Tải bản đầy đủ (.doc) (107 trang)

GIÁO ÁN VẬT LÝ LỚP 10 NÂNG CAO ĐẦY ĐỦ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.99 MB, 107 trang )


Thứ 2 ngày 25 tháng 8 năm 2008
CHệễNG I : ẹONG HOẽC CHAT ẹIEM
Bai 1 : chuyển động cơ ( 1 tiết )
I .mục tiêu:
a. Kiến thức :
Hs nắm đợc chuyển động cơ,chuyển động tịnh tiến, chất điểm, quỹ đạo chuyển động , cách xác định vị trí của chất điểm, hệ
quy chiếu,
b.Kỹ năng :
Hs xác định đợc vị trí của một chất điểm ,hệ quy chiếu và hệ trục tọa độ khác nhau ở điểm nào ?
c . Thái độ : Nghiêm túc trong học tập và có tinh thần giúp đỡ bạn
II. PH ơNGTIện Và Tài LIệu
- Giáo viên: Chuẩn bị một số hình ảnh liên quan đến chuyển động
- Học sinh . Đọc SGK xem xét các loại chuyển động thờng gặp.
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số, trình bày vị trí của bài học. ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ : ( 5 phút).
a. Các em hãy cho biết có những loại chuyển động nào?
Hãy phân biệt các loại chuyển động đó.
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Tìm hiểu về chuyển động cơ ( 10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Các em đi từ nhà đến trờng bằng cách nào?
- Muônđi VINH, đi HN , hay đi Mỹ thi ta phải đi bằng
những cách nào?
- tất cả các chuyển động trên có những điểm chung nào ?
- Tại sao nói chuyển động của vật mang tính tơng đối ?
KL: Đó là sự thay đổi VT( dời chỗ) của vật so với vật làm
mốc theo thời gian.
Hs.
Đọc SGK suy nghĩ và tìm cách trã lời.


So với các vật làm mốc khác nhau thì sự chuyển động của
vật cũng khác nhau.
Ghi KL về chuyển động cơ là gì ?
Hoạt động2: Chất điểm ,quỹ đạo của chất điểm ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv :
Các em đọc sách giáo khoa và trã lời cho tôi? Chất điểm
là gì ? nh thế nào đợc gọi là
quỹ đạo ?
Các em hãy lấy các ví dụ về quỹ đạo của các chuyển
động ? SGK
Hs.Đọc sách và trã lời các câu hỏi trên .
Quỹ đạo là tập hợp tất cả các điểm mà chất điểm đi
qua( một đờng đợc vạch trong
không gian ).
- Một vật đợc gọi là chất điểm khi kích thớc của vật nhỏ
hơn rất nhiều so với chiều dài quỹ đạo .
Hoạt động3: Cách xác định vị trí của một chất điểm ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv
Muốn xác định đợc vị trí của một vật nào đó ta phai làm
nh thế nào ?
Ta cần chú ý là xác định vị trí của vật trong không gian
hay trong phẳng ?
Hs
Ta cần chọn một vật làm mốc , gắn vào đó một hệ trục
tọa độ .
Chiếu vị trí của vật lên các trục tọa độ
Hoạt động4: Xác định thời gian .Hệ quy chiếu ( 8 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

1

Gv
Mn x¸c ®inh thêi gian cđa mét chun ®éng ta lµm nh
thÕ nµo ? CÇn cã nh÷ng ®iỊu kiƯn g× ?
Nªn chän mèc thêi gian nh thÕ nµo ?
HƯ quy chiÕu kh¸c hƯ täa ®é ë ®iĨm nµo?
HƯ quy chiÕu = hƯ täa ®é g¾n víi vËt mèc + ®ång hå vµ
gèc thêi gian
Hs chän mèc thêi gian = kh«ng lóc b¾t ®Çu xÐt sù
chun ®éng cđa vËt.
HƯ täa ®é lµ tËp con cđa hƯ quy chiÕu

Ho¹t ®éng5: Chun ®éng tÞnh tiÕn ( 8 phót )
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Gv.
Lµ chun ®éng mµ mäi ®iĨm thc vËt ®Ịu vÏ nªn
nh÷ng q ®¹o gièng nhau.
C¸c em h·y cho c¸c vÝ dơ minh häa ?
Hs quan s¸t thùc tÕ chun ®éng cđa mét sè vËt nh ®u
quay , c¸nh cưa , « t«
Cho kÕt ln l¹i kh¸i niƯm

Ho¹t ®éng6: ¤n tËp Còng cè– .( 3 phót )
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Gv.Yªu cÇu häc sinh nh¾c l¹i néi dung chÝnh cđa bµi häc
Ra bµi tËp vỊ nhµ.SGK
VỊ nhµ chn bÞ bµi häc míi
Hs.
NhËn nhiƯm vơ

Ghi bµi tËp vỊ nhµ.
IV. rót kinh nghiƯm .
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................
………………………………………………………………………………………………………………….
Thø 4 ngµy 27 th¸ng 8 n¨m 2008
Bài 2-3 : VẬN TỐC –ĐƯỜNG ĐI TRONG
CHUYỂN ĐỘNG THẲNG ĐỀU ( Tiết 1)

I .mơc tiªu:
a. KiÕn thøc : Hs n¾m ®ỵc c¸c kh¸i niƯm vỊ ®é dêi,qu¶ng ®êng ®i, vËn tèc trung b×nh ,vËn tèc tøc thêi, chun ®éng th¼ng
®Ịu, ®å thÞ cđa chun ®éng th¼ng
®Ịu,®å thÞ vËn tèc.
b.Kü n¨ng : Ph©n biƯt ®ỵc vËn tèc trung b×nh vµ vËn tèc tøc thêi.C¸ch x¸c ®Þnh ®å thÞ cđa chun ®éng th¼ng ®Ịu.
c . Th¸i ®é : ®am mª t×m hiĨu thùc tÕ
II. PH ¬NGTIƯn Vµ Tµi LIƯu
- Gi¸o viªn mét sã vÝ dơ chun ®éng th¼ng ®Ịu.
- Häc sinh . ¤n l¹i kiÕn thøc ®· häc ë cÊp 2
III. tiÕn tr×nh d¹y häc :
1. ỉn ®Þnh líp. KiĨm tra sü sè, tr×nh bµy vÞ trÝ cđa bµi häc. ( 1 phót )
2 .KiĨm tra bµi cò : ( 4 phót).
a. Ph¸t biĨu ®n chun ®éng c¬ lµ g× ? Cã nh÷ng lo¹i chun ®éng nµo ?
b. hƯ quy chiÕu lµ g× , q ®¹o lµ g× , nhthÕ nµo gäi lµ chÊt ®iĨm?
3 .Ho¹t ®éng d¹y häc .
Ho¹t ®éng 1: T×m hiĨu vỊ kh¸i niƯm ®é dêi ( 5 phót )
Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
GV. C¸c em hiĨu thÕ nµo lµ ®é dêi ? vÐc t¬ ®é dêi?
§é dêi trong chun ®éng th¼ng ®ỵc tÝnh nh thÕ nµo ?

Hs tr· lêi c¸c c©u hái SGK?
GV .Hoµn thiƯn kiÕn thøc
Hs xem vÝ dơ h×nh 2.2
Hs.
§äc SGK vµ suy nghÜ t×m c©u tr· lêi.
2 1
x x x
∆ = −
2

Hoạt động2: Tìm hiểu khái niệm về độ dời và đờng đi ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv .
yêu cầu học sinh đọc SGK và trã lời.
Độ dời và đờng đi có phải là một không
Vì sao ? lấy ví dụ minh họa ?
Hs.
Đọc sgk và trã lời câu hỏi của giáo viên.
độ dời không phảI là đờng đI Vì độ dời có thể âm hoặc d-
ơng , còn đờng đI thì không âm.
Hoạt động3: Phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình ( 8 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Hãy phân biệt vận tốc trung bình và tốc độ trung bình ?
Xét riêng cho chuyển động thẳng đều
Véc tơ vận tốc trung bình.

