,5 m.
C. 1,0 m. D. 2,5 m.
C©u 7 :
Một con lắc lò xo dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kì, năng lượng của con lắc mất đi 0,16%. Hỏi biên
độ của dao động giảm bao nhiêu % sau mỗi chu kỳ dao động?
A. 0,4%. B.
0,08%.
C.0,04%.
D.0,8%.
C©u 8 :
Phát biểu nào sau đây về sóng cơ là sai?
A. Sóng cơ là quá trình lan truyền dao động cơ trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền sóng.
C. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang.
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một chu kì.
C©u 9 :
Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10
rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn
bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là

12 2 cm.
C. 12 cm. D. 6 cm.
B.

C©u 10 : Một vật đang dao động điều hòa với tần số góc 10π rad/s và biên độ 2 cm. Khi vật có vận tốc
B.2 m/s2. C.4 m/s2.
D.5 m/s2.
10 10 cm/s thì gia tốc của nó có độ lớn A.10 m/s2.
C©u 11 : Một vật có khối lượng m = 400 g được treo vào lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng
k = 40
N/m. Đưa vật đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thấy vật dao động điều hòa. Chọn gốc tọa độ tại vị trí
cân bằng, chiều dương hướng xuống, gốc thời gian lúc thả vật. Phương trình dao động của vật là
A. 6 2 cm.

A.x = 10cos(10t + π) (cm).

B.

x = 10cos(10t -

π
) (cm).
2

C. x = 5cos(10t - π) (cm).
D. x = 5cos10t (cm).
C©u 12 : Tại điểm M cách nguồn âm (coi sóng âm truyền đi đẵng hướng và không bị môi trường hấp thu) một
khoảng 2 m có mức cường độ âm là 60 dB, thì tại điểm N cách nguồn âm 8 m có mức cường độ âm là
A.2,398 B.
B.2,398 dB.
C. 4,796 dB.
D. 4,796 B.
C©u 13 : Điều kiện để có sóng dừng trên dây khi khi một đầu dây cố định và đầu còn lại tự do là chiều dài l của
sợi dây phải thỏa mãn điều kiện

A. l = kλ. B.

l = (2k + 1)

λ
.
2

C.

l = (2k + 1)

λ
.
4

C©u 14 : Vận tốc truyền sóng âm trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng vì
A. tần số của sóng âm trong chất rắn lớn hơn tần số của sóng âm trong chất lỏng.

D.

l=k

λ
.
2


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
B. năng lượng sóng trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.

C. bước sóng của sóng âm trong chất rắn lớn hơn bước sóng của sóng âm trong chất lỏng.
D. mật độ vật chất trong chất rắn lớn hơn trong chất lỏng.
C©u 15 : Dao động cưỡng bức có
A. biên độ không phụ thuộc ngoại lực.
B.
tần số là tần số của ngoại lực tuần hoàn.
C. tần số là tần số riêng của hệ.
D. biên độ chỉ phụ thuộc tần số của ngoại lực.
C©u 16 : Khi tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số thì biên độ của dao động tổng hợp có giá
trị cực đại khi hiệu số pha của hai dao động thành phần bằng
A.

π
.
4

B.Một số nguyên chẳn của π.

C.Một số nguyên lẻ của

π
.
2

D.Một số nguyên lẻ của π.

C©u 17 : Sự phân biệt các sóng âm thanh, sóng siêu âm và sóng hạ âm dựa trên
A. Bản chất vật lí của chúng khác nhau.
B. Bước sóng λ và biên độ dao động của chúng.
C. Ứng dụng của mỗi sóng.

D. Khả năng cảm thụ sóng cơ học của tai người.
C©u 18 : Một sóng cơ lan truyền trên một phương truyền sóng với vận tốc 1 m/s. Phương trình sóng tại điểm O
trên phương truyền sóng đó là uO = 3cosπt (cm). Phương trình sóng tại điểm M nằm sau và cách O một khoảng 25
cm là A.uM = 3cos(πt C. uM = 3cos(πt -

π
) (cm).
2

π
) (cm).
4

π
) (cm).
2
π
uM = 3cos(πt + ) (cm).
4

B.uM = 3cos(πt +
D.

C©u 19 : Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8 m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng. Biết sóng
truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây làA.600 m/s. B.60 m/s. C.20 m/s.D.10 m/s.
C©u 20 : Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một trục cố định. Phát biểu nào sau đây đúng?
A. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đoạn thẳng.B. Lực kéo về tác dụng vào vật không đổi.
C. Quỹ đạo chuyển động của vật là một đường hình sin. D.Li độ của vật tỉ lệ với thời gian dao động.
C©u 21 : Một chất điểm dao động điều hòa dọc trục Ox với phương trình x = 10cos2πt (cm). Quãng đường đi
được của chất điểm trong một chu kì dao động là A.40 cm. B.20 cm. C. 30 cm. D.

10 cm.
C©u 22 : Dao động của một chất điểm có khối lượng 200 g là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương
có phương trình li độ lần lượt là x1 = 6cos(10t +

π

) và x2 = 8cos(10t +
) (x1 và x2 tính bằng cm, t tính bằng s).
6
3

Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cơ năng của chất điểm bằng A.1 J. B.0,2 J. C.0,1 J.
D. 2 J.
C©u 23 : Một con lắc đơn có chiều dài dây treo l = 40 cm, dao động với biên độ góc α0 = 0,1 rad tại nơi có gia
tốc trọng trường g = 10m/s2. Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. 30 cm/s.
B.20 cm/s.
C. 40 cm/s.
D.10 cm/s.
C©u 24 : Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số với các phương trình x 1 =

π
π
) (cm) và x2 = 10cos(4πt - ) (cm). Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
2
6
A.80π 3 cm/s. B.80π cm/s.
C. 40π 3 cm/s.
D.40π cm/s.


