Tải bản đầy đủ (.docx) (7 trang)

đề thi thử LÍ 2014 2015

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (166.37 KB, 7 trang )

SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LONG AN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN LONG AN

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC LẦN II NĂM HỌC 2014 - 2015
MÔN: VẬT LÝ KHỐI A, A1
Thời gian làm bài: 90 phút;
Đề thi gồm 6 trang (50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 209
-31

Cho các hằng số: khối lượng của hạt electron là mc = 9.1.10 kg; điện tích của hạt electron
qe = -1,6.10-19C; tốc độ ánh sáng trong chân không c= 3.108m/s; hằng số planck h = 6,625.10-34J.s
Câu 1: Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò xo có độ cứng 100N/m và vật
dao động nặng 0,1 kg. Khi t = 0 vật qua vị trí cân bằng với tốc độ 40
cm/s. Đến thời điểm t = 1/30 s người ta
giữ cố định điểm chính giữa của lò xo. Tính biên độ dao động mới của vật
A. 2 cm

B. 2

cm

C. 4 cm

D.

cm

Câu 2: Giao thoa giữa hai nguồn kết hợp S1 và S2 trên mặt nước có phương trình lần lượt là u1 = acos
u2 = acos(




. Trên đường nối hai nguồn , trong số những điểm có biên độ dao động cực đại

thì điểm M gần đường trung trực nhất( nằm về phía S 1) cách đương trung trực 1/6 bước sóng. Giá trị

A. 2π/

có thể

B. –π/2

C. π/2
D. –π/3
εL
εV
ε
Câu 3: Gọi Đ là năng lượng của phôtôn ánh sáng đỏ;
là năng lượng của phôtôn ánh sáng lục;
là năng
lượng của phôtôn ánh sáng vàng. Sắp xếp nào sau đây đúng?
εL εV ε
εL ε εV
εV εL ε
ε εV εL
A. > > Đ
B. > Đ >
C.
> > Đ.
D. Đ > >

.
.
Câu 4: Hai nguồn kết hợp A,B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình u A = 4cos40
(mm); uB = 4cos(40
)(mm). Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ truyền
sóng là v = 60(cm/s). Hai điểm M 1,M2 cùng nằm trên một elip nhận A,B làm tiêu điểm thỏa mãn: M 1A – M1B =
3(cm); M2A – M2B = 4,5(cm). Tại thời điểm t li độ M1 là 2mm thì li độ của M2 là
A. -2

(mm).

B. -2(mm).

C. 2(mm).

D. 2

(mm).

Câu 5: Trong một giờ thực hành một học sinh muốn một quạt điện loại (180V-120W) hoạt động bình thường
dưới một điện áp xoay chiều có giá trị 220V, nên mắc nối tiếp quạt với một biến trở. Ban đầu học sinh để biến
trở có giá trị 70Ω thì đo thấy cường độ hiệu dụng trong mạch là 0,75A và công suất quạt điện đạt 92,8%. Muốn
quạt hoạt động bình thường thì phải điều chỉnh biến trở như thế nào?
A. Giảm đi 12 Ω
B. Tăng thêm 12 Ω
C. Tăng thêm 20 Ω
D. Giảm đi 20 Ω

Câu 6: Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp chậm pha
/4 so với cường độ dòng điện. Đối với đoạn

mạch này thì
A. tổng trở mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch.
B. tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để mạch xảy ra cộng hưởng.


C. hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch.
D. điện áp giũa hai đầu điện trở thuần chậm pha
/4 so với điện áp hai đầu mạch.
Câu 7: Với dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là không đúng?
A. Tần số luôn bằng tần số của lực cưỡng bức.
B. Tần số luôn bằng tần số dao động riêng.
C. Chu kỳ có thể không bằng chu kỳ dao động riêng.
D. Chu kỳ có thể bằng chu kỳ dao động riêng.
Câu 8: Đặt điện áp xoay chiều u = U 0 cos
vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn
dây thuần cảm có độtự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Khi đó, phát biểu nào sau đây đúng?
A. Cường độ dòng điện qua điện trở sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua tụ điện.
B. Cường độ dòng điện qua cuộn cảm sớm pha một góc π/2 so với cường độ dòng điện qua điện trở.
C. Cường độ dòng điện qua tụ điện ngược pha so với cường độ dòng điện qua cuộn cảm .
D. Cường độ dòng điện qua điện trở, qua cuộn cảm và qua tụ điện cùng pha với nhau.
6µC
Câu 9:Khi điện tích trên tụ tăng từ 0 lên
thì đồng thời cường độ dòng điện trong mạch LC giảm từ 8,9mA
xuống 7,2mA. Tính khoảng thời gian xảy ra sự biến thiên này.
5, 6.10 −4 s
7, 2.10−4 s
8, 6.10 −4 s
8,1.10−4 s
B.
C.

D.
A.
Câu 10: Một học sinh quấn một máy biến áp có số vòng dây cuộn thứ cấp gấp hai lần số vòng dây cuộn sơ cấp.
Khi đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng hai đầu
cuộn thứ cấp để hở là 1,9U.Khi kiểm tra thì phát hiện trong cuộn thứ cấp có 50 vòng dây bị quấn ngược chiều
so với đa số vòng dây trong đó. Bỏ qua mọi hao phí trong máy biến áp. Tổng số vòng dây đã được quấn trong
máy biến áp là:
A. 1500vòng.
B. 3000vòng.
C. 1000vòng.
D. 2000vòng

Câu 11: Đặt điện áp xoay chiều u = 200
100πt vào hai đầu đoạn mạch AB gồm hai đoạn AM
và MB mắc nối tiếp. Đoạn AM chỉ có điện trở thuần R = 80 Ω, đoạn MB gồm tụ điện có điện dung C thay đổi
được mắc nối tiếp với cuộn dây có hệ số tự cảm L =
H và điện trở trong r = 20Ω . Thay đổi điện dung C
của tụ ( với C ≠ 0 ) để điện áp hiệu dụng trên đoạn MB đạt cực tiểu. Giá trị cực tiểu đó bằng
A. 0V.
B. 17,8V .
C. 56,6V.
D. 40V.

Câu 12: Ánh sáng có bước sóng 0,75
A. Can xi
B. Natri

có thể gây ra hiện tượng quang điện ở chất nào dưới đây?
C. Kali
D. Xesi


Câu 13: Cho mạch dao động điện từ gồm cuộn cảm và bộ hai tụ điện có cùng điện dung 2,5
mắc song song.
Trong mạch có dao động điện từ tự do, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 12V. Tại thời điểm hiệu điện thế hai
đầu cuộn cảm 6V thì một tụ điện bị bong ra và đứt dây nối. Tính năng lượng cực đại cuộn cảm sau đó.
A. 0,27 mJ
B. 0,54mJ
C. 0,315 mJ
D. 0,135 mJ
Câu 14: Để xác định thể tích máu trong cơ thể bệnh nhân bác sĩ đã cho vào máu 1ml một dung dịch chứa I-131
( đồng vị I-131 là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T = 8,06 h) có độ phóng xạ 4.10 -6 Ci. Sau 1h người ta lấy 1ml
máu của bệnh nhân thì độ phóng xạ của lương máu này là 7,8.10 -10 Ci. Xác định thể tích máu của bệnh nhân.
Giả thiết chất phóng xạ được phân bố đều vào máu.
A. 4,72 lít
B. 4,73 lít
C. 4,71 lít
D. 5,05 lít
Câu 15:Đặt một điện áp xoay chiều có tần số hay đổi được vào hai đầu đoạn mạch R,L,C nối tiếp. Khi thay
đổi thì cường độ hiệu dụng dòng điện có giá trị cực đại Imax và hai giá trị và thì cường độ hiệu dụng trong
mạch đạt giá trị đều bằng Imax/ . Cho ( = 60 Ω, tính R