1 2
tb
M M

v
t
=

uuuuuur
uur
(2.2 )
Trong chuyển động thẳng đều véc tơ vận tốc trùng với
phơng chuyển động .
Khi đó.
2 1
2 1
tb
x x
x
v
t t t


= =

uur
(2.3)

x
là độ dời và có thể nhận giá trị âm hoặc dơng =>
2 1
2 1
tb
x x x

v
t t t

= =

uur
có thể nhận giá trị dơng hoặc âm.
Tốc độ trung bình trong chuyển động thẳng .

S
toc dotrung binh
t

=

(2.4)
Qua bt (2.4) ta thấy tốc độ trung bình là đại lợng không
âm.
Hs:
Đọc sách giáo khoa tìm hiểu sự khác biệt đó.
Ta có thể viết ngắn gọn nh sau

S
toc dotrung binh
t

=

LƯU Y: vận tốc trung bình có thể dơng hoặc âm.
Tốc độ trung bình là đại lợng luôn dơng.

Hoạt động 4: Phân biệt vận tốc trung bình và vận tốc tức thời ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv .
Yêu cầu hs xét ví dụ hình 2.5

tb
x
s
v
t t


= =

Tại sao ta lại phải xét trong một khoảng thời gian rất
nhỏ , khoảng thời gian lớn có đợc không ?
Sự khác biệt giữa vận tốc trung bình và vận tốc tức thơi là
ở điểm nào?
Khi nào thì vận tốc trung bình chính là vận tốc tức thời ?
Hs.
Vận tốc trung bình trong một khoảng thời gian rất nhỏ
chính là vận tốc tức thời.

tb
x
s
v
t t



= =

Nếu xét trong một khoảng thời gian lớn thì nó là vận tốc
trung bình .Vì trong khoảng thời gian đó vận tốc có thể
nhận nhiều giá trị khác nhau.
Hoạt động5: Tìm hiểu về chuyển động thẳng đều

( 7 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
0
M
M
1
x
t
t+t
x
3

Gv: Yêu cầu hs đọc sách gk và phát biểu định nghĩa và
viết phơng trình chuyển động thẳng đều .

0
tan
x x
v const
t


= = =

Ta có x x
0
= v.t => x = x
0
+v.t
Hs . đọc sgk và phát biểu đn, viết biểu thức phơng trình
chuyển động thẳng đều .
Trong đó v là hệ số góc của đồ thị tọa độ thời gian

Hoạt động6: Đồ thị của chuyển động thẳng đều là gì ( 7 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv . Yêu cầu hs đọc sgk quan sát hình 2.8 và hình 2.9 Và
cho biết đồ thị tọa độ và đồ thị đờng đI phụthuộc vào
những yếu tố nào ?

0
tan
x x
v
t


= =
( 2.8 )
Các em có nhận xét gì về hệ số góc tan
Hs .
Qua sát hình vẽ ,đa ra các nhận xét về hệ số góc của đồ
thị tọa độ thời gian.

Hoạt động7: Ôn tập Cũng cố .( 3 phút )

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Nhắc lại các nội dung chính ,cơ bản của bài học .
Ra bài tập về nhà.
Hs.
Nhận nhiệm vụ
Ghi bài tập về nhà.
IV. rút kinh nghiệm .
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
................ ..
Thứ 7 ngày 6 tháng 9 năm 2008

4

: Kho sỏt thc nghim chuyn ng thng u (1tit )
I .mục tiêu:
a. Kiến thức : Hs nắm đợc chuyển động của một vât trên mặt phẳng nghiêng, chức năng của một số dụng cụ đo.
b.Kỹ năng : Xử lý các kết quả đo ,vẽ đồ thị tọa độ , thời gian.
c . Thái độ : Nghiêm túc trong bảo vệ đồ dùng dạy học.
II. PH ơNG TIện Và Tài LIệu
- Giáo viên . 6 bộ thí nghiệm về chuyển động của vật trên mặt phẳng nghiêng.
- Học sinh . Đọc kỹ bài học trớc khi đến lớp
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số, trình bày vị trí của bài học. ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ : ( 3 phút).
a. Phát biểu đn về chuyển động đều ,viết biểu thức vận tốc , đờng đi

x
x
0 0
x
0
x
0
4

b. Vẽ đồ thị tọa độ thời gian của vật?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Các dụng cụ thí nghiệm ( 15 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV .
Chuẩn các dụng cụ thí nghiệm đầy đủ 6 bộ cho một giờ
thực hành.
Theo mẫu của nhà cung cấp thiết bị .
Nêu các yêu cầu khi tiến hành một giờ thực hành .
Nêu ý nghĩa các dụng cụ thí nghiệm.

B TN c Nhanh Dn u
Cng quang in
Hs.
Lắng nghe, ghi các chức năng của từng dụng cụ thí
nghiệm.
Tuân thủ các nguyên tắc của giờ học thực hành .

Nam chõm in

ng h hin s

Hoạt động2: Cách tiến hành thí nghiệm ( 10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Tiến hành lắp ráp mẫu, làm mẫu cho hs xem.
Yêu câu hs lắp thí nghiệm dới sự giám sát của gv.
Tiến hành làm các bớc thí nghiệm theo mẫu. Thu thập kết
quả , xử lý kết quả thí nghiệm thu đợc.
Hs.
Thực hiện theo các yêu cầucủa giáo viên
Lập bảng thu kêt quả.
Xử lý các kết quả thu đợc .
Rút ra nhận xét về các kết quả thu đợc.
Hoạt động3: Cách lấy kết quả đo và xử lý kết quả đo ( 13 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv .
Yêu cầu hs quan sát Bảng 1.Xác định các vị trí tơng ứng
trên hệ trụ tọa độ t/g
Tính vận tốc trung bình trong các khoảng t/g 0,1s , 0,2,
0,3 s..
Tính vận tốc tức thời
Nêu các kết luận về các xử lý số liệu tiến hành làm thí
nghiệm.
Hs
Nhắc lại các biểu thức của vận tốc , độ dời , của chuyển
động thẳng đều.
Hoạt động4: Ôn tập Cũng cố .( 3 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.yêu cầu học sinh trã lời câu hỏi cuối bài học.
Khắc său lại kiến thức bài học.
Ra bài tập về nhà.

Hs.
Nhận nhiệm vụ
Ghi bài tập về nhà.
IV. rút kinh nghiệm.
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
5

...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................................................................................................................
...............................................................................................
Thứ 2 ngày 8 tháng 9 năm 2008

5

Chuyn ng thng bin i u

I .mục tiêu:
a. Kiến thức :Học sinh nắm các khái niệm gia tốc ,vận tốc ,trong chuyển động biến đổi đều. Vận dụng vào các bài
tập đơn giản.
b.Kỹ năng : Xác định đựoc gia tốc trung bình và gia tốc tức thời, vẽ đợc đồ thị vận tốc theo thời gian ,xác định đợc hệ
số góc.
c.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập,tình thần giúp đỡ bạn.
II . chuẩn bị:
- Giáo viên. Một số ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi đều.
- Học sinh . Học kỹ bài học.
III. tiến trình lên lớp :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và Giới thiệu vị trí của bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).

a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc trung bình, vận tốc tức thời trong chuyển động thẳng đều?
b. Xác định đồ thị vận tốc thời gian của chuyển động thẳng đều?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Tìm hiểu gia tốc trong chuyển động thẳng đều ( 6 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu cầu hs tìm hiểu các khái niệm gia tốc trung bình và
gia tốc tức thời .
Viết biểu thức các gia tốc thu đợc ?
So sánh các bt trên.
Nêu đơn vị của gia tốc.
Hs. Đọc sách gk
Viết các bt của gia tốc .

2 1
2 1
tb
v v
v
a
t t t


= =

(bt của độ lớn)
Còn gia tốc tức thời ứng với thời gian
t

rất bé

So sánh sự khác biệt của các công thức đó ?