10cos(4πt +

C©u 25 : Một con lắc đơn dao động điều hòa với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi trong
trường hợp nào sau đây ?A.Nhiệt độ của môi trường thay đổi.
B.Thay đổi khối lượng của vật nặng.
C. Thay đổi chiều dài của con lắc.
D. Gia tốc trọng trường thay đổi.
C©u 26 : Tại cùng một nơi trên Trái Đất, con lắc đơn có chiều dài l dao động điều hòa với chu kì 2 s, con lắc đơn
có chiều dài 3l dao động điều hòa với chu kì là A.6 s. B.
2 3 s.
C.3 2 s. D.2 s.
C©u 27 : Trên một sợi dây dài 1,2 m có một hệ sóng dừng. Kể cả hai đầu dây thì trên dây có tất cả 4 nút. Biết tốc
độ truyền sóng trên dây là 80 m/s. Tần số dao động của mỗi phần tử trên dây là
A. 60 Hz. B.
50 Hz.
C. 40 Hz. D. 100 Hz.
C©u 28 : Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ 0,5π s và biên độ 2 cm. Vận tốc của chất điểm tại vị trí
cân bằng có độ lớn bằng A.8 cm/s.
B.4 cm/s.
C.3 cm/s.
D.0,5 cm/s.
C©u 29 : Một sóng âm truyền trong một môi trường. Biết cường độ âm tại một điểm gấp 100 lần cường độ âm
chuẩn của âm đó thì mức cường độ âm tại điểm đó làA.50 dB. B.100 dB. C.10 dB.
D.20 dB.


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
C©u 30 : Con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 100 g gắn với một lò xo nhẹ. Con lắc dao động điều hòa theo
phương ngang với phương trình x = 10cos10πt (cm). Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Lấy π2 = 10. Cơ năng của con
lắc bằng

A. 0,50 J.
B.0,10 J.
C.1,00 J.
D.0,05 J.

ĐỀ 2. KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu 1: Khi gắn quả nặng m1 vào một lò xo, thấy nó dao động với chu kì 6s. Khi gắn quả nặng có khối
lượng m2 vào lò xo đó, nó dao động với chu kì 8s. Nếu gắn đồng thời m1 và m2 vào lò xo đó thì hệ dao
động với chu kì bằng
A. 4,8s. B. 14s.
C. 7s.
D. 10s.
Câu 2: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos( 10πt )(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N
có li độ xN = 5cm lần thứ 2015 theo chiều dương là A. 401,8s.
B. 413s. C. 403s. D. 201,43s.
Câu 3: Một sợi dây dài 1,05 (m), hai đầu cố định được kích thích cho dao động với f = 100 (Hz) thì trên
dây có sóng dừng người ta quan sát được 7 bụng sóng, tìm vận tốc truyền sóng trên dây.
A. 30 (m/s)
B. 10 (m/s)
C. 35 (m/s)
D. 20 (m/s)
Câu 4: Trong một bản hợp ca, coi mọi ca sĩ đều hát với cùng cường độ âm và coi cùng tần số. Khi một ca
sĩ hát thì mức cường độ âm là 70 dB. Khi cả bản hợp ca cùng hát thì đo được mức cường độ âm là 80 dB.
Số ca sĩ có trong bản hợp ca là: A. 10
B. 12
C. 18
D. 16
Câu 5: Chọn phát biểu sai khi nói về dao động điều hoà:
A. Vận tốc luôn sớm pha π /2 so với li độ.
B. Vận tốc luôn trễ pha π /2 so với gia tốc.

C. Vận tốc và gia tốc luôn ngược pha nhau.
D. Gia tốc sớm pha π so với li độ.
Câu 6: Một dây đàn hồi AB dài 60 cm có đầu B cố định , đầu A mắc vào một nhánh âm thoa đang dao
động với tần số f=50 Hz. Khi âm thoa rung, trên dây có sóng dừng với 3 bụng sóng. Vận tốc truyền sóng
trên dây là : A. v=15 m/s.
B. v=20 m/s. C. v= 25 m/s D. v= 28 m/s.
Câu 7: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình x 1 =
3cos(10 πt + π /6)(cm) và x2 = 7cos(10 πt + 13π /6)(cm). Dao động tổng hợp có phương trình là
A. x = 4cos(10 πt + π /6)(cm).
B. x = 10cos(10 πt + π /6)(cm).
C. x = 10cos(10 πt + 7π /3)(cm).
D. x = 10cos(20 πt + π /6)(cm).
Câu 8: Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang với tần số góc 10 rad/s . Biết rằng
khi động năng và thế năng bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,5m/s . Biên độ dao động của
con lắc là A. 10 2 cm
B. 5cm C. 6cmD. 5 2 cm
Câu 9: Con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng có năng lượng dao động E = 2.10 -2(J)
lực đàn hồi cực đại của lò xo F(max) = 4(N). Lực đàn hồi của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là F = 2(N). Biên
độ dao động sẽ là A. 4(cm). B. 2(cm).
C. 3(cm).
D. 5(cm).
Câu 10: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là:
A. x = 4cos(t + ) cm B. x = 4cos(πt - ) cm
C. x = 4cos(t - ) cm D. x = 4cos(πt - ) cm
Câu 11: Chọn câu trả lời đúng :
A. Giao thoa sóng là hiện tượng xảy ra khi hai sóng có cùng
tần số gặp nhau trên mặt thoáng.
B. Nơi nào có sóng thì nơi ấy có hiện tượng giao thoa.
C. Hai nguồn dao động có cùng phương , cùng tần số là hai
nguồn kết hợp.

D. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian là hai sóng kết hợp.
Câu 12: Một sóng có tần số 120 (Hz) truyền trong một môi trường với tốc độ 60 (m/s) thì bước sóng của
nó là bao nhiêu? A. 0,25(m) B. 1(m)
C. 0,5(m)
D. 2(m)
Câu 13: Đồ thị biểu diễn sự biến thiên của vận tốc theo li độ trong dao động điều hoà có dạng là


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
A. đường tròn.
B. đường hypebol.
C. đường elip.
D. đường parabol.
Câu 14: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
B. mà không chịu ngoại lực tác dụng.
C. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 15: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa nguồn sóng kết hợp O 1, O2 là
36 cm, tần số dao động của hai nguồn là 5Hz, vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 40cm/s. Xem biên độ
sóng không giảm trong quá trình truyền đi từ nguồn.Số điểm cực tiểu trên đoạn O1O2 là:
A. 8 B. 11 C. 9 D. 10
Câu 16: Con lắc lò xo dao động điều hoà trên phương ngang: lực đàn hồi cực đại tác dụng vào vật bằng
2N và gia tốc cực đại của vật là 2m/s2. Khối lượng vật nặng bằng A. 100g. B. 1kg. C. 4kg. D. 2kg.
Câu 17: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hoà có độ lớn:
A. tỉ lệ với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng B. không đổi nhưng hướng thay đổi.
C. và hướng không đổi.
D. tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 18: Khi có sóng dừng trên một đoạn dây đàn hồi với hai điểm A, B trên dây là các nút sóng thì chiều
dài AB sẽ A. bằng số nguyên lần nửa bước sóng.

B. bằng một bước sóng.
C. bằng một số nguyên lẻ của phần tư bước sóng.
D. bằng một phần tư bước sóng
Câu 19: Nguồn sóng ở O dao động với tần số 10Hz, dao động truyền đi với Vận tốc 0,4m/s , 2 điểm P và
Q trên phương truyền sóng PQ=15cm. Biết biên độ của sóng là 1cm và không thay đổi khi truyền sóng.
Nếu tại thời điểm P có li độ 1cm thì Phần tử tại Q có li độ bằng bao nhiêu?
A. 1cm
B. 0cm
C. 1.5cm
D. 0.5cm
Câu 20: Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao hơn 10 lần trong 18 (s) và
thấy khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp nhau là 2,5 (m). Tốc độ truyền sóng biển là:
A. 2,5 (m)
B. 12,5(m)
C. 1,4(m)
D. 1,25 (m)
Câu 21: Chọn kết luận đúng khi nói về dao động điều hoà cuả con lắc lò xo:
A. Quỹ đạo là một đường hình sin
B. Gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian .
C. Vận tốc tỉ lệ thuận với thời gian.
D. Quỹ đạo là một đoạn thẳng
Câu 22: Một vật dao động điều hoà với tần số góc ω = 5rad/s. Lúc t = 0, vật đi qua vị trí có li độ x =
-2cm và có vận tốc 10(cm/s) hướng về phía vị trí biên gần nhất. Phương trình dao động của vật là
π

A. x = 2 2 cos(5t + )(cm).
B. x = 2 cos(5t +
)(cm).
4
4

π

C. x = 2 2 cos(5t +
)(cm).
D. x = 2cos (5t - )(cm).
4
4
Câu 23: Phát biểu nào dưới đây về dao động tắt dần là sai ?
A. Dao động có biên độ giảm dần do lực ma sát, lực cản của môi trường tác dụng lên vật dao động.
B. Tần số dao động càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng nhanh.
C. Lực cản hoặc lực ma sát càng lớn thì quá trình dao động tắt dần càng kéo dài.
D. Lực ma sát, lực cản sinh công làm tiêu hao dần năng lượng của dao động.
Câu 24: Tại hai điểm A và B trên mặt nước dao động cùng tần số 16 HZ, cùng pha, cùng biên độ. Điểm
M trên mặt nước dao động với biên độ cực đại với MA = 30 cm, MB = 24 cm, giữa M và đường trung trực
của AB còn có ba dãy cực đại khác vận tốc truyền sóng trên mặt nước là :
A. 24 cm/s. B. 26 cm/s. C. 28 cm/s. D. 20 cm/s.
Câu 25: Một con lắc có chu kì dao động trên mặt đất là T 0 = 2s. Lấy bán kính Trái đất R = 6400km. Đưa
con lắc lên độ cao h = 6400m và coi nhiệt độvà g không đổi thì chu kì của con lắc bằng
A. 2,00001s.
B. 2,0005s.
C. 2,002s.
D. 3s.

ĐỀ 3. KIỂM TRA 1 TIẾT


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
Câu 1: Các đặc tính sinh lí của âm gồm A. độ cao, âm sắc, năng lượng.B. độ cao, âm sắc, cường độ.
C. độ cao, âm sắc, biên độ.
D. độ cao, âm sắc, độ to.