A. R = 1200 Ω

B. R = 30 Ω

C. R = 100 Ω

D. R = 60 Ω


Câu 16: Một con lắc dao động tắt dần. Cứ sau mỗi chu kỳ, biên độ giảm 3%. Phần năng lượng con lắc bị mất đi
trong một chu kỳ dao động toàn phần là bao nhiêu ?
A. 6%
B. 9%
C. 4,5%
D. 3%
Câu 17: Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C không phân nhánh có dạng u = U ocosωt(V) (với Uo không
1 

 ωL −
=0
ωC 

đổi). Nếu
thì phát biểu nào sau đây là sai?
A. Điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu điện trở thuần đạt cực đại.
B. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị cực đại.
C. Công suất toả nhiệt trên điện trở R đạt giá trị cực đại.
D. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở thuần bằng tổng điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây và tụ điện.
Câu 18:Cho phương trình của dao động điều hòa x = -5cos() (cm). Biên độ và pha ban đầu của dao động là bao
nhiêu?
A. 5 cm; 0 rad.
B. 5 cm; 4
rad.
C. 5cm;
rad.
D. 5 cm; (4 t) rad.
Câu 19: Một vật trượt không vận tốc đầu từ đỉnh của một mặt phẳng nghiêng góc 30 0 . Hệ số ma sát giữa vật và
mặt phẳng nghiêng thay đổi theo quy luật
= 0,1x với x là quãng đường vật đi được. Khi đến chân mặt phẳng

nghiêng thì vật dừng lại. Thời gian từ lúc bắt đầu trượt đến khi dừng lại là
A. 4,378 s
B. 5,345 s
C. 3,376 s
D. 2,675 s

Câu 20: Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng có khối lượng m tích điện q và lò xo có độ cứng k = 10
N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện, trên mặt phẳng nhẳn nằm ngang thì xuất hiện trong thời gian
=7
một điện trường đều E = 2,5.10 4 V/m trong không gian bao quanh có hướng dọc theo
trục của lò xo. Sau đó con lắc dao động điều hòa với biên độ 8 cm dọc theo trục lò xo. Giá trị q là
A. 32

B. 25

C. 16

Câu 21: Dùng chùm proton bắn phá hạt nhân

D. 20

đang đứng yên tạo ra hai hạt nhân X giống nhau có cùng

động năng là W nhưng bay theo hai hướng hợp với nhau một góc
và không sinh ra tia gama. Biết tổng năng
lượng nghỉ của các hạt trước phản ứng nhiều hơn tổng năng lượng nghỉ của các hạt tạo thành 2W/3. Coi khối
lượng hạt nhân đo bằng đơn vị khối lượng nguyên tử gần bằng số khối của nó thì
A. cos

= +7/8


B. cos

= -7/8

C. cos

= 5/6

D. cos

= -5/6

2
Câu 22: Đặt một điện áp xoay chiều u = 200
cos100πt(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm tụ điện có dung
kháng ZC = 50Ω mắc nối tiếp với điện trở thuần R = 50Ω. Cường độ dòng điện trong mạch có biểu thức
π
π
2
4
4
A. i = 4cos(100πt - )(A).
B. i = 2
cos(100πt - )(A).