Hoạt động2: Tìm hiểu Chuyển đông thẳng biến đổi đều( 6 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu cầu hs lấy các ví dụ về chuyển động thẳng biến đổi
đều.
Phát biểu định nghĩa về chuyển động thẳng biến đổi đều.
Gv chuẩn hóa lại kiến thức.
Hs.
Đọc sách gk ,
Phát biểu định nghĩa theo sách sk.



Hoạt động3 : Sự biến đổi của vận tốc theo thời gian .( 10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
6

Gv.
Yêu cầu hs đọc sgk và viết các bt của vận tốc trong
chuyển động thẳng nhanh dần đều , chậm dần đều .
vẽ các đồ thị của vận tốc theo thời gian.
Dữa vào đồ thị cũng cố lại kiến thức .
Hãy giải thích ý nghĩa của hệ số góc

0
tan
v v
a

t


= =
Hs
Đọc sách gk
+ V
t
= V
o
+ a.t
chuyển động nhanh dần đều a > 0
chuyển động chậm dần đều a < 0
đồ thị nh hình 4.3 và hình 4.4
Giải thích từng đồ thị một
- v > 0 và a > 0; v > 0 và a < 0.
- v < 0 và a > 0; v < 0 và a < 0 .
Hoạt động4: Bài tập ứng dụng. ( 15 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Đọc đề một số bài toán cho học sinh ghi và yêu cầu hs
giải quyết .
Câu 1 :Một xe khởi hành từ điểm A lúc 8h sáng . chuyển
động thẳng đều với vận tốc 40 km/h . Một xe khác khởi
hành từ B lúc 8h 30p sáng ,chuyển động thẳng đều với
vận tốc 50 km/h.Biết A cách B 110 km ,
a. Tính khoảng cách 2 xe lúc 9 h ?
b. Sau bao lâu 2 xe gặp nhau? Tại vị trí nào?
Hs .
Ghi bài toán + cùng nhau làm , trao đổi.

Hoạt động5: Ôn tập Cũng cố .( 2 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Giao nhiệm vụ về nhà : làm các bài tập phần áp dụng
Hs.
Nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. rút kinh nghiệm.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

Thứ 4 ngày 10 tháng 9 năm 2008

6

Phng trỡnh chuyn ng thng bin i u
I .mục tiêu :
a. Kiến thức :Học sinh nắm phơng trình chuyển động biến đổi đều, Công thức liên hệ gia tốc, vận tốc và độ dời. Vận
dụng vào các bài tập đơn giản.
b.Kỹ năng : Xác định độ dời trong chuyển động thẳng biến đổi đều.
c.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập,tình thần giúp đỡ bạn.
II . chuẩn bị:
- Giáo viên. Nội dung bài học.
- Học sinh . Học kỹ bài học chuyển động thẳng đều.
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và Giới thiệu vị trí của bài học ( 1 phút )

2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức đờng đi, độ dời trong chuyển động thẳng?
b. Xác định đồ thị tọa độ thời gian trong chuyển động thẳng đều?
7

3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Tìm hiểu phơng trình chuyển động thẳng biến đổi đều ( 20 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
a. Thiết lập phơng trình.
Yêu cầu hs biểu thị đồ thị vt_tg khi ( a > 0 ).
Viết công thức vận tốc , vận tốc trung bình . tọa độ của
chuyển động thẳng đều.
b. đồ thị tọa độ của chuyển động thẳng biến đổi đều.
Đồ thị hàm bậc hai có dạng nh thế nào?
T/h . a > 0 và trờng hợp a < 0 .
c. Cách tính độ dời trong chuyển động thẳng biến
đổi đều.
Xem cách hình 5.1 , 5.2 , 5.3 trình bày cách xác định độ
dời của vật .
Hs.
V
t
= V
0
+ a.t
Vận tốc trung bình.
0
0
.
2

v v
x x t
+
=
độ dời trong chuyển động thẳng bđ đều
2
0 0
1
.
2
x x v t a t
= + +

Hoạt động2: Tìm hiểu công thức liên hệ giữa gia tốc ,vận tốc, độ dời (10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu cầu hs đọc sgk tự tìm và cm đến ct 5.4 và 5.5 , 5.6 ..
Hs.
2 2
0
2
t
v v a x
=


Hoạt động3 : Bài tập ứng dụng. ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv. Yêu cầu hs nêu các bớc giải bài toán động học chất
điểm ?

- Viết công thức tính vận tốc trung bình.
-Đọc một số bài tập cho hs ghi
Câu1 : Một ô tô đi từ Hà Nội đến Hải Phòng với tốc độ
trung bình là 40 km/h . Sau đó đi từ Hải Phòng về Hà Nội
với tốc độ trung bình 60 km/h .Biết Hải Phòng cách Hà
Nội 150 Km.
a. Tính thời gian cả đi và về của ô tô ?
b.Tính tốc độ trung bình trên cả quảng đờng đó .
GV. Cho vài hs trình bày, cho vài học sinh nhận xét bài
làm của hs. Gv chuẩn hoá lại kiến thức.
- Nêu phơng pháp cơ bản để giải loại bài tập này
Hs .
- Nêu 5 bớc giải bài toán động lực học
- Nhận nhiệm vụ
+ Ghi bài tập.
Cùng nhau tự nghiên cứu và tìm cách giải quyết.
Hoạt động4: Ôn tập Cũng cố .( 3 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Cho một bài toán trắc nghiệm nhỏ.
Kiểm tra biểu thức định luật
Giao nhiệm vụ về nhà :
Bài tập : Vào lúc 10 h sáng một ô tô tải đi từ thành phố
Hồ Chí Minh đến Vũng Tàu với tốc độ không đổi 50
km/h . Lúc 11h sáng một xe con đi từ Vũng tàu về thành
phố Hồ Chí Minh với tốc độ không đổi 70 km/h .Biết VT
cách thành phố HCM là 120 km.
a. Tìm vị trí và thời điểm hai xe gặp nhau?
b. Kiểm tra nghiệm bằng đồ thị


Hs.
Trã lời câu hỏi trắc nghiệm .
Nhận nhiệm vụ về nhà.
Ghi bài tập về nhà.
IV. rút kinh nghiệm.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
8

..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................

Thứ 6 ngày 12 tháng 9 năm 2008

7


I .mục tiêu:
a. Kiến thức :Học sinh nắm vững, khắc sâu các công thức .Vận dụng vào các bài tập đơn giản.
b.Kỹ năng :
Xác định tọa độ , vận tốc , thời gian của chuyển động thẳng biến đổi đều.
c.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập,tình thần giúp đỡ bạn.
II . chuẩn bị:
- Giáo viên. Chuẩn bị một số bài tập điển hình ,mẫu cách giải chúng.
- Học sinh . Học kỹ bài học.
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và Giới thiệu vị trí của bài học ( 1 phút )

2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức đờng đi, tọa độ chuyển động thẳng đều, bđ đ?
b. Xác định sự khác nhau giữa c/đ thẳng đều và c/đ thẳng b.đ.đ?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Tìm hiểu một số bài toán chuyển động thẳng đều ( 10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
GV: Trình bày về kiến thức cơ bản.
1. Chuyển động thẳng đều.
2. Tính tơng đối của chuyển động .
3. Chuyển động thẳng biến đổi đều.
Trình bày cách giải bài tập phần động học .
Các b ớc giải bài toán động học chất điểm
Bớc 1. Chọn hệ trục tọa độ , gốc tọa độ , gốc thời gian, chiều
dơng của trục tọa độ.
Bớc 2. Dựa vào các dữ kiện của bài toán
viết các phơng trình chuyển động .
Bớc 3. Giải bài toán . nếu các chuyển
động gặp nhau khi chúng có cùng tọa độ.
Tìm nghiệm của bài toán.
Bớc 4. Vẽ đồ thị vận tốc thời gian ,
tọa độ thời gian .
Bớc 5. Dữa vào đồ thị kiểm nghiệm lại
nghiệm của bài toán.
Hs.
Chú ý nghe
Ghi các bớc vào vở
Dụng cụ đo gia tốc trong chuyển động thẳng biến
đổi đều
Hoạt động2: Tìm hiểu một số bài toán chuyển động thẳng đều b.đ.đ(20 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

9

Gv. Cho bài toán sau yêu cầu hs nghiên cứu , giải quyết.
Câu 1: Một chất điểm chuyển động theo
phơng x với vận tốc V
x
thay đổi theo thời gian đợc vẽ trên hình
.
a. Tính gia tốc trên mỗi quảng đờng ? vẽ đồ thị a(t) .
b. Tính vận tốc trung bình, tốc độ trung bình sau các khoảng
thời gian :
0 -> 3 (s ) , 0 -> 4 (s ) , 0 -> 6 (s) , 1 -> 4 (s ) và 1 - > 6 (s)
Hs.
Ghi bài toán + t nghiên cứu cách giải.



