Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

T9 BAI 7 vật lí lớp 10 nâng cao

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.03 KB, 2 trang )

Ngày soạn : 15/9/2012
Ngày giảng : 21/9/2012
Tiết PPCT: 09

BÀI TẬP VỀ CHUYỂN ĐỘNG
THẲNG BIẾN ĐỔI ĐỀU

I. Mục tiêu:
1)Kiến thức:
- Nắm vững các CT của CĐTBĐĐ và ứng dụng để giải một số bài tập.
- Nắm vững trình tự làm một bài tập về động học chất điểm thông qua bài tập về CĐTBĐĐ.
2)Kỹ năng:
- Vận dụng các CT tính: a, V, t, S, x để giải các bài tập.
- Từ đồ thị suy ra các thông số của CĐ.
II. Chuẩn bị:
1) Giáo viên: - Nội dung kiến thức cơ bản của tiết bài tập
- Phương pháp giải một số dạng toán.
2) Học sinh: - Nắm vững các công thức và đồ thị.
- Máy tính bỏ túi, thước kẻ.
III/ Tiến trình giảng dạy
Ổn định lớp
Kiểm tra bài cũ.
- Phương trình vận tốc, tọa độ, công thức liên hệ của chđộng thẳng biến đổi đều?
- Đồ thị v – t, x - t?
- Phân biệt chuyển động nhanh dần đều và chuyển động chậm đều?
HOẠT ĐỘNG CỦA GV & HS
NỘI DUNG CƠ BẢN
1.Tìm hiểu đề và cách giải bài 1/33 SGK
GV yêu cầu 01 hs đọc đề.
Yêu cầu 01 lên bảng chọn hệ quy chiếu và tóm tắt
y(m)


đề
HS lên bảng thực hiện
M (vM = 0
GV kiểm tra, bổ sung.
Yêu cầu HS nêu định hướng các bước giải.
HS nêu định hướng các bước giải.
GV kiểm tra, bổ sung, nhấn mạnh các bước giải
2) Giải bài 1/33 SGK
GV: Lập phương trình chuyển động như thế nào ?
O
(dạng pt, các giá trị vào pt)
HS trả lời
GVnhận xét, bổ sung và ghi bảng
GV Nêu cách vẽ đồ thị x – t là hàm số bậc 2?(xác a. Phương trình chuyển động:
định tọa độ đỉnh t = - b/2a, các điểm ứng với t = 0; y = y0 + v0t + (1/2)at2
y = 0 và lập bảng biến thiên)
=> y = 5 + 4 t − 4,9 t 2
HS trả lời
b. Đồ thị tọa độ:
GV giải thích, bổ sung và ghi bảng và hướng dẫn
Các điểm đặt biệt:
vẽ đồ thị.
+ Tọa độ đỉnh parabol:
Lập phương trình vận tốc của chuyển động?
t = - b/2a = 0,41s => ymax = 5,82m
HS trả lời
+ t = 0 => y0 = 5m
GVnhận xét, bổ sung và ghi bảng
+ y = 0  - 4,9t2 + 4t + 5 = 0
Nêu cách vẽ đồ thị v – t là hàm số bậc nhất?

 t = 1,50s > 0
HS trả lời
Bảng biến thiên:
GV hướng dẫn vẽ đồ thị.
t(s) 0
0,41
1,50
GV Hãy mô tả chđộng của vật ném lên? (lưu ý tính
y(m)
5,82
chất chuyển động, chiều chuyển động, khoảng thời
5
0
gian các giai đoạn)
* phương trình vận tốc:
HS trả lời
v = 4 – 9,8t
GV bổ sung, ghi bảng.
* Các đồ thị theo hình vẽ 7.1/34 SGK
- Điều kiện khi chạm đất?
c. Các giai đoạn chuyển động:
=> v = ?
* t = 0  t = 0,41s: chđộng chậm dần đều cùng


GV nhận xét và giải.
Củng cố, vận dụng
Chốt lại 1 số nội dung cho HS:
- Các công thức và lưu ý quy ước về dấu.
- Cách vẽ đồ thị x – t, v- t của chđộng thẳng biến

đổi đều.
- Phân biệt chuyển động ndđều và chuyển dần đều.
Hướng dẫn về nhà
- Đọc Bài 2/34-35 SGK
- Làm các BT 1 – 5/36 SGK và SBT.
- Chuẩn bị bài mới

chiều dương
* t = 0,41s  t = 5,82s: chđộng nhanh dần đều
ngược chiều dương
d. Khi chạm đất: y = 0 => t = 1,5s
Vận tốc khi chạm đất:
v = 4 – 9,8.1,5 = - 10,6m/s



×