2

π

4

π
4

C. i = 2
cos(100πt + )(A).
D. i = 4cos(100πt + )(A).
Câu 23: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lương m = 300g và lò xo có độ cứng k= 40N/m. Con lắc được
đặt trên giá nằm ngang, hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,1. Từ vị trí lò xo không biến dạng, một vật
khối lượng m0 = 200g bay dọc theo trục lò xo với vận tốc 5m/s tới va chạm mềm với vật m. Sau va chạm hai vật
dính vào nhau và con lắc dao động tắt dần trong giới hạn đàn hồi của lò xo. Lấy g = 10m/s 2. Độ lớn của lực đàn
hồi cực đại của lò xo trong quá trình dao động bằng:
A. 7,94N.
B. 9,45N.
C. 6,64N.
D. 8,44N.
Câu 24: Radi224 là chất phóng xạ anpha , lúc đầu có 1013 nguyên tử chưa bị phân rã. Các hạt anpha thoát ra
được hứng trên một bản tụ điện phẳng có điện dung 0,1
, bản còn lại nối đất. Giả sử mỗi hạt anpha sau
khi đập vào bản tụ ,sau đó trở thành nguyên tử heli. Sau hai chu kỳ bán rã hiệu điện thế giữa hai bản tụ bằng
A. 24V
B. 2,4V
C. 1,2V
D. 12V
Câu 25: Hãy tưởng tượng rằng chúng ta có một cái giếng xuyên qua trái đất dọc theo trục quay của nó. Xem
trái đất như một quả cầu đồng chất và bỏ qua lực cản của không khí. Hãy tính thời gian cần thiết để vật chuyển
động đến miệng giếng phía đối diện ? Biết gia tốc tại mặt đất g = 10m/s2 , bán kính trái đất R = 6400km
A. 14,89 phút
B. 49,81 phút

C. 41,89 phút
D. 51,25 phút

Câu 26: Một mạch dao động điện từ LC gồm tụ điện có điện dung C và cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L.
Biết dây dẫn có điện trở thuần không đáng kể và trong mạch có dao động điện từ riêng. Gọi q 0, U0 lần lượt là
điện tích cực đại và điện áp cực đại của tụ điện, I 0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Biểu thức nào sau
đây không phải là biểu thức tính năng lượng điện từ trong mạch ?
q 02
q 02
1
1
2
2
0
2C
2L
2
2 0
A. W =
.
B. W =
.
C. W = CU .
D. W = LI .
Câu 27: Trong môi trường không có trọng lượng có một con lắc đơn và một con lắc lò xo, khi chúng được kích
thích để dao động thì
A. con lắc đơn dao động , con lắc lò xo thì không.B. cả hai dao động bình thường như khi có trọng lượng.
C. cả hai không dao động. D. con lắc lò xo dao động , con lắc đơn thì không.
Câu 28: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng k = 100N/m, quả cầu bằng sắt có khối lượng m 1 =100g có
thể dao động không ma sát theo phương ngang 0x trùng với trục lò xo. Gắn vật m 1 với một nam châm nhỏ có

khối lượng m2 = 300g để hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hòa với biên độ 10cm. Để m 2 luôn gắn với
m1 thì lực hút ( theo phương 0x) giữa chúng không nỏ hơn
A. 2,5 N
B. 7,5 N
C. 4 N
D. 10 N
Câu 29: Một bể sâu 1,2m chứa đầy nước. Một tia sáng mặt rời rọi vào mặt bể nước, dưới góc tới i, có tani =
4/3. Tính độ dài của vết sáng tạo ở đáy bể. Cho biết chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ và ánh sáng tím lần
lượt là nđ = 1,328 và nt = 1,343.
A. 0,75cm.
B. 1,57 cm
C. 1,07 cm
D. 1,75 cm
Câu 30: Trong các kết luận sau tìm kết luận sai :
A. Âm sắc là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và biên độ.
B. Độ to là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là mức cường độ âm và tần số âm.
C. Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định.
D. Độ cao là một đặc tính sinh lý của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lý là tần số và năng lượng.
Câu 31:Đặt điện áp xoay chiều u = 100
điện có điện dung C=

cos100

(V) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R và tụ

F mắc nối tiếp. Khi thay đổi giá trị của biến trở thì ứng với hai giá trị R 1 và R2


(R1


R2) thì điện áp hai đầu đoạn mạch lần lượt lệch pha

) và mạch tiêu thụ cùng một công suất P. Giá trị của P là
A. 43,3W.
B. 9
C. 50W.

,

1

2

so với dòng trong mạch ( với

1

=2

2

D. 25W.

Câu 32: Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa ,điện năng ở nơi tiêu thụ không đổi. Coi cường độ dòng điện
trong quá trình truyền tải luôn cùng pha với điện áp. Ban đầu độ giảm điện áp trên dây bằng n lần điện áp nơi
truyền đi. Sau đó người ta muốn giảm công suất hao phí trên đường dây đi m lần thì phải tăng điện áp nơi
truyền đi bao nhiêu lần?
A.