Hoạt động3 : Bài tập ứng dụng. ( 6 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Đọc bài tập ứng dụng cho học sinh chép + Hớng dẫn
cách giải
+ y/c hs tự giải quyết.
Hs .
Ghi ủe baứi , nghieõn cửuự , trỡnh baứy

Hoạt động4 : Ôn tập Cũng cố .( 3 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Cho một bài toán trắc nghiệm nhỏ.

Kiểm tra biểu thức định luật
Giao nhiệm vụ về nhà : làm các bài tập phần áp dụng
Hs.
Trã lời câu hỏi trắc nghiệm .
Nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. rút kinh nghiệm.
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
..............................................................................................................................................................................
Thứ 2 ngày 15 tháng 9 năm 2008
8


I .mục tiêu :
a. Kiến thức :Học sinh nắm sự rơi trong không khí và trong chân không. Vận dụng vào các bài tập đơn giản.
b.Kỹ năng : Xác định gia tốc rơi tự do của vật ở một vị trí bất kỳ, độ cao h vật rơi đợc
V(m/s)
t(
s)
5
2
2
0
B C
D
1 2 3

4
6
1
10

c.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập,tình thần giúp đỡ bạn.
II . chuẩn bị:
- Giáo viên. Chuẩn bị nôi dung bài giảng : các tn 1,2,3 , 4 SGK
- Học sinh . Học kỹ bài học chuyển động thẳng biến đổi đều.
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và Giới thiệu vị trí của bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc , gia tốc , đờng đi , tọa độ của chuyển động thẳng nhanh dần đều , ?
b. Xác định gia tốc,đờng đi trong chuyển động thẳng nhanh dần đều , chậm dần đầu?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Thế nào là sự rơi tự do là gì,
Phơng và chiều của chuyển động rơi tự do (14 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.Tiến hành làm từng thí nghiệm một trong SGK .
Yêu câu học sinh quan sát va cho nhận xét về sự rơi của
các vật, nặng nhẹ , to nhỏ , lực cản ,
Nêu các đặc điểm về sự rơi tự do :
- Phơng
- Chiều
- Độ
lớn thay
đổi nh thế
nào ?



Đồng hồ hiện số
Hs.đọc SGK
Hs quan sát các tn của gv cho nhận xét theo yêu cầu của
gv.
Rơi tự do có các đặc điểm
sau :
Phơng thẳng đứng
( Hớng vào tâm quả đất)
Chiều từ trên xuống
Độ lớn của vận tốc tăng dần
đều.
Hoạt động2: Gia tốc rơi tự do ,Giá trị của gia tốc rơi tự do (10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu câu học sinh đọc sgk và nêu ra bt của gia tốc rơi tự
do .

2
2s
g
t
=
Kl rơi tự do là chuyển động thẳng nhanh dần đều.
Hs.đọc SGK
Hs quan sát các tn sgk và nêu ra bt về độ lớn của gia tốc
rơi tự do. lấy
9,8g
=
m/s
2

Hoạt động3 : Công thức quảng đờng đi đợc và vận tốc trong rơi tự do( 7 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
11

Gv.
Yêu câu học sinh tìm các
biểu thức tính
vận tốc , gia tốc ,thời gian
Hs.đọc SGK
Hs quan sát
Vận tốc , đờng đi ,
thời gian trong rơi tự do

2
1 2
, 2 ,
2
t
h
s h gt V hg t
g
= = = =
Hoạt động4: Bài tập ứng dụng. ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv. đọc bài tập ứng dụng cho hs chép.
Câu 1:
Một vật rơi tự do từ độ cao 45 m xuống đất . Lấy g = 10
m/s
2
.

a.Tìm quảng đờng vật rơi đợc sau 2 s .
b.Tìm quảng đờng vật rơi đợc sau 2 s cuối .
Yêu câu học sinh tự vận dụng ct để làm
Hs.đọc SGK
Hs ghi bài ra + tự nghiên cứu trình bày.
Ghi bài tập về nhà
Câu 2:
Một vật rơi tự do tại nơi có g = 10 m/s
2
trong 2 s cuối
rơi đợc 60 m .
a. Tìm thời gian rơi .
b. Độ cao nơi thả vật .

Hoạt động5: Ôn tập Cũng cố. ( 3 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Cho một bài toán trắc nghiệm nhỏ.
Kiểm tra biểu thức về đờng đi , vận tốc ,thời gian trong
rơi tự do .
Giao nhiệm vụ về nhà : làm các bài tập phần áp dụng
Hs.
Trã lời câu hỏi trắc nghiệm .
Nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. rút kinh nghiệm.
Thứ 3 ngày 16 tháng 9 năm 2008

9

bài tập về chuyển động thẳng biến đổi đều

I .mục tiêu :
a. Kiến thức :Học sinh nắm chuyển động thẳng biến đổi dần đều.
Vận dụng vào các bài tập đơn giản.
b.Kỹ năng : Xác định đờng đi , tọa độ , vận tốc , gia tốc trong chuyển động
thẳng biến đổi đều
c.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập,tình thần giúp đỡ bạn.
II . chuẩn bị:
- Giáo viên. Chuẩn bị nôi dung bài giảng
- Học sinh . Học kỹ bài học.
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và Giới thiệu vị trí của bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức gia tốc ,vận tốc, đờng đi, của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
b. Xác định tọa độ , phơng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều?
3 .Hoạt động dạy học .
12

Hoạt động 1: Tìm hiểu bài tập 1 ( 17 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv. đọc bài tập cho hs ghi
Btập1:
Hai ngời đi xe đạp cùng khởi hành một lúc từ địa điểm A
, sau 2 h họ đều đi đến điểm B .Xe 1 đi nữa đầu quảng đ-
ờng với vận tốc không đổi
v
1
= 15 Km /h và nữa quảng đờng còn lại với vận tốc
không đổi v
2
= 22,5 Km/h Còn xe 2 đi cả quảng đờng với

gia tốc không đổi
a. Tính vận tốc xe 2 khi tới B.
b. Tại thời điểm nào hai xe có vận tốc bằng nhau ?
c. Trên đờng có lúc nào xe nọ vợt xe kia không ?
Yêu câu học sinh ghi tóm tắt + tự giải .
GVnhaọn xeựt. Xe 2 không thể vợt xe 1 trong nữa quảng đ-
ờng đầu.
Trong khoảng thời gian sau chúng cùng về B một lúc nên
không có trờng hợp xe nọ vợt xe kia.
Hs.đọc kỹ đề ra
Chọn hệ trục tọa độ , chiều dơng, gốc tọa độ , gốc thời
gian .
Hs tự viết phơng trình chuyển động của mỗi ngời .
Xe 1: t
1
+ t
2
= 2 ( h ) =>
2
30 45
S S
+ =
( h ) (2)
Suy ra S = 36 ( Km)
Xe 2: S =
2
1
.
2
a t

