Tải bản đầy đủ (.pdf) (46 trang)

Bài giảng tổng quan về thông khí ở trẻ sơ sinh ôn lại những nguyên tắc cơ bản

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (4.54 MB, 46 trang )

Tổng quan về thông khí ở trẻ sơ sinh
Ôn lại những nguyên tắc cơ bản
Dr Paul Craven
Director
NICU John Hunter Childrens Hospital
Newcastle, NSW Australia

Putting pieces of the puzzle together
Celebrating more than 10 years of
collaboration of health education

HCMC –2015


Mục ñích của hỗ trợ hô hấp
• Đạt và duy trì sự trao ñổi khí ở phổi
• Giảm công thở
• Giúp bệnh nhân dễ chịu
• Giảm nguy cơ tổn thương phổi

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Trình tự tổn thương ở phổi

HCMC - 2015



Máy thở vận hành thế nào
nào?
?
• Ứng dụng thông khí áp lực
dương tạo sự thay ñổi
dung tích phổi

Áp lực dương

P = 1/Crs x Vol.

Ventilation Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group

HCMC - 2015


Thông khí ở trẻ sơ sinh
Cung cấp oxy liên tục
Giới hạn áp lực dương
Chu kỳ thời gian
• Cài ñặt áp lực hít vào khi phổi dãn nở
• Tạo áp lực dương liên tục vào cuối thì thở ra
(PEEP)
• Áp suất ñường thở cao nhất ñược cài ñặt, cung
cấp lượng khí lớn nhất vào phổi
HCMC - 2015


Áp suất,

suất, Thể tích & VILI
Zone of
Overdistention

“Safe”
Window

Volume

Zone of
Derecruitment
and Atelectasis

Pressure
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Cài ñặt máy thở tiêu chuẩn
• Đạt ñược các mục tiêu quan trọng của máy thở
• Cung cấp ñầy ñủ các chế ñộ thông khí ñối với
các trường hợp bệnh lý hô hấp nặng nhất
• Có khả năng giám sát ñể ñánh giá ñầy ñủ hiệu
suất thở máy trên bệnh nhân
• Có các tính năng an toàn và báo ñộng nhằm
bảo vệ phổi
HCMC
Ventilation- 2015

Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Cài ñặt máy thở tiêu chuẩn
Tạo công hô hấp:
• Đồng bộ với nỗ lực hô hấp tự nhiên của bệnh nhân
• Duy trì thể tích khí ñầy ñủ và phù hợp với thể tích
khí lưu thông và thông khí phút với áp suất ñường
thở thấp
• Đáp ứng nhanh chóng những thay ñổi cơ học của
phổi hoặc tình trạng người bệnh
• Giảm công thở (WOB)
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Hậu quả của việc không ñồng bộ
• Thở chống máy – tình trạng bứt rứt
• Trao ñổi khí không hiệu quả
• Phân phối thể tích khí lưu thông không thích hợp
• Tăng công thở & tăng tiêu thụ O2
• Chấn thương phổi do áp lực, tràn khí màng phổi
• Rối loạn tưới máu não, xuất huyết não (IVH)

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012

JHCH NICU Ventilation Group


Phân loại chế ñộ thở máy
• Thông số kích hoạt - yếu
tố nào khởi ñộng nhịp thở?
• Thông số ñích – Yếu tố
nào ñiều hòa sự cung cấp
khí trong nhịp thở?
• Thông số tạo chu kỳ – Yếu
tố nào chấm dứt nhịp thở?

Ventilation Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group

L

C

T

HCMC - 2015


Yếu tố nào khởi ñộng nhịp thở?
thở? –
Thông số kích hoạt
• Thay ñổi bằng thở ra ñến hít vào
– Thời gian cài ñặt của máy (IMV – thông
khí ñiều khiển ngắt quãng)

– Áp lực máy thở
– Lưu lượng khí
– Gắng sức của bệnh nhân: Kháng trở lồng
ngực, di chuyển của của bụng và cơ hoành
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Các thông số ñược giới hạn?
hạn?
• Giới hạn áp lực (áp lực ñích)
Áp lực ñược kiểm soát,
Thể tích khí ñược thay ñổi
• Giới hạn thể tích (Lưu lượng ñích)
Thể tích khí ñược hằng ñịnh
Áp lực thay ñổi

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Yếu tố nào chấm dứt nhịp thở?
thở?
• Chu kỳ hô hấp (hít vào – thở ra)
– Tạo chu kỳ
– Chu kỳ thể tích

– Áp lực khí
– Lưu lượng khí
• Thông khí với hỗ trợ áp lực (PSV)