/..


C. [m + n (1 – n)]

B. [m +n]
/

D.

/.
[mn (1 – n)+1]/.

Câu 33: Một quả đạn được bắn với vận tốc 400m/s từ đỉnh một ngọn đồi cao 100m so với mặt đất. Thời gian
kể từ lúc bắn đến khi nghe tiếng nổ nhận giá trị gần đúng nhất là ? (Biết vận tốc truyền âm trong không khí là
330m/s, bỏ qua mọi ảnh hưởng của môi trường, lấy g = 9,81 m/s2)
A. 9,996 s
B. 9,991 s
C. 9,893 s
D. 10,112 s
Câu 34: Một nguồn sáng có công suất 3,58W, phát ra ánh sáng tỏa đều theo mọi hướng mà mỗi phô tôn có
năng lượng 3,975.10-19J. Một người quan sát đứng cách nguồn sáng 300 km. Bỏ qua sự hấp thụ ánh sáng bởi khí
quyển. Tính số phôtôn lọt vào mắt người quan sát trong mỗi giây. Coi bán kính con ngươi là 2mm.
A. 90.
B. 70.
C. 100.
D. 80.
Câu 35: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức

En = −

13,6

n2

(eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước
sóng nhỏ nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là
A. 1,46.10-8 m.
B. 1,22.10-8 m.
C. 4,87.10-8m.
D. 9,74.10-8m.
Câu 36: Đặt một điện áp u = 200
cos
vào hai đầu một cuộn cảm thuần thì tạo ra dòng
điện có cường độ hiệu dụng I = 2A. Cảm kháng có giá trị là bao nhiêu?
A. 200
B. 100
C. 100
D. 200
Câu 37: Nếu tăng số vòng dây của cuộn cảm thì chu kỳ của dao động sẽ thay đổi như thế nào?
A. Tăng.B. Không đổi.
C. Không đủ cơ sở để trả lời.
D. Giảm.
Câu 38: Hạt nơtron có động năng 2 MeV bắn vào hạt nhân
đứng yên,gây ra phản ứng hạt nhân tạo thành
một hạt
và một hạt T. Các hạt
và T bay theo hướng hợp với hướng nơtron những góc tương ứng bằng
0
0
15 và 30 . Bỏ qua bức xạ
. Phản ứng thu hay tỏa năng lượng bao nhiêu? ( cho tỉ số giữa các khối lượng hạt
nhân bằng tỉ số các số khối của chúng)

A. 0,5 MeV
B. – 1,66 MeV
C. – 1,3 MeV
D. 17,4 MeV.
Câu 39: Một máy phát sóng điện từ đang phát sóng theo phương thẳng đứng hướng lên. Biết tại điểm M theo
phương truyền vào thời điểm t, vectơ cảm ứng từ đang cực đại và hướng về phía tây. Vào thời điểm t thì vectơ
cường độ điện trường đang:
A. Cực đại và hướng về phía nam.
B. Bằng 0
C. Cực đại và hướng về phía tây.
D. Cực đại và hướng về phía bắc.
Câu 40: Chọn câu đúng. Thí nghiệm với ánh sáng đơn sắc của Niu-tơn nhằm chứng minh.
A. sự tồn tại của ánh sáng đơn sắc.
B. lăng kính không làm thay đổi màu sắc của ánh sáng qua nó.