Câu 2: Cường độ âm tại một điểm trong môi trường truyền âm là 10 -7W/m2. Biết cường độ âm chuẩn là
I0 =10-12W/m2. Mức cường độ âm tại điểm đó bằng A. 70dB.
B. 50dB.
C. 60dB.
D. 80dB.
Câu 3: Cơ năng của một dao động tắt dần chậm giảm 5% sau mỗi chu kỳ. Sau mỗi chu kỳ phần trăm biên độ giảm
có giá trị gần giá trị nào nhất sau đây? A. 5%. B. 2,5%.
C. 10%.
D. 2,24%.
Câu 4: Cho hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số, biên độ lần lượt là : A1 = 9cm, A2, ϕ1 =
ϕ2 = -

π
,
3

π
rad. Khi biên độ của dao động tổng hợp là 9cm thì biên độ A2 là :
2

A. A2 = 18cm. B. A2 = 4,5 3 cm.
Câu 5

C. A2 = 9 3 cm.

D. A2 = 9cm.

Câu 6: Phương trình sóng tại hai nguồn là : u = a cos 20π t cm . AB cách nhau 20cm, vận tốc truyền sóng trên mặt
nước là 15cm/s. CD là hai điểm nằm trên đường dao động với biên độ cực đại và tạo với AB thành một hình chữ
nhật ABCD. Diện tích cực tiểu của hình chữ nhật ABCD là:A. 458,8 cm2.B. 2651,6 cm2. C.354,4cm2.D. 10,12 cm2.

Câu 7: Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn
A. tỉ lệ thuận với độ lớn của li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. tỉ lệ với bình phương biên độ.
C. và hướng không đổi.
D. không đổi nhưng hướng thay đổi.
Câu 8: Một hệ dao động điều hòa với tần số dao động riêng 2Hz. Tác dụng vào hệ dao động đó một ngoại lực có
biểu thức f = F0cos(4 π t +

π
) thì
3

A. hệ sẽ dao động với biên độ giảm dần rất nhanh do ngoại lực có tác dụng cản trở dao động.
B. hệ sẽ dao động với biên độ cực đại vì khi đó xảy ra hiện tượng cộng hưởng.
C. hệ sẽ ngừng dao động do hiệu tần số của ngoại lực cưỡng bức và tần số dao động riêng bằng 0.
D. hệ sẽ dao động cưỡng bức với tần số dao động là 4Hz.
Câu 9: Để phân loại sóng ngang hay sóng dọc người ta dựa vào:
A. tốc độ truyền sóng và bước sóng.
B. phương truyền sóng và tần số sóng.
C. phương dao động và phương truyền sóng.
D. phương truyền sóng và tốc độ truyền sóng.
Câu 10: Một vật dao động điều hoà khi đi từ vị trí biên có tọa độ dương về vị trí cân bằng thì
A. vật đang chuyển động nhanh dần vì vận tốc của vật có giá trị dương.
B. vật đang chuyển động ngược chiều dương và vận tốc có giá trị âm.
C. li độ vật giảm dần nên gia tốc vật có giá trị dương. D. lvật chuyển động nhanh dần đều.
Câu 11: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có phương trình: x 1 =
A1cos(ωt + ϕ1), x2 = A2cos(ωt + ϕ2). Biên độ A của dao động tổng hợp của hai dao động trên được cho bởi công
thức nào sau đây? A. A = A + A + 2A A cos(ϕ − ϕ )
B. A = A + A − 2A A cos(ϕ − ϕ )
1
2

1 2
1
2 .
1
2
1 2
2
1 .
C. A = A 2 + A 2 + 2A A cos(ϕ − ϕ )
1
2
1 2
1
2 .

D. A = A 2 + A 2 − 2A A cos(ϕ − ϕ )
1
2
1 2
2
1 .

Câu 12: Một con lắc đơn chiều dài 20cm dao động với biên độ góc 6 0 tại nơi có g = 9,8m/s2. Chọn gốc thời gian
lúc vật đi qua vị trí có li độ góc 30 theo chiều dương thì phương trình li giác của vật là :
A. α =

π
π
π
π

π
π
cos(7t+ ) rad. B. α =
cos(7t- ) rad. C. α =
cos(7t- ) rad.
30
3
60
3
30
3

D. α =

π
π
sin(7t+ ) rad.
30
6

Câu 13: Đặc điểm nào sau đây là đúng trong dao động cưỡng bức.
A. Để có dao dộng cưỡng bức thì phải cần có ngoại lực không đổi tác dụng vào hệ.
B. Dao động cưỡng bức là dao động không điều hòa. C. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số của ngoại lực.
D. Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc vào biên độ của ngoại lực mà không phụ thuộc vào tần số ngoại lực.
Câu 14: Điều kiện để có giao thoa sóng là
A. có hai sóng cùng bước sóng giao nhau.
B. có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi.
C. có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. D. có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau.



CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
Câu 15: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Câu 16: Tại một nơi xác định, một con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì T, khi chiều dài con lắc tăng 4 lần thì
chu kì con lắc A. tăng 4 lần. B. tăng 16 lần. C. không đổi. D. tăng 2 lần.
Câu 17: Sóng phản xạ: A. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản cố định. B. Luôn luôn bị đổi dấu.
C. Bị đổi dấu khi phản xạ trên một vật cản di động được.
D. Luôn luôn không bị đổi dấu.
Câu 18: Khi cường độ âm tăng gấp 1000 lần thì mức cường độ âm
A. tăng thêm 30(dB). B. tăng thêm 1000(dB). C. Tăng thêm 10 lần.
D. tăng lên gấp 3 lần.