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Chế ñộ máy thở
Cơ chế thông khí
thông thường
Không ñược kích
hoạt

Thông khí
tần số cao
HFOV

Được kích
hoạt

HFJV
HFFI

Thông khí ñiều khiển
ngắt quãng (IMV)
chu kỳ thời gian


SIMV
Hỗ trợ thông
khí có kiểm soát

chu kỳ dòng

Edi signal cycled

PSV
Hỗ trợ tương ứng

NAVA

BỆNH NHÂN KÍCH
HOẠT MÁY THỞ (PTV)
Ventilation Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group

HCMC - 2015


Thông khí có kiểm soát
(IMV)/(CMV)
Áp lực

Thời gian

Nhịp thở tự nhiên

Ventilation Workshop, May 2012

JHCH NICU Ventilation Group

HCMC - 2015


SIMV (Thông khí ngắt quãng bắt buộc ñồng bộ hóa)
• Các nhịp thở của SIMV ñược thiết lập theo
từng khoảng thời gian ñịnh sẵn, tần số thở
ñược thiết lập ñồng bộ hóa với nỗ lực thở của
trẻ.
• Nếu nhịp thở tự nhiên của bệnh nhi vượt quá
mức không ñược hỗ trợ, kết quả là
– Thể tích khí lưu thông thay ñổi
– Tăng công thở (ñặc biệt khi cai máy thở)
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


SIMV – thở tự nhiên
Đồng bộ hóa gần như toàn bộ ñối với trẻ sơ sinh tự
thở ñược hỗ trợ thông khí áp lực dương

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group



Thông khí hỗ trợ
trợ-kiểm soát thể tích (AC)
• Tần số tối thiểu của máy thở ñược cài ñặt trước
theo chu kỳ thời gian, nhưng không giống như
SIMV, Các nhịp thở thêm của BN cũng ñược cài
ñặt trước (ñược hỗ trợ bởi máy thở
– Thể tích khí lưu thông không thay ñổi nhiều
– Giảm công thở
• Chế ñộ thở máy sẽ ñược cài ñặt bắt buộc trong
trường hợp ngưng thở
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Thông khí hỗ trợ kiểm soát trong trường
hợp trẻ tự thở
• Thông khí áp lực dương hỗ trợ trong trường hợp
trẻ tự thở

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


SIMV & A/C (trẻ tự thở
thở))


Ventilation Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group

HCMC - 2015


SIMV & A/C (ngưng thở
thở))

Ventilation Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group

HCMC - 2015


Ưu ñiểm của việc kích hoạt máy thở
• ↑ sự ñồng bộ giữa bệnh nhi và máy thở
• Thể tích khí lưu thông tốt hơn
• Cải thiện khí máu ñộng mạch
• ↓ công thở
• ↑ sự dễ chịu cho bệnh nhi
• ↓ chi phí thở oxy
• ↓ sử dụng thuốc giãn cơ và an thần
• Giảm giao ñộng huyết áp và tưới máu não
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group



Chứng cứ từ thử nghiệm lâm sàng
• ACV / SIMV vs. CMV
Chan 1993 (ACV vs. CMV), Donn 1994 (SIMV vs.
CMV), Bernstein 1996 (SIMV vs. CMV), Chen
1997 (SIMV vs. CMV), Baumer 2000 (ACV vs.
CMV), Beresford 2000 (ACV vs. CMV)
• ACV vs. SIMV
Chan 1994; Dimitriou 1995 (60 infants in each
arm)
Greenough et al, Cochrane Database of Systematic
Reviews

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


Chứng cứ từ các thử nghiệm
lâm sàng
• ACV or SIMV so với CMV: (i.e. ñược kích
hoạt vs. không ñược kích hoạt)
– Tử vong: không có sự khác biệt
– Tràn khí: không có sự khác biệt
– Duy trì thở máy (giờ): giảm ñáng kể (trung
bình là 35 hrs) thời gian thở máy

HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012

JHCH NICU Ventilation Group


Chứng cứ từ các thử nghiệm
lâm sàng
• ACV or SIMV vs. CMV: (i.e. ñược kích hoạt vs.
không ñược kích hoạt)
– Thời gian cai máy thở: trung bình của ACV là 39
giờ khác với CMV trung bình là 65 giờ - giảm ñáng
kể
– Rút nội khí quản thất bại : không có sự khác biệt
– Xuất huyết não (IVH) nặng : không có sự khác biệt
– CLD (bệnh phổi mãn tính): không có sự khác biệt
HCMC
Ventilation- 2015
Workshop, May 2012
JHCH NICU Ventilation Group


×