C. ánh sáng có bất kỳ màu gì, khi qua lăng kính cũng bị lệch về phía đáy.
D. ánh sáng mặt trời không phải là ánh sáng đơn sắc.
Câu 41:Một dao động điều hòa có chu kỳ là T và biên độ là A. Tại thời điểm ban đầu vật có li độ x1
.
Thơi gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí ban đầu về vị trí cân bằng gấp ba lần thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí
ban đầu về vị trí biên x = +A.Chọn phương án đúng
A. x1 = 0,924A

B. x1 = 0,021AC. x1 = 0,5A

D. x1 = 0,5A

Câu 42: Kết quả đo điện trở R được viết dưới dạng R = (40
A. 1,0%

B. 2,5%
C. 4,0%
Câu 43: Với

tính theo đơn vị

1,55+

1) Ω. Sai số tỉ đối của phép đo là
D. 5,0%

m thì chiết suất của thủy tinh làm thấu kính thay đổi theo quy luật: n =

. Chiếu vào thấu kính có bước sóng

= 0,4

Tiêu cự của thấu kính khi chiếu ánh sáng có bước sóng
= 0,6
A. 52,89cm
B. 55,12cm
C. 50,15cm

m thì tiêu cự của thấu kính là f=50cm.
m là:
D. 112,50cm.

Câu 44: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young, hai khe được chiếu bằng ánh sáng có bước
sóng λ = 0,5µm, biết S1S2 = a = 0,5mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D =1m. Bề
rộng vùng giao thoa quan sát được trên màn là L =13mm. Tính số vân tối quan sát được trên màn.

A. 11
B. 13
C. 14
D. 12
Câu 45: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây và một tụ xoay. Điện trở thuần của
cuộn dây là 1mΩ. Khi điều chỉnh điện dung của tụ 1
và bắt được sóng điện từ có tần số góc 10000 rad/s
thì xoay nhanh tụ để suất điện động không đổi nhưng cường độ hiệu dụng dòng điện giảm xuống 1000 lần. Hỏi
điện dung tụ thay đổi một lượng bao nhiêu?
A. 0,005

B. 0,02

C. 0,01

D. 0,03

Câu 46: Phạm vi tác dụng của lực tương tác mạnh trong hạt nhân là bao nhiêu?
A. vô hạn
B. 10-10 cm
C. 10-13 cm
D. 10-8 cm
Câu 47: Một nguồn S phát sóng trên mặt nước. Điểm M cách S một đoạn 2m có phương trình u M = 2cos(20
- π/2). Điểm N cách nguồn 1,2m có phương trình u N = 2cos(20
phương trình dao động của nguồn S là:

- π/3) . Coi biên độ sóng không đổi,

A. uS = 2cos(20


- π/12) (cm).

- π/4) (cm).

B. uS = 2cos(20

C. uS = 2cos(20
+ π/12) (cm).
D. uS = 2cos(20
Câu 48: Chọn câu đúng . Hai nguồn kết hợp là hai nguồn có
A. cùng pha ban đầu. B. cùng biên độ.
C. cùng tần số và hiệu số pha không đổi theo thời gian D. cùng tần số.

- π/6) (cm).

Câu 49: Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos
vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn dây không
thuần cảm, điện trở thuần và tụ điện mắc nối tiếp theo đúng thứ tự trên. Gọi M là điểm nối giữa cuộn dây và
điện trở, N là điểm nối giữa điện trở và tụ điện. Điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch MB lệch pha π / 6 so
với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch NB và lệch pha π / 2 so với điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn
mạch AN. Biết các điện áp hiệu dụng: UAN =120V; UMB= 80
A.

.

B.

.

C.


.

V. Hệ số công suất của mạch bằng
D. .


Câu 50: Muốn phát ra bức xạ, chất phóng xạ trong thiên nhiên cần phải được kích thích bởi
A. Tia tử ngoại.
B. Ánh sáng Mặt Trời.
C. Tia X.
D. Không cần kích thích.
MÃ ĐỀ THI 209
1D

2A

3A

4B

5A

6B

7B

8D

9C


10B

11D

12A

13C

14C

15B

16A

17D

18C

19C

20C

21D

22D

23D

24A


25C

26B

27D

28B

29B

30D

31A

32A

33A

34C

35D

36C

37A

38B

38D


40B

41A

42B

43A

44C

45C

46C

47B

48C

49C

50D



Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×