π
)cm. Biên độ dao động và pha ban đầu của
3
π
π
C. -4cm và rad.
D. 4cm và rad.
3
3

Câu 19: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = -4cos(5πtvật là: A. 4cm và


rad.
3


B. 4cm và


rad.
3

Câu 20
Câu 21: Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau như thế nào?
A. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. B. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2.
C. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2.
Câu 22: Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 5cos(2 π t -0,5 π ) (cm). Kể từ lúc t = 0, quãng đường vật
đi được sau 12,375s bằng A. 246,46cm.
B. 235cm.
C. 247,5cm.
D. 245,46cm.
Câu 23: Sóng dừng trên dây AB có chiều dài 32cm với hai đầu cố định. Tần số dao động của dây là 50Hz, tốc độ
truyền sóng trên dây là 4m/s. Trên dây có A. 5 nút sóng, 4 bụng sóng. B. 4 nút sóng, 4 bụng sóng.
C. 8 nút sóng, 8 bụng sóng.
D. 9 nút sóng, 8 bụng sóng.
Câu 24: Một sóng cơ học lan truyền từ nguồn O đến M trên một phương truyền sóng với vận tốc 1m/s. Phương
trình sóng của nguồn O là u0= 3cos(πt)cm. Biết MO = 25cm. Phương trình sóng tại điểm M là:
A. uM = 3cos(πt + 0,5π)cm.
B. uM = 3cos(πt + 0,25π)cm.
C. uM = 3cos(πt - 0,5π)cm.
D. uM = 3cos(πt - 0,25π)cm.
Câu 25: Phương trình li độ của một vật là: x = 2cos(2πt -

π
)cm kể từ khi bắt đầu dao động đến khi t = 3,6s thì vật

6

đi qua li độ x = 1cm lần nào sau đây: A. 9 lần. B. 7 lần.
C. 8 lần.
D. 6 lần.
Câu 26: Điều nào sau đây là đúng:
A. Chu kỳ con lắc đơn khi dao động nhỏ không phụ thuộc vào khối lượng hòn bi treo vào dây treo.
B. Chu kỳ con lắc lò xo tỷ lệ nghịch với m .
C. Chu kỳ con lắc lò xo và con lắc đơn đều phụ thuộc vào khối lượng vật.
D. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn tỷ lệ thuận với g .
Câu 27: Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm?
A. Độ đàn hồi của nguồn âm.
B. Biên độ dao động của nguồn âm. C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm.
Câu 28: Đối với dao động tuần hoàn, khoảng thời gian ngắn nhất mà sau đó trạng thái dao động của vật được lặp
lại như cũ được gọi là A. chu kì dao động.
B. chu kì riêng của dao động.
C. tần số dao động.
D. tần số riêng của dao động.
Câu 29: Một lò xo treo thẳng đứng, đầu trên cố định, đầu dưới có gắn vật m = 100g, độ cứng 25 N/m, lấy g = 10
m/s2. Chọn trục Oxthẳngđứng, chiều dương hướng xuống. Vật dao động với phương trình: x = 4cos(5πt+
Thời điểm lúc vật qua vị trí lò xo bị dãn 2cm lần đầu tiên là A.

1
s.
30

B.

1
s.

25

C.

π
)cm.
3

1
1
s. D.
s.
5
15

Câu 30: Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy π 2 = 10.
Chu kì dao động của con lắc là A. 1s B. 2,2s
C. 0,5s
D. 2s


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
ĐỀ 4. KIỂM TRA VẬT LÍ 12

Câu 1. Hai con lắc có cùng khối lượng của vật nặng, tại một địa điểm trên mặt đất dao động với cùng
năng lượng. Biên độ góc của chúng lần lượt là α1 = 50 và α2 = 80. Tỉ số chiều dài của hai con lắc là A. 1,26.
B. 1,6. C. 0,6.
D. 2,56.
Câu 2. Hai lò xo có chiều dài bằng nhau độ cứng tượng ứng là k1, k2. Khi mắc vật m vào một lò xo k1, thì
vật m dao động với chu kì T 1 = 0,6 (s). Khi mắc vật m vào lò xo k 2, thì vật m dao động với chu kì T 2 = 0,8

(s). Khi mắc vật m vào hệ hai lò xo k1 song song với k2 thì chu kì dao động của m là
A. 0,48 (s).
B. 0,7 (s).
C. 1,00 (s).
D. 1,4 (s).
Câu 3. Vật nhỏ của con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang, mốc thế năng tại vị trí cân
bằng. Khi gia tốc của vật có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và thế
năng của vật là A. 1/2.
B. 3.
C. 2.
D. 1/3.
Câu 4. Một con lắc đơn dao động điều hoà Trong không khí một ở nơi xác định, có biên độ dao động dài
A không đổi. Nếu tăng chiều dài của con lắc đơn đó lên 2 lần, nhưng giữ nguyên biên độ thì năng lượng
dao động của con lắc
A. tăng 4 lần.
B. giảm 4 lần.
C. tăng 2 lần.
D. giảm 2 lần.
2
Câu 5. Tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8 m/s , một con lắc đơn và một con lắc lò xo nằm ngang dao
động điều hòa cùng tần số. Biết con lắc đơn có chiều dài 49 cm và lò xo có độ cứng 10 N/m. Khối lượng
vật nhỏ của con lắc lò xo là A. 0,125 kg.
B. 0,75 kg. C. 0,5 kg. D. 0,25 kg.
Câu 6. Một vật dao động điều hòa có phương trình x = 6cos(πt - π/2) cm. Thời gian vật đi từ VTCB đến
lúc qua điểm có x = 3 cm lần thứ 5 là
A. 61/6 (s).
B. 9/5 (s).
C. 25/6 (s).
D. 37/6 (s).
Câu 7. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 (s) thì động năng

lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 (s) là
A. 8 cm. B. 6 cm.
C. 2 cm.
D. 4 cm.
Câu 8. Trên mặt thoáng chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B. Phương trình dao động tại A, B là u A =
cos ω t(cm); uB = cos( ω t + π )(cm). Tại O là trung điểm của AB sóng có biên độ
A. 0cm.
B. 2cm.
C. 1cm.
D. 2 cm.
Câu 9. Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5 s;
quãng đường vật đi được trong 2 s là 32 cm. Tại thời điểm t = 1,5 s vật qua li độ x = 2 cm theo chiều
dương. Phương trình dao động của vật là
A. x = 8cos(πt - π/3) cm. B. x = 4cos(2πt + 5π/6) cm.
C. x = 8cos(πt + π/6) cm. D. x = 4cos(2πt - π/6) cm.
Câu 10. Khi gắn vật có khối lượng m1 = 0,4 kg vào một lò xo có khối lượng không đáng kể, nó dao
động với chu k ì T1 = 0,1 (s). Khi gắn một vật khác có khối lượng m 2 vào lò xo trên nó dao động với khu
kì T2 = 0,5 (s). Khối lượng m2 bằng bao nhiêu? A. 0,5 kg. B. 2 kg. C. 10 kg. D. 3 kg.
Câu 11. Một vật dao động đều hòa dọc theo trục Ox. Mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm độ
lớn vận tốc của vật bằng 50% vận tốc cực đại thì tỉ số giữa động năng và cơ năng của vật là
A. 3/4.
B. 1/4.
C. 4/3.
D. 1/2.
Câu 12. Một vật dao động điều hòa x = 4cos(2πt - π/4) cm. Lúc t = 0,25 (s) vật có li độ và vận tốc là
A. x = -2 cm, v = 8πcm/s.
B. x = 2cm, v = 4πcm/s.
C. x = 2cm, v = -4πcm/s.
D. x = -2cm, v = -8πcm/s.
Câu 13. Một con lắc thẳng đứng khi cân bằng lò xo dãn 3 cm. Bỏ qua mọi lực cản. Kích thích cho vật

dao động điều hoà theo phương thẳng đứng thì thấy thời gian lò xo nén trong một chu kì là T/4, với T là
chu kì dao động của vật. Biên độ dao động của vật bằng
A. 3 cm. B. 3 cm.
C. 6 cm.
D. 4 cm.
Câu 14. Một con lắc lò xo có khối lượng m = 1 kg, dao động điều hoà và cơ năng E = 0,125 J. Tại thời
điểm ban đầu vật có vận tốc v = 0,25 m/s và gia tốc a = 6,25 m/s 2. Biên độ, tần số góc có giá trị nào sau:
A. A = 3cm; ω = 20 rad/s. B. A = 4 cm; ω = 25 rad/s.


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
C. A = 2 cm; ω = 25 rad/s. D. A = 5 cm; ω = 75 rad/s.
Câu 15. Trong dao động điều hoà của con lắc lò xo treo thẳng đứng có biên độ dao động A < Δℓ o (với
Δℓo là độ giãn của lò xo tại vị trí cân bằng). Phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực luôn cùng chiều.
B. Khi qua VTCB lực đàn hồi đổi chiều và hợp lực bằng không.
C. Khi qua VTCB lực đàn hồi và hợp lực ngược chiều nhau.
D. Khi qua VTCB hợp lực đổi chiều, lực đàn hồi không đổi chiều trong quá trình dao động của vật.
Câu 16. Một đĩa khối lượng 100 g treo dưới một lò xo có hệ số đàn hồi là 10 N/m. Sau khi có một chiếc
vòng có khối lượng 100 g rơi từ độ cao 80 cm xuống đĩa, đĩa và vòng bắt đầu dao động điều hòa. Coi và
chạm của vòng và đĩa là hoàn toàn mềm, lấy g = 10 m/s2. Biên độ dao động của hệ là
A. 15 cm B. 30 cm C. 3 cm D. 1,5 cm
Câu 17. Trên mặt nước có hai nguồn sóng nước giống nhau A và B dao động cùng pha, cách nhau một
khoảng AB = 12 cm. C là một điểm trên mặt nước, cách đều hai nguồn và cách trung điểm O của đoạn AB
một khoảng CO = 8 cm. Biết bước sóng λ = 1,6 cm. Số điểm dao động ngược pha với nguồn có trên đoạn
CO là A. 4.
B. 5.
C. 2.
D. 3.
Câu 18. Hai nguồn kết hợp S1 và S2 cách nhau một khoảng là 11 cm đều dao động theo phương trình u

= acos(20πt) mm trên mặt nước. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước 0,4 m/s và biên độ sóng không đổi
khi truyền đi. Hỏi điểm gần nhất dao động ngược pha với các nguồn nằm trên đường trung trực của S 1S2
cách nguồn S1 bao nhiêu? A. 32 cm. B. 18 cm. C. 24 cm.
D. 6 cm.
Câu 19. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA = uB = 5cos20 π t(cm).
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước
là trung điểm của AB là
A. uM = 10cos(20 π t) (cm).
B. uM = 5cos(20 π t - π )(cm).
C. uM = 10cos(20 π t- π )(cm).
D. uM = 5cos(20 π t + π )(cm).
Câu 20. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với
cùng tần số, cùng biên độ dao động, cùng pha ban đầu. Tại một điểm M cách hai nguồn sóng đó những
khoảng lần lượt là d1 = 41cm, d2 = 52cm, sóng tại đó có biên độ triệt tiêu. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là 1m/s. Số đường cực đại giao thoa nằm trong khoảng giữa M và đường trung trực của hai nguồn là
5 đường. Tần số dao động của hai nguồn bằng
A. 100Hz.
B. 20Hz.
C. 40Hz.
D. 50Hz
Câu 21.Trong sóng âm. Điều nào sau đây là sai.
A. Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: đồ thị dao động của âm khác nhau.
B. Âm thanh do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn khác nhau về: Âm sắc
C. Cường độ được xác định bởi: Năng lượng mà sóng âm truyền qua một đơn vị diện tích vuông góc với
phương truyền âm trong một đơn vị thời gian.
D. Vận tốc truyền âm: Tăng khi mật độ vật chất của môi trường giảm
Câu 22. Cảm giác về âm phụ thuộc vào:
A.nguồn âm và môi trường truyền âm.
B.nguồn âm và tai người nghe.
C.môi trường truyền âm và tai người nghe.

