SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
THÁI BÌNH
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ I NĂM HỌC 2015 - 2016
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
MÔN TOÁN 9
(Gồm 04 trang)
Bài
Câu
Đáp án
4
20
5 3
A
4.
A
a
5 3
5 3
4.
A
1.
(1,5đ)
5 3
2
Điểm
0,75
5 3
2
4.5
0,25
0,25
5
0.25
A 2 5 2 3 2 5 = 2 3
B = (1 3) 4 2 3
0,75
2
B = (1 3) (1 3)
0,25
B = (1 3).( 3 1) (vì 1 3 )
0,25
B=2
0,25
Tìm điều kiện xác định của biểu thức P. Rút gọn biểu thức P.
1,25
b
2.
(3,0đ)
* Lập luận và tìm được điều kiện xác định của biểu thức P:
x 0; x 4
2
2
2 x 2 x 4x
* Biến đổi được: P
2 x2 x
a
P
8 x 4x
0,25
0,25
2 x 2 x
4 x 2 x
P
2 x 2 x
P
0,25
0,25
4 x
với x 0; x 4
2 x
0,25
1
Bài
Câu
Đáp án
Điểm
Tìm x để: P = 2.
* Ta có P
b
1,00
4 x
với x 0; x 4
2 x
0,25
4 x
2
2 x
0,25
Ta được: 6 x 4
x
4
(Thoản mãn điều kiện x 0; x 4 )
9
Kết luận: Vậy x
0,25
4
thì P = 2.
9
0,25
Tính giá trị của biểu thức P tại x thỏa mãn: ( x 2).(2 x 1) 0
x 20
* Ta có:
0,75
(với x 0)
0,25
2 x 1 0
x 2
x 4
x1
x 1
4
2
c
x = 4 không thỏa mãn điều kiện xác định biểu thức P
x
0,25
(loại)
1
thỏa mãn điều kiện xác định biểu thức P
4
* Thay x =
1
4
vào biểu thức P đã rút gọn ta được: P
4
3
Kết luận: Vậy với x thỏa mãn ( x 2).(2 x 1) 0 thì P
0,25
4
3
1
2
Xác định m để hàm số (1) song song với đường thẳng y x
1
2
+) Đường thẳng (1) song song với đường thẳng y x
1
2
1
2
1
m 1 2
m 1
2
3.
(2,0đ)
a
0,25
3
m 2
3
m=
2
m 1
2
Kết luận: Vậy với m =
0,75
0,25
3
thì đường thẳng (1) song song với đường
2
1
1
thẳng y x
2
2
2
0,25
Bài
Câu
b
Đáp án
Điểm
Xác định m để đường thẳng (1) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x
= 2.
+) Đường thẳng (1) cắt trục hoành tại điểm A có hoành độ x = 2.
=> A(2;0)
+) Do đường thẳng (1) đi qua điểm A nên:
Thay x = 2; y = 0 vào hàm số ta được: 2m - 2 + m = 0 m
Kết luận: Vậy với m
2
3
2
thì đường thẳng (1) cắt trục hoành tại điểm A
3
có hoành độ x = 2.
Xác định m để đường thẳng (1) là tiếp tuyến của đường tròn tâm O bán
kính bằng 2 (với O là gốc tọa độ của mặt phẳng tọa độ Oxy)
+) Nếu m = 1 => đường thẳng (1) có dạng y = 1 là đường thẳng song
song với trục Ox và đi qua điểm có tọa độ (0;1), khi đó đường thẳng (1)
cách gốc tọa độ O một khoảng là 1.
c
0,75
0,25
0,25
0,25
0,50
0,25
+) Lại có 1 < 2 nên đường thẳng (1) cắt đường tròn (O; 2 )
=> m = 1 loại.
+) Nếu m 1 khi đó để đường thẳng (1) là tiếp tuyến của đường tròn
(O; 2 ) thì khoảng cách từ O đến đằng thẳng (1) là
+) Lập luận và tìm được m = 2
B
A
H
O
4.
(3,0đ)
I
C
K
D
Không vẽ hình hoặc vẽ hình sai không chấm điểm
3
2.
0,25
Bài
Câu
a
b
Đáp án
Điểm
Chứng minh rằng: OA vuông góc với BC và OH.OA = R2.
+) Chứng minh được ABC cân tại A
có AO là tia phân giáo đồng thời là đường cao => AO BC
+) Chỉ ra ABO vuông tại B và có BH AO
+) Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông đối với ABO
=> AO.HO = BO2 = R2
Chứng minh rằng: AO // DC và AC.CD = CK.AO.
+) Chứng minh được CBD vuông tại C
+) Chỉ ra được AO // CD (cùng vuông góc với BC)
+) Chứng minh được AOC CDK (g-g)
+) Từ tỉ số đồng dạng => AC.CD = CK.AO
Chứng minh rằng BIK và CHK có diện tích bằng nhau.
IK DK
DK.AB IK.DB IK.2BO
(1)
AB DB
DK CK
+) Chỉ ra DKC OBA(g.g)
DK.AB CK.BO (2)
BO AB
1,25
0,50
0,25
0,25
0,25
1,25
0,25
0,25
0,50
0,25
0,50
+) Chỉ ra IK // AB
c
0,25
Từ (1) và (2) suy ra: CK = 2 IK . Hay I là trung điểm của CK.
+) Lập luận được S BIK = S CHK = (
1
S BCK )
2
0,25
Cho a, b, c là các số dương thỏa mãn: a2+ 2b2 3c2.
Chứng minh:
1 2 3
a b c
0,5
2
+) Từ bất đẳng thức 2 a b 0 2a 2 4ab 2b 2 0 (*)
2
+) Từ (*) a 2 4ab 4b 2 3a 2 6b 2 a 2b 3 a 2 2b 2
a 2b 3 a 2 2b2 .
5.
(1)
(0,5đ) +) Từ (*) 9ab 2a 2 5ab 2b 2 9ab 2a b a 2b
9
2a b
1 2
9
(Do a, b > 0)
a 2b
ab
a b a 2b
+) Từ (2), (1) và a2+ 2b2 3c2
1 2
9
9
9
3
Ta có:
a b a 2b
3(a 2 2b 2 )
3.3c 2 c
0,25
(2)
(với mọi a, b, c > 0)
+) Lập luận được dấu "=" xẩy ra a = b = c > 0
Ghi chú:
- Khi chấm bài, giám khảo cần vận dụng linh hoạt đáp án , biểu điểm.
- Mọi cách giải hợp lí vẫn cho điểm tối đa.
- Điểm toàn bài là tổng điểm các câu, làm tròn đến 0,5 điểm.
4
0,25