= 2.a ( 3 )
Mặt khác thay ( 3 ) vào ( 2 ) ta đợc
=> a = 18 km/h
2
=
a. Vận tốc khi xe 2 tới B là :
V
2
= 2.a =
2. .a S
= 36 km/h
b. Để hai xe có vận tốc bằng nhau thì có hai khả năng
xẩy ra:
K/n (1) V
21
= 15 = a.t
1
suy ra t
1
= 1,2 ( h ) = 72 ( phút )
K/n (2) V
22
= 22,5 = a.t
2
suy ra t
2
=
36
45
( h ) = 0,8(h) = 48 ( phút )

c. Trong khoảng thời gian đầu
xe 2 đi đợc quảng đờng là
S
1
=
2
21
1
.
2
a t
= 9.1,44 = 12,96 km <
2
S
Hoạt động2 : Tìm hiểu bài tập 2 (14 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Bài 2:Ba giây sau khi bắt đầu lên dốc tại A vận tốc của
xe máy còn v
B
= 10 m/s . Tìm thời gian từ lúc xe bắt đầu
lên dốc cho đến lúc nó dừng lại tại C . Cho biết từ khi lên
dốc xe chuyển động chậm dần đều và đi đợc đoạn đờng
dài 62,5 m .
Yêu cầu học sinh làm
Hs.đọc kỹ đề ra
Chọn hệ trục tọa độ , chiều dơng, gốc tọa độ , gốc thời
gian .
Hs tự viết phơng trình chuyển động của mỗi xe.
Hoạt động3: Bài tập ứng dụng. ( 5 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Gv.
Bài 2:Một đoàn tàu đang chạy với vận tốc 14,4 km/h thì
hãm phanh để vào ga . 10 s đầu tiên sau khi phanh nó đi
đợc đoạn đờng AB dài hơn đoạn đờng trong 10 s tiếp theo
BC là 5 m .
a .Hỏi bao lâu sau khi hãm phanh thì tàu dừng hẳn ?
b .Tìm đoạn đờng tàu còn đi đợc sau khi phanh ?
Yêu cầu học sinh tự trình bày.
Hs.đọc kỹ đề ra
Chọn hệ trục tọa độ , chiều dơng, gốc tọa độ , gốc thời
gian .
Hs tự viết phơng trình chuyển động của đoàn tàu .
- khi tàu dừng hẳn thì vận tốc bằng bao nhiêu? Viết biểu
thức liên hệ gia tốc ,vận tốc và đờng đi.
Hoạt động4: Ôn tập Cũng cố .( 3 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
13

Gv.
Cho một bài toán trắc nghiệm nhỏ.
Kiểm tra biểu thức gia tốc ,vận tốc , đờng đi , phơng trình
của chuyển động thẳng biến đổi đều.
Giao nhiệm vụ về nhà : làm các bài tập phần áp dụng
Hs.
Trã lời câu hỏi trắc nghiệm .
Nhận nhiệm vụ về nhà.
IV. rút kinh nghiệm.
.................................................................................................................................................................................................
..................................................................................................................................................................................................
................................................................................................................................................................................................

.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
.................................................................................................................................................................................................
Đ10 . chuyển động tròn đều.
Tốc độ dài và tốc độ góc
I. mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu rằng trong chuyển động tròn cũng nh trong chuyển động cong,
Vec tơ vận tốc có phơng tiếp tuyến với quỹ đạo và hớng dẫn theo chiều chuyển động.
- Nắm vững định nghĩa chuyển động tròn đều, từ đó biết cách tính tốc độ dài.
- Hiểu rõ chuyển động tròn đều, tốc độ dài đặc trng cho độ mạnh, chậm của chuyển động của chất điểm trên quỹ đạo.
2. Kỹ năng
- Quan sát thực tiễn về chuyển động tròn.
- T duy lôgic để hình thành khái niệm Vectơ vận tốc.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên
- Các câu hỏi, công thức về chuyển tròn đều.
- Các ví dụ về chuyển động cong, chuyển động tròn đều.
2. Học sinh
- Ôn về Véc tơ độ dời, Véc tơ vận tốc trung bình.
- Mô phỏng chuyển động tròn đều.
III.Tổ chức các hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và Giới thiệu vị trí của bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức gia tốc ,vận tốc, của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
b. Xác định mối liên hệ giữa gia tốc,vận tốc ,đờng đi trong chuyển động thẳng bđ đều?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1 : Véc tơ vận tốc trong chuyển động cong.(7phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
14


- Đọc phần 1 SGK.
- Trình bày lập luận để đa ra khái niệm vận tốc tức thời
- Biểu diễn đặc điểm Véc tơ vận tốc trên hình vẽ H8.2
- Véc tơ vận tốc trung bình
'
tb
MM
V
t
=

uuuur
ur
- Độ lớn của vận tốc
S
v
t

=

- Cho HS đọc SGK.
- Hớng dẫn HS hình thành khái niệm vận tốc tức thời.
- So sánh với chuyển động thẳng.
- Độ lớn của véc tơ vn tc bằng bao nhiêu?
Hoạt động 2: Véc tơ vận tốc trong chuyển động tròn đều,Tốc độ dài(10phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc định nghĩa chuyển động tròn đều trong SGK Lấy
ví dụ thực tiễn?
Đặc trng của Vectơ vận tốc trong chuyển động tròn đều?

Tốc độ dài?
- Trả lới câu hỏi C1.
- So sánh Vectơ vận tốc trong chuyển động thẳng?
- Cho HS đọc SGK phần 2.
- Nêu các câu hỏi.
- Nhận xét trả lời
- Hớng dẫn HS so sánh.
Hoạt động 3 : Chu kỳ và tần số của chuyển động tròn.(7phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc sách phần 3SGK, Trả lới câu hỏi:
chuyển động tuần hoàn là gi?
Chu kỳ và đơn vị của chu kỳ là gi?
Tần số đơn vị của tần số là gi?
- Mô tả chuyển động của các kim đồng hồ để minh hoạ
- Cho HS đọc SGK
- Hớng dẫn HS Trả lời câu hỏi.
- Cho HS quan sát đồng hồ, yêu mô tả chu kì, tần số.
Hoạt động 4 :Tốc độgóc,Mối liên hệ giữa tốcđộgóc và tốc độ dài,tầnsố,chu kỳ (6phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc SGK Xem hình H 8.4 Trả lới câu hỏi: Tốc độ góc
và đơn vị tốc độ góc là gi?
- So sánh tốc độ góc và tốc độ dài?
- Tìm hiểu liên hệ giữa tốc độ góc và tốc độ dài?
- Đổi rad rađộ?
- Đọc phần 4 SGK.
- Tìm mối liên hệ giữa tốc độ góc và với chu kỳ, tần số?
- Xem bảng chu kỳ các hành tinh trong SGK. Nêu ý
nghĩa?
- Cho HS đọc SGK.
- Hớng dẫn HS Trả lời câu hỏi.

- Hớng dẫn HS tìm công thức liên hệ, vận dụng để đổi đơn
vị.
- Cho HS Dọc SGK.
- Hớng dẫn HS tìm công thức liên hệ.
- Cho HS xem bảng SGK.
Hoạt động 5 : Ôn tập Cũng cố (3phút):
M
M

t
t t
+
15

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS trả lời các câu hỏi
trắc nghiệm theo nội dung câu 1- 4(SGK).
- Ghi nhận kiến thức: bài học
-- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS trình bày đáp án.
Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
IV. Rút kinh nghiệm
.
...



