Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

KIEM TRA 45 PHÚT VAT LÝ 12NC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (87.92 KB, 2 trang )

TRƯỜNG THPT
NGUYỄN ĐÌNH CHIỂU
ĐỀ KIỂM TRA TRẮC NGHIỆM
MÔN VẬT LÝ 12 NC
Thời gian làm bài: 45 phút;
(25 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 169
Họ, tên thí sinh:..........................................................................
Số báo danh:...............................................................................
ĐỀ:
Câu 1: Một bánh xe quay quanh một trục. Lúc t=0 bánh xe có tốc độ góc 5rad/s. Sau 5s tốc độ góc của
nó tăng lên đến 7rad/s. Gia tốc góc của bánh xe là
A. 0,2rad/s
2
B. 2,4rad/s
2
C. 0.4rad/s
2
D. 0,8rad/s
2
Câu 2: Một vật có momen quán tính 0,72 kg.s
2
quay đều 10 vòng trong 1,8 giây. Momen động lượng
của vật có độ lớn là
A. 4kg.s
2
/s B. 8kg.s
2
/s C. 13 kg.s
2
/s D. 25 kg.s


2
/s.
Câu 3: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=20cm, khối lượng 1kg, đang quay đều quanh một trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa tốc độ góc 10rad/s. tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa
quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10rad. Momen hãm tác dụng vào đĩa là
A. M= -0,1N.m B. M= -1N.m C. M= -200N.m D. M= -2N.m
Câu 4: Momen quán tính của vật rắn không phụ thuộc vào
A. Khối lượng của vật B. Tốc độ góc của vật
C. Kích thước và hình dạng của vật D. Vị trí trục quay của vật
Câu 5: Người ta gắn một vật nặng có khối lượng m vào sợi dây không dãn. Cho vật quay đều. Khi
giảm chiều dài sợi dây 2 lần thì momen quán tính của vật
A. giảm 4 lần B. giảm 2 lần C. tăng 2 lần D. tăng 4 lần
Câu 6: Một vật rắn quay quanh trục cố định với gia tốc góc không đổi. Đó là chuyển động quay.
A. Chậm dần đều B. Đều C. Biến đổi đều D. Nhanh dầu đều
Câu 7: Vật rắn quay quanh một trục cố định. Gọi
ω

γ
là tốc độ góc và gia tốc góc của vật. Kết
luận nào sau đây sai?
A. Vật rắn quay đều khi
ω
không đổi,
γ
bằng không
B. Vật rắn quay chậm dần đều khi
ω
.
γ
<0

C. Vật rắn quay nhanh dần đều khí
ω
>0 và
γ
<0
D. Vật rắn quay biến đổi đều khi
γ
không đổi
Câu 8: Đơn vị của Momen động lượng là
A. kg.rad/s
2
B. kg.m/s
2
C. kg.rad/s D. kg.m
2
/s
Câu 9: Phương trình động lực học chất điểm của vật rắn quay quanh một trục cố định là
A. I
2
i i
i
m r
=

B. M=I
γ
C. M=F.d D. L=I
ω
Câu 10: Hai bánh xe A, B có cùng động năng quay, tốc độ góc
ω

A
=3
ω
B
. Tỉ số momen quán tính I
A
/I
B
đối với trục quay đi qua tâm của A và B là
A. 3 B. 9 C. 6 D. 1
Câu 11: Một đĩa tròn, phẳng, mỏng quay đều quanh một trục qua tâm và vuông góc với mặt đĩa. Gọi
Va, Vb lần lượt là vận tốc dài của điểm A ở vành đĩa và của điểm B cách tâm một đoạn bằng nửa bán
kính của đĩa. Biểu thức liện hệ giữa Va, Vb là.
A. Va=Vb B. Va=2Vb C. Va=4Vb D. Va=Vb/2
Câu 12: Một thanh OA dài 1m quay trong mặt phẳng thẳng đứng quanh trục cố định nằm ngang đi qua
O. Ở một thời điểm nào đó tốc độ góc và gia tốc góc của thanh là
ω
=1,5rad,
γ
=1,2rad/s
2
. Gia tốc
toàn phần cảu thanh tại thời điểm đó là.
A. 2,55m/s
s
B. 2,70m/s
2
C. 1,50m/s D. 1,20m/s
2
Câu 13: Vận tốc dài của vật chuyển động tròn đều được xác định theo công thức