D.tai người nghe và dây thần kinh thị giác.
Câu 23.Phát biểu nào sau đây là sai về vật dao động điều hoà?
A. Tại biên thì vật đổi chiều chuyển động. B. Khi qua vị trí cân bằng thì véc tơ gia tốc đổi chiều.
C. Véctơ gia tốc bao giờ cũng cùng hướng chuyển động của vật.
D. Lực hồi phục tác dụng lên vật đổi dấu khi vật qua vị trí cân bằng.
Câu 24. Phát biểu nào sau đây là sai về dao động điều hoà của một vật?
A. Tốc độ đạt giá trị cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. Chuyển động của vật đi từ vị trí cân bằng ra biên là chuyển động chậm dần đều.
C. Thế năng dao động điều hoà cực đại khi vật ở biên.
D. Gia tốc và li độ luôn ngược pha nhau.

Câu 25.Khi chiều dài dây treo con lắc đơn tăng 20% so với chiều dài ban đầu thì chu kì dao động của con
lắc đơn thay đổi như thế nào?
A. Giảm 20%.
B. Giảm 9,54%.
C. Tăng 20%.
D.Tăng 9,54%.


CÁC CHUN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ƠN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)

ĐỀ 5. KIỂM TRA 1 TIẾT
Câu .1. Mét chÊt ®iĨm chun ®éng trªn ®o¹n th¼ng cã täa ®é vµ gia tèc liªn hƯ víi nhau bëi biĨu thøc:
a = - 25x ( cm/s2 ).Chu kú vµ tÇn sè gãc cđa chÊt ®iĨm lµ:
A. 1 s ; 5 rad/s
B. 2 s ; 5 rad/s
C. 1,256 s ; 5 rad/s
D. 1,256 s ; 25 rad/s
Câu 2. Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra ln ln khác nhau về:
A. Độ to

B. Về cả độ cao,độ to lẫn âm sắc
C. Độ cao
D. Âm sắc
Câu 3. Cường độ âm tại một điểm trong mơi trường truyền âm là 10-6 W/m2.Mức cường độ âm tại điểm đó bằng:
A. 50dB
B. 60dB
C. 70dB
D. 80dB
4. Mét con l¾c lß xo dao ®éng víi biªn ®é A = 8 cm, Chu kú T = 0,5 s, khèi lỵng qu¶ nỈng
m = 0,4 kg. Lùc håi phơc cùc ®¹i lµ: A.63,1N
B. 504 N
C. 4 N
D. 5,04 N
Câu 5. Một sóng âm có tần số 510Hz lan truyền trong khơng khí với vận tốc 340 m/s,độ lệch pha của sóng tại hai
điểm có hiệu đường đi từ nguồn tới bằng 50cm là:
A.


rad
2

B.


rad
3

C.

π

rad
2

D.

π
rad
3

Câu6. Một con lắc lò xo có độ cứng k và vật có khối lượng m dao động điều hòa. Khi khối lượng của vật là m =
100g thì chu kỳ dao động là 3s. Khi khối lượng của vật là 400g thì chu kỳ dao động là:
A. 3 s
B. 4
s
C. 5 s
D. 6 s
Câu7. Câu nào sau đây Sai khi nói về sóng dừng
A.Sóng dừng là sóng có các bụng ,các nút cố định trong khơng gian
B. Điều kiện để có sóng dừng là chiều dài của dây phải thỏa l=(k+1). λ /2
C. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liên tiếp là λ /4
D. Khoảng cách giữa hai nút hoặc hai bụng sóng liên tiếp là λ /2
Câu8. Con lắc đơn dao động điều hồ với chu kỳ 1s tại nơi có gia tốc trọng trường 9,8m/s 2, chiều dài của con lắc là:
A. l= 1,56m.
B. l= 2,45m.
C. l = 24,8m.
D. l = 24,8cm
Câu9. Một nhạc sĩ ngồi đàn Guitar,ta thấy trên dây đàn có sóng dừng với tần số 100 Hz, với sợi dây dài 2m có 5
điểm ln đứng n. Vận tốc truyền sóng trên dây là :
A. 60 m/s
B. 80 m/s

C. 40 m/s
D. 100 m/s
Câu10. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A,B dao động với tần số f = 16 Hz. Tại
một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d 1 = 30 cm, d2 = 25,5 cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và
đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu ?
A. v = 24 m/s
B. v = 24 cm/s
C. v = 36 m/s
D. v = 36 cm/s
Câu11. Con l¾c lß xo cã khèi lỵng m = 0,5 kg, ®é cøng 50 N/m, biªn ®é 4 cm. Lóc t = 0, con l¾c ®i qua VTCB theo
chiỊu d¬ng. Ph¬ng tr×nh dao ®éng cđa con l¾c lµ:

π
) ( cm, s )
2
π
C. x = 4cos(10t - )
( cm, s )
6
A. x = 4cos( 10t +

π
)
3
π
D. x = 4cos ( 10t )
2
B. x = 4cos ( t +

( cm, s )

( cm, s )

Câu12. Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T. cơ năng ………..
A. Biến thiên điều hoà với chu kỳ T .
B Biến thiên điêù hoà với chu kỳ T/2
C. Tăng 2 lần khi biên độ dao động tăng 2 lân D. Bằng động năng của vật khi vật qua vò trí cân bằng
Câu13. Khi bắt đầu quan sát, một người thấy 1 chiếc phao nhơ trên mặt biển, sau khi quan sát được 10s, người đó
thấy chiếc phao nhơ lên lần thứ 5. Khoảng cách giữa 7 đỉnh sóng liên tiếp là 8,4m. Tốc độ truyền sóng trên mặt
nước là:
A. 0,48m/s.
B. 0,6m/s.
C. 0,56m/s.
D. 0,7m/s.
Câu14. Trong dao động điều hòa : A. Gia tốc biến đổi điều hòa ngược pha so với li độ
B. Gia tốc biến đổi điều hòa sớm pha π / 2 so với li độ
C. Gia tốc biến đổi điều hòa chậm pha π / 2 so với li độ .
D. Gia tốc biến đổi điều hòa cùng pha so với li độ
Câu15. Một sóng truyền trên mặt biển có bước sóng λ = 3m. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trên cùng
một phương truyền sóng dao động lệch pha nhau π là:
A. 0, 5m
B. 0,75m
C. 1,5m
D.3m.


CÁC CHUYÊN ĐỀ VẬT LÝ 12 –LTĐH----5 ĐỀ ÔN GIỮA HỌC KỲ I---Gv: T.Thành(01667488007)
Câu16. Một vật thực hiện đồng thời hai dao đồng điều hòa cùng phương theo các phương trình:

π
x1 = 4 cos(π t + α ) cm và x2 = 4 3 cos(π t + ) cm .Biên độ dao động tổng hợp đạt giá trị lớn nhất khi:

2
π
π
A. α = 0 rad
B. α = π rad
C.
D.
α = rad
α = − rad
2
2

Câu17. Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần theo thứ tự sau
A. vkhí < vlỏng < vrắn.
B. vrắn < vlỏng < vkhí.
C. vlỏng < vrắn < vkhí.
D. vkhí < vrắn < vlỏng
Câu18. Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động
A. phải trùng với phương x’x.
B. phải trùng với phương thẳng đứng.
C. phải trùng với phương truyền sóng.
D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng.
.Câu..19. Một sóng ngang truyền theo chiều dương trục Ox, có phương trình sóng là u=6cos(4πt-0,02πx); trong đó
u và x tính bằng cm, t tính bằng s. Sóng này có bước sóng là
A. 150 cm.
B. 50 cm.
C. 100 cm.
D. 200 cm.,
Câu20. Chọn câu trả lời sai. Sóng kết hợp là sóng được phát ra từ các nguồn:
A. có cùng tần số, cùng phương truyền. B. có cùng tần số và có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

C. có cùng tần số và cùng pha hoặc độ lệch pha không thay đổi theo thời gian. D. có cùng tần số và cùng pha.
.Câu21. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dđđh theo phương trình: x = 2,5cos(10 5 t + π/3) cm. Lấy g = 10 m/s2.
Lực đàn hồi cực tiểu tác dụng vào điểm treo là: A. 2 N.
B. 0 N.
C. 0,5 N.
D. 1 N.
Câu22. Một người đứng ở gần chân núi hét lớn tiếng thì sau 7s nghe thấy tiếng vang từ núi vọng lại. Biết vận tốc
âm trong không khí là 330m/s. Khoảng cách từ chân núi đến người đó bằng
A. 4620m.
B. 2310m.
C. 1775m.
D. 1155m.
Câu..23. Người có thể nghe được âm thanh có tần số
A. Từ thấp đến cao
B. Dưới 16Hz C. Từ 16Hz đến 20000 Hz
D. Trên 20000Hz
Câu24. Xét một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật khối lượng m làm bằng gỗ thì dđ với chu kì là T1.Nếu
thay vật trên bằng vật có khối lượng m làm bằng kim loại thì dđ với chu kì T2:
A. T2>T1
B. T2C. T2=T1
D. Kết quả khác
Câu..25. Tại 2 điểm A và B cách nhau 20cm, người ta gây ra hai nguồn dao động cùng biên độ, cùng pha và cùng
tần số f = 50Hz Vận tốc truyền sóng bằng 3m/s. Tìm số điểm dao động biên độ cực đại và số điểm đứng yên trên
đọan AB:
A. 9 cực đại, 8 đứng yên. B. 9 cực đại, 10 đứng yên.
C. 7 cực đại, 6 đứng yên. D. 7 cực đại, 8 đứng yên.

Câu 26: Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần?
A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian.

B. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh.
C. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian.
D. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa.
Câu 27: Một con lắc dao động tắt dần chậm. Cứ sau mỗi chu kì, biên độ giảm 2% so với biên độ ngay
trước đó. Sau 5 chu kì, so với năng lượng ban đầu, năng lượng còn lại của con lắc bằng:
A. 90%.
B. 81%.
C. 19%.
D. 81,7%.
Câu 28: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a
được dao động tổng hợp có biên độ là 3a. Hai dao động thành phần đó
A. cùng pha với nhau.
B. lệch pha 2π
C. vuông pha với nhau.
D. lệch pha 5π
3
6
Câu 29.Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = 0,5cos(50x – 1000t) (cm), trong đó tọa
độ x (cm), t(s). Tốc độ dao động cực đại của phần tử môi trường trên trục Ox gấp bao nhiêu lần tốc độ
truyền sóng?A. 20
B. 25
C. 50
D. 100
Câu 30 Hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn dao động cùng phương trình dao động là u =
acos10πt cm. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,1 m/s. Xét một điểm M trên mặt nước cách A và B
các khoảng d1 = 18 cm và d2 = 21 cm. Điểm M thuộc
A. đường cong cực đại bậc 2
B. đường cong cực đại bậc 3
C. đường cong cực tiểu thứ 2
D. đường cong cực tiểu thứ 1




×