Thứ 4 ngày 24 tháng9 năm 2008
11



I. mục tiêu
1. kiến thức
- Hiểu đựơc sự thay đổi về phơng, chiều và độ lớn của véc tơ vn tc .
- Trong chuyển động tròn đều gia tốc hớng tâm có độ lớn phụ thuộc vận tốc dài và bán kính.
2. Kỹ năng.
- Xác định đợc vận tốc dài , vận tốc góc , gia tốc hớng tâm của một số chuyển động tròn đều
- Vận dụng giải bài tập đơn gian, bài tập SGK.
II. Chuẩn bị
1. Giáo viên
- Các câu hỏi, ví dụ về chuyển động tròn đều.
- Chuẩn bị nội dung bài học theo SGK.
2. Học sinh
- Ôn tập véc tơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến đổi đều( phơng ,chiều, độ lớn).
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và giới thiệu bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc, đờng đi, của chuyển động đều ?
b. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc, đờng đi, của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1 : Phơng và chiều của Vec tơ gia tốc
trong chuyển động tròn đều.(10.phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
16

- Trả lời câu hỏi SGK , xem H9.1.
- Trình bày cách chứng minh
Vectơ gia tốc vuông góc với
Vectơ vận tốc và hớng vào tâm quay.
-Mối quan hệ giữa véc tơ vận tốc và của gia tốc hớng

tâm?
-GV yêu cầu hs Mô tả H9.1.
v

uur
có phơng chiều nh thế nào ?
- Kết luận về phơng chiều của gia tốc.
- Giải thích sự liên hệ giữa chúng ?
- Vậy độ lớn của gia tốc hớng tâm phụ thuộc vào những
đại lợng nào?
Hoạt động 2 Độ lớn của Vec tơ gia tốc hớng tâm.(10phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc SGK xem H9.1
- Thảo luận nhóm, trình bày kết quả:
Từ công thức (9.2) và (9.3) và (9.4)
tìm công thức tính độ lớn của gia tốc hớng tâm từ công
thức
2
2
.
ht
v
a R
R

= =
(m/s
2
)
- So sánh với Vectơ gia tốc trong chuyển động thẳng biến

đổi đều.
- Yêu cầu: HS đọc SGK, tìm hiểu H9.1
- Cho HS thảo luận, yêu cầu trình bày kết quả để đa ra
công thức (9.5) và (9.6).
- Yêu cầu so sánh, nhận xét kết quả.
Hoạt động3 : Bài tập vận dụng.(15phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
-HS Thảo luận nhóm làm các bài tập trên
-Hs lên bảng trình bày bài làm của mình
- Ghi nhận kiến thức:
- Lắng nghe và ghi nhận xét của thầy.
- Ghi bài chữa khi đã hoàn thiện
Khi hai kim gặp nhau thì :
1 2
( 6 )luc h

= +
- GV.Nêu câu hỏi:
Câu 1: Một ngời đi xe đạp với vận tốc là
V = 12 km/h . Hỏi trong một phút ngời đó phải đạp pê
đan bao nhiêu vòng ?
Biết rằng bánh xe có đờng kính 680 mm, líp có đờng
kính 5 cm,đĩa bàn đạp có đờng kính 14 cm.
HD.
Khi xe chuyển động với vận tốc 12 km/h thì bánh
xe phải quay bao nhiêu vòng.
bánh xe quay 1 vòng thì líp xe phải quay bao
nhiêu vòng ?
Câu 2: Trong chuyển động quay của kim đồng hồ
khoảng thi gian ngắn nhất để kim phút đuổi kịp kim

giờ là bao nhiêu? khi chọn mốc thi gian vào lúc .
a. Lúc 6h 00phút. b. Lúc 9 h
00 phút
c. Lúc 12 h 00 phút tra.
HD Khi hai kim gặp nhau thì chúng có toạ độ góc là
bao nhiêu?
1 2
?

= +
- Yêu cầu: HS trình bày các phơng án.
Nhận xét bài làm của các nhóm.
Hoạt động4 : Ôn tập, củng cố.(4phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Ghi nhận kiến thức: bài học
-- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: Hs ghi câu hỏi và bài tập về nhà.
- Khi một ngời ngồi trên ô tô ta thấy xe đi ngợc chiều
có vận tốc nh thế nào ? Trong hai trờng hợp chuyển
động cùng chiều và chuyển động ngợc chiều?
( Về học bài học tiếp theo: Cộng vận tốc )
III. rút kinh nghiệm.
................
................
................
17

................
................


Thứ 6 ngày 26 tháng9 năm 2008

12


I. mục tiêu
1. Kiến thức
- Hiểu đợc tính tơng đối của vn tc ,của quỹ đạo ,độ dời, vận tốc
- Nắm đựơc công thức cộng vn tc cho từng trờng hợp
2. Kỹ năng
-Xác định đợc biểu thức tính vận tốc cho vật tham gia đồng thời các chuyển động khác nhau
- Vận dụng giải bài tập bơi qua sông , ca nô chạy ngợc và xuôi dòng sông vv.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên
- Các ví dụ về tính tơng đối của chuyển động ( ngời đi trên tàu, ngôi trên thuyền, )
2. Học sinh
- Ôn tập về chuyển động thẳng đều, thẳng biến đổi đều , tổng hợp véc tơ theo quy tắc hình bình hành.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học.
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và giới thiệu bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc, đờng đi, toạ độ của chuyển động thẳng đều,
thẳng biến đổi đều?
b. Xác định tọa độ , phơng trình của quá trình rơi tự do ?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1 : Tính tơng đối của chuyển động (7phút):
Hoạt động của học sinh HOạT ĐộNG của giáo viên
Xem hình vẽ sau

phân biệt các hệ quy chiếu
gắn với thuyền trong hình vẽ?

- Thảo luận: lấy ví dụ về tính tơng đối của vị trí (quỹ
đạo) và vận tốc của vật ?
Rút ra kết luận SGK.
- Cho HS xem hình H10.1 SGK.
- Nêu câu hỏi. Tại sao cùng một vấn đề mà hai ngời ở
hai nơi khác nhau lại cho hai kết quả khác nhau

- Cho HS lấy các ví dụ khác tơng tự.
- Nhận xét các câu trả lời.
Hoạt động 2: Chuyển động của ngời đi trên thuyền.
Công thức vận tốc.(15phút):
Hoạt động của học sinh HOạT ĐộNG của giáo viên
18
dn
V
ur
db
V
ur
nb
V
ur
0
13
V
uur

- Đọc SGK ; xem H10.2
- Thảo luận tìm hiểu tìm hiểu cách chứng minh công
thức (10.1) .

- Xem hình H10.3 và tìm hiểu cách chứng minh công
thức (10.2) SGK.
- Đọc phần 3, vẽ hình H 10.4 SGK,
Chứng ming công thức cộng vận tốc (10.3)
- Tìm hiểu công thức (10.3) trong các trờng hợp đặc
biệt?
- Yêu cầu: HS đọc SGK, xem hình
- Cho HS thảo luận, yều cầu trình bày kết quả.
- Gợi ý cách chứng minh: chọn hệ quy chiếu, lập luận đa
ra công thức (10.1).
- Lập luận tơng tự đa ra công thức (10.2).
- Xét các trờng hợp đặc biệt (vẽ hình)
Hoạt động 3: Bài tập vận dụng(15phút):
Hoạt động của học sinh HOạT ĐộNG của giáo viên
- Thảo luận nhóm trả lời các câu hỏi của gv
- Xem ví dụ sau ,nêu phơng án giải , một số hs lên trình
bày ý kiến của mình.
- Các hs khác nghe , nhận xét nêu ý tởng của mình
Sau khi Gv chữa lại ( khẳng định lại) bài làm đúng thì
hs
- Ghi nhận kiến thức:
- GV ra các bài toán:
Mt chic xung mỏy xut phỏt t bn A i n bn B
cựng mt bờn b sụng , vi vn tc so vi nc l V
1
= 9
km/h . Cựng lỳc ú mt ca nụ xut phỏt t bn B i n A
vi vn tc so vi nc l V
2
= 30 km/h . Trong thi gian

xung mỏy i t A n B thỡ ca nụ kp i c 4 ln
khong cỏch ú v v n B cựng lỳc vi xung mỏy .
Xỏc nh ln ca vn tc v hng ca dũng chy.
- Nhận xét câu trả lời của các nhóm.
Hoạt động 4 : Ôn tập Cũng cố .(3phút):
Hoạt động của học sinh HOạT ĐộNG của giáo viên
- Ghi câu hỏi và bài tập về nhà
- Những sự chuẩn bị cho bài sau
- Nêu câu hỏi và bài tập về nhà.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
IV. Rút kinh nghiệm.
................
................
................
................
................
Ngày 01 tháng 11 năm 2008
13