A. v= r/
ω
B. v=r.
ω
2
C. v=r.
ω
D. v=I.
ω
Trang 1/2 - Mã đề thi 169
Câu 14: Một học sinh đứng trên ghế đang quay, hai tay cầm quả tạ. Khi học sinh dang tay theo theo
phương ngang, ghế và học sinh quay với tốc độ góc
ω
1
. Bỏ qua ma sát ở trục quay. Học sinh co tay lại
kéo hai quả tạ vào gần sát vai. Tốc độ góc của hệ (học sinh + ghế)
A. tăng lên B. Giảm đi
C. Lúc đầu tăng, sau đó giảm dần về 0 D. Lúc đầu giảm sau đó bằng 0
Câu 15: Một cánh quạt dài 20cm quay với vận tốc góc không đổi
ω
=94rad/s. Tốc độ dài của chất
điểm ở điểm của vành cánh quạt là.
A. 23,5 m/s B. 18,8 m/s C. 47 m/s D. 37,6 m/s
Câu 16: Một vật rắn có momen quán tính đối với trục quay cố định là 10kg.m
2
, đang quay đều với vận
tốc 30vòng/ phút. Với
π
2
=10. Động năng quay của vật là

A. 40J B. 50J C. 75J D. 25J
Câu 17: Một vật rắn quay quanh một trục cố định . Tại thời điểm khảo sát , điểm A cách trục quay
50cm có tốc độ dài 2m/s. Gia tốc toàn phần a=
128
m/s
2
. Gia tốc của vật là
A. 100cm/s
2
B. 4m/s
2
C. 16rad/s
2
D.
8 2
rad/s
2
Câu 18: Một điểm ở trên vật rắn cách trục quay một khoảng R. Khi vật rắn quay đều quanh trục, điểm
đó có vận tốc dài là v. Tốc độ góc vật rắn là.
A.
ω
=v.R B.
ω
=R/v C.
ω
= v
2
/R D.
ω
=v/R

Câu 19: Một bánh xe có momen quán tính 2 kg.s
2
đối với trục quay Z cố định quay với tốc độ góc
15rad/s quanh trục Z thì động năng của bánh xe là
A. 60J B. 30J C. 450J D. 225J
Câu 20: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=20cm, khối lượng 1kg, đang quay đều quanh một trục
vuông góc với mặt đĩa và đi qua tâm của đĩa tốc độ góc 10rad/s. tác dụng lên đĩa một momen hãm. Đĩa
quay chậm dần đều và dừng lại sau khi đã quay được một góc 10rad. Thời gian từ lúc chịu tác dụng của
momen hãm đến khi dừng lại
A. 2s B. 4s C. 3s D. 1s
Câu 21: Một vật rắn quay quanh nhanh dần đều một trục cố định. Xét một điểm thuộc vật rắn nhưng
không nằm trên trục quay. Phát biểu nào sau đây đúng với thời điểm này.
A. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến không đổi, độ lớn gia tốc tăng dần.
B. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến luôn lớn hơn độ lớn của gia tốc hướng tâm.
C. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến giảm dần.
D. Độ lớn gia tốc tiếp tuyến tăng dần.
Câu 22: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về chuyển động của vật rắn quay quanh một trục cố định.
A. Các điểm trên vật rắn chuyển động theo những quỹ đạo tròn trong mặt phẳng vuông góc với
trục quay, tâm nằm trên trục quay.
B. Tốc độ góc và gia tốc góc các điểm như nhau.
C. Các điểm càng xa trục quay có tốc độ dài và gia tốc càng lớn.
D. Đường nối hai điểm bất kỳ trên vật luôn song song với chính nó.
Câu 23: Khi tốc độ góc tăng lên 2 lần thì động năng của vật rắn thay đổi
A. tăng 4 lần B. tăng 2 lần C. giảm 2 lần D. giảm 4 lần
Câu 24: Một momen lực không đổi tác dụng vào một vật có trục quay cố định. Trong những đại lượng
dưới đây đại lượng nào không phải là hằng số
A. Momen quán tính B. Gia tốc góc C. Khối lượng D. Tốc độ góc
Câu 25: Một đĩa tròn đồng chất có bán kính R=0,5m, khối lượng m=1kg quay đều với tốc độ góc
6rad/s quanh trục vuông góc với đĩa và đi qua tâm đĩa. Động năng của đĩa là
A. 6J B. 3,0J C. 2,25J D. 0,5J

-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------
Trang 2/2 - Mã đề thi 169

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×