I MụC TIÊU.
1. Kiến thức
- Vit c h thc gia tc d i v t c góc.
- Nêu c hng ca gia tc trong chuyn ng tròn u vit c công thc tính gia tc hng tâm.
19

- Vit c cụng thc cng vn tc :
13 12 23
V V V
= +

ur ur ur
2. K nng:
- Gii c b i t p n gin v cng vn tc cùng phng (cùng chiu, ngc chiu) , các chuyển động có phơng
vuông góc .
II. chuẩn bị
Giáo viên: Hệ thống lại kiến thức của bài 5 10.
Học sinh: Ôn lại kiến thức của bài 2,3,4,6.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và ổn định lớp ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc, đờng đi, của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
b. Xác định tọa độ , phơng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Ôn lại kiến thức cũ liên quan
- Khi các chuyển động cùng phơng , cùng chiều thì vận tốc tơng đối giữa chúng bằng bn ?
- Khi các chuyển động cùng phơng ,ngợc chiều thì vận tốc tơng đối giữa chúng bằng bn ?
- Khi các chuyển động có phơng vuông góc thì vận tốc tơng đối giữa chúng bằng bn ?
- Khi các chuyển động có phơng hợp với nhau một góc bất kỳ thì vận tốc tơng đối giữa chúng bằng bao nhiêu ?
GV yêu cầu các hs viết các biểu thức vận tốc tơng đối trên.
GV chuẩn hoá lại kiến thức. Yc hs vận dụng vào bài học mới
Hoạt động 2: Một số bài tập cơ bản. (30phút)
Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
Đọc cho học sinh ghi một bài toán , Rồi yều cầu hs
viết tóm tắt.
- Trình bày phơng án giải, vận dụng những kiến thức
nào để giải
Hs. Ghi đề + Suy nghĩ phơng án giải
- Giải + lên bảng trình bày
20


Hoạt động của Giáo viên Hoạt động của học sinh
GV cho ghi bi toỏn 1 :
Mt ngi đi xe đạp trên mt ng thng. Lúc
u ngi ó chy vi vn tc trung bình 10 m/s trong
thi gian 40 min. Sau ó ngi ó gim vn tc còn 2
m/s trong thi gian 30 min.
a) Hi quảng ng ngi ú chy c bng bao
nhiêu?
b) Tc trung bình trong to n b thi gian chy bng
bao nhiêu?
Chú ý: Vn tc trung bình trên c quảng ng khác
vi trung bình các vn tc trên các on ng.
Câu 2: Mt ngi bi dc theo chiu d i 50 m c a b
bi ht 20 s, ri quay li cách chỗ xuất phát 20 m hết
thêm 15 s.
a) Hãy xác nh độ dời
b) Tc trung bình trong cả quảng đờng
c. vận tốc trung bình trong cả quảng đờng
HS
Gii: Chn trc Ox trùng vi ng chy v có g c to
l im xut phát ca ngi. Và chuyn ng theo mt
chiu nên di trong vi ng i ca ngi
a) Quảng ng chy trong 40 min u l :
s
1
= 10.(40.60) = 24000 m
Quóng ng chy trong 30 min sau l :
s
2
= 2.(30.60) = 3600 m

Quảng ng ngi ó i c l :
s =s
1
+ s
2
=24000 + 3600 = 27600 m = 27,6 km
b) Và chuyn ng thng ch theo mt chiu nên c thi
gian chy tc trung bình bng:
1 2
tb
1 2
S S
S 27600
v 6,57m / s
t t t 70.60
+
= = = =
+
HS ghi đề và suy nghĩ cách giải
Gii: Chn trc Ox trùng vi chiu dc ca b bi, gc O
l m im xut phát
a) Độ dời của ngời là : x = x
2
x
1
= 20 m
b. tc trung bình =
x 20 m
( )
t 35 s


=

c. Vận tc trung bình :
tb
s 80 m
V ( )
t 35 s

= =

Hoạt động 3: Ôn tập Cũng cố .(3phút):
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
- GV Ra bài tập về nhà.Hai xe ụ tụ i theo hai con
ng vuụng gúc ,Xe A i v hng Tõy vi vn tc
50Km/h ,Xe B i theo hng Nam vi vn tc 30
km/h . Lỳc 8 h hai xe cũn cỏch giao im ca hai
ng ln lt l 4,4 km v 4km v cựng tin v phớa
giao im . Tỡm thi im m khong cỏch hai xe .
a.Nh nht ? b. Bng khong cỏch lỳc 8 h ?
Yc chuẩn bị cho bài sau
- HS ; Ghi bài tập về nhà.
- HS chuẩn bị bài sau
IV. rút kinh nghiệm
.
.
.
.
Ngày 03. tháng11 năm 2008
21

0 x
y

14


I. mục tiêu
1. Kiến thức
-HS nắm vững kiến thức về sai số trong các nguyên lý hoạt động của một số dụng cụ
thí nghiệmvật lý,
-Yêu cầu các thao tác chính xác khoa học với từng chi tiết nhỏ nhất
2. Kỹ năng
- Bớc đầu làm quen với các thao tác thí nghiệm, các lựa chọn số liệu thí nghiệm tạo
cơ sở cho các phép đo chính xác cao.
3.Thái độ .
- Rèn luyện tác phong làm việc khoa học, cẩn thậm, tỉ mỉ, quen quan sát, tôn trọng
thực tế khác quan, trung thực trong học tập.
II. chuẩn bị
1. Giáo viên.
- Chuẩn bị một số dụng cụ đo nh vôn-kế, ampekế, nhiệt kế, thớc kẻ dài vv..,
- Nêu cách sai số thờng gặp trong thực tế
2. Học sinh
- Ôn tập về 7 loại đơn vị cơ bản của 7 đại lợng vật lý đã học.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và ổn định lớp học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 5 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc, đờng đi, của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
b. Xác định tọa độ , phơng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Sai số trong đo lờng.(15phút)

Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Đọc SGK, tìm hiểu về sai số,
- Các loại sai số
+ sai số hệ thống
+ Sai số ngẫu nhiên
- Nguyên nhân và cách hạn chế sai số.
- Chữ số có nghĩa là các số 0 không nằm sau cùng của các
số sau dấu phẩy hoặc nằm trớc tất cả các chữ số khác trớc
dấu phẩy.
- Trình bày cách đo và tính sai số.
- Hạn chế sai số bằng cách lựa chọn các dụng cụ có độ
chính xác cao. Đồng thời hạn chế sai số do thao tác .
- GV -Yêu cầu HS đọc SGK.
- Sai số do đâu sinh ra,có những loại sai số nào ?
-Nguyên nhân nào dẫn đến có sai số ?
- Nh thế nào gọi là chữ số có nghĩa?
- Muốn tính sai số ta làm nh thế nào? Ghi kết quả ra làm
sao ?
- Bằng những cách nào ta có thể hạn chế đợc những sai
số đó ?
- Nhận xét vàđánh giá các câu trã lời của HS
Hoạt động 2 : Biểu diễn sai số trong đồ thị( 10 Phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
22

- Xem SGK
- Trả lời câu hỏi và nghi nhớ kiến thức.
- Các giá trị sai số lập thành những quỹ đạo
nhất định nh các Paraboll, hay đờng thẳng.
- Yêu cầu HS xem SGK.

- Tại sao đồ thị của các sai số lại có dạng các đồ thị liền
nhau
Hoạt động 3 : Hệ đơn vị đo lờng quôc tế SI.(9phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Quan sát GV hớng dẫn. ghi ,nghe ,ghi nhớ
- Hoạt động nhóm, tìm hiểu một số dụng cụ đo.
- Các nhóm làm việc.
- Đo thử một số đại lợng.
Hs. Trình bày theo SGK về các đại lợng vật lý cơ bản
- Giới thiệu HS về một số dụng cụ đo nh vôn kế,
ampekế, thớc mét , cân, lực kếvv..
Sơ bộ về cấu tạo, nguyên lý hoạt động, cách đo của
đồng hồ hiện số, công quang điện , nam chậm điện và
một số chú ý trong quá trình sử dụng.
- GV làm mẫu cho cả lớp...
- Chia lớp thành nhiều nhóm. Yêu cầu các nhóm lần lợt
làm quen với các dụng cụ đo và đo thử.
- Nhận xét và đánh giá KQ của các nhóm.
- Kể tên 7 đại lợng vật lý cơ bản, đơn vị.
Hoạt động 4: Vận dụng - Củng cố.(5phút)
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Kế tên một số dụng cụ đo trong đời sống
thực tế.
- Ghi tóm tắt các kiến thức cơ bản:
Sai số, các loại sai số.
- Nhận nhiệm vụ về nhà.
- Yêu cầu HS kể tên một số dụng cụ đo trong thực tế.
- Nhận xét câu trả lời của HS.
- Yêu cầu HS nắm đợc tóm tắt các kiến thức trọng tâm
của bài.

- Ra bài tập về nhà.
VI
.
rút kinh nghiệm .
.
.
.
.
.

Thứ 3 ngày 30 tháng 9 năm 2008

15 16


:

I. mục tiêu.
1. kiến thức
- Củng cố kiến thức về chuyển động duới tác dụng của trờng trọng lực.
- Biết nguyên lý hoạt động của đồng hồ hiện số, nam chậm điện, cổng quang điện..
2. Kỹ năng
- Biết cách lắp ghép và sử dụng bộ TN về đo sự rơi tự do.
- Rèn luyện kỹ năng làm thí nghiệm, lấy số liệu, vẽ đồ thị và tập viết báo cáo thí nghiệm.
- Rèn luyện khả năng làm việc theo nhóm.
II. chuẩn bị.
1. Giáo viên
- 7 bộ thí nghiệm đo gia tốc rơi tự do, làm trớc kiểm tra các sai số của các dụng cụ đo.
23


- Các dụng cụ khác : dây cắm chuyền, bảng , phấn các dụng cụ vệ sinh phòng thực hành.
2. Học sinh
- Đọc trớc SGK, tìm hiểu cơ sở lý thuyết của phơng án thí nghiệm, các thắc mắc...
- Chuẩn bị giấy để viết báo cáo thí nghiệm theo mẫu.
III. Tổ chức các hoạt động dạy học
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và giới thiệu bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 4 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức vận tốc, đờng đi, của chuyển động thẳng biến đổi đều ?
b. Xác định tọa độ , phơng trình của chuyển động thẳng biến đổi đều?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1 Cơ sở lý thuyết và xây dựng phơng án
tiến hành thí nghiệm.(10.phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe GV giới thiệu về các dụng cụ đo,
- Nhớ lại nguyên tác hoạt động của đồng hồ hiện thị số.
- Ghi các yêu cầu của bài thực hành.
- Trình bày các ý tởng thực hiện .
Dựa vào công thức sau :
2
1
.
2
S g t
=
- Thảo luận.
Đo gia tốc rơi tự do bằng đồng hồ hiển thị số.
- Giới thiệu tất cả các dụng cụ đo.
- giới thiệu sơ lợc về hoạt động và cách sử dụng các
dụng cụ đó.
- Nêu yêu cầu của bài thực hành.

- Nêu câu hỏi: Bằng một số dụng cụ đã cho và các kiến
thức đã học hãy đa ra ý tởng tiến hành thí nghiệm đáp
ứng yêu cầu của bài thực hành.
Hoạt động 2 Tiến hành làm bài thực hành.(20.phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- HS nhận nhiệm vụ.
- Làm thí nghiệm theo nhóm:
+ Lắp đặt thí nghiệm theo h-
ớng dẫn của giáo viên.
+ Quan sát gv làm mẫu , tiến
hành làm theo.
+ Nhấn nút rơle cho cần rơi.
Đọc kết quả trên đồng hồ hiện
số, ghi số liệu.
+ Lặp lại thí nghiệm vài lần
với các độ cao khác nhau
+ Xử lý số liệu và tính gia tốc
rơi tự do.
- Tổ chức hoạt động nhóm.
- Giao nhiệm vụ cụ thể cho từng nhóm.
- Quan sát HS tiến hành làm thí nghiệm.
- Giải đáp các thắc măc khi cần thiết.
- Bao quát toàn bộ lớp học theo dõi HS làm thí nghiệm.
- Hỗ trợ những nhóm HS kỹ năng thao tác yếu.
- Kiểm tra toàn bộ dụng cụ thí nghiệm.
Hoạt động 3: Hớng dẫn viết báo cáo thực hành.(7phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Nghe, ghi chép các yêu cầu của một báo cáo thực hành.
- Trình bày các thắc mắc khi cha rõ
- Yêu cầu HS xem mẫu báo cáo thí nghiệm trong

SGK.
-Các mục,các nội dung mà HS phảitrình bày
- Đánh giá, nhận xét kết quả giờ làm thực hành.

Hoạt động 4 : Hớng dẫn về nhà.(3phút):
Hoạt động của học sinh Hoạt động của giáo viên
- Ghi kết quả thí nghiệm, yêu cầu viết báo cáo thí
nghiệm theo các nội dung của giáo viên đề ra.
- Những sự chuẩn bị cho bài sau
- Yêu cầu HS về nhà viết báo cáo thí nghiệm, thông báo
thời gian nộp báo cáo.
- Yêu cầu: HS chuẩn bị bài sau
24

IV. rút kinh nghiệm.
..
..
..
..

Thứ 2 ngày 6 tháng10 năm 2008
Tiết 17:
I .mục tiêu:
a. Kiến thức :Học sinh nắm đợc kiến thức cơ bản của chơng I. Viết đúng các công
thức trong chơng, các định luật, quy tắc.
b.Kỹ năng : Vận dụng vào các bài tập cơ bản, giải thích đựơc các loại chuyển động .
c.Thái độ : Nghiêm túc trong học tập,tình thần giúp đỡ bạn.
II . chuẩn bị:
- Giáo viên. Chuẩn bị một số câu hỏi đơn giản theo nôi dung của từng bài học ,yêu câu học sinh viết lại công thức các
bài học đó. Một số bài tập vận dụng đơn giản.

- Học sinh . Học kỹ các bài học chơng chuyển động cơ.
III. tiến trình dạy học :
1. ổn định lớp. Kiểm tra sỹ số và vị trí của bài học ( 1 phút )
2 .Kiểm tra bài cũ ( 15 phút).
a. Phát biểu và viết biểu thức tính vận tốc , đờng đi trong chuyển động thẳng đều, thẳng biến đổi đều, tròn đều, Rơi
tự do, công thức cộng vận tốc ?
b. Xác định gia tốc rơi tự do bằng những phơng pháp nào mà ta có thể lam đợc trong thực hành ?
c. Quỹ đạo , chất điểm, hệ quy chiếu là gì?
3 .Hoạt động dạy học .
Hoạt động 1: Tìm hiểu ( phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu câu học sinh

Hs.đọc SGK
Hs quan sát
Hoạt động2: Tìm hiểu (10 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu câu học sinh
Hs.đọc SGK
Hs quan sát

Hoạt động3 : Tìm hiểu( 7 phút )
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
Gv.
Yêu câu học sinh
Hs.đọc SGK
Hs quan sát
Hoạt động4: Bài tập ứng dụng. ( 5 phút )

